Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.
1. Mẫu Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I)
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Mẫu số 15
TÊN DOANH NGHIỆP ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————- |
Số: ………….. | ……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) …………………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………..
– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường biên giới; xã, phường ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh[1]: Có ▢ Không ▢
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông tin sau khi thay đổi như sau:
1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ, chữ đệm và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: … /…… /……………..
Giới tính: ……………………..
Số định danh cá nhân: ……………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ……
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ………………………
Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): …………
Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………… Số Hộ chiếu (đối với cá nhân Việt Nam không có số định danh cá nhân)/Số Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài (đối với cá nhân là người nước ngoài): ………………….. Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: …………………………… Nơi thường trú: Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: …… Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………… Quốc gia: ……………………… |
2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
– Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………………………………………………………..
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………
Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………
Quốc gia: ………………………
Điện thoại: …………………………………………………………. Số fax (nếu có): ……………………………………………………………..
Thư điện tử (nếu có): …………………………………………………. Website (nếu có): ……………………………………………………………..
– Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc | ▢ |
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc | ▢ |
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của chủ sở hữu:
STT | Tên người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân2 | Quốc tịch | Dân tộc | Địa chỉ liên lạc | Vốn được uỷ quyền3 | Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền5 | Ghi chú (nếu có) | ||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ4 (%) | Thời điểm đại diện phần vốn | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Cơ quan đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
CHỦ SỞ HỮU MỚI (Ký và ghi họ tên)6 | CHỦ SỞ HỮU CŨ (Ký và ghi họ tên)7 |
Hướng dẫn điền biểu mẫu:
[1] Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2 Nếu cột số 5 kê khai Số định danh cá nhân thì không phải kê khai các cột số 6, 7.
3 Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.
4 Tỷ lệ % của phần vốn góp được ủy quyền đại diện trên tổng số vốn góp của thành viên đó tại doanh nghiệp.
5 Người được kê khai thông tin ký trực tiếp vào phần này.
6 Nếu chủ sở hũu mới là cá nhân: cá nhân ký trực tiếp vào phần này; nếu chủ sở hũu mới là tổ chức: người đại diện theo pháp luật của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
7 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác: Nếu chủ sở hũu mới là cá nhân: cá nhân ký trực tiếp vào phần này; nếu chủ sở hũu mới là tổ chức: người đại diện theo pháp luật của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.
6, 7 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
2. Tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I)
Nếu bạn muốn tải về mẫu Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I), bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I) (File Word):
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I) (File PDF):

3. Hồ sơ thay đổi chủ sở hữu công ty gồm những gì?
Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức thì hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây:
– Giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mẫu số 15 Phụ lục I) ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC;
– Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là tổ chức.
Đối với chủ sở hữu là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
– Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc giấy tờ chứng minh việc hoàn tất chuyển nhượng;
– Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Lưu ý: Trường hợp đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật hoặc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp thì người có thẩm quyền ký giấy đề nghị, thông báo trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp bao gồm:
– Người có thẩm quyền ký giấy đề nghị đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chủ sở hữu cũ là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu là tổ chức và chủ sở hữu mới là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu là tổ chức ký;
– Người có thẩm quyền ký văn bản ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp và giấy đề nghị đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, giấy đề nghị, thông báo thay đổi nội dung khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là chủ sở hữu mới là cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới là tổ chức.