Mẫu Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (Mẫu số 19 – Phụ lục II) ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
1. Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai là gì?
Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai là một văn bản chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, nhằm xác nhận việc đã hoàn tất thủ tục đăng ký đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các tài sản gắn liền với đất. Mục đích của thông báo này là để cung cấp bằng chứng pháp lý cho người sử dụng đất về việc đã đăng ký thành công và quyền sử dụng đất của họ đã được xác nhận hợp pháp.
Thông báo này thường được sử dụng trong các mục đích sau:
- Xác nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đất của người đăng ký.
- Là căn cứ để thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai như chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê, hoặc thừa kế.
- Là chứng cứ pháp lý để giải quyết các tranh chấp về quyền sử dụng đất.
- Là cơ sở để thực hiện các thủ tục hành chính khác liên quan đến đất đai như cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động, hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
Mẫu thông báo này thường đi kèm với các nội dung như thông tin về người đăng ký, thông tin về thửa đất, và xác nhận về việc đã hoàn tất các thủ tục đăng ký theo quy định của pháp luật đất đai.

2. Mẫu Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
Mẫu Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (Mẫu số 19 – Phụ lục II) ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
…………….. (TÊN ĐƠN VỊ CHUYỂN THÔNG TIN) ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……../PCTT | ….. , ngày … tháng …. năm …. |
PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
Kính gửi: …………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ THỦ TỤC 1.1. Mã số hồ sơ thủ tục hành chính(1): …………………………… 1.2. Ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ(2): ………………………………… |
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
2.1. Tên (3): …………………………………………….…………………………….………………. 2.2. Địa chỉ (4): …………………………………….………………………………….……………… 2.3. Số điện thoại liên hệ: …………………….……. Email (nếu có): …….…………………….. 2.4. Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………… 2.5. Giấy tờ pháp nhân/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân (5): ………………….……………… 2.6. Loại thủ tục cần xác định nghĩa vụ tài chính (6): ………….………………………………… |
III. THÔNG TIN VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
3.1. Thông tin về đất 3.1.1. Thửa đất số: ……………………………..; Tờ bản đồ số: ……………………….………….. 3.1.2. Địa chỉ tại(7): …………………………………………………………………………………… 3.1.3. Giá đất – Giá đất theo bảng giá (đối với trường hợp áp dụng giá đất theo bảng giá): …………….. m2 – Giá đất cụ thể: …………………. m2 – Giá trúng đấu giá: …………………. m2 – Giá đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất: …………………. 3.1.4. Diện tích thửa đất: …………………. m2 – Diện tích sử dụng chung: …………………. m2 – Diện tích sử dụng riêng: …………………. m2 – Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất: …………………. m2 – Diện tích không phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất: …………………. m2 – Diện tích đất trong hạn mức: …………………. m2 – Diện tích đất ngoài hạn mức: …………………. m2– Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: …………………. m2 3.1.5. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………… 3.1.6. Mục đích sử dụng đất (8): …………………………………………………………………… Mục đích sử dụng đất trước khi chuyển mục đích: …………………………………………….. 3.1.7. Thời hạn sử dụng đất: – Ổn định lâu dài □ – Có thời hạn: …………..năm. Từ ngày ……./……../……… đến ngày: ……./……../…… – Gia hạn ………………. năm. Từ ngày ……./……../……… đến ngày: ……./……../…… 3.1.8. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất từ ngày: ……./……../…… 3.1.9. Hình thức sử dụng đất(9): …………………………………. 3.1.10. Giấy tờ về quyền sử dụng đất(10): ………………………………………………. |
3.2. Thông tin về tài sản gắn liền với đất 3.2.1. Loại nhà ở, công trình: ……………….; cấp hạng nhà ở, công trình: ………..…… 3.2.2. Diện tích xây dựng: ……………………………………………………………………..m2 3.2.3. Diện tích sàn xây dựng/diện tích sử dụng: …………………………………………..m2 3.2.4. Diện tích sở hữu chung: ……………..m2; Diện tích sở hữu riêng: ………………..m2 3.2.5. Số tầng: ……… tầng; trong đó, số tầng nổi: ……….tầng, số tầng hầm: …………tầng 3.2.6. Nguồn gốc: ………………………………………………………………………………… 3.2.7. Năm hoàn thành xây dựng: ……………………………………………………………… 3.2.8. Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………. |
IV. THÔNG TIN CỤ THỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THUÊ ĐẤT ĐỂ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM TRONG LÒNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC |
1. Đối với thuê đất để xây dựng công trình ngầm trong lòng đất (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất và không phải là đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm): – Diện tích đất: ……………..m2 – Giá đất tính tiền thuê đất: …………………….. 2. Đối với thuê đất có mặt nước:- Diện tích đất: ……………..m2 – Diện tích mặt nước: ……………..m2 – Giá đất để tính tiền thuê đất của phần diện tích đất: …………………….. |
V. THÔNG TIN VỀ NHU CẦU GHI NỢ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH (chỉ áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ) |
– Tiền sử dụng đất: …………………………………………………………………… – Lệ phí trước bạ: ……………………………………………………………………. |
VI. NHỮNG GIẤY TỜ KÈM THEO DO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT NỘP (12)………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN GHI MỘT SỐ THÔNG TIN TẠI PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN
Mục I. (1) Ghi Mã số hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. (2) Ghi theo thời gian nhận đủ hồ sơ hợp lệ trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mục II. Ghi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. Trường hợp nhiều người cùng chung quyền sử dụng đất, cùng chung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin một người đại diện và danh sách theo Mẫu số 19a. (3) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh;Hộ gia đình ghi tên và năm sinh các thành viên hộ gia đình có chung quyền sử dụng đất; vợ chồng ghi họ tên, năm sinh của cả vợ và chồng; cộng đồng dân cư ghi tên của cộng đồng.Tổ chức ghi tên theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư; cá nhân nước ngoài và người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch. (4) Địa chỉ để gửi Thông báo nghĩa vụ tài chính và trong trường hợp cần thiết liên lạc đề nghị cung cấp hồ sơ bổ sung theo quy định. (5) Ghi Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đăng ký kinh doanh….đối với tổ chức; số hộ chiếu đối với cá nhân nước ngoài và người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài; số định danh đối với cá nhân trong nước. (6) Ghi loại thủ tục như: cấp Giấy chứng nhận lần đầu, chuyển nhượng, tặng cho, v.v… Mục III. Điểm 3.1. Ghi thông tin thửa đất. Trường hợp có nhiều thửa đất thì lập danh sách theo Mẫu số 19a. (7) Ghi số nhà, tên đường, phố (nếu có); tên điểm dân cư (tổ dân phố, thôn, xóm, làng, ấp, bản, bon, buôn, phum, sóc, điểm dân cư tương tự) hoặc tên khu vực, xứ đồng (đối với thửa đất ngoài khu dân cư); tên đơn vị hành chính các cấp xã, tinh nơi có thửa đất. (8) Mục đích sử dụng đất theo phân loại đất và là mục đích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất hoặc mục đích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất. (9) Ghi hình thức sử dụng đất như: Giao đất không thu tiền sử dụng đất/Giao đất có thu tiền sử dụng đất/Thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê/Thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm; trường hợp chuyển hình thức sử dụng đất thì ghi hình thức sử dụng đất trước khi chuyển và sau khi chuyển. (10) Ghi tên loại giấy tờ, số, ngày, tháng, năm và trích yếu của văn bản. Ví dụ: Quyết định giao đất số 15/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 về việc giao đất tái định cư v.v… Điểm 3.2. Ghi thông tin về tài sản gắn liền với đất theo Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất. Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình thì lập danh sách theo Mẫu số 19a |
Mẫu số 19a
BẢNG KÊ CHI TIẾT
Bảng 1: Danh sách đồng sử dụng, đồng sở hữu
STT | Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | Địa chỉ | Mã số thuế (nếu có) | Giấy tờ pháp nhân/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân | Diện tích sử dụng/Tỷ lệ sở hữu (nếu có) |
Bảng 2: Bảng kê thông tin về đất
STT | Thửa đất | Tờ bản đồ | Địa chỉ | Giá đất | Diện tích | Nguồn gốc | Mục đích sử dụng đất | Thời hạn sử dụng đất | Thời điểm bắt đầu sử dụng đất | Hình thức sử dụng đất | Giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có) |
Bảng 3: Bảng kê thông tin tài sản gắn liền với đất
STT | Loại nhà ở, công trình | Cấp nhà ở, công trình | Số tầng | Diện tích | Thời hạn sở hữu | ||
Tầng nổi | Tầng hầm | Sử dụng/sàn xây dựng | Xây dựng | ||||
3. Tải về mẫu Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai
Nếu bạn muốn tải về mẫu Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của VN Law Firm tại Website: LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (File Word):
Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (File PDF):