Mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải (Mẫu số 43) ban hành kèm theo Nghị định 34/2025/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải.
1. Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải là gì?
Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải là mẫu biểu hoặc tờ khai do tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động hàng hải điền đầy đủ các thông tin liên quan đến hàng hóa vận chuyển qua hoạt động hàng hải. Nội dung của bản khai này nhằm mục đích cung cấp thông tin chính xác về loại hàng hóa, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, nguồn gốc, điểm đến, phương thức vận chuyển, và các thông tin liên quan khác để cơ quan quản lý nhà nước về hàng hải kiểm tra, giám sát, đảm bảo an toàn, an ninh hàng hải, phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và các hoạt động vi phạm pháp luật khác.
Thông thường, bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải gồm các phần chính như:
- Thông tin người khai (tên, địa chỉ, số giấy phép, mã số thuế, đại diện pháp luật).
- Thông tin về tàu, phương tiện vận chuyển.
- Thông tin về hàng hóa (tên hàng, mã hàng, số lượng, trọng lượng, đặc điểm nhận dạng).
- Nguồn gốc hàng hóa.
- Điểm xuất phát, điểm đến.
- Phương thức vận chuyển.
- Các giấy tờ liên quan như vận đơn, hóa đơn, giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu (nếu có).
- Cam kết của người khai về tính chính xác của thông tin.
Hồ sơ kèm theo thường gồm:
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc hàng hóa.
- Vận đơn, hóa đơn thương mại.
- Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu (nếu có).
- Các giấy tờ liên quan khác theo quy định của pháp luật về hoạt động hàng hải và thương mại quốc tế.
Mẫu bản khai này được quy định rõ trong các văn bản pháp luật về hoạt động hàng hải nhằm đảm bảo hoạt động vận chuyển hàng hóa qua đường biển diễn ra an toàn, hợp pháp và đúng quy định.

2. Mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải
Mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải (Mẫu số 43) ban hành kèm theo Nghị định 34/2025/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải.
Mẫu số 43
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence – Freedom – Happiness
——————
BẢN KHAI HÀNG HÓA
CARGO DECLARATION
Vào Arrival | Rời Departure | Trang số: Page No: | ||||||
1.1 Tên tàu Name of ship | 1.2 Số IMO IMO number | |||||||
1.3 Số chuyến đi: Voyage number | 2. Cảng lập bản khai: Port where report is made | |||||||
3. Quốc tịch tàu: Flag Slate of ship | 4. Tên thuyền trưởng: Name of master | |||||||
5. Cảng bốc/dỡ hàng hóa: Port of loading/Port of discharge | ||||||||
Vận đơn số* B/L No | 6. Ký hiệu và số hiệu hàng hóa Marks and Nos. | 7. Số và loại bao kiện; loại hàng hóa, mã hàng hóa Number and kind of packages; description of goods or, if available, the Harmonized System (HS) code | 8. Tổng trọng lượng Gross weight | 9. Kích thước Measurement | ||||
Xuất khẩu Export cargo | ||||||||
Nhập khẩu Import cargo | ||||||||
Nội địa Domestic cargo | ||||||||
Hàng quá cảnh xếp dỡ tại cảng The quantity of cargo in transit loading, discharing at port | ||||||||
Hàng quá cảnh không xếp dỡ The quantity of cargo in transit | ||||||||
Hàng trung chuyển Transshipment cargo | ||||||||
9.1 Số đăng ký hành chính Official number | 9.2 Số đăng kiểm Registry number |
* Số Vận đơn: Khai cảng nhận hàng chính thức theo phương thức vận tải đa phương thức hoặc vận đơn suốt.
B/L No: Also state original port by shipment using multimodal transport document or through Bill of Lading
Note: Mục 9.1 và 9.2 chỉ khai đối với phương tiện thủy nội địa
No 9.1 and 9.2: Only for inland waterway ships.
(10)…….., ngày……..tháng……..năm…… Date …………….. Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền) Master (Authorized agent or officer) |
3. Tải về mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải
Nếu bạn muốn tải về mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải, bạn có thể tham khảo các dịch vụ pháp lý của LawFirm.Vn hoặc mẫu văn bản được cung cấp dưới đây (có dạng PDF hoặc Word), giúp bạn dễ dàng chỉnh sửa và sử dụng theo nhu cầu của mình.
Mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải (File Word):
Mẫu Bản khai hàng hóa trong hoạt động hàng hải (File PDF):