Dưới đây là danh sách tên Cơ quan Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh của 34 tỉnh, thành phố tại Việt Nam trực thuộc Sở Tài chính.
1. Cơ cấu tổ chức của Cơ quan đăng ký kinh doanh
Cơ quan đăng ký kinh doanh được tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh) và ở xã, phường, đặc khu (sau đây gọi chung là cấp xã), bao gồm:
Ở cấp tỉnh:
– Cơ quan đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có địa chỉ tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong phạm vi địa phương quản lý trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này. Cơ quan đăng ký kinh doanh có thể tổ chức các điểm để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Cơ quan đăng ký kinh doanh tại các địa điểm khác nhau trên địa bàn cấp tỉnh;
– Ban quản lý khu công nghệ cao cấp đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có địa chỉ đặt trong khu công nghệ cao;
– Cơ quan đăng ký kinh doanh quy định tại điểm a và điểm b khoản này (sau đây gọi là Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) có tài khoản và con dấu riêng.
Ở cấp xã: Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường và đặc khu Phú Quốc) thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã (sau đây gọi là Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã).
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã có tài khoản và con dấu riêng để phục vụ công tác đăng ký kinh doanh.

2. Tên Cơ quan Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh của 34 tỉnh, thành
| STT | Tỉnh/Thành phố | Tên Cơ quan Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|---|---|---|
| 1 | An Giang | Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh An Giang |
| 2 | Bắc Ninh | Phòng Đăng ký kinh doanh và Quản lý Doanh nghiệp tỉnh Bắc Ninh |
| 3 | Cà Mau | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Cà Mau |
| 4 | Cần Thơ | Phòng Đăng ký Kinh doanh thành phố Cần Thơ |
| 5 | Cao Bằng | Phòng Quản lý Doanh nghiệp – Đăng ký Kinh doanh tỉnh Cao Bằng |
| 6 | Đà Nẵng | Phòng Đăng ký Kinh doanh thành phố Đà Nẵng |
| 7 | Đắk Lắk | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Đắk Lắk |
| 8 | Điện Biên | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Điện Biên |
| 9 | Đồng Nai | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Đồng Nai |
| 10 | Đồng Tháp | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Đồng Tháp |
| 11 | Gia Lai | Phòng Doanh nghiệp và Kinh tế tập thể tỉnh Gia Lai |
| 12 | Hà Nội | Phòng Đăng ký kinh doanh và Quản lý Doanh nghiệp thành phố Hà Nội |
| 13 | Hà Tĩnh | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Hà Tĩnh |
| 14 | Hải Phòng | Phòng Đăng ký Kinh doanh thành phố Hải Phòng |
| 15 | Huế | Phòng Đăng ký Kinh doanh thành phố Huế |
| 16 | Hưng Yên | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Hưng Yên |
| 17 | Khánh Hòa | Phòng Quản lý Doanh nghiệp tỉnh Khánh Hòa |
| 18 | Lai Châu | Phòng Quản lý Doanh nghiệp và Đăng ký Kinh doanh tỉnh Lai Châu |
| 19 | Lâm Đồng | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Lâm Đồng |
| 20 | Lạng Sơn | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Lạng Sơn |
| 21 | Lào Cai | Phòng Doanh nghiệp tỉnh Lào Cai |
| 22 | Nghệ An | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Nghệ An |
| 23 | Ninh Bình | Phòng Doanh nghiệp tỉnh Ninh Bình |
| 24 | Phú Thọ | Phòng Đăng ký Kinh doanh và Phát triển Doanh nghiệp tỉnh Phú Thọ |
| 25 | Quảng Ngãi | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Quảng Ngãi |
| 26 | Quảng Ninh | Phòng Quản lý Doanh nghiệp tỉnh Quảng Ninh |
| 27 | Quảng Trị | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Quảng Trị |
| 28 | Sơn La | Phòng Quản lý Doanh nghiệp và Đăng ký Kinh doanh tỉnh Sơn La |
| 29 | Tây Ninh | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Tây Ninh |
| 30 | Thái Nguyên | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Thái Nguyên |
| 31 | Thanh Hóa | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Thanh Hóa |
| 32 | Thành phố Hồ Chí Minh | Phòng Đăng ký Kinh doanh thành phố Hồ Chí Minh |
| 33 | Tuyên Quang | Phòng Đăng ký Kinh doanh tỉnh Tuyên Quang |
| 34 | Vĩnh Long | Phòng Phát triển doanh nghiệp và Kinh tế tập thể tỉnh Vĩnh Long |