Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Nam mới nhất

0

1. Zip Code là gì?

Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip Code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu, giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để khai báo thông tin khi người dùng thực hiện việc mua hàng trên các trang web quốc tế có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.


2. Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code)

Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia (Zip Code) được quy định tại Điều 5 Thông tư Thông tư 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia, cụ thể:

– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Hình minh họa. Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Nam mới nhất

3. Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Nam mới nhất

Theo mã bưu chính quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã được cập nhật, mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Hà Nam là 18000.

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính

Tỉnh Hà Nam

18
1 BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam 18000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 18001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 18002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 18003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 18004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 18005
7 Đảng ủy Khối cơ quan 18009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 18010
9 Đảng ủy Khối Doanh nghiệp 18011
10 Báo Hà Nam 18016
11 Hội đồng nhân dân 18021
12 Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội 18030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 18035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 18036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 18040
16 Sở Công Thương 18041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 18042
18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 18043
19 Sở Tài chính 18045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 18046
21 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 18047
22 Công an tỉnh 18049
23 Sở Nội vụ 18051
24 Sở Tư pháp 18052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 18053
26 Sở Giao thông vận tải 18054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 18055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 18056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 18057
30 Sở Xây dựng 18058
31 Sở Y tế 18060
32 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 18061
33 Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh 18063
34 Thanh tra tỉnh 18064
35 Trường Chính trị tỉnh 18065
36 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 18066
37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 18067
38 Bảo hiểm xã hội tỉnh 18070
39 Cục Thuế 18078
40 Cục Hải quan 18079
41 Cục Thống kê 18080
42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 18081
43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 18085
44 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 18087
45 Liên đoàn Lao động tỉnh 18088
46 Hội Nông dân tỉnh 18089
47 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 18090
48 Tỉnh đoàn 18091
49 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 18092
50 Hội Cựu chiến binh tỉnh 18093

Thành phố Phủ Lý

181
1 BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý 18100
2 Thành ủy 18101
3 Hội đồng nhân dân 18102
4 Ủy ban nhân dân 18103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18104
6 P. Lương Khánh Thiện 18106
7 P. Lam Hạ 18107
8 X. Tiên Hải 18108
9 X. Tiên Hiệp 18109
10 X. Tiên Tân 18110
11 X. Kim Bình 18111
12 P. Quang Trung 18112
13 X. Phù Vân 18113
14 P. Lê Hổng Phong 18114
15 P. Châu Sơn 18115
16 P. Thanh Tuyền 18116
17 P. Thanh Châu 18117
18 P. Liêm Chính 18118
19 P. Trần Hưng Đạo 18119
20 P. Hai Bà Trưng 18120
21 P. Minh Khai 18121
22 X. Liêm Chung 18122
23 X. Trịnh Xá 18123
24 X. Liêm Tuyền 18124
25 X. Liêm Tiết 18125
26 X. Đinh Xá 18126
27 BCP. Hà Nam 18150
28 BC. KHL Phủ Lý 18151
29 BC. Châu Sơn 18152
30 BC. Thanh Châu 18153
31 BC. Qui Lưu 18154
32 BC. HCC Hà Nam 18198
33 BC. Hệ 1 Hà Nam 18199

Huyện Duy Tiên

182
1 BC. Trung tâm huyện Duy Tiên 18200
2 Huyện ủy 18201
3 Hội đồng nhân dân 18202
4 Ủy ban nhân dân 18203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18204
6 TT. Hòa Mạc 18206
7 X. Chuyên Ngoại 18207
8 X. Mộc Nam 18208
9 X. Mộc Bắc 18209
10 X. Châu Giang 18210
11 X. Yên Bắc 18211
12 X. Bạch Thượng 18212
13 X. Duy Minh 18213
14 X. Duy Hải 18214
15 X. Hoàng Đông 18215
16 TT. Đồng Văn 18216
17 X. Tiên Nội 18217
18 X. Tiên Ngoại 18218
19 X. Châu Sơn 18219
20 X. Tiên Phong 18220
21 X. Đọi Sơn 18221
22 X. Yên Nam 18222
23 X. Trác Văn 18223
24 BCP. Duy Tiên 18250
25 BC. Đồng Văn 18251
26 BC. Điệp Sơn 18252

Huyện Kim Bảng

183
1 BC. Trung tâm huyện Kim Bảng 18300
2 Huyện ủy 18301
3 Hội đồng nhân dân 18302
4 Ủy ban nhân dân 18303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18304
6 TT. Qué 18306
7 X. Văn Xá 18307
8 X. Đồng Hóa 18308
9 X. Nhật Tân 18309
10 X. Hoàng Tây 18310
11 X. Nhật Tựu 18311
12 X. Đại Cương 18312
13 X. Lê Hổ 18313
14 X. Nguyễn Úy 18314
15 X. Tượng Lĩnh 18315
16 X. Tân Sơn 18316
17 X. Thụy Lôi 18317
18 X. Ngọc Sơn 18318
19 X. Khả Phong 18319
20 TT. Ba Sao 18320
21 X. Liên Sơn 18321
22 X. Thanh Sơn 18322
23 X. Thi Sơn 18323
24 BCP. Kim Bảng 18350
25 BC. Nhật Tân 18351
26 BC. Nhật Tựu 18352
27 BC. Lê Hồ 18353
28 BC. Tân Sơn 18354
29 BC. Ba Sao 18355
30 BC. Thanh Sơn 18356

Huyện Thanh Liêm

184
1 BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm 18400
2 Huyện ủy 18401
3 Hội đồng nhân dân 18402
4 Ủy ban nhân dân 18403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18404
6 X. Thanh Hà 18406
7 X. Thanh Phong 18407
8 TT. Kiện Khê 18408
9 X. Thanh Thủy 18409
10 X. Thanh Tân 18410
11 X. Thanh Hương 18411
12 X. Thanh Nghị 18412
13 X. Thanh Hải 18413
14 X. Thanh Nguyên 18414
15 X. Thanh Tâm 18415
16 X. Liêm Sơn 18416
17 X. Liêm Túc 18417
18 X. Liêm Thuận 18418
19 X. Liêm Phong 18419
20 X. Liêm Cần 18420
21 X. Thanh Bình 18421
22 X. Thanh Lưu 18422
23 BCP. Thanh Liêm 18450
24 BC. Kiện Khê 18451
25 BC. Đoan Vĩ 18452
26 BC. Phó Cà 18453
27 BC. Câu Nga 18454
28 BC. Phố Động 18455

Huyện Bình Lục

185
1 BC. Trung tâm huyện Bình Lục 18500
2 Huyện ủy 18501
3 Hội đồng nhân dân 18502
4 Ủy ban nhân dân 18503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18504
6 TT. Bình Mỹ 18506
7 X. An Mỹ 18507
8 X. Bối Cầu 18508
9 X. An Nội 18509
10 X. Bồ Đề 18510
11 X. An Ninh 18511
12 X. Ngọc Lũ 18512
13 X. Hưng Công 18513
14 X. Đồng Du 18514
15 X. Bình Nghĩa 18515
16 X. Tràng An 18516
17 X. Đồn Xá 18517
18 X. Mỹ Thọ 18518
19 X. La Sơn 18519
20 X. An Lão 18520
21 X. Tiêu Động 18521
22 X. An Đổ 18522
23 X. Trung Lương 18523
24 X. Vũ Bản 18524
25 BCP. Bình Lục 18550
26 BC. An Nội 18551
27 BC. Chợ Chủ 18552
28 BC. Chợ Sông 18553
29 BC. An Lão 18554
30 BC. Chợ Giằm 18555
31 BC. Trung Lương 18556

Huyện Lý Nhân

186
1 BC. Trung tâm huyện Lý Nhân 18600
2 Huyện ủy 18601
3 Hội đồng nhân dân 18602
4 Ủy ban nhân dân 18603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 18604
6 TT. Vĩnh Trụ 18606
7 X. Đồng Lý 18607
8 X. Đức Lý 18608
9 X. Bắc Lý 18609
10 X. Chân Lý 18610
11 X. Đạo Lý 18611
12 X. Nguyên Lý 18612
13 X. Công Lý 18613
14 X. Chính Lý 18614
15 X. Hợp Lý 18615
16 X. Văn Lý 18616
17 X. Nhân Khang 18617
18 X. Nhân Chính 18618
19 X. Nhân Nghĩa 18619
20 X. Nhân Bình 18620
21 X. Xuân Khê 18621
22 X. Tiến Thắng 18622
23 X. Hòa Hậu 18623
24 X. Phú Phúc 18624
25 X. Nhân Thịnh 18625
26 X. Nhân Mỹ 18626
27 X. Nhân Hưng 18627
28 X. Nhân Đạo 18628
29 BCP. Lý Nhân 18650
30 BC. Cầu Không 18651
31 BC. Chân Lý 18652
32 BC. Chính Lý 18653
33 BC. Nhân Tiến 18654
34 BC. Chợ Chanh 18655
5/5 - (96 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.