Đồ chơi trẻ em được hiểu là sản phẩm hoặc vật liệu bất kỳ được thiết kế và sản xuất để trẻ em dưới 16 tuổi sử dụng khi chơi.
1. Điều kiện nhập khẩu mặt hàng đồ chơi trẻ em
Theo Điều 9 Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về đồ chơi trẻ em, theo đó, đồ chơi trẻ em phải:
– Phải đảm bảo mới 100%; chưa qua sử dụng.
– Đảm bảo chất lượng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đồ chơi trẻ em theo quy định tại Thông tư 09/2019/TT-BKHCN (Thay thế cho Thông tư 18/2009/TT-BKHCN);
– Có nội dung, hình thức, kiểu dáng, tính năng sử dụng không có hại đến giáo dục, phát triển nhân cách, không gây nguy hiểm hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em, không vi phạm các quy định tại Điều 6 của Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL;
Đồ chơi trẻ em đáp ứng các điều kiện nêu trên được phép nhập khẩu vào Việt Nam. Thủ tục nhập khẩu thực hiện tại cơ quan hải quan.
STT | Mã HS | Tên sản phẩm theo mã HS |
1 | Xe đạp đồ chơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê; | 9503.00.10 |
2 | Búp bê có hoặc không có trang phục; | 9503.00.21 |
3 | Bộ phận và phụ kiện: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ | 9503.00.22 |
4 | Loại khác | 9503.00.29 |
5 | Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng | 9503.00.30 |
6 | Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành | 9503.00.40 |
7 | Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic) | 9503.00.50 |
8 | Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người | 9503.00.60 |
9 | Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) | 9503.00.70 |
10 | Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi | 9503.00.91 |
11 | Dây nhảy | 9503.00.92 |
12 | Hòn bi | 9503.00.93 |
13 | Các đồ chơi khác bằng cao su | 9503.00.94 |
14 | Loại khác | 9503.00.99 |
2. Danh mục các sản phẩm không được coi là đồ chơi trẻ em
Danh mục các sản phẩm không được coi là đồ chơi trẻ em và các đồ chơi không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 3:2019/BKHCN An toàn đồ chơi trẻ em
STT | Danh mục các sản phẩm không được coi là đồ chơi trẻ em |
1 | Xe đạp, ngoại trừ các xe được coi là đồ chơi (nghĩa là xe có chiều cao yên tối đa bằng 435 mm) |
2 | Ná bắn đá |
3 | Phi tiêu có đầu nhọn kim loại |
4 | Thiết bị trong các sân chơi gia đình và công cộng |
5 | Súng và súng ngắn hoạt động bằng hơi và khí nén |
6 | Diều (ngoại trừ điện trở của dây diều được quy định trong TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014) |
7 | Bộ mô hình lắp ráp, đồ thủ công mỹ nghệ, đồ sở thích không được thiết kế dùng để chơi |
8 | Các dụng cụ và thiết bị luyện tập thể thao, đồ dùng cắm trại, thiết bị dành cho điền kinh, các loại nhạc cụ và dụng cụ biểu diễn; tuy nhiên các loại đồ chơi mô phỏng các thiết bị và dụng cụ này vẫn thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật này; Có sự khác biệt rất nhỏ giữa các thiết bị, dụng cụ thể thao và nhạc cụ và đồ chơi mô phỏng. Mục đích của nhà sản xuất hay nhà phân phối cũng như cách sử dụng thông thường hoặc có thể dự đoán trước sẽ xác định có phải là đồ chơi mô phỏng hay không. |
9 | Các loại mô hình máy bay, tên lửa, tàu thuyền và các loại xe chạy trên mặt đất bằng động cơ đốt trong. Tuy nhiên các loại đồ chơi mô phỏng của các mô hình này vẫn thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật này |
10 | Các loại sản phẩm sưu tầm không phải cho trẻ nhỏ hơn 16 tuổi |
11 | Các loại sản phẩm dùng để trang trí trong các ngày lễ |
12 | Các thiết bị sử dụng ở chỗ nước sâu, dụng cụ tập bơi và thiết bị hỗ trợ nổi trên mặt nước dành cho trẻ em như là phao bơi dạng ghế ngồi và các phao dạng khác |
13 | Đồ chơi lắp đặt tại các nơi công cộng (ví dụ như khu giải trí, trung tâm thương mại) |
14 | Các bộ đồ chơi ghép hình có nhiều hơn 500 miếng ghép hoặc không có hình, sử dụng cho mục đích chuyên nghiệp |
15 | Pháo, bao gồm cả ngòi nổ, ngoại trừ các loại ngòi nổ được thiết kế riêng cho đồ chơi |
16 | Các loại sản phẩm có bộ phận gia nhiệt được sử dụng dưới sự giám sát của người lớn trong hoạt động giảng dạy |
17 | Các loại xe có động cơ hơi nước |
18 | Các loại đồ chơi nghe nhìn có thể kết nối với màn hình và vận hành ở điện áp danh định lớn hơn 24 V |
19 | Núm vú cao su giả dành cho trẻ em (đầu vú giả cho trẻ em ngậm) |
20 | Các loại vũ khí mô phỏng trung thực |
21 | Các loại lò điện, bàn là hoặc sản phẩm có chức năng khác vận hành ở điện áp danh định lớn hơn 24 V |
22 | Cung tên có chiều dài tĩnh lớn hơn 120 cm |
23 | Đồ trang sức thời trang dành cho trẻ em |