Mã ngành 6190 Hoạt động viễn thông khác mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 6190 mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề hoạt động viễn thông khác” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 6190 Hoạt động viễn thông khác
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
61901 | Hoạt động của các điểm truy cập internet |
61909 | Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu |
Nhóm này gồm:
– Cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi hoạt động vệ tinh, đo xa và các trạm rada;
– Điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với một hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền/nhận viễn thông từ hệ thống vệ tinh;
– Cung cấp truy cập Internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng và ISP nhưng không do ISP sở hữu và vận hành, như truy cập Internet quay số (dial-up);
– Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại Internet);
– Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ).
Loại trừ: Cung cấp dịch vụ truy cập internet của người điều hành hạ tầng viễn thông được phân vào nhóm 6110 (Hoạt động viễn thông có dây), 6120 (Hoạt động viễn thông không dây) và 61300 (Hoạt động viễn thông vệ tinh).
61901: Hoạt động của các điểm truy cập internet
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý internet cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng.
Loại trừ: Hoạt động của các quán cà phê internet trong đó hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng chỉ có tính chất phụ thêm, được phân vào nhóm 56309 (Dịch vụ phục vụ đồ uống khác).
61909: Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
– Cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi hoạt động vệ tinh, đo xa và các trạm rada;
– Điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với một hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền/nhận viễn thông từ hệ thống vệ tinh;
– Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại internet);
– Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ).
Loại trừ:
– Cung cấp dịch vụ truy cập internet của người điều hành hạ tầng viễn thông được phân vào nhóm 6110 (Hoạt động viễn thông có dây), nhóm 6120 (Hoạt động viễn thông không dây), nhóm 61300 (Hoạt động viễn thông vệ tinh);
– Hoạt động của các điểm truy cập internet được phân vào nhóm 61901 (Hoạt động của các điểm truy cập internet).
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 6190 Hoạt động viễn thông khác
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý cung cấp dịch vụ viễn thông |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông và internet; đăng ký thông tin khách hàng |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác chi tiết: Đại lý dịch vụ viễn thông (trừ kinh doanh dịch vụ truy cập internet tại trụ sở) |
Trường hợp 5: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông: bán sim card, kích hoạt sim, dịch vụ sim card các mạng |
Trường hợp 6: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập Internet Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu (cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại internet); |
Trường hợp 7: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông (không kinh doanh đại lý cung cấp dịch vụ internet). |
Trường hợp 8: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Sản xuất, mua bán phần mềm tin học viễn thông |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |