Bảng giá đất thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận
Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận mới nhất theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi bởi Quyết định 19/2021/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
– Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
* Đất trồng lúa nước:
– Nguyên tắc phân vị trí của đất lúa nước: Có 03 vị trí:
– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:
+ Tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn;
+ Nằm tiếp giáp các trục đường giao thông rộng từ 4 m trở lên;
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 m;
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất có điều kiện tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn và đáp ứng được 01 trong 02 điều kiện còn lại của vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất có điều kiện tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn và không đáp ứng điều kiện còn lại của vị trí 1.
– Đất trồng lúa nước không đáp ứng được điều kiện tưới, tiêu chủ động nước thì xác định giá đất theo đất trồng cây hàng năm.
* Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:
+ Nằm tiếp giáp các trục đường giao thông rộng từ 4 m trở lên;
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 m;
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.
– Vị trí 2: Các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.
– Vị trí 3: Các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.
– Vị trí 4: Các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
* Đất làm muối:
– Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển với cự ly dưới 500 m;
– Vị trí 2: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển với cự ly từ 500 m đến 1.000 m;
– Vị trí 3: Đất nằm ở những vị trí còn lại. d) Đất lâm nghiệp:
– Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển được phân thành 3 vị trí.
+ Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ và cách mép đường không quá 500 m;
+ Vị trí 2: Đất nằm hai bên các trục đường có chiều rộng ≥ 4 m (trừ đường quốc lộ, tỉnh lộ) và cách mép đường không quá 500 m;
+ Vị trí 3: Đất nằm ở những vị trí còn lại.
– Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển, bao gồm cả diện tích có tiếp giáp hoặc không tiếp giáp bờ biển được phân thành 2 vị trí.
+ Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường giao thông hoặc tiếp giáp bờ biển với chiều sâu tính từ mép đường đường giao thông ra mỗi bên 200 m và tính từ bờ biển vào 200 m;
+ Vị trí 2: Đất các vị trí còn lại trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển.
3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
* Đất ở tại nông thôn:
– Vị trí 1: Đất nằm ven các trục đường đã trải nhựa, đường trải bê tông rộng từ 6 m trở lên.
– Vị trí 2: Đất nằm ven các trục đường đất rộng từ 6 m trở lên; những đường nhựa, đường bê tông rộng từ 3 đến dưới 6 m.
– Vị trí 3: Đất nằm ven các trục đường đất rộng từ 4 m đến dưới 6 m; những đường nhựa, đường bê tông rộng dưới 3 m.
– Vị trí 4: Đất nằm ven những con đường đất rộng từ 2 m đến dưới 4 m.
– Vị trí 5: Đất nằm ở những khu vực còn lại.
* Đất ở tại đô thị:
Vị trí 1: Đất nằm ở hai bên mặt tiền các đường phố.
– Vị trí 2: Đất nằm trong các đường hẻm liền kề của các đường phố có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m và sâu dưới 100 m.
– Vị trí 3: Gồm đất trong các đường hẻm liền kề của các đường phố, có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m và sâu từ 100 m đến 200 m; đất trong những hẻm liền kề rộng dưới 3 m của các đường phố, sâu không quá 100 m; đất trong hẻm của đường hẻm thuộc vị trí 2 rộng từ 3 m trở lên, sâu không quá 100 m.
– Vị trí 4: Đất ở những vị trí còn lại.
Khoảng cách từ thửa đất đến đường phố để xác định vị trí được tính từ mép trong của vỉa hè (đối với đường phố có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè) đến điểm đầu của thửa đất.
Độ rộng của đường hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang của khoảng cách 02 bờ tường (hoặc 02 bờ rào) đối diện của đường hẻm tại vị trí đầu hẻm.
3.2. Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Phan Thiết | Khu chế biến nước mắm Phú Hài - phường Phú Hài | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2 | Thành phố Phan Thiết | Khu Cảng cá Phan Thiết - phường Đức Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3 | Thành phố Phan Thiết | Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
4 | Thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
5 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 4 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | Giáp dự án An Nhiên - đến giáp xã Hồng Phong | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
6 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 3 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | từ Dự án đồi Hòn Rơm - đến dự án An Nhiên | 514.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
7 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 2 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | từ Khu vực Bãi Sau tính - đến dự án Biển Nam cũ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
8 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 1 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | từ giáp phường Hàm Tiến - đến khu vực Bãi trước | 2.288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
9 | Thành phố Phan Thiết | Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | Hồ Quang Cảnh - đến giáp Mũi Né | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
10 | Thành phố Phan Thiết | Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
11 | Thành phố Phan Thiết | Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biể | 7.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
12 | Thành phố Phan Thiết | Phường Phú Hài - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
13 | Thành phố Phan Thiết | Khu DL bãi biển Thương Chánh - Phường Hưng Long - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 6.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
14 | Thành phố Phan Thiết | Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 719 (cũ)) | Âu Cơ - Hết địa phận xã Tiến Thành | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Thành phố Phan Thiết | Âu Cơ (Tỉnh lộ 719 (cũ)) | Trần Quý Cáp - Hết dốc Campuchia | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Thành phố Phan Thiết | Quốc Lộ 1A Trường Chinh - Xã Tiến Lợi | Giáp xã Hàm Mỹ - Cầu Cà Ty | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719, xã Tiến Thành | Các lô phía trong | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719, xã Tiến Thành | Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương | Các lô phía trong | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương | Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Các lô phía trong | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC), - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Thành phố Phan Thiết | Đường Huỳnh Sanh Nam | đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng - đến giáp đường Bàu Me | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Thành phố Phan Thiết | Đường Trần Hữu Xoàng | đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh - đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Thành phố Phan Thiết | Phan Trọng Tuệ | từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ - đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Thị Tư | từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm - đến giáp Đại Nẫm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Thành phố Phan Thiết | Hải Thượng Lãn Ông | từ Trường Chinh - đến giáp xã Hàm Hiệp | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Thành phố Phan Thiết | Đường Trần Khát Chân | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
31 | Thành phố Phan Thiết | Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
32 | Thành phố Phan Thiết | Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) | Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 - đến hết xã Thiện Nghiệp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Thành phố Phan Thiết | Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) | Đoạn từ 706B - đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Thành phố Phan Thiết | Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
35 | Thành phố Phan Thiết | Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
36 | Thành phố Phan Thiết | Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
37 | Thành phố Phan Thiết | Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
38 | Thành phố Phan Thiết | Đường vào KDC Tiến Thạnh | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
39 | Thành phố Phan Thiết | Đường Sư Vạn Hạnh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
40 | Thành phố Phan Thiết | Đường Lò Tỉn - đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh | đoạn từ Trần Quý Cáp - đến Xoài Khòm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Thành phố Phan Thiết | Đường Xoài Khòm - đường liên thôn Tiến Hiệp - Tiến Thạnh | đoạn từ Trần Quý Cáp - đến Âu Cơ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Thành phố Phan Thiết | Lê Duẩn | đoạn từ Trường Chinh - đến Ga Phan Thiết mới | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Thành phố Phan Thiết | Đường Ngô Đức Tốn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
44 | Thành phố Phan Thiết | Đường Đại Nẫm | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
45 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Thị Ngư - đường nhựa đi thôn Xuân Hòa | đoạn từ Trường Chinh - đến ngã 3 thôn Xuân Hòa | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Thành phố Phan Thiết | Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm | Đoạn còn lại | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Thành phố Phan Thiết | Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm | Đoạn từ Trường Chinh - đến ngã 3 Địa chỉ đỏ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Thành phố Phan Thiết | Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi | Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) | 4.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Thành phố Phan Thiết | Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi | Đoạn giáp Phường Đức Long - đến cầu 40 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành, Xã Thiện Nghiệp - Nhóm 2 - Khu vực 2 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
51 | Thành phố Phan Thiết | Xã Phong Nẫm, Xã Tiến Lợi - Nhóm 1 - Khu vực 1 | 4.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
52 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường ≥ 4m còn lại - Phường Phú Hải | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
53 | Thành phố Phan Thiết | KDC Tân Việt Phát - Phường Phú Hải | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
54 | Thành phố Phan Thiết | Phan Huy Ích (Đường Phú Hài - Kim Ngọc) - Phường Phú Hải | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Sâm (Xóm Ốc ) - Phường Phú Hải | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Phan Thiết | Võ Dân - Phường Phú Hải | Thuộc địa phận phường Phú Hài | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Phan Thiết | Võ Nguyên Giáp - Phường Phú Hải | Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Phan Thiết | Ung Chiếm - Phường Phú Hải | Cả con đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Phan Thiết | Hàn Mặc Tử - Phường Phú Hải | Cả con đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Phan Thiết | Đường 1-5 - Phường Phú Hải | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thông - Phường Phú Hải | Đoạn mới mở ven sông | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thông - Phường Phú Hải | Ngã ba 706B - Nguyễn Đình Chiểu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thông - Phường Phú Hải | Trạm thu phí (cũ) - Ngã ba 706B | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thông - Phường Phú Hải | Thủ Khoa Huân - Trạm thu phí (cũ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường ≥ 4m còn lại - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
66 | Thành phố Phan Thiết | Nội bộ Khu dân cư 1-8 - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Đường đất | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Phan Thiết | Nội bộ Khu dân cư 1-8 - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Đường nhựa | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Phan Thiết | Nội bộ KDC khu phố 1 - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
69 | Thành phố Phan Thiết | Phùng Khắc Khoan - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Nhà bà Trần Xa Phi | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Khiêm Ích - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Giáp đường Nguyễn Minh Châu - Nhà ông Nguyễn Xi | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Phan Thiết | Bùi Xuân Phái - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Giáp đường Xuân Thủy - Nhà ông Hoàng Công Đăng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tấn Định - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Phan Thiết | Hòa Bình - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Đức Thuận - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Công Hoan - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Huỳnh Thúc Kháng - Võ Nguyên Giáp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Phan Thiết | Nam Cao - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Phan Thiết | Xuân Thủy - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Nguyễn Hữu Thọ - Giáp xã Hồng Phong | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Cơ Thạch - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Trạm bảo vệ rừng Long Sơn - KDC Khu phố Suối Nước | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Phan Thiết | Tô Ngọc Vân - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Nguyễn Minh Châu - Bà Huyện Thanh Quan | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Hữu Thọ - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Hồ Xuân Hương - Vòng Xoay 706B | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Phan Thiết | Tô Hiệu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Chùa Linh Long Tự - Vạn Nam Hải | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Phan Thiết | Xuân Diệu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thanh Hùng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Minh Châu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | (đoạn chưa trãi nhựa) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Minh Châu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | (đoạn trải nhựa) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Đình Chiểu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Ngã ba Bàu Tàn - Hồ Quang Cảnh | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Đình Chiểu - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Nguyễn Thông - Ngã ba Bàu Tàn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Văn Nghệ - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Thuộc địa phận phường Hàm Tiến | 10.548.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Huỳnh Tấn Phát - Giáp Hàm Tiến | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Huỳnh Tấn Phát - Vòng Xoay | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Tấn Phát - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Phan Thiết | Hồ Xuân Hương - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | UBND phường (cũ) - Gành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Phan Thiết | Hồ Quang Cảnh - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Địa phận Hàm Tiến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Phan Thiết | Đường vào chợ Mũi Né - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Phan Thiết | Chế Lan Viên - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Phần còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Phan Thiết | Chế Lan Viên - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Huỳnh Thúc Kháng - Giáp trụ sở KP5 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Phan Thiết | Bà Huyện Thanh Quan - Phường Hàm Tiến, Mũi Né | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường ≥ 4m còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
100 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Phố Biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
101 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Phố Biển Phan Thiết (đường rộng 18 m) | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | TĐC Phong Nẫm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC KP 7 Đức Long | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC A&E | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Văn Thánh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | Khu tập thể Văn Công | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E - | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Phú Tài – Phú Trinh | 9.325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Võ Văn Tần | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Tam Biên | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Suối Bà Tiên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Kênh Bàu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC 19/4 | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC số 2 đại lộ Hùng Vương | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Đông Xuân An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Hùng Vương giai đoạn 2A | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Bắc Xuân An | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | TĐC Đông Xuân An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Nguyễn Tất Thành | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC Hùng Vương I | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Phan Thiết | Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư | KDC TTTM Bắc Phan Thiết | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Phan Thiết | Yết Kiêu | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Phúc Khoát | Hiền Vương - Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến | 3.375.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Phan Thiết | Hoài Thanh (khu dân cư Văn Thánh 1) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Phan Thiết | Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ Văn Tần) | Ung Văn Khiêm - Nguyễn Khắc Nhu | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư Võ Văn Tần) | Ung Văn Khiêm - Võ Văn Tần | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Phan Thiết | Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần) | Võ Văn Tần - Nguyễn Khắc Nhu | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Minh Châu | Từ Văn Tư - Phạm Ngọc Thạch | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư A&E) | Giáp đường Chu Mạnh Trinh - Giáp đường Dương Quảng Hàm | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E) | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Phan Thiết | Dương Quảng Hàm (khu dân cư A&E) | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Gia Khảm (Khu dân cư A&E) | Giáp đường Phạm Đình Hổ - Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Phan Thiết | Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư A&E) | Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến - Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Đình Hổ | Giáp đường Hiền Vương (đồn biên phòng 444) - Giáp đường nguyễn Hữu Tiến kéo dài | 10.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Phan Thiết | Trường Sa (KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Sa (KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An) | Huỳnh Văn nghệ - Trần Đại Nghĩa | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Phan Thiết | Ký Con (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Phan Thiết | Phan Phu Tiên (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Phan Thiết | Trúc Khuê (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Phan Thiết | Cao Xuân Huy (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Phan Thiết | Văn Cao (KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Đạo Thành | Đường Ngô Tất Tố - Giáp kênh thoát lũ (Xuân An) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Văn Nghệ | Đường Tôn Đức Thắng - Giáp công viên Đông Xuân An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Phan Thiết | Trần Đại Nghĩa (nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Phan Thiết | Đinh Liệt | Trần Quang Diệu - Giáp dãy K Đông Xuân An | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Gia Thiều | Trịnh Hoài Đức - Đinh Liệt | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Phan Thiết | Trịnh Hoài Đức | Võ Chí Công - Nguyễn Gia Thiều | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Quốc Việt (nội bộ KDC Bắc Xuân An) | Lê Quý Đôn - Giáp đường Trường Sa | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Phan Thiết | Trần Văn Lương | Giáp đường Lương Thế Vinh - Giáp ngã ba | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Trãi - Mậu Thân | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy) | Lê Quý Đôn - Hùng Vương | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy) | Lê Quý Đôn - Hùng Vương | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy) | Lê Quý Đôn - Hùng Vương | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thế Lâm | Đường Tuyên Quang - Giáp đường Lê Trọng Tấn | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Phan Thiết | Lê Văn Thiêm | Đường Tôn Đức Thắng - Giáp phường Bình Hưng | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Phan Thiết | Lê Thanh Nghị | Đường Hùng Vương - Giáp đường Nguyễn Gia Tú | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Phan Thiết | Lê Văn Lương | Đường Hùng Vương - Giáp đường nội bộ công viên | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Thai Mai | Đường Trương Hán Siêu - Giáp đường Nguyễn Gia Tú | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Tuấn Tài | Đường Đào Duy Tùng - Giáp đường Phạm Hùng | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Phan Thiết | Mai Thúc Loan | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Huy Thông | Dãy bệnh viện Đa Khoa tỉnh - Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1) | 9.325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Cầm (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Phan Thiết | Cù Chính Lan (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Phan Thiết | Phan Kế Bính (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh) | Cả con đường | 9.325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ KDC Phú Tài - Phú Trinh) | Cả con đường | 9.325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Thất Bách | Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) - Giáp đường Đặng Văn Lãnh | 9.325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Phan Thiết | Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tuân (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Phan Thiết | Khúc Thừa Dụ (nội bộ KDC Văn Thánh 3A) | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Phan Thiết | Phan Đình Giót | Nguyễn Thị Định - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Phan Thiết | Trần Đăng Ninh | Lê Quang Đạo - Giáp đường Phan Đình Giót | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Phan Thiết | Cô Giang | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Phan Thiết | Vũ Ngọc Phan | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Phan Thiết | Võ Chí Công | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Phan Thiết | Khúc Hạo | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Phan Thiết | Trần Nguyên Hãn | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Phan Thiết | Trần Thủ Độ | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Phan Thiết | Phan Văn Trị | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Xí | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Huyên | Đường trong Khu dân cư Tam Biên | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Duy Trinh | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Bình | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Tất Tố | Cả con đường | 5.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Phan Thiết | Lê Quang Đạo | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Ngọc Phách | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Phan Thiết | Bế Văn Đàn | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Phan Thiết | Gò Tranh | Cả con đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Phan Thiết | Đinh Lễ | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Phan Thiết | Đào Duy Tùng | Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Phan Thiết | Đào Cam Mộc | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Phan Thiết | Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết) | Cả con đường | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Phan Thiết | Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết) | Cả con đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu) | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Phan Thiết | Yersin | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Tần | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
201 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Kiệt | Phần nhựa còn lại | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Kiệt | Tôn Đức Thắng - Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Kiệt | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Dũng (nối dài) | Thủ Khoa Huân - XN thủy sản Đà Nẵng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Phan Thiết | Võ Văn Dũng | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Phan Thiết | Võ Thị Sáu | Cả con đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Phan Thiết | Võ Liêm Sơn | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Phan Thiết | Võ Hữu | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Phan Thiết | Vạn Thủy Tú | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Phan Thiết | Trương Vĩnh Ký | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Phan Thiết | Trương Văn Ly | Cả con đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Phan Thiết | Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I) | Ngô Gia Tú - Tôn Đức Thắng | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Phan Thiết | Trương Gia Mô | Cả con đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Phan Thiết | Trương Gia Hội | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Phan Thiết | Trường Chinh | Vòng xoay phía Bắc - Cầu Cà Ty | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Phan Thiết | Trương Công Định | Cả con đường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Trắc | Ngư Ông - Cảng cá | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo - Ngư Ông | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 23.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Nhị | Phần còn lại | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Nhị | Trần Phú - Nguyễn Trường Tộ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Phan Thiết | Trưng Nhị | Cầu treo Lê Hồng Phong - Trần Phú | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Phan Thiết | Triệu Quang Phục | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quý Cáp | Cổng Chữ Y - Hết phường Đức Long | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quốc Toản | Cả con đường | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quang Khải | Cả con đường | 5.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Phan Thiết | Trần Quang Diệu | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Phần còn lại | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Cầu Dục Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Vòng xoay ngã 7 - Cầu Dục Thanh | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Phan Thiết | Trần Phú | Trần Hưng Đạo - Vòng xoay ngã 7 | 16.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Phan Thiết | Trần Nhật Duật | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Phan Thiết | Trần Lê | Chùa Long Hải - Hết phường Đức Long | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Phan Thiết | Trần Lê | Trương Văn Ly - Chùa Long Hải | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Từ Văn Tư - Cầu Sở Muối | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Lê Quý Đôn - Từ Văn Tư | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Cầu Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn | 37.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Trần Phú - Cầu Trần Hưng Đạo | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Phan Thiết | Trần Hưng Đạo | Trần Quý Cáp - Trần Phú | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Phan Thiết | Trần Huy Liệu (KDC 19/4) | Lô F 30 KDC 19/4 - Đào Duy Anh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Phan Thiết | Trần Cao Vân | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Phan Thiết | Trần Anh Tôn | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Phan Thiết | Thủ Khoa Huân | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thông | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Phan Thiết | Thủ Khoa Huân | Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Phan Thiết | Thái Phiên | Cả con đường | 7.175.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Phan Thiết | Từ Văn Tư | Nguyễn Hội - Trần Hưng Đạo | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Phan Thiết | Tuyên Quang | Đoạn còn lại | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Phan Thiết | Tuyên Quang | Nguyễn Tất Thành - Thủ Khoa Huân | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Phan Thiết | Tuệ Tĩnh (KDC Hùng Vương 2A) | Hùng Vương - Công viên kênh thoát lũ | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Phan Thiết | Tú Luông | Cả con đường | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A) | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành - Phạm Văn Đồng | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đức Thắng | Đường Hùng Vương - Vòng xoay phía Bắc | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Phan Thiết | Tôn Đản | Ngư Ông - Hà Huy Tập | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Phan Thiết | Tô Vĩnh Diện | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Phan Thiết | Tô Hiến Thành | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Phan Thiết | Tăng Bạt Hổ | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Phan Thiết | Phùng Hưng | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Phan Thiết | Phó Đức Chính | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Phan Thiết | Phan Trung | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Phan Thiết | Phan Huy Chú | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Phan Thiết | Phan Đình Phùng | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Phan Thiết | Phan Chu Trinh | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Phan Thiết | Phan Bội Châu | Cả con đường | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Văn Đồng | Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Văn Đồng | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Ngọc Thạch | Cả con đường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Hùng | Đoạn còn lại | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Hùng | 19/4 - Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Phan Thiết | Pasteur | Cả con đường | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Phan Thiết | Ông Ích Khiêm | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Phan Thiết | Ngư Ông | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Xuân Ôn | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Viết Xuân | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Trỗi | Phần còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Tố | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Linh | KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài - Phú Trinh và KDC Kênh Bàu | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Văn Cừ | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Trường Tộ | Cả con đường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tri Phương | Cả con đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Trãi | Đoạn trải nhựa | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thượng Hiền | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thị Minh Khai | Cả con đường | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thị Định | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Thái Học | Cả con đường | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tương | Phần còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tương | Tuyên Quang - Lê Văn Phấn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Tất Thành | Cả con đường | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Sắc Kim | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Phúc Nguyên (KDCTTTM Bắc Phan Thiết) | Nguyễn Gia Tú - Cuối dãy G KDC TTTM Bắc Phan Thiết | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Phúc Chu | Cả con đường | 8.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Phan Thiết | Nguyến Khuyến | Thủ Khoa Huân - KDC Khu phố C | 5.125.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Hữu Tiến | Cả con đường | 3.425.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Huệ | Cả con đường | 69.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Hội | Trường Chinh - Cầu ông Quý | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Hội | Đặng Văn Lãnh - Trường Chinh | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Hội | Hải Thượng Lãn Ông - Đặng Văn Lãnh | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Gia Tú | Cả con đường | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
301 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Du | Cả con đường | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Cư Trinh | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Công Trứ | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Phan Thiết | Nguyễn Biểu | Cả con đường (đường bê tông) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Thì Nhậm | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Sỹ Liên | Trần Hưng Đạo - Ngư Ông | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Sỹ Liên | Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Sỹ Liên | Nguyễn Tri Phương - Trần Phú | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Sỹ Liên | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Tri Phương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Phan Thiết | Ngô Quyền | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Phan Thiết | Mậu Thân | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Phan Thiết | Mạc Đĩnh Chi | Đường bê tông | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Phan Thiết | Lý Thường Kiệt | Phần còn lại | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Phan Thiết | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học - Nguyễn Du | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Phan Thiết | Lý Tự Trọng | Cả con đường | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Phan Thiết | Lý Đạo Thành | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Phan Thiết | Lý Công Uẩn | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Phan Thiết | Lương Văn Năm | Đoạn trải nhựa | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Phan Thiết | Lương Thế Vinh | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Phan Thiết | Lương Ngọc Quyến | Cả con đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Phan Thiết | Lương Đình Của | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Phan Thiết | Lê Văn Phấn | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Phan Thiết | Lê Văn Hưu | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Phan Thiết | Lê Thị Hồng Gấm | Trần Phú - Võ Văn Tần | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Phan Thiết | Lê Thánh Tôn | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Phan Thiết | Lê Quý Đôn | Cả con đường | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Dung (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Phan Thiết | Chi Lăng (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Phan Thiết | Đống Đa (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Phan Thiết | Lê Phụng Hiểu (KDC Văn Thánh) | Cả con đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Phan Thiết | Lê Ngọc Hân | Đường Vạn Thủy Tú - Hà Huy Tập | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Phan Thiết | Lê Lợi | Trường CĐCĐ - Võ Thị Sáu | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Phan Thiết | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành - Trường CĐCĐ | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Phan Thiết | Lê Lai | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Phan Thiết | Lê Duẩn | Nguyễn Hội - Vòng xoay Tượng đài chiến thắng | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Phan Thiết | Lê Duẩn | Trường Chinh - Nguyễn Hội | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Phan Thiết | Lê Hồng Phong | Cả con đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Phan Thiết | Lê Đại Hành | Đường giáp nội bộ Quảng trường - Tôn Thất Tùng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Phan Thiết | Lê Đại Hành | Tôn Đức Thắng - Đường giáp nội bộ Quảng trường | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Phan Thiết | Lâm Hồng Long | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Phan Thiết | Lâm Đình Trúc | Tôn Đức Thắng - Châu Văn Liêm | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Phan Thiết | Kim Đồng | Trần Quốc Toản - Lý Thường Kiệt | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Phan Thiết | Huỳnh Thị Khá | Cả con đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Phan Thiết | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn còn lại | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Phan Thiết | Đại Lộ Hùng Vương | Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm | 35.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Phan Thiết | Hồ Ngọc Lầu | Cả con đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Phan Thiết | Hồ Đắc Di (KDC 19/4) | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Văn Thụ | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Hoa Thám | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Diệu | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Phan Thiết | Hoàng Bích Sơn | Đào Tấn - Tôn Thất Tùng | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Phan Thiết | Hiền Vương | Cả con đường | 10.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Phan Thiết | Hàn Thuyên | Đoạn còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Phan Thiết | Hàn Thuyên | Trần Hưng Đạo - Ngư Ông | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Phan Thiết | Hải Thượng Lãn Ông | Cây xăng H52 - Trường Chinh | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Phan Thiết | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Hồng Phong - Sân vận động | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Phan Thiết | Hà Huy Tập | Đoạn đã trải nhựa - Phường Đức Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Phan Thiết | 19/4 | Cầu Bến Lội - Giáp ranh Hàm Thuận Bắc | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Phan Thiết | 19/4 | Tôn Đức Thắng - Cầu Bến Lội | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Phan Thiết | 19/4 | Cầu Sở Muối - Tôn Đức Thắng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Phan Thiết | Đội Cung | Trần Phú - Lê Lai | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Phan Thiết | Đỗ Hành | Nguyễn Gia Tú - Siêu thị Lotte | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Phan Thiết | Đoàn Thị Điểm | Phan Đình Phùng - Lê Lai | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Phan Thiết | Đinh Tiên Hoàng | Phần còn lại | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Phan Thiết | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thường Kiệt - Trần Quốc Toàn | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Phan Thiết | Đinh Công Tráng | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Văn Ngữ | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Văn Lãnh | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Trần Côn | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Thị Nhu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Phan Thiết | Đặng Tất | Thủ Khoa Huân - KDC Khu phố D | 3.425.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Phan Thiết | Đào Tấn | Võ Văn Kiệt - Nguyễn Gia Tú | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Phan Thiết | Đào Duy Từ | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Phan Thiết | Đào Duy Anh | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Phan Thiết | Dã Tượng | Cả con đường | 3.375.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Phan Thiết | Chu Văn An | Phần còn lại | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Phan Thiết | Chu Văn An | Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Phan Thiết | Châu Văn Liêm | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Phan Thiết | Cường Để | Cả con đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Phan Thiết | Cống Quỳnh | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Phan Thiết | Cao Thắng | Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Phan Thiết | Cao Thắng | Thủ Khoa Huân - Trần Hưng Đạo | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Phan Thiết | Cao Hành | Cả con đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Phan Thiết | Cao Bá Quát | Ngư Ông - Trưng Trắc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Phan Thiết | Bùi Viện | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Phan Thiết | Bùi Thị Xuân | Cả con đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Phan Thiết | Bà Triệu | Hải Thượng Lãn Ông - Lê Thị Hồng Gấm | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Phan Thiết | Âu Dương Lân | Cả con đường | 4.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |