Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Bình mới nhất

0

1. Zip Code là gì?

Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu, giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi người dùng thực hiện việc mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.


2. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)

Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code) được quy định tại Điều 5 Thông tư Thông tư 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia, cụ thể:

– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Hình minh họa. Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Bình mới nhất

3. Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Bình mới nhất

Theo mã bưu chính quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã được cập nhật, mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Quảng Bình là 47000.

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. trung tâm tỉnh Quảng Bình 47000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 47001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 47002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 47003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 47004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 47005
7 Đảng ủy khối cơ quan 47009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 47010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 47011
10 Báo Quảng Bình 47016
11 Hội đồng nhân dân 47021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 47030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 47035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 47036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 47040
16 Sở Công Thương 47041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 47042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 47043
19 Sở Ngoại vụ 47044
20 Sở Tài chính 47045
21 Sở Thông tin và Truyền thông 47046
22 Sở Văn hoá và Thể thao 47047
23 Sở Du lịch 47048
24 Công an tỉnh 47049
25 Sở Nội vụ 47051
26 Sở Tư pháp 47052
27 Sở Giáo dục và Đào tạo 47053
28 Sở Giao thông vận tải 47054
29 Sở Khoa học và Công nghệ 47055
30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 47056
31 Sở Tài nguyên và Môi trường 47057
32 Sở Xây dựng 47058
33 Sở Y tế 47060
34 Bộ chỉ huy Quân sự 47061
35 Ban Dân tộc 47062
36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 47063
37 Thanh tra tỉnh 47064
38 Trường chính trị tỉnh 47065
39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 47066
40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 47067
41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 47070
42 Cục Thuế 47078
43 Cục Hải quan 47079
44 Cục Thống kê 47080
45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 47081
46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 47085
47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 47086
48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 47087
49 Liên đoàn Lao động tỉnh 47088
50 Hội Nông dân tỉnh 47089
51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 47090
52 Tỉnh đoàn 47091
53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 47092
54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 47093

Thành phố Đồng Hới

1 BC. Trung tâm thành phố Đồng Hới 47100
2 Thành ủy 47101
3 Hội đồng nhân dân 47102
4 Ủy ban nhân dân 47103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47104
6 P. Bắc Lý 47106
7 P. Đồng Phú 47107
8 X. Lộc Ninh 47108
9 X. Thuận Đức 47109
10 P. Đồng Sơn 47110
11 P. Bắc Nghĩa 47111
12 X. Nghĩa Ninh 47112
13 X. Đức Ninh 47113
14 P. Nam Lý 47114
15 P. Đức Ninh Đông 47115
16 P. Phú Hải 47116
17 P. Hải Đình 47117
18 P. Đồng Mỹ 47118
19 P. Hải Thành 47119
20 X. Quang Phú 47120
21 X. Bảo Ninh 47121
22 BCP. Đồng Hới 47150
23 BC. Bắc Lý 1 47151
24 BC. Bắc Lý 2 47152
25 BC. Đại Học Quảng Bình 47153
26 BC. Lộc Đại 47154
27 BC. Cộn 47155
28 BC. Thuận Lý 47156
29 BC. Hệ 1 Quảng Bình 47199

Huyện Bố Trạch

1 BC. Trung tâm huyện Bố Trạch 47200
2 Huyện ủy 47201
3 Hội đồng nhân dân 47202
4 Ủy ban nhân dân 47203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47204
6 TT. Hoàn Lão 47206
7 X. Trung Trạch 47207
8 X. Đồng Trạch 47208
9 X. Đức Trạch 47209
10 P. Hải Trạch 47210
11 X. Thanh Trạch 47211
12 X. Bắc Trạch 47212
13 X. Mỹ Trạch 47213
14 X. Hạ Trạch 47214
15 X. Cự Nẫm 47215
16 X. Sơn Lộc 47216
17 X. Phú Trạch 47217
18 X. Vạn Trạch 47218
19 X. Hoàn Trạch 47219
20 X. Đại Trạch 47220
21 X. Nhân Trạch 47221
22 X. Lý Trạch 47222
23 X. Nam Trạch 47223
24 X. Hòa Trạch 47224
25 X. Tây Trạch 47225
26 X. Liên Trạch 47226
27 X. Lâm Trạch 47227
28 X. Xuân Trạch 47228
29 X. Phúc Trạch 47229
30 X. Thượng Trạch 47230
31 X. Tân Trạch 47231
32 X. Sơn Trạch 47232
33 X. Hưng Trạch 47233
34 X. Phú Định 47234
35 TT. Nông Trường Việt Trung 47235
36 BCP. Bố Trạch 47250
37 BC. Lý Hòa 47251
38 BC. Thanh Khê 47252
39 BC. Nam Gianh 47253
40 BC. Thọ Lộc 47254
41 BC. Chánh Hòa 47255
42 BC. Troóc 47256
43 BC. Phong Nha 47257
44 BC. Phú Quý 47258

Thị xã Ba Đồn

1 BC. Trung tâm thị xã Ba Đồn 47300
2 Thị ủy 47301
3 Hội đồng nhân dân 47302
4 Ủy ban nhân dân 47303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47304
6 P. Ba Đồn 47306
7 P. Quảng Thọ 47307
8 P. Quảng Long 47308
9 P. Quảng Phong 47309
10 P. Quảng Thuận 47310
11 P. Quảng Phúc 47311
12 X. Quảng Văn 47312
13 X. Quảng Lộc 47313
14 X. Quảng Hải 47314
15 X. Quảng Tân 47315
16 X. Quảng Trung 47316
17 X. Quảng Tiên 47317
18 X. Quảng Sơn 47318
19 X. Quảng Thủy 47319
20 X. Quảng Hòa 47320
21 X. Quảng Minh 47321
22 BCP. Ba Đồn 47350
23 BC. Chợ Sãi 47351
24 BC. Hòa Ninh 47352
25 BC. Quảng Thọ 47353

Huyện Quảng Trạch

1 BC. Trung tâm huyện Quảng Trạch 47400
2 Huyện ủy 47401
3 Hội đồng nhân dân 47402
4 Ủy ban nhân dân 47403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47404
6 X. Quảng Phương 47406
7 X. Quảng Xuân 47407
8 X. Quảng Hưng 47408
9 X. Quảng Tiến 47409
10 X. Quảng Tùng 47410
11 X. Cảnh Dương 47411
12 X. Quảng Phú 47412
13 X. Quảng Đông 47413
14 X. Quảng Kim 47414
15 X. Quảng Hợp 47415
16 X. Quảng Châu 47416
17 X. Quảng Lưu 47417
18 X. Quảng Thạch 47418
19 X. Cảnh Hóa 47419
20 X. Quảng Liên 47420
21 X. Phù Hóa 47421
22 X. Quảng Trường 47422
23 X. Quảng Thanh 47423
24 BCP. Quảng Trạch 47450
25 BC. Ngọa Cương 47451
26 BC. Roòn 47452

Huyện Tuyên Hóa

1 BC. Trung tâm huyện Tuyên Hóa 47500
2 Huyện ủy 47501
3 Hội đồng nhân dân 47502
4 Ủy ban nhân dân 47503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47504
6 TT. Đồng Lê 47506
7 X. Thuận Hóa 47507
8 X. Kim Hóa 47508
9 X. Hương Hóa 47509
10 X. Thanh Hóa 47510
11 X. Lâm Hóa 47511
12 X. Thanh Thạch 47512
13 X. Lê Hóa 47513
14 X. Đồng Hóa 47514
15 X. Sơn Hóa 47515
16 X. Thạch Hóa 47516
17 X. Nam Hóa 47517
18 X. Đức Hóa 47518
19 X. Phong Hóa 47519
20 X. Cao Quảng 47520
21 X. Châu Hóa 47521
22 X. Mai Hóa 47522
23 X. Ngư Hóa 47523
24 X. Tiến Hóa 47524
25 X. Văn Hóa 47525
26 BCP. Tuyên Hóa 47550
27 BC. Tân Ấp 47551
28 BC. Chợ Gát 47552
29 BC. Minh Cầm 47553
30 BC. Chợ Cuồi 47554

Huyện Minh Hóa

1 BC. Trung tâm huyện Minh Hóa 47600
2 Huyện ủy 47601
3 Hội đồng nhân dân 47602
4 Ủy ban nhân dân 47603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47604
6 TT. Quy Đạt 47606
7 X. Yên Hóa 47607
8 X. Xuân Hóa 47608
9 X. Hồng Hóa 47609
10 X. Hóa Phúc 47610
11 X. Hóa Thanh 47611
12 X. Trọng Hóa 47612
13 X. Dân Hóa 47613
14 X. Hóa Tiến 47614
15 X. Hóa Hợp 47615
16 X. Hóa Sơn 47616
17 X. Quy Hóa 47617
18 X. Tân Hóa 47618
19 X. Minh Hóa 47619
20 X. Trung Hóa 47620
21 X. Thượng Hóa 47621
22 BCP. Minh Hóa 47650
23 BC. Cha Lo 47651

Huyện Quảng Ninh

1 BC. Trung tâm huyện Quảng Ninh 47700
2 Huyện ủy 47701
3 Hội đồng nhân dân 47702
4 Ủy ban nhân dân 47703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47704
6 TT. Quán Hàu 47706
7 X. Lương Ninh 47707
8 X. Vĩnh Ninh 47708
9 X. Hàm Ninh 47709
10 X. Hiền Ninh 47710
11 X. Xuân Ninh 47711
12 X. An Ninh 47712
13 X. Tân Ninh 47713
14 X. Duy Ninh 47714
15 X. Võ Ninh 47715
16 X. Gia Ninh 47716
17 X. Hải Ninh 47717
18 X. Vạn Ninh 47718
19 X. Trường Xuân 47719
20 X. Trường Sơn 47720
21 BCP. Quảng Ninh 47750
22 BC. Cổ Hiền 47751
23 BC. Dinh Mười 47752

Huyện Lệ Thủy

1 BC. Trung tâm huyện Lệ Thủy 47800
2 Huyện ủy 47801
3 Hội đồng nhân dân 47802
4 Ủy ban nhân dân 47803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47804
6 TT. Kiến Giang 47806
7 X. Cam Thủy 47807
8 X. Ngư Thủy Bắc 47808
9 X. Thanh Thủy 47809
10 X. Hồng Thủy 47810
11 X. Hoa Thủy 47811
12 X. Lộc Thủy 47812
13 X. Phong Thủy 47813
14 X. An Thủy 47814
15 X. Liên Thủy 47815
16 X. Xuân Thủy 47816
17 X. Hưng Thủy 47817
18 X. Ngư Thủy Trung 47818
19 X. Ngư Thủy Nam 47819
20 X. Sen Thủy 47820
21 X. Tân Thủy 47821
22 X. Dương Thủy 47822
23 X. Mỹ Thủy 47823
24 X. Mai Thủy 47824
25 X. Phú Thủy 47825
26 X. Sơn Thủy 47826
27 TT. Nông Trường Lệ Ninh 47827
28 X. Ngân Thủy 47828
29 X. Trường Thủy 47829
30 X. Văn Thủy 47830
31 X. Thái Thủy 47831
32 X. Kim Thủy 47832
33 X. Lâm Thủy 47833
34 BCP. Lệ Thủy 47850
35 BC. Chợ Chè 47851
36 BC. Chợ Cưỡi 47852
37 BC. Chợ Mai 47853
38 BC. Chợ Trạm 47854
39 BC. Mỹ Đức 47855
40 BC. Sen Thủy 47856
4.8/5 - (99 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.