Mã ngành 0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Mã ngành 0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 0210, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
02101 | Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ |
02102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre |
02103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
02104 | Ươm giống cây lâm nghiệp |
Nhóm này gồm: Các hoạt động nhằm phát triển, duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học các loại rừng; gồm hoạt động trồng rừng tập trung, khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng rừng, chăm sóc rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng. Các hoạt động trên được thực hiện ở rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Nhóm này còn bao gồm các hoạt động chuyên ươm giống cây lâm nghiệp; trồng cây lâm nghiệp phân tán có mục đích thương mại tại những diện tích có quy mô chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
Loại trừ: Hoạt động trồng, chăm sóc cây tại các công viên, khu giải trí được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan).
02101: Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
Nhóm này gồm:
– Trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,…), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,…
– Khoanh nuôi tái sinh rừng.
02102: Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
Nhóm này gồm: Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép, trồng luồng để lấy măng.
02103: Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
Nhóm này gồm:
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác chưa kể ở trên.
Cụ thể:
– Trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,…);
– Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,…
– Trồng rừng đặc dụng: Sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh,…
02104: Ươm giống cây lâm nghiệp
Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,…
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 0210 Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp Chi tiết: Ươm giống cây lâm nghiệp |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp (không hoạt động tại trụ sở) |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp Chi tiết: Ươm giống cây lâm nghiệp; trồng rừng và chăm sóc cây lấy gỗ; làm nguyên liệu giấy; cây lấy củi |
Trường hợp 5: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp Chi tiết: Thực hiện trồng rừng; Đầu tư vốn và cung cấp cây giống để liên doanh trồng rừng |
Trường hợp 6: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp Chi tiết: Trồng rừng và chăm sóc, bảo vệ rừng |
Trường hợp 7: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp Chi tiết: Trồng rừng và giống cây con lâm nghiệp |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |