Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tiền Giang mới nhất
1. Zip Code là gì?
Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu, giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi người dùng thực hiện việc mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.
2. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)
Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code) được quy định tại Điều 5 Thông tư Thông tư 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia, cụ thể:
– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
3. Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tiền Giang mới nhất
Theo mã bưu chính quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã được cập nhật, mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Tiền Giang là 84000.
Mã bưu chính tỉnh Tiền Giang
Sở Công Thương | 84041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 84042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 84043 |
Sở Ngoại vụ | 84044 |
Sở Tài chính | 84045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 84046 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 84047 |
Sở Nội vụ | 84051 |
Sở Tư pháp | 84052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 84053 |
Sở Giao thông vận tải | 84054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 84055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 84056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 84057 |
Sở Xây dựng | 84058 |
Sở Y tế | 84060 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh | 84063 |
Thanh tra tỉnh | 84064 |
Trường Chính trị tỉnh | 84065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 84066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 84067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 84070 |
Cục Thuế | 84078 |
Chi cục Hải quan | 84079 |
Cục Thống kê | 84080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 84081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 84085 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 84086 |
Hội Văn học nghệ thuật | 84087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 84088 |
Hội Nông dân tỉnh | 84089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 84090 |
Tỉnh Đoàn | 84091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 84092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 84093 |
Thành phố Mỹ Tho
BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho | 84100 |
Thành ủy | 84101 |
Hội đồng nhân dân | 84102 |
Ủy ban nhân dân | 84103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84104 |
P.7 | 84106 |
P.3 | 84107 |
P.2 | 84108 |
P.8 | 84109 |
P.9 | 84110 |
X. Tân Mỹ Chánh | 84111 |
X. Mỹ Phong | 84112 |
X. Đạo Thạnh | 84113 |
P.4 | 84114 |
P.5 | 84115 |
P. 10 | 84116 |
X. Phước Thạnh | 84117 |
X. Trung An | 84118 |
P.6 | 84119 |
P. 1 | 84120 |
P. Tân Long | 84121 |
X. Thới Sơn | 84122 |
BCP.Mỹ Tho | 84150 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị | 84151 |
BC. Mỹ Tho 2 | 84152 |
BC. Tân Mỹ Chánh | 84153 |
BC. Yersin | 84154 |
BC. Trung Lương | 84155 |
BC. Bình Đức | 84156 |
BC. Hệ 1 Tiền Giang | 84199 |
Huyện Tân Phú Đông
BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông | 84200 |
Huyện ủy | 84201 |
Hội đồng nhân dân | 84202 |
Ủy ban nhân dân | 84203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84204 |
X. Phú Thạnh | 84206 |
X. Phú Đông | 84207 |
X. Phú Tân | 84208 |
X. Tân Phú | 84209 |
X. Tân Thới | 84210 |
X. Tân Thạnh | 84211 |
BCP. Tân Phú Đông | 84250 |
BC. Phú Thạnh | 84251 |
BC. Phú Đông | 84252 |
BC. Tân Phú | 84253 |
Huyện Gò Công Đông
BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông | 84350 |
Huyện ủy | 84351 |
Hội đồng nhân dân | 84352 |
Ủy ban nhân dân | 84353 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84354 |
TT. Tân Hòa | 84356 |
X. Tăng Hòa | 84357 |
X. Tân Thành | 84358 |
X. Tân Điền | 84359 |
TT. Vàm Láng | 84360 |
X. Kiểng Phước | 84361 |
X. Gia Thuận | 84362 |
X. Tân Phước | 84363 |
X. Tân Tây | 84364 |
X. Tân Đông | 84365 |
X. Bình Ân | 84366 |
X. Bình Nghị | 84367 |
X. Phước Trung | 84368 |
BCP. Gò Công Đông | 84375 |
BC. Tân Thành | 84376 |
BC. Tân Tây | 84377 |
BC. Vàm Láng | 84378 |
Huyện Gò Công Tây
BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây | 84400 |
Huyện ủy | 84401 |
Hội đồng nhân dân | 84402 |
Ủy ban nhân dân | 84403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84404 |
TT. Vĩnh Bình | 84406 |
X. Thạnh Trị | 84407 |
X. Yên Luông | 84408 |
X. Thành Công | 84409 |
X. Bình Phú | 84410 |
X. Đồng Sơn | 84411 |
X. Bình Nhì | 84412 |
X. Đồng Thạnh | 84413 |
X. Thạnh Nhựt | 84414 |
X. Vĩnh Hựu | 84415 |
X. Long Vĩnh | 84416 |
X. Long Bình | 84417 |
X. Bình Tân | 84418 |
BCP. Gò Công Tây | 84450 |
BC. Đồng Sơn | 84451 |
BC. Long Bình | 84452 |
Huyện Chợ Gạo
BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo | 84500 |
Huyện ủy | 84501 |
Hội đồng nhân dân | 84502 |
Ủy ban nhân dân | 84503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84504 |
TT. Chợ Gạo | 84506 |
X. Bình Phan | 84507 |
X. Bình Phục Nhứt | 84508 |
X. Quơn Long | 84509 |
X. Tân Thuận Bình | 84510 |
X. Long Bình Điến | 84511 |
X. Xuân Đông | 84512 |
X. Hòa Định | 84513 |
X. An Thạnh Thủy | 84514 |
X. Bình Ninh | 84515 |
X. Đăng Hưng Phước | 84516 |
X. Thanh Bình | 84517 |
X. Tân Bình Thạnh | 84518 |
X. Trung Hòa | 84519 |
X. Mỹ Tịnh An | 84520 |
X. Hòa Tịnh | 84521 |
X. Phú Kiết | 84522 |
X. Lương Hòa Lạc | 84523 |
X. Song Bình | 84524 |
BCP. Chợ Gạo | 84550 |
BC. Bến Tranh | 84551 |
BC. Thủ Khoa Huân | 84552 |
Huyện Châu Thành
BC. Trung tâm huyện Châu Thành | 84600 |
Huyện ủy | 84601 |
Hội đồng nhân dân | 84602 |
Ủy ban nhân dân | 84603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84604 |
TT. Tân Hiệp | 84606 |
X. Tân Lý Tây | 84607 |
X. Tân Hương | 84608 |
X. Tân Hội Đông | 84609 |
X. Tân Lý Đông | 84610 |
X.Long An | 84611 |
X. Thân Cửu Nghĩa | 84612 |
X. Tam Hiệp | 84613 |
X. Long Định | 84614 |
X. Nhị Bình | 84615 |
X. Điềm Hy | 84616 |
X. Dưỡng Điềm | 84617 |
X. Hữu Đạo | 84618 |
X. Bình Trưng | 84619 |
X. Đông Hòa | 84620 |
X. Long Hưng | 84621 |
X. Thạnh Phú | 84622 |
X. Bình Đức | 84623 |
X. Song Thuận | 84624 |
X. Vĩnh Kim | 84625 |
X. Bàn Long | 84626 |
X. Kim Sơn | 84627 |
X. Phú Phong | 84628 |
BCP. Châu Thành | 84650 |
BC. Dưỡng Điềm | 84651 |
BC. KCN Tân Hương | 84652 |
BC. Long Định | 84653 |
BC. Vĩnh Kim | 84654 |
Huyện Tân Phước
BC. Trung tâm huyện Tân Phước | 84700 |
Huyện ủy | 84701 |
Hội đồng nhân dân | 84702 |
Ủy ban nhân dân | 84703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84704 |
TT. Mỹ Phước | 84706 |
X. Phước Lập | 84707 |
X. Tân Lập 1 | 84708 |
X. Tân Lập 2 | 84709 |
X. Tân Hòa Thành | 84710 |
X. Phú Mỹ | 84711 |
X. Hưng Thạnh | 84712 |
X. Tân Hòa Đông | 84713 |
X. Thạnh Mỹ | 84714 |
X. Thạnh Tân | 84715 |
X. Thạnh Hòa | 84716 |
X. Tân Hòa Tây | 84717 |
X. Mỹ Phước | 84718 |
BCP. Tân Phước | 84750 |
BC. Phú Mỹ | 84751 |
Huyện Cai Lậy
BC. Trung tâm huyện Cai Lậy | 84800 |
Huyện ủy | 84801 |
Hội đồng nhân dân | 84802 |
Ủy ban nhân dân | 84803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84804 |
X. Bình Phú | 84806 |
X. Mỹ Thành Bắc | 84807 |
X. Phú Cường | 84808 |
X. Mỹ Thành Nam | 84809 |
X. Phú Nhuận | 84810 |
X. Thạnh Lộc | 84811 |
X. Cẩm Sơn | 84812 |
X. Phú An | 84813 |
X. Mỹ Long | 84814 |
X. Long Tiên | 84815 |
X. Hiệp Đức | 84816 |
X. Long Trung | 84817 |
X. Hội Xuân | 84818 |
X. Tân Phong | 84819 |
X. Tam Bình | 84820 |
X. Ngũ Hiệp | 84821 |
BCP. Cai Lậy | 84830 |
BC. Nhị Quý | 84831 |
BC. Mỹ Phước Tây | 84832 |
BC. Bình Phú | 84833 |
BC. Ba Dừa | 84834 |
Huyện Cái Bè
BC. Trung tâm huyện Cái Bè | 84900 |
Huyện ủy | 84901 |
Hội đồng nhân dân | 84902 |
Ủy ban nhân dân | 84903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84904 |
TT. Cái Bè | 84906 |
X. Đông Hòa Hiệp | 84907 |
X. An cư | 84908 |
X. Hậu Thành | 84909 |
X. Hậu Mỹ Phú | 84910 |
X. Mỹ Hội | 84911 |
X. Hậu Mỹ Trinh | 84912 |
X. Hậu Mỹ Bắc A | 84913 |
X. Hậu Mỹ Bắc B | 84914 |
X. Mỹ Trung | 84915 |
X. Mỹ Lợi B | 84916 |
X. Mỹ Tân | 84917 |
X. Thiện Trung | 84918 |
X. Thiện Trí | 84919 |
X. Mỹ Đức Đông | 84920 |
X. Mỹ Đức Tây | 84921 |
X. Mỹ Lợi A | 84922 |
X. An Thái Đông | 84923 |
X. An Thái Trung | 84924 |
X. Tân Hưng | 84925 |
X. Tân Thanh | 84926 |
X. An Hữu | 84927 |
X. Hòa Hưng | 84928 |
X. Mỹ Lương | 84929 |
X. Hòa Khánh | 84930 |
BCP Cái Bè | 84950 |
BC. An Hữu | 84951 |
BC. Hòa Khánh | 84952 |
BC. Mỹ Đức Tây | 84953 |
BC. Thiên Hộ | 84954 |
Thị xã Cai Lậy
BC. Trung tâm thị xã Cai Lậy | 84850 |
Thị ủy | 84851 |
Hội đồng nhân dân | 84852 |
Ủy ban nhân dân | 84853 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84854 |
P. 1 | 84856 |
P. 4 | 84857 |
P. 3 | 84858 |
P. Nhị Mỹ | 84859 |
X. Tân Hội | 84860 |
X. Tân Phú | 84861 |
X. Mỹ Hạnh Đông | 84862 |
X. Mỹ Hạnh Trung | 84863 |
X. Mỹ Phước Tây | 84864 |
X. Tân Bình | 84865 |
P. 2 | 84866 |
X. Thanh Hòa | 84867 |
X. Long Khánh | 84868 |
P. 5 | 84869 |
X. Phú Quý | 84870 |
X. Nhị Quý | 84871 |
BCP. Cai Lậy | 84880 |
BC. Nhị Quỷ | 84881 |
BC. Mỹ Phước Tây | 84882 |
BĐVHX Tân Phú 1 | 84883 |
Thị xã Gò Công
BC. Trung tâm thị xã Gò Công | 84300 |
Thị ủy | 84301 |
Hội đồng nhân dân | 84302 |
Ủy ban nhân dân | 84303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 84304 |
P.2 | 84306 |
P.3 | 84307 |
X. Long Thuận | 84308 |
X. Long Hưng | 84309 |
X. Tân Trung | 84310 |
X. Bình Đông | 84311 |
X. Bình Xuân | 84312 |
X. Long Chánh | 84313 |
P.4 | 84314 |
P.1 | 84315 |
P.5 | 84316 |
X. Long Hòa | 84317 |
BCP. Gò Công | 84325 |