Mã ngành 5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Mã ngành 5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 5610 mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Mã ngành 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
56101 | Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
56102 | Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh |
56109 | Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tới khách hàng, trong đó khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về. Nhóm này cũng gồm hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong.
Cụ thể:
- Nhà hàng, quán ăn;
- Quán ăn tự phục vụ;
- Quán ăn nhanh;
- Cửa hàng bán đồ ăn mang về;
- Xe thùng bán kem;
- Xe bán hàng ăn lưu động;
- Hàng ăn uống trên phố, trong chợ.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác.
Loại trừ: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh đồ ăn được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).
56101: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.
56102: Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi của hàng ăn nhanh
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại các cửa hàng thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh (fast-food chain).
56109: Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
Nhóm này gồm: Hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong như: Xe thùng bán kem và xe bán hàng ăn lưu động.
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Trường hợp 1: Tổng hợp
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
Trường hợp 2: Chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Nhà hàng, Quán ăn, hàng ăn uống. |
Trường hợp 3: Chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh |
Trường hợp 4: Chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar, vũ trường, phòng karaoke và các dịch vụ kèm theo) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (riêng kinh doanh rượu, thuốc lá chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp với quy hoạch) |
Trường hợp 5: Chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Dịch vụ ăn uống |
Trường hợp 6: Chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống, giải khát |
Trường hợp 7: Chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Nhà hàng ăn uống (không hoạt động tại trụ sở) |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân;
– Công ty TNHH một thành viên; |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính;
– Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh;
– Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp;
– Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |
LawFirm.Vn
h