Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN) ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1. Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN) là gì?
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN) là một tài liệu quan trọng trong quá trình quyết toán thuế thu nhập cá nhân (TNCN). Tài liệu này được sử dụng để kê khai chi tiết về các cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, và thuộc diện tính thuế theo biểu thuế lũy tiến từng phần.
Nội dung chính của Phụ lục 05-1/BK-QTT-TNCN:
- Đối tượng kê khai: Các cá nhân cư trú có hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên, bao gồm cả những người đã nghỉ việc trong năm tính thuế.
- Thông tin cần kê khai:
- Số thứ tự.
- Họ và tên cá nhân.
- Mã số thuế.
- Số CMND/CCCD hoặc hộ chiếu (nếu chưa có mã số thuế).
- Tổng thu nhập chịu thuế.
- Các khoản giảm trừ gia cảnh, bảo hiểm, và các khoản khác theo quy định.
- Cách thức kê khai: Có thể nhập trực tiếp thông tin vào phần mềm HTKK hoặc tải mẫu Excel để nhập liệu và sau đó tải lên phần mềm.

2. Mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN)
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN) ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Mẫu số: 05-1/BK-QTT-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN
THUỘC DIỆN TÍNH THUẾ THEO BIỂU LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm……
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …
[04] Tên người nộp thuế:……………….…………………………………………………..………
[05] Mã số thuế: | – |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Họ và tên | Mã số thuế | Số CMND/CCCD/SĐDCN Hộ chiếu(trường hợp chưa có MST) | Cá nhân uỷ quyền quyết toán thay | Thu nhập chịu thuế (TNCT) | Các khoản giảm trừ | Thu nhập tính thuế ([21]= [12]-[14]-[15]-[17]) | Số thuế TNCN đã khấu trừ | Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế | Cá nhân có số thuế được miễn do có số thuế còn phải nộp từ 50.000 đồng trở xuống | |||||||||||
CN nước ngoài ủy quyền quyết toán dưới 12 tháng | Tổng thu nhập chịu thuế | Trong đó: TNCT tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/QTT-TNCN) | Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo Hiệp định | Trong đó: thu nhập chịu thuế được miễn theo quy định của Hợp đồng dầu khí | Số lượng NPT tính giảm trừ | Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học | Bảo hiểm được trừ | Quỹ hưu trí tự nguyện được trừ | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ | Trong đó: số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trước khi điều chuyển (trường hợp có đánh dấu vào chỉ tiêu [04] tại Tờ khai 05/QTT | Tổng số thuế phải nộp | Số thuế đã nộp thừa | Số thuế còn phải nộp | |||||||
[06] | [07] | [08] | [09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] | [16] | [17] | [18] | [19] | [20] | [21] | [22] | [23] | [24] | [25] | [26] | [27] |
1 | □ | ||||||||||||||||||||
2 | □ | ||||||||||||||||||||
… | □ | ||||||||||||||||||||
Tổng | [28] | [29] | [30] | [31] | [32] | [33] | [34] | [35] | [36] | [37] | [38] | [39] | [40] | [41] | [42] | [43] |
(TNCT: Thu nhập chịu thuế; TNCN: thu nhập cá nhân; NPT: người phụ thuộc; SĐDCN: Số định danh cá nhân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………….. Chứng chỉ hành nghề số:…………………. | …, ngày … tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
Ghi chú:
– Kỳ tính thuế tại chỉ tiêu [01] trong mọi trường hợp quyết toán thuế TNCN của tổ chức, cá nhân trả thu nhập là theo năm dương lịch.
– Tổ chức trả thu nhập khi quyết toán thuế TNCN không phải khai thông tin chi tiết vào Bảng kê này đối với các cá nhân sau đây: Cán bộ, công chức có hệ số lương quy định tại bảng lương ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ/TW ngày 14/12/2004 của Ban bí thư Trung ương Đảng; bảng lương ban hành kèm theo Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; bậc 3 Bảng 1 chuyên gia cao cấp, mức 1 – 2 Bảng lương cấp bậc quân hàm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
3. Tải về mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN)
Nếu bạn muốn tải về mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN), bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN) (File Word):
Mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần (Mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN) (File PDF):