Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) (Mẫu B 03 – DN) ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành.
1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếng Anh: Cash Flow Statement) là một báo cáo tài chính quan trọng, thể hiện dòng tiền vào và ra của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một quý hoặc một năm. Báo cáo này giúp các nhà quản lý, nhà đầu tư và các bên liên quan khác đánh giá khả năng tạo ra tiền mặt và quản lý dòng tiền của doanh nghiệp.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ thường được chia thành ba phần chính:
- Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh (Cash Flows from Operating Activities): Phần này phản ánh dòng tiền phát sinh từ các hoạt động chính của doanh nghiệp, bao gồm:
- Tiền thu từ khách hàng.
- Tiền chi cho nhà cung cấp và chi phí hoạt động khác.
- Các khoản thu nhập và chi phí khác liên quan đến hoạt động kinh doanh.
- Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư (Cash Flows from Investing Activities): Phần này thể hiện dòng tiền liên quan đến việc mua sắm và bán tài sản dài hạn, bao gồm:
- Tiền chi để mua tài sản cố định, bất động sản, thiết bị.
- Tiền thu từ việc bán tài sản dài hạn hoặc đầu tư.
- Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính (Cash Flows from Financing Activities): Phần này phản ánh dòng tiền liên quan đến việc huy động vốn và trả nợ, bao gồm:
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu hoặc vay nợ.
- Tiền chi để trả nợ hoặc trả cổ tức cho cổ đông.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp cái nhìn rõ ràng về khả năng thanh toán của doanh nghiệp, khả năng tài trợ cho các hoạt động và đầu tư trong tương lai, cũng như khả năng duy trì hoạt động kinh doanh.

2. Mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) (Mẫu B 03 – DN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) (Mẫu B 03 – DN) ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành.
Đơn vị báo cáo: …………. | Mẫu số B 03 – DN |
Địa chỉ: ………….. | (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền lãi vay đã trả | 04 | |||
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay | 34 | |||
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
3. Tải về mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) (Mẫu B 03 – DN)
Nếu bạn muốn tải về mẫu Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) (Mẫu B 03 – DN), bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp) (Mẫu B 03 – DN) (File Word):