Bảng giá đất Thành phố Hưng Yên – tỉnh Hưng Yên

0 5.108

Bảng giá đất Thành phố Hưng Yên – tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024

– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Hưng Yên – tỉnh Hưng Yên

3. Bảng giá đất Thành phố Hưng Yên – tỉnh Hưng Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)

3.2. Bảng giá đất Thành phố Hưng Yên – tỉnh Hưng Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênTô Hiệu - Phạm Ngũ Lão28.000.000----Đất ở đô thị
2Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTô Hiệu - Lê Văn Lương21.000.000----Đất ở đô thị
3Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhLê Văn Lương - Giáp xã Bảo Khê16.000.000----Đất ở đô thị
4Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênPhạm Ngũ Lão - Phố Hiến16.000.000----Đất ở đô thị
5Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtNgã ba Hồ Xuân Hương - Bãi Sậy18.000.000----Đất ở đô thị
6Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn TrãiTô Hiệu - Chợ Phố Hiến15.000.000----Đất ở đô thị
7Thành phố Hưng YênĐường Chùa ChuôngĐiện Biên - Bãi Sậy15.000.000----Đất ở đô thị
8Thành phố Hưng YênĐường Tô HiệuNguyễn Văn Linh - Lê Đình Kiên16.000.000----Đất ở đô thị
9Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcLê Văn Lương - Hải Thượng Lãn Ông11.000.000----Đất ở đô thị
10Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcHải Thượng Lãn Ông - Tô Hiệu13.500.000----Đất ở đô thị
11Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)Điện Biên - Chợ Phố Hiến13.500.000----Đất ở đô thị
12Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngNguyễn Văn Linh - Chân cầu An Tảo12.000.000----Đất ở đô thị
13Thành phố Hưng YênĐường Phạm Ngũ LãoBãi Sậy - Lê Đình Kiên12.000.000----Đất ở đô thị
14Thành phố Hưng YênĐường Lê LaiNguyễn Công Hoan - Chùa Chuông11.000.000----Đất ở đô thị
15Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Công HoanLê Lai - Vũ Trọng Phụng11.000.000----Đất ở đô thị
16Thành phố Hưng YênĐường Hải Thượng Lãn ÔngTriệu Quang Phục - Phạm Bạch Hổ11.000.000----Đất ở đô thị
17Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngChân cầu An Tảo - Giáp xã Trung Nghĩa9.000.000----Đất ở đô thị
18Thành phố Hưng YênĐường Đoàn Thị ĐiểmLê Lai - Vũ Trọng Phụng10.000.000----Đất ở đô thị
19Thành phố Hưng YênĐường Hồ Xuân HươngNguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật10.000.000----Đất ở đô thị
20Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn HuệNguyễn Trãi - Cống Cửa Gàn10.000.000----Đất ở đô thị
21Thành phố Hưng YênĐường Chu Mạnh TrinhPhạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục11.000.000----Đất ở đô thị
22Thành phố Hưng YênĐường Vũ Trọng PhụngNguyễn Công Hoan - Chùa Chuông8.500.000----Đất ở đô thị
23Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTrường Trung cấp nghề GTVT - Dốc Suối (phía Đông)10.000.000----Đất ở đô thị
24Thành phố Hưng YênĐường Phạm Bạch HổChùa Chuông - Đinh Điền8.500.000----Đất ở đô thị
25Thành phố Hưng YênĐường Đinh ĐiềnNgã tư Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ11.000.000----Đất ở đô thị
26Thành phố Hưng YênPhố Tuệ TĩnhAn Vũ - Trần Quang Khải12.500.000----Đất ở đô thị
27Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Đình NghịNguyễn Thiện Thuật - Phạm Ngũ Lão7.500.000----Đất ở đô thị
28Thành phố Hưng YênĐường An VũNguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục10.000.000----Đất ở đô thị
29Thành phố Hưng YênĐường Đông ThànhHoàng Thị Loan - Nam Thành7.500.000----Đất ở đô thị
30Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn DuĐiện Biên - Bãi Sậy7.500.000----Đất ở đô thị
31Thành phố Hưng YênĐường Phố HiếnĐiện Biên - Địa phận xã Hồng Nam6.000.000----Đất ở đô thị
32Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Đình NghịPhạm Ngũ Lão - Phương Độ4.300.000----Đất ở đô thị
33Thành phố Hưng YênPhố Lê Thanh NghịNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ8.500.000----Đất ở đô thị
34Thành phố Hưng YênĐường Trưng NhịĐiện Biên - Bãi Sậy7.500.000----Đất ở đô thị
35Thành phố Hưng YênĐường Bãi SậyChùa Chuông - Phố Hiến6.000.000----Đất ở đô thị
36Thành phố Hưng YênĐường Trần Quốc ToảnNguyễn Du - Trưng Trắc7.500.000----Đất ở đô thị
37Thành phố Hưng YênĐường Trưng TrắcĐiện Biên - Bãi Sậy7.500.000----Đất ở đô thị
38Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Lương BằngChu Mạnh Trinh - Đinh Điền11.000.000----Đất ở đô thị
39Thành phố Hưng YênĐường Bùi Thị CúcPhạm Ngũ Lão - Bắc Thành6.000.000----Đất ở đô thị
40Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Hoa ThámNguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục6.000.000----Đất ở đô thị
41Thành phố Hưng YênĐường Phó Đức ChínhNguyễn Thiện Thuật - Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ6.000.000----Đất ở đô thị
42Thành phố Hưng YênĐường Dương Quảng HàmBà Triệu - Đào Nương6.000.000----Đất ở đô thị
43Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Văn ThụNguyễn Quốc Ân - Bắc Thành6.000.000----Đất ở đô thị
44Thành phố Hưng YênĐường Bà TriệuĐào Nương - Đông Thành6.000.000----Đất ở đô thị
45Thành phố Hưng YênĐường Kim ĐồngBắc Thành - Bùi Thị Cúc6.000.000----Đất ở đô thị
46Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Quốc ÂnĐông Thành - Trung tâm Giáo dục thường xuyên6.000.000----Đất ở đô thị
47Thành phố Hưng YênĐường Trần Quang KhảiPhạm Bạch Hổ - Nguyễn Phong Sắc11.000.000----Đất ở đô thị
48Thành phố Hưng YênĐường Trần Quang KhảiNguyễn Phong Sắc - Triệu Quang Phục7.000.000----Đất ở đô thị
49Thành phố Hưng YênPhố Trương ĐịnhLê Văn Lương - Hoàng Hoa Thám11.000.000----Đất ở đô thị
50Thành phố Hưng YênĐường Phạm Huy ThôngNgõ 44, Nguyễn Thiện Thuật - Vũ Trọng Phụng6.000.000----Đất ở đô thị
51Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan6.000.000----Đất ở đô thị
52Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtBãi Sậy - Phan Đình Phùng7.500.000----Đất ở đô thị
53Thành phố Hưng YênĐường Bắc ThànhTây Thành - Đông Thành5.600.000----Đất ở đô thị
54Thành phố Hưng YênĐường Tây ThànhBắc Thành - Nam Thành5.500.000----Đất ở đô thị
55Thành phố Hưng YênĐường Nam ThànhTây Thành - Đông Thành5.500.000----Đất ở đô thị
56Thành phố Hưng YênPhố Phùng Chí KiênTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh7.500.000----Đất ở đô thị
57Thành phố Hưng YênPhố Sơn NamNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ5.600.000----Đất ở đô thị
58Thành phố Hưng YênPhố Tôn Thất TùngTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh6.000.000----Đất ở đô thị
59Thành phố Hưng YênPhố Ngô Tất TốTuệ Tĩnh - Nguyễn Văn Linh6.000.000----Đất ở đô thị
60Thành phố Hưng YênPhố Ngô Gia TựPhùng Chí Kiên - Hoàng Hoa Thám8.500.000----Đất ở đô thị
61Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Phong SắcPhùng Chí Kiên - Trần Quang Khải7.500.000----Đất ở đô thị
62Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Đức CảnhPhùng Chí Kiên - Trần Quang Khải7.500.000----Đất ở đô thị
63Thành phố Hưng YênPhố Huỳnh Thúc KhángĐinh Điền - Nguyễn Lương Bằng6.000.000----Đất ở đô thị
64Thành phố Hưng YênPhố Tô ChấnNguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến7.300.000----Đất ở đô thị
65Thành phố Hưng YênPhố Lương Văn CanNguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến7.500.000----Đất ở đô thị
66Thành phố Hưng YênPhố Đinh Gia QuếĐinh Điền - Lê Thanh Nghị8.500.000----Đất ở đô thị
67Thành phố Hưng YênPhố Lương Ngọc QuyếnĐinh Gia Quế - Trần Quang Khải7.500.000----Đất ở đô thị
68Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Hữu HuânTrần Quang Khải - Sơn Nam6.000.000----Đất ở đô thị
69Thành phố Hưng YênPhố Lương Định CủaTriệu Quang Phục - Tuệ Tĩnh5.500.000----Đất ở đô thị
70Thành phố Hưng YênPhố Tạ Quang BửuHồ Đắc Di - Phạm Ngọc Thạch5.500.000----Đất ở đô thị
71Thành phố Hưng YênPhố Hồ Đắc DiLương Định Của - Hải Thượng Lãn Ông5.500.000----Đất ở đô thị
72Thành phố Hưng YênPhố Phạm Ngọc ThạchTriệu Quang Phục - Lương Định Của5.600.000----Đất ở đô thị
73Thành phố Hưng YênPhố Đặng Văn NgữTriệu Quang Phục - Lương Thế Vinh5.600.000----Đất ở đô thị
74Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Văn HuyênNgô Tất Tố - Tôn Thất Tùng5.500.000----Đất ở đô thị
75Thành phố Hưng YênPhố Đặng Thai MaiNguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến5.500.000----Đất ở đô thị
76Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Huy TưởngNguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến5.500.000----Đất ở đô thị
77Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn KhuyếnNgô Tất Tố - Tôn Thất Tùng5.500.000----Đất ở đô thị
78Thành phố Hưng YênPhố Đào TấnSơn Nam - Nam Cao5.500.000----Đất ở đô thị
79Thành phố Hưng YênPhố Xuân DiệuĐào Tấn - Nguyễn Lương Bằng5.500.000----Đất ở đô thị
80Thành phố Hưng YênPhố Nam CaoSơn Nam - Lê Thanh Nghị5.500.000----Đất ở đô thị
81Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Văn TrỗiLê Thanh Nghị - Nguyễn Lương Bằng5.500.000----Đất ở đô thị
82Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Viết XuânLê Thanh Nghị - Nguyễn Văn Trỗi5.500.000----Đất ở đô thị
83Thành phố Hưng YênPhố Lý Tự TrọngNguyễn Lương Bằng - Hải Thượng Lãn Ông5.500.000----Đất ở đô thị
84Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Thái HọcTriệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế5.500.000----Đất ở đô thị
85Thành phố Hưng YênPhố Cao Bá QuátNguyễn Thái Học - Đinh Công Tráng5.500.000----Đất ở đô thị
86Thành phố Hưng YênPhố Tống Duy TânCao Bá Quát - Nguyễn Thiện Kế5.500.000----Đất ở đô thị
87Thành phố Hưng YênPhố Đinh Công TrángTriệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế5.500.000----Đất ở đô thị
88Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Thiện KếHải Thượng Lãn Ông - An Vũ5.500.000----Đất ở đô thị
89Thành phố Hưng YênPhố Phạm Hồng TháiHải Thượng Lãn Ông - An Vũ5.500.000----Đất ở đô thị
90Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Bỉnh KhiêmHải Thượng Lãn Ông - An Vũ5.500.000----Đất ở đô thị
91Thành phố Hưng YênPhố Hoàng DiệuNhân Dục - Chu Mạnh Trinh5.500.000----Đất ở đô thị
92Thành phố Hưng YênPhố Mạc Thị BưởiNhân Dục - Trần Thị Tý5.500.000----Đất ở đô thị
93Thành phố Hưng YênPhố Bùi Thị XuânNguyễn Chí Thanh - Trần Thị Tý5.500.000----Đất ở đô thị
94Thành phố Hưng YênPhố Trần Thị TýChu Mạnh Trinh - Nhân Dục5.500.000----Đất ở đô thị
95Thành phố Hưng YênPhố Trần Nhật DuậtDoãn Nỗ - Nguyễn Biểu5.500.000----Đất ở đô thị
96Thành phố Hưng YênPhố Doãn NỗTriệu Quang Phục - Chùa Đông5.500.000----Đất ở đô thị
97Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Cảnh ChânDoãn Nỗ - Triệu Quang Phục5.500.000----Đất ở đô thị
98Thành phố Hưng YênPhố Trần Khánh DưChu Mạnh Trinh - Nguyễn Biểu5.500.000----Đất ở đô thị
99Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Gia ThiềuTrần Nhật Duật - Nguyễn Biểu5.500.000----Đất ở đô thị
100Thành phố Hưng YênPhố Dã TượngTrần Nhật Duật - Trần Khánh Dư5.500.000----Đất ở đô thị
101Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênTô Hiệu - Phạm Ngũ Lão28.000.000----Đất ở đô thị
102Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTô Hiệu - Lê Văn Lương21.000.000----Đất ở đô thị
103Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhLê Văn Lương - Giáp xã Bảo Khê16.000.000----Đất ở đô thị
104Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênPhạm Ngũ Lão - Phố Hiến16.000.000----Đất ở đô thị
105Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtNgã ba Hồ Xuân Hương - Bãi Sậy18.000.000----Đất ở đô thị
106Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn TrãiTô Hiệu - Chợ Phố Hiến15.000.000----Đất ở đô thị
107Thành phố Hưng YênĐường Chùa ChuôngĐiện Biên - Bãi Sậy15.000.000----Đất ở đô thị
108Thành phố Hưng YênĐường Tô HiệuNguyễn Văn Linh - Lê Đình Kiên16.000.000----Đất ở đô thị
109Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcLê Văn Lương - Hải Thượng Lãn Ông11.000.000----Đất ở đô thị
110Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcHải Thượng Lãn Ông - Tô Hiệu13.500.000----Đất ở đô thị
111Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)Điện Biên - Chợ Phố Hiến13.500.000----Đất ở đô thị
112Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngNguyễn Văn Linh - Chân cầu An Tảo12.000.000----Đất ở đô thị
113Thành phố Hưng YênĐường Phạm Ngũ LãoBãi Sậy - Lê Đình Kiên12.000.000----Đất ở đô thị
114Thành phố Hưng YênĐường Lê LaiNguyễn Công Hoan - Chùa Chuông11.000.000----Đất ở đô thị
115Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Công HoanLê Lai - Vũ Trọng Phụng11.000.000----Đất ở đô thị
116Thành phố Hưng YênĐường Hải Thượng Lãn ÔngTriệu Quang Phục - Phạm Bạch Hổ11.000.000----Đất ở đô thị
117Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngChân cầu An Tảo - Giáp xã Trung Nghĩa9.000.000----Đất ở đô thị
118Thành phố Hưng YênĐường Đoàn Thị ĐiểmLê Lai - Vũ Trọng Phụng10.000.000----Đất ở đô thị
119Thành phố Hưng YênĐường Hồ Xuân HươngNguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật10.000.000----Đất ở đô thị
120Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn HuệNguyễn Trãi - Cống Cửa Gàn10.000.000----Đất ở đô thị
121Thành phố Hưng YênĐường Chu Mạnh TrinhPhạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục11.000.000----Đất ở đô thị
122Thành phố Hưng YênĐường Vũ Trọng PhụngNguyễn Công Hoan - Chùa Chuông8.500.000----Đất ở đô thị
123Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTrường Trung cấp nghề GTVT - Dốc Suối (phía Đông)10.000.000----Đất ở đô thị
124Thành phố Hưng YênĐường Phạm Bạch HổChùa Chuông - Đinh Điền8.500.000----Đất ở đô thị
125Thành phố Hưng YênĐường Đinh ĐiềnNgã tư Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ11.000.000----Đất ở đô thị
126Thành phố Hưng YênPhố Tuệ TĩnhAn Vũ - Trần Quang Khải12.500.000----Đất ở đô thị
127Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Đình NghịNguyễn Thiện Thuật - Phạm Ngũ Lão7.500.000----Đất ở đô thị
128Thành phố Hưng YênĐường An VũNguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục10.000.000----Đất ở đô thị
129Thành phố Hưng YênĐường Đông ThànhHoàng Thị Loan - Nam Thành7.500.000----Đất ở đô thị
130Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn DuĐiện Biên - Bãi Sậy7.500.000----Đất ở đô thị
131Thành phố Hưng YênĐường Phố HiếnĐiện Biên - Địa phận xã Hồng Nam6.000.000----Đất ở đô thị
132Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Đình NghịPhạm Ngũ Lão - Phương Độ4.300.000----Đất ở đô thị
133Thành phố Hưng YênPhố Lê Thanh NghịNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ8.500.000----Đất ở đô thị
134Thành phố Hưng YênĐường Trưng NhịĐiện Biên - Bãi Sậy7.500.000----Đất ở đô thị
135Thành phố Hưng YênĐường Bãi SậyChùa Chuông - Phố Hiến6.000.000----Đất ở đô thị
136Thành phố Hưng YênĐường Trần Quốc ToảnNguyễn Du - Trưng Trắc7.500.000----Đất ở đô thị
137Thành phố Hưng YênĐường Trưng TrắcĐiện Biên - Bãi Sậy7.500.000----Đất ở đô thị
138Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Lương BằngChu Mạnh Trinh - Đinh Điền11.000.000----Đất ở đô thị
139Thành phố Hưng YênĐường Bùi Thị CúcPhạm Ngũ Lão - Bắc Thành6.000.000----Đất ở đô thị
140Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Hoa ThámNguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục6.000.000----Đất ở đô thị
141Thành phố Hưng YênĐường Phó Đức ChínhNguyễn Thiện Thuật - Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ6.000.000----Đất ở đô thị
142Thành phố Hưng YênĐường Dương Quảng HàmBà Triệu - Đào Nương6.000.000----Đất ở đô thị
143Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Văn ThụNguyễn Quốc Ân - Bắc Thành6.000.000----Đất ở đô thị
144Thành phố Hưng YênĐường Bà TriệuĐào Nương - Đông Thành6.000.000----Đất ở đô thị
145Thành phố Hưng YênĐường Kim ĐồngBắc Thành - Bùi Thị Cúc6.000.000----Đất ở đô thị
146Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Quốc ÂnĐông Thành - Trung tâm Giáo dục thường xuyên6.000.000----Đất ở đô thị
147Thành phố Hưng YênĐường Trần Quang KhảiPhạm Bạch Hổ - Nguyễn Phong Sắc11.000.000----Đất ở đô thị
148Thành phố Hưng YênĐường Trần Quang KhảiNguyễn Phong Sắc - Triệu Quang Phục7.000.000----Đất ở đô thị
149Thành phố Hưng YênPhố Trương ĐịnhLê Văn Lương - Hoàng Hoa Thám11.000.000----Đất ở đô thị
150Thành phố Hưng YênĐường Phạm Huy ThôngNgõ 44, Nguyễn Thiện Thuật - Vũ Trọng Phụng6.000.000----Đất ở đô thị
151Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan6.000.000----Đất ở đô thị
152Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtBãi Sậy - Phan Đình Phùng7.500.000----Đất ở đô thị
153Thành phố Hưng YênĐường Bắc ThànhTây Thành - Đông Thành5.600.000----Đất ở đô thị
154Thành phố Hưng YênĐường Tây ThànhBắc Thành - Nam Thành5.500.000----Đất ở đô thị
155Thành phố Hưng YênĐường Nam ThànhTây Thành - Đông Thành5.500.000----Đất ở đô thị
156Thành phố Hưng YênPhố Phùng Chí KiênTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh7.500.000----Đất ở đô thị
157Thành phố Hưng YênPhố Sơn NamNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ5.600.000----Đất ở đô thị
158Thành phố Hưng YênPhố Tôn Thất TùngTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh6.000.000----Đất ở đô thị
159Thành phố Hưng YênPhố Ngô Tất TốTuệ Tĩnh - Nguyễn Văn Linh6.000.000----Đất ở đô thị
160Thành phố Hưng YênPhố Ngô Gia TựPhùng Chí Kiên - Hoàng Hoa Thám8.500.000----Đất ở đô thị
161Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Phong SắcPhùng Chí Kiên - Trần Quang Khải7.500.000----Đất ở đô thị
162Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Đức CảnhPhùng Chí Kiên - Trần Quang Khải7.500.000----Đất ở đô thị
163Thành phố Hưng YênPhố Huỳnh Thúc KhángĐinh Điền - Nguyễn Lương Bằng6.000.000----Đất ở đô thị
164Thành phố Hưng YênPhố Tô ChấnNguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến7.300.000----Đất ở đô thị
165Thành phố Hưng YênPhố Lương Văn CanNguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến7.500.000----Đất ở đô thị
166Thành phố Hưng YênPhố Đinh Gia QuếĐinh Điền - Lê Thanh Nghị8.500.000----Đất ở đô thị
167Thành phố Hưng YênPhố Lương Ngọc QuyếnĐinh Gia Quế - Trần Quang Khải7.500.000----Đất ở đô thị
168Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Hữu HuânTrần Quang Khải - Sơn Nam6.000.000----Đất ở đô thị
169Thành phố Hưng YênPhố Lương Định CủaTriệu Quang Phục - Tuệ Tĩnh5.500.000----Đất ở đô thị
170Thành phố Hưng YênPhố Tạ Quang BửuHồ Đắc Di - Phạm Ngọc Thạch5.500.000----Đất ở đô thị
171Thành phố Hưng YênPhố Hồ Đắc DiLương Định Của - Hải Thượng Lãn Ông5.500.000----Đất ở đô thị
172Thành phố Hưng YênPhố Phạm Ngọc ThạchTriệu Quang Phục - Lương Định Của5.600.000----Đất ở đô thị
173Thành phố Hưng YênPhố Đặng Văn NgữTriệu Quang Phục - Lương Thế Vinh5.600.000----Đất ở đô thị
174Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Văn HuyênNgô Tất Tố - Tôn Thất Tùng5.500.000----Đất ở đô thị
175Thành phố Hưng YênPhố Đặng Thai MaiNguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến5.500.000----Đất ở đô thị
176Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Huy TưởngNguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến5.500.000----Đất ở đô thị
177Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn KhuyếnNgô Tất Tố - Tôn Thất Tùng5.500.000----Đất ở đô thị
178Thành phố Hưng YênPhố Đào TấnSơn Nam - Nam Cao5.500.000----Đất ở đô thị
179Thành phố Hưng YênPhố Xuân DiệuĐào Tấn - Nguyễn Lương Bằng5.500.000----Đất ở đô thị
180Thành phố Hưng YênPhố Nam CaoSơn Nam - Lê Thanh Nghị5.500.000----Đất ở đô thị
181Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Văn TrỗiLê Thanh Nghị - Nguyễn Lương Bằng5.500.000----Đất ở đô thị
182Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Viết XuânLê Thanh Nghị - Nguyễn Văn Trỗi5.500.000----Đất ở đô thị
183Thành phố Hưng YênPhố Lý Tự TrọngNguyễn Lương Bằng - Hải Thượng Lãn Ông5.500.000----Đất ở đô thị
184Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Thái HọcTriệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế5.500.000----Đất ở đô thị
185Thành phố Hưng YênPhố Cao Bá QuátNguyễn Thái Học - Đinh Công Tráng5.500.000----Đất ở đô thị
186Thành phố Hưng YênPhố Tống Duy TânCao Bá Quát - Nguyễn Thiện Kế5.500.000----Đất ở đô thị
187Thành phố Hưng YênPhố Đinh Công TrángTriệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế5.500.000----Đất ở đô thị
188Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Thiện KếHải Thượng Lãn Ông - An Vũ5.500.000----Đất ở đô thị
189Thành phố Hưng YênPhố Phạm Hồng TháiHải Thượng Lãn Ông - An Vũ5.500.000----Đất ở đô thị
190Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Bỉnh KhiêmHải Thượng Lãn Ông - An Vũ5.500.000----Đất ở đô thị
191Thành phố Hưng YênPhố Hoàng DiệuNhân Dục - Chu Mạnh Trinh5.500.000----Đất ở đô thị
192Thành phố Hưng YênPhố Mạc Thị BưởiNhân Dục - Trần Thị Tý5.500.000----Đất ở đô thị
193Thành phố Hưng YênPhố Bùi Thị XuânNguyễn Chí Thanh - Trần Thị Tý5.500.000----Đất ở đô thị
194Thành phố Hưng YênPhố Trần Thị TýChu Mạnh Trinh - Nhân Dục5.500.000----Đất ở đô thị
195Thành phố Hưng YênPhố Trần Nhật DuậtDoãn Nỗ - Nguyễn Biểu5.500.000----Đất ở đô thị
196Thành phố Hưng YênPhố Doãn NỗTriệu Quang Phục - Chùa Đông5.500.000----Đất ở đô thị
197Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Cảnh ChânDoãn Nỗ - Triệu Quang Phục5.500.000----Đất ở đô thị
198Thành phố Hưng YênPhố Trần Khánh DưChu Mạnh Trinh - Nguyễn Biểu5.500.000----Đất ở đô thị
199Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Gia ThiềuTrần Nhật Duật - Nguyễn Biểu5.500.000----Đất ở đô thị
200Thành phố Hưng YênPhố Dã TượngTrần Nhật Duật - Trần Khánh Dư5.500.000----Đất ở đô thị
201Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn BiểuTriệu Quang Phục - Chùa Đông5.500.000----Đất ở đô thị
202Thành phố Hưng YênĐường Chùa ĐôngAn Vũ - Tô Hiệu6.000.000----Đất ở đô thị
203Thành phố Hưng YênĐường Trần Bình TrọngPhạm Ngũ Lão - Nguyễn Du5.500.000----Đất ở đô thị
204Thành phố Hưng YênĐường Trưng TrắcĐê sông Hồng - Bãi Sậy5.500.000----Đất ở đô thị
205Thành phố Hưng YênĐường Phan Đình PhùngBạch Đằng - Đê sông Hồng5.500.000----Đất ở đô thị
206Thành phố Hưng YênĐường 266Bạch Đằng - Đê sông Hồng5.500.000----Đất ở đô thị
207Thành phố Hưng YênĐường Lê Đình KiênTô Hiệu - Phương Độ5.500.000----Đất ở đô thị
208Thành phố Hưng YênPhố Mạc Đĩnh ChiTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh5.500.000----Đất ở đô thị
209Thành phố Hưng YênĐường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)Phạm Ngũ Lão - Khu TT may5.500.000----Đất ở đô thị
210Thành phố Hưng YênPhố Tô Hiến ThànhNguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh4.900.000----Đất ở đô thị
211Thành phố Hưng YênPhố Lê Trọng TấnHải Thượng Lãn Ông - Tô Hiến Thành4.900.000----Đất ở đô thị
212Thành phố Hưng YênPhố Sơn NamPhạm Bạch Hổ - Đê Sông Hồng4.900.000----Đất ở đô thị
213Thành phố Hưng YênĐường Bạch ĐằngBãi Sậy - Cửa Khẩu6.100.000----Đất ở đô thị
214Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtĐê sông Hồng - Phan Đình Phùng3.700.000----Đất ở đô thị
215Thành phố Hưng YênPhố Bạch Thái BưởiNguyễn Văn Linh - Tô Ngọc Vân3.700.000----Đất ở đô thị
216Thành phố Hưng YênPhố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)Lê Văn Lương - Nghĩa trang4.300.000----Đất ở đô thị
217Thành phố Hưng YênĐường Tống TrânĐông Thành - Tây Thành4.800.000----Đất ở đô thị
218Thành phố Hưng YênĐường An TảoNguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên3.700.000----Đất ở đô thị
219Thành phố Hưng YênĐường Dương Hữu MiênĐê Sông Hồng - Ngã ba bến đò Nẻ3.700.000----Đất ở đô thị
220Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Hoa ThámNgô Gia Tự - Triệu Quang Phục4.800.000----Đất ở đô thị
221Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Tri PhươngĐường Chùa Diều - Đường An Tảo4.400.000----Đất ở đô thị
222Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Trung TrựcTô Ngọc Vân - Mai Hắc Đế3.700.000----Đất ở đô thị
223Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Chí ThanhChu Mạnh Trinh - KĐT Phúc Hưng3.700.000----Đất ở đô thị
224Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)-5.500.000----Đất ở đô thị
225Thành phố Hưng YênPhố Đỗ NhânAn Vũ - Chu Mạnh Trinh3.700.000----Đất ở đô thị
226Thành phố Hưng YênĐường vào Khu Nông LâmPhường Minh Khai -2.500.000----Đất ở đô thị
227Thành phố Hưng YênĐường Phương CáiPhương Độ - Phố Hiến3.700.000----Đất ở đô thị
228Thành phố Hưng YênĐường Nhân DụcNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ6.000.000----Đất ở đô thị
229Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)Nguyễn Thiện Thuật - Dân cư Lê Lợi3.700.000----Đất ở đô thị
230Thành phố Hưng YênĐường Hoàng NgânLê Văn Lương - Bờ sông Điện Biên3.700.000----Đất ở đô thị
231Thành phố Hưng YênĐường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi3.700.000----Đất ở đô thị
232Thành phố Hưng YênĐường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)Lê Văn Lương - Dân cư3.700.000----Đất ở đô thị
233Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn Lương (Ngõ 335)Phường An Tảo -3.700.000----Đất ở đô thị
234Thành phố Hưng YênĐường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)Trưng Nhị - Dân cư2.500.000----Đất ở đô thị
235Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông3.700.000----Đất ở đô thị
236Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)Điện Biên - Dân cư3.700.000----Đất ở đô thị
237Thành phố Hưng YênPhố Tân NhânTrưng Trắc - Bạch Đằng3.700.000----Đất ở đô thị
238Thành phố Hưng YênPhố Chi LăngNguyễn Thiện Thuật - Trưng Trắc3.700.000----Đất ở đô thị
239Thành phố Hưng YênĐường Chùa DiềuNguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên3.700.000----Đất ở đô thị
240Thành phố Hưng YênĐường bờ sông Điện BiênLê Văn Lương - Tô Hiệu4.300.000----Đất ở đô thị
241Thành phố Hưng YênPhố Trần Nguyên HãnĐê Sông Hồng - Tam Đằng3.700.000----Đất ở đô thị
242Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi3.700.000----Đất ở đô thị
243Thành phố Hưng YênĐường Hải Thượng Lãn ÔngPhạm Bạch Hổ - Mai Hắc Đế3.700.000----Đất ở đô thị
244Thành phố Hưng YênNgõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn TrãiĐiện Biên - Nguyễn Trãi3.700.000----Đất ở đô thị
245Thành phố Hưng YênNgõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn TrãiĐiện Biên - Nguyễn Trãi3.700.000----Đất ở đô thị
246Thành phố Hưng YênĐường Mậu DươngĐiện Biên - Phố Hiến3.000.000----Đất ở đô thị
247Thành phố Hưng YênĐường Hàn LâmĐiện Biên - Nguyễn Đình Nghị3.100.000----Đất ở đô thị
248Thành phố Hưng YênNgõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng NhịTrưng Nhị - Trưng Trắc3.700.000----Đất ở đô thị
249Thành phố Hưng YênNgõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ LãoĐiện Biên - Phạm Ngũ Lão3.700.000----Đất ở đô thị
250Thành phố Hưng YênĐường Phương ĐộXã Hồng Nam - Mậu Dương3.700.000----Đất ở đô thị
251Thành phố Hưng YênĐường Nam TiếnBạch Đằng - Xã Quảng Châu3.700.000----Đất ở đô thị
252Thành phố Hưng YênNgõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố HiếnĐiện Biên - Chợ Phố Hiến3.700.000----Đất ở đô thị
253Thành phố Hưng YênNgõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố HiếnĐiện Biên - Chợ Phố Hiến3.700.000----Đất ở đô thị
254Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)Điện Biên - Khu dân cư3.700.000----Đất ở đô thị
255Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)Điện Biên - Bãi Sậy3.700.000----Đất ở đô thị
256Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)Điện Biên - Bãi Sậy3.700.000----Đất ở đô thị
257Thành phố Hưng YênĐường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây ThànhTây Thành - Dân cư3.700.000----Đất ở đô thị
258Thành phố Hưng YênNgõ 1 đường Tây Thành-3.700.000----Đất ở đô thị
259Thành phố Hưng YênPhố Vọng CungBãi Sậy - Nguyễn Du3.700.000----Đất ở đô thị
260Thành phố Hưng YênPhố Mai Hắc ĐếĐê Sông Hồng - Hải Thượng Lãn Ông3.700.000----Đất ở đô thị
261Thành phố Hưng YênĐường Tô Ngọc VânTam Đằng - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
262Thành phố Hưng YênĐường Văn MiếuChùa Chuông - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
263Thành phố Hưng YênPhố Cao XáNguyễn Văn Linh - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
264Thành phố Hưng YênĐường Đằng GiangBạch Đằng - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
265Thành phố Hưng YênĐường Tân ThịChi Lăng - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
266Thành phố Hưng YênĐường Tam ĐằngĐinh Điền - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
267Thành phố Hưng YênĐường Bạch ĐằngCửa Khẩu - Bến phà cũ (bờ sông)3.700.000----Đất ở đô thị
268Thành phố Hưng YênPhố Lê Quý ĐônPhạm Bạch Hổ - Đê sông Hồng3.700.000----Đất ở đô thị
269Thành phố Hưng YênĐường Lương ĐiềnHàn Lâm - Phương Độ3.100.000----Đất ở đô thị
270Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Thị LoanGiao với đường Nguyễn Đình Nghị - Giao với đường Điện Biên12.000.000----Đất ở đô thị
271Thành phố Hưng YênĐường Trần Hưng ĐạoDốc Suối - Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ7.500.000----Đất ở đô thị
272Thành phố Hưng YênPhố Hoàng Quốc ViệtNguyễn Lương Bằng - Phạm Bạch Hổ6.200.000----Đất ở đô thị
273Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn BìnhSơn Nam - Lê Thanh Nghị6.000.000----Đất ở đô thị
274Thành phố Hưng YênPhố Đào Công SoạnTrần Nhật Duật - Chùa Đông6.000.000----Đất ở đô thị
275Thành phố Hưng YênPhố Phan Huy ChúTrần Nhật Duật - Chùa Đông6.000.000----Đất ở đô thị
276Thành phố Hưng YênPhố Ngô Thì NhậmNgô Gia Tự - Trương Định6.000.000----Đất ở đô thị
277Thành phố Hưng YênPhố Phú LộcĐào Nương - Nguyễn Trãi4.300.000----Đất ở đô thị
278Thành phố Hưng YênPhố Hiến DoanhNguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Văn Linh6.000.000----Đất ở đô thị
279Thành phố Hưng YênPhố Lê Văn HưuĐinh Gia Quế - Nguyễn Lương Bằng6.000.000----Đất ở đô thị
280Thành phố Hưng YênPhố Phùng HưngSơn Nam - Hoàng Quốc Việt6.000.000----Đất ở đô thị
281Thành phố Hưng YênPhố Lương Thế VinhTạ Quang Bửu - Đặng Văn Ngữ6.000.000----Đất ở đô thị
282Thành phố Hưng YênPhố Lê Tuấn NgạnĐinh Gia Quế - Nguyễn Bình6.000.000----Đất ở đô thị
283Thành phố Hưng YênPhố Phạm Công TrứNguyễn Thiện Kế - Tuệ Tĩnh6.000.000----Đất ở đô thị
284Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Trung NgạnGiáp với khu dân cư An Dương - Tuệ Tĩnh6.000.000----Đất ở đô thị
285Thành phố Hưng YênPhố Dương Phúc TưNguyễn Đình Nghị - Đông Thành6.000.000----Đất ở đô thị
286Thành phố Hưng YênPhố Đào NươngHoàng Thị Loan - Bà Triệu6.000.000----Đất ở đô thị
287Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn ChươngNguyễn Gia Thiều - Nguyễn Biểu6.000.000----Đất ở đô thị
288Thành phố Hưng YênPhố Phan Bội ChâuDoãn Nỗ - Phan Huy Chú5.600.000----Đất ở đô thị
289Thành phố Hưng YênPhố Vũ LãmTuệ Tĩnh - Nguyễn Bỉnh Khiêm6.000.000----Đất ở đô thị
290Thành phố Hưng YênPhố Phan Chu TrinhLương Ngọc Quyến - Lương Văn Can5.600.000----Đất ở đô thị
291Thành phố Hưng YênPhố Bắc HoàDoãn Nỗ - Phan Huy Chú6.000.000----Đất ở đô thị
292Thành phố Hưng YênPhố Đỗ Thế DiênTống Duy Tân - Đinh Công Tráng6.000.000----Đất ở đô thị
293Thành phố Hưng YênPhố Chu Văn AnNguyễn Văn Linh - Tuệ Tĩnh5.600.000----Đất ở đô thị
294Thành phố Hưng YênĐường Lạc Long QuânGiao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) - Giao với đường Bạch Đằng6.000.000----Đất ở đô thị
295Thành phố Hưng YênĐường Âu CơGiao với đường Lạc Long Quân - Giao với bãi Sông Hồng6.000.000----Đất ở đô thị
296Thành phố Hưng YênKhu đô thị Phúc Hưng-5.000.000----Đất ở đô thị
297Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)Thuộc các phường -6.000.000----Đất ở đô thị
298Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15mThuộc các phường -5.500.000----Đất ở đô thị
299Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7mThuộc các phường -4.300.000----Đất ở đô thị
300Thành phố Hưng YênCác trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5mThuộc các phường -3.100.000----Đất ở đô thị
301Thành phố Hưng YênCác trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5mThuộc các phường -1.800.000----Đất ở đô thị
302Thành phố Hưng YênCác trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5mThuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu -1.500.000----Đất ở đô thị
303Thành phố Hưng YênCác trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5mThuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu -1.200.000----Đất ở đô thị
304Thành phố Hưng YênTrục đường xóm Bắc phường Minh KhaiNhà văn hoá - Cuối xóm Bắc1.500.000----Đất ở đô thị
305Thành phố Hưng YênĐường gom chợ GạoVòng xuyến chợ Gạo - Phía đông trường Chính Trị cũ7.500.000----Đất ở đô thị
306Thành phố Hưng YênĐường gom chợ GạoVòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) - Cây xăng Đinh Điền7.500.000----Đất ở đô thị
307Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân SángMặt đường Nguyễn Lương Bằng -10.000.000----Đất ở đô thị
308Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Sáng> 24m -7.700.000----Đất ở đô thị
309Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Sáng15m - 24m -6.600.000----Đất ở đô thị
310Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Sáng< 15m -5.500.000----Đất ở đô thị
311Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam PlazaMặt đường Phạm Ngũ Lão -10.000.000----Đất ở đô thị
312Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam Plaza> 24m -7.700.000----Đất ở đô thị
313Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam Plaza15m - 24m -6.600.000----Đất ở đô thị
314Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam Plaza< 15m -5.500.000----Đất ở đô thị
315Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Phố Hiến> 24m -8.800.000----Đất ở đô thị
316Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Phố Hiến15m - 24m -6.600.000----Đất ở đô thị
317Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Phố Hiến< 15m -5.500.000----Đất ở đô thị
318Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênTô Hiệu - Phạm Ngũ Lão11.000.000----Đất TM-DV đô thị
319Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTô Hiệu - Lê Văn Lương8.500.000----Đất TM-DV đô thị
320Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhLê Văn Lương - Trường Trung cấp dậy nghề GTVT6.000.000----Đất TM-DV đô thị
321Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênPhạm Ngũ Lão - Phố Hiến6.000.000----Đất TM-DV đô thị
322Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtNgã ba Hồ Xuân Hương - Bãi Sậy7.500.000----Đất TM-DV đô thị
323Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn TrãiTô Hiệu - Chợ Phố Hiến6.000.000----Đất TM-DV đô thị
324Thành phố Hưng YênĐường Chùa ChuôngĐiện Biên - Bãi Sậy6.000.000----Đất TM-DV đô thị
325Thành phố Hưng YênĐường Tô HiệuNguyễn Văn Linh - Lê Đình Kiên6.000.000----Đất TM-DV đô thị
326Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcLê Văn Lương - Tô Hiệu5.000.000----Đất TM-DV đô thị
327Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcHải Thượng Lãn Ông - Tô Hiệu5.000.000----Đất TM-DV đô thị
328Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)Điện Biên - Chợ Phố Hiến5.000.000----Đất TM-DV đô thị
329Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngNguyễn Văn Linh - Chân cầu An Tảo5.000.000----Đất TM-DV đô thị
330Thành phố Hưng YênĐường Phạm Ngũ LãoBãi Sậy - Lê Đình Kiên5.000.000----Đất TM-DV đô thị
331Thành phố Hưng YênĐường Lê LaiNguyễn Công Hoan - Chùa Chuông4.500.000----Đất TM-DV đô thị
332Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Công HoanLê Lai - Vũ Trọng Phụng4.500.000----Đất TM-DV đô thị
333Thành phố Hưng YênĐường Hải Thượng Lãn ÔngTriệu Quang Phục - Phạm Bạch Hổ4.500.000----Đất TM-DV đô thị
334Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngChân cầu An Tảo - Giáp xã Trung Nghĩa3.500.000----Đất TM-DV đô thị
335Thành phố Hưng YênĐường Đoàn Thị ĐiểmLê Lai - Vũ Trọng Phụng4.000.000----Đất TM-DV đô thị
336Thành phố Hưng YênĐường Hồ Xuân HươngNguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật5.000.000----Đất TM-DV đô thị
337Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn HuệNguyễn Trãi - Cống Cửa Gàn4.000.000----Đất TM-DV đô thị
338Thành phố Hưng YênĐường Chu Mạnh TrinhPhạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục4.500.000----Đất TM-DV đô thị
339Thành phố Hưng YênĐường Vũ Trọng PhụngNguyễn Công Hoan - Chùa Chuông4.000.000----Đất TM-DV đô thị
340Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTrường Trung cấp nghề GTVT - Dốc Suối (phía Đông)4.000.000----Đất TM-DV đô thị
341Thành phố Hưng YênĐường Phạm Bạch HổChùa Chuông - Đinh Điền3.500.000----Đất TM-DV đô thị
342Thành phố Hưng YênĐường Đinh ĐiềnNgã tư Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ4.500.000----Đất TM-DV đô thị
343Thành phố Hưng YênPhố Tuệ TĩnhAn Vũ - Trần Quang Khải4.500.000----Đất TM-DV đô thị
344Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Đình NghịNguyễn Thiện Thuật - Phạm Ngũ Lão3.000.000----Đất TM-DV đô thị
345Thành phố Hưng YênĐường An VũNguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục3.500.000----Đất TM-DV đô thị
346Thành phố Hưng YênĐường Đông ThànhHoàng Thị Loan - Nam Thành3.000.000----Đất TM-DV đô thị
347Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn DuĐiện Biên - Bãi Sậy3.000.000----Đất TM-DV đô thị
348Thành phố Hưng YênĐường Phố HiếnĐiện Biên - Phương Cái3.000.000----Đất TM-DV đô thị
349Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Đình NghịPhạm Ngũ Lão - Phương Độ1.800.000----Đất TM-DV đô thị
350Thành phố Hưng YênPhố Lê Thanh NghịNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ3.500.000----Đất TM-DV đô thị
351Thành phố Hưng YênĐường Trưng NhịĐiện Biên - Bãi Sậy3.000.000----Đất TM-DV đô thị
352Thành phố Hưng YênĐường Bãi SậyChùa Chuông - Phố Hiến2.500.000----Đất TM-DV đô thị
353Thành phố Hưng YênĐường Trần Quốc ToảnNguyễn Du - Trưng Trắc3.000.000----Đất TM-DV đô thị
354Thành phố Hưng YênĐường Trưng TrắcĐiện Biên - Bãi Sậy3.000.000----Đất TM-DV đô thị
355Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Lương BằngChu Mạnh Trinh - Đinh Điền3.500.000----Đất TM-DV đô thị
356Thành phố Hưng YênĐường Bùi Thị CúcPhạm Ngũ Lão - Bắc Thành2.500.000----Đất TM-DV đô thị
357Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Hoa ThámNguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục2.500.000----Đất TM-DV đô thị
358Thành phố Hưng YênĐường Phó Đức ChínhNguyễn Thiện Thuật - Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ2.500.000----Đất TM-DV đô thị
359Thành phố Hưng YênĐường Dương Quảng HàmBà Triệu - Đào Nương2.500.000----Đất TM-DV đô thị
360Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Văn ThụNguyễn Quốc Ân - Bắc Thành2.500.000----Đất TM-DV đô thị
361Thành phố Hưng YênĐường Bà TriệuĐào Nương - Đông Thành2.500.000----Đất TM-DV đô thị
362Thành phố Hưng YênĐường Kim ĐồngBắc Thành - Bùi Thị Cúc2.500.000----Đất TM-DV đô thị
363Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Quốc ÂnĐông Thành - Trung tâm Giáo dục thường xuyên2.500.000----Đất TM-DV đô thị
364Thành phố Hưng YênĐường Trần Quang KhảiPhạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục2.500.000----Đất TM-DV đô thị
365Thành phố Hưng YênPhố Trương ĐịnhLê Văn Lương - Hoàng Hoa Thám2.500.000----Đất TM-DV đô thị
366Thành phố Hưng YênĐường Phạm Huy ThôngNgõ 44, Nguyễn Thiện Thuật - Vũ Trọng Phụng2.500.000----Đất TM-DV đô thị
367Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan2.500.000----Đất TM-DV đô thị
368Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtBãi Sậy - Phan Đình Phùng2.500.000----Đất TM-DV đô thị
369Thành phố Hưng YênĐường Bắc ThànhTây Thành - Đông Thành2.200.000----Đất TM-DV đô thị
370Thành phố Hưng YênĐường Tây ThànhBắc Thành - Nam Thành2.200.000----Đất TM-DV đô thị
371Thành phố Hưng YênĐường Nam ThànhTây Thành - Đông Thành2.200.000----Đất TM-DV đô thị
372Thành phố Hưng YênPhố Phùng Chí KiênTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh2.200.000----Đất TM-DV đô thị
373Thành phố Hưng YênPhố Sơn NamNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ2.200.000----Đất TM-DV đô thị
374Thành phố Hưng YênPhố Tôn Thất TùngTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh2.500.000----Đất TM-DV đô thị
375Thành phố Hưng YênPhố Ngô Tất TốTuệ Tĩnh - Nguyễn Văn Linh2.500.000----Đất TM-DV đô thị
376Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15mThuộc các phường -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
377Thành phố Hưng YênPhố Ngô Gia TựPhùng Chí Kiên - Hoàng Hoa Thám2.500.000----Đất TM-DV đô thị
378Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Phong SắcPhùng Chí Kiên - Trần Quang Khải2.500.000----Đất TM-DV đô thị
379Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Đức CảnhPhùng Chí Kiên - Trần Quang Khải2.500.000----Đất TM-DV đô thị
380Thành phố Hưng YênPhố Huỳnh Thúc KhángĐinh Điền - Nguyễn Lương Bằng2.500.000----Đất TM-DV đô thị
381Thành phố Hưng YênPhố Tô ChấnNguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến2.500.000----Đất TM-DV đô thị
382Thành phố Hưng YênPhố Lương Văn CanNguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến2.500.000----Đất TM-DV đô thị
383Thành phố Hưng YênPhố Đinh Gia QuếĐinh Điền - Lê Thanh Nghị2.500.000----Đất TM-DV đô thị
384Thành phố Hưng YênPhố Lương Ngọc QuyếnĐinh Gia Quế - Trần Quang Khải2.500.000----Đất TM-DV đô thị
385Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Hữu HuânTrần Quang Khải - Sơn Nam2.500.000----Đất TM-DV đô thị
386Thành phố Hưng YênPhố Lương Định CủaTriệu Quang Phục - Tuệ Tĩnh2.200.000----Đất TM-DV đô thị
387Thành phố Hưng YênPhố Tạ Quang BửuHồ Đắc Di - Phạm Ngọc Thạch2.200.000----Đất TM-DV đô thị
388Thành phố Hưng YênPhố Hồ Đắc DiLương Định Của - Hải Thượng Lãn Ông2.200.000----Đất TM-DV đô thị
389Thành phố Hưng YênPhố Phạm Ngọc ThạchTriệu Quang Phục - Lương Định Của2.200.000----Đất TM-DV đô thị
390Thành phố Hưng YênPhố Đặng Văn NgữTriệu Quang Phục - Lương Thế Vinh2.200.000----Đất TM-DV đô thị
391Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Văn HuyênNgô Tất Tố - Tôn Thất Tùng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
392Thành phố Hưng YênPhố Đặng Thai MaiNguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến2.200.000----Đất TM-DV đô thị
393Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Huy TưởngNguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến2.200.000----Đất TM-DV đô thị
394Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn KhuyếnNgô Tất Tố - Tôn Thất Tùng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
395Thành phố Hưng YênPhố Đào TấnSơn Nam - Nam Cao2.200.000----Đất TM-DV đô thị
396Thành phố Hưng YênPhố Xuân DiệuĐào Tấn - Nguyễn Lương Bằng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
397Thành phố Hưng YênPhố Nam CaoSơn Nam - Lê Thanh Nghị2.200.000----Đất TM-DV đô thị
398Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Văn TrỗiLê Thanh Nghị - Nguyễn Lương Bằng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
399Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Viết XuânLê Thanh Nghị - Nguyễn Văn Trỗi2.200.000----Đất TM-DV đô thị
400Thành phố Hưng YênPhố Lý Tự TrọngNguyễn Lương Bằng - Hải Thượng Lãn Ông2.200.000----Đất TM-DV đô thị
401Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Thái HọcTriệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế2.200.000----Đất TM-DV đô thị
402Thành phố Hưng YênPhố Cao Bá QuátNguyễn Thái Học - Đinh Công Tráng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
403Thành phố Hưng YênPhố Tống Duy TânCao Bá Quát - Nguyễn Thiện Kế2.200.000----Đất TM-DV đô thị
404Thành phố Hưng YênPhố Đinh Công TrángTriệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế2.200.000----Đất TM-DV đô thị
405Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Thiện KếHải Thượng Lãn Ông - An Vũ2.200.000----Đất TM-DV đô thị
406Thành phố Hưng YênPhố Phạm Hồng TháiHải Thượng Lãn Ông - An Vũ2.200.000----Đất TM-DV đô thị
407Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Bỉnh KhiêmHải Thượng Lãn Ông - An Vũ2.200.000----Đất TM-DV đô thị
408Thành phố Hưng YênPhố Hoàng DiệuNhân Dục - Chu Mạnh Trinh2.200.000----Đất TM-DV đô thị
409Thành phố Hưng YênPhố Mạc Thị BưởiNhân Dục - Trần Thị Tý2.200.000----Đất TM-DV đô thị
410Thành phố Hưng YênPhố Bùi Thị XuânNguyễn Chí Thanh - Trần Thị Tý2.200.000----Đất TM-DV đô thị
411Thành phố Hưng YênPhố Trần Thị TýChu Mạnh Trinh - Nhân Dục2.200.000----Đất TM-DV đô thị
412Thành phố Hưng YênPhố Trần Nhật DuậtDoãn Nỗ - Nguyễn Biểu2.200.000----Đất TM-DV đô thị
413Thành phố Hưng YênPhố Doãn NỗTriệu Quang Phục - Chùa Đông2.200.000----Đất TM-DV đô thị
414Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Cảnh ChânDoãn Nỗ - Triệu Quang Phục2.200.000----Đất TM-DV đô thị
415Thành phố Hưng YênPhố Trần Khánh DưChu Mạnh Trinh - Nguyễn Biểu2.200.000----Đất TM-DV đô thị
416Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Gia ThiềuTrần Nhật Duật - Nguyễn Biểu2.200.000----Đất TM-DV đô thị
417Thành phố Hưng YênPhố Dã TượngTrần Nhật Duật - Trần Khánh Dư2.200.000----Đất TM-DV đô thị
418Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn BiểuTriệu Quang Phục - Chùa Đông2.200.000----Đất TM-DV đô thị
419Thành phố Hưng YênĐường Chùa ĐôngAn Vũ - Tô Hiệu2.500.000----Đất TM-DV đô thị
420Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≤15mThuộc các phường -1.900.000----Đất TM-DV đô thị
421Thành phố Hưng YênĐường Trần Bình TrọngPhạm Ngũ Lão - Nguyễn Du2.200.000----Đất TM-DV đô thị
422Thành phố Hưng YênĐường Trưng TrắcĐê sông Hồng - Bãi Sậy2.200.000----Đất TM-DV đô thị
423Thành phố Hưng YênĐường Phan Đình PhùngBạch Đằng - Đê sông Hồng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
424Thành phố Hưng YênĐường 266Bạch Đằng - Đê sông Hồng2.200.000----Đất TM-DV đô thị
425Thành phố Hưng YênĐường Lê Đình KiênTô Hiệu - Phương Độ2.200.000----Đất TM-DV đô thị
426Thành phố Hưng YênPhố Mạc Đĩnh ChiTriệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh2.200.000----Đất TM-DV đô thị
427Thành phố Hưng YênĐường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)Phạm Ngũ Lão - Khu TT may2.200.000----Đất TM-DV đô thị
428Thành phố Hưng YênPhố Tô Hiến ThànhNguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh1.250.000----Đất TM-DV đô thị
429Thành phố Hưng YênPhố Lê Trọng TấnHải Thượng Lãn Ông - Tô Hiến Thành2.000.000----Đất TM-DV đô thị
430Thành phố Hưng YênPhố Sơn NamPhạm Bạch Hổ - Đê Sông Hồng2.000.000----Đất TM-DV đô thị
431Thành phố Hưng YênĐường Bạch ĐằngBãi Sậy - Cửa Khẩu2.500.000----Đất TM-DV đô thị
432Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtĐê sông Hồng - Phan Đình Phùng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
433Thành phố Hưng YênPhố Bạch Thái BưởiNguyễn Văn Linh - Tô Ngọc Vân1.500.000----Đất TM-DV đô thị
434Thành phố Hưng YênPhố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)Lê Văn Lương - Nghĩa trang1.800.000----Đất TM-DV đô thị
435Thành phố Hưng YênĐường Tống TrânĐông Thành - Tây Thành2.000.000----Đất TM-DV đô thị
436Thành phố Hưng YênĐường An TảoNguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên1.800.000----Đất TM-DV đô thị
437Thành phố Hưng YênĐường Dương Hữu MiênĐê Sông Hồng - Ngã ba bến đò Nẻ1.500.000----Đất TM-DV đô thị
438Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Hoa ThámNgô Gia Tự - Triệu Quang Phục2.000.000----Đất TM-DV đô thị
439Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Tri PhươngĐường Chùa Diều - Đường An Tảo1.800.000----Đất TM-DV đô thị
440Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Trung TrựcTô Ngọc Vân - Mai Hắc Đế1.500.000----Đất TM-DV đô thị
441Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Chí ThanhChu Mạnh Trinh - KĐT Phúc Hưng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
442Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)-2.300.000----Đất TM-DV đô thị
443Thành phố Hưng YênPhố Đỗ NhânAn Vũ - Chu Mạnh Trinh1.700.000----Đất TM-DV đô thị
444Thành phố Hưng YênĐường vào Khu Nông LâmPhường Minh Khai -1.000.000----Đất TM-DV đô thị
445Thành phố Hưng YênĐường Phương CáiPhương Độ - Phố Hiến1.500.000----Đất TM-DV đô thị
446Thành phố Hưng YênĐường Nhân DụcNguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ2.200.000----Đất TM-DV đô thị
447Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)Nguyễn Thiện Thuật - Dân cư Lê Lợi1.500.000----Đất TM-DV đô thị
448Thành phố Hưng YênĐường Hoàng NgânLê Văn Lương - Bờ sông Điện Biên1.500.000----Đất TM-DV đô thị
449Thành phố Hưng YênĐường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi1.500.000----Đất TM-DV đô thị
450Thành phố Hưng YênĐường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)Lê Văn Lương - Dân cư1.500.000----Đất TM-DV đô thị
451Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn Lương (Ngõ 335)Phường An Tảo -1.500.000----Đất TM-DV đô thị
452Thành phố Hưng YênĐường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)Trưng Nhị - Dân cư1.500.000----Đất TM-DV đô thị
453Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông1.500.000----Đất TM-DV đô thị
454Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)Điện Biên - Dân cư1.500.000----Đất TM-DV đô thị
455Thành phố Hưng YênPhố Tân NhânTrưng Trắc - Bạch Đằng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
456Thành phố Hưng YênPhố Chi LăngNguyễn Thiện Thuật - Trưng Trắc1.500.000----Đất TM-DV đô thị
457Thành phố Hưng YênĐường Chùa DiềuNguyễn Văn Linh - Bờ sông Điện Biên1.500.000----Đất TM-DV đô thị
458Thành phố Hưng YênĐường bờ sông Điện BiênLê Văn Lương - Tô Hiệu1.500.000----Đất TM-DV đô thị
459Thành phố Hưng YênPhố Trần Nguyên HãnĐê Sông Hồng - Tam Đằng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
460Thành phố Hưng YênĐường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)Nguyễn Thiện Thuật - Trường PTCS Lê Lợi1.500.000----Đất TM-DV đô thị
461Thành phố Hưng YênĐường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lênThuộc các phường -1.200.000----Đất TM-DV đô thị
462Thành phố Hưng YênĐường Hải Thượng Lãn ÔngPhạm Bạch Hổ - Mai Hắc Đế1.500.000----Đất TM-DV đô thị
463Thành phố Hưng YênNgõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn TrãiĐiện Biên - Nguyễn Trãi1.500.000----Đất TM-DV đô thị
464Thành phố Hưng YênNgõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn TrãiĐiện Biên - Nguyễn Trãi1.500.000----Đất TM-DV đô thị
465Thành phố Hưng YênĐường Mậu DươngĐiện Biên - Phố Hiến1.200.000----Đất TM-DV đô thị
466Thành phố Hưng YênĐường Hàn LâmĐiện Biên - Nguyễn Đình Nghị1.500.000----Đất TM-DV đô thị
467Thành phố Hưng YênNgõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng NhịTrưng Nhị - Trưng Trắc1.500.000----Đất TM-DV đô thị
468Thành phố Hưng YênNgõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ LãoĐiện Biên - Phạm Ngũ Lão1.500.000----Đất TM-DV đô thị
469Thành phố Hưng YênĐường Phương ĐộXã Hồng Nam - Mậu Dương1.500.000----Đất TM-DV đô thị
470Thành phố Hưng YênĐường Nam TiếnBạch Đằng - Xã Quảng Châu1.500.000----Đất TM-DV đô thị
471Thành phố Hưng YênNgõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố HiếnĐiện Biên - Chợ Phố Hiến1.500.000----Đất TM-DV đô thị
472Thành phố Hưng YênNgõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố HiếnĐiện Biên - Chợ Phố Hiến1.500.000----Đất TM-DV đô thị
473Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)Điện Biên - Khu dân cư1.500.000----Đất TM-DV đô thị
474Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)Điện Biên - Bãi Sậy1.500.000----Đất TM-DV đô thị
475Thành phố Hưng YênĐường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)Điện Biên - Bãi Sậy1.500.000----Đất TM-DV đô thị
476Thành phố Hưng YênĐường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây ThànhTây Thành - Dân cư1.500.000----Đất TM-DV đô thị
477Thành phố Hưng YênPhố Vọng CungBãi Sậy - Nguyễn Du1.500.000----Đất TM-DV đô thị
478Thành phố Hưng YênPhố Mai Hắc ĐếĐê Sông Hồng - Hải Thượng Lãn Ông1.500.000----Đất TM-DV đô thị
479Thành phố Hưng YênĐường Tô Ngọc VânTam Đằng - Đê sông Hồng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
480Thành phố Hưng YênĐường Văn MiếuChùa Chuông - Đê sông Hồng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
481Thành phố Hưng YênPhố Cao XáNguyễn Văn Linh - Đê sông Hồng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
482Thành phố Hưng YênĐường Đằng GiangBạch Đằng - Đê sông Hồng1.200.000----Đất TM-DV đô thị
483Thành phố Hưng YênĐường Tân ThịChi Lăng - Đê sông Hồng1.200.000----Đất TM-DV đô thị
484Thành phố Hưng YênĐường Tam ĐằngĐinh Điền - Đê sông Hồng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
485Thành phố Hưng YênĐường Bạch ĐằngCửa Khẩu - Bến phà cũ (bờ sông)1.500.000----Đất TM-DV đô thị
486Thành phố Hưng YênPhố Lê Quý ĐônPhạm Bạch Hổ - Đê sông Hồng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
487Thành phố Hưng YênĐường Lương ĐiềnHàn Lâm - Phương Độ1.300.000----Đất TM-DV đô thị
488Thành phố Hưng YênĐường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5mThuộc các phường -900.000----Đất TM-DV đô thị
489Thành phố Hưng YênĐường giao thông và bê tông ngoài đê sông HồngThuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu -900.000----Đất TM-DV đô thị
490Thành phố Hưng YênĐường Hoàng Thị LoanGiao với đường Nguyễn Đình Nghị - Giao với đường Điện Biên5.000.000----Đất TM-DV đô thị
491Thành phố Hưng YênĐường Trần Hưng ĐạoDốc Suối - Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ3.000.000----Đất TM-DV đô thị
492Thành phố Hưng YênPhố Hoàng Quốc ViệtNguyễn Lương Bằng - Phạm Bạch Hổ2.500.000----Đất TM-DV đô thị
493Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn BìnhSơn Nam - Lê Thanh Nghị2.500.000----Đất TM-DV đô thị
494Thành phố Hưng YênPhố Đào Công SoạnTrần Nhật Duật - Chùa Đông2.700.000----Đất TM-DV đô thị
495Thành phố Hưng YênPhố Phan Huy ChúTrần Nhật Duật - Chùa Đông2.700.000----Đất TM-DV đô thị
496Thành phố Hưng YênPhố Ngô Thì NhậmNgô Gia Tự - Trương Định2.700.000----Đất TM-DV đô thị
497Thành phố Hưng YênPhố Phú LộcĐào Nương - Nguyễn Trãi2.000.000----Đất TM-DV đô thị
498Thành phố Hưng YênPhố Hiến DoanhNguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Văn Linh2.600.000----Đất TM-DV đô thị
499Thành phố Hưng YênPhố Lê Văn HưuĐinh Gia Quế - Nguyễn Lương Bằng2.600.000----Đất TM-DV đô thị
500Thành phố Hưng YênPhố Phùng HưngSơn Nam - Hoàng Quốc Việt2.600.000----Đất TM-DV đô thị
501Thành phố Hưng YênPhố Lương Thế VinhTạ Quang Bửu - Đặng Văn Ngữ2.600.000----Đất TM-DV đô thị
502Thành phố Hưng YênPhố Lê Tuấn NgạnĐinh Gia Quế - Nguyễn Bình2.600.000----Đất TM-DV đô thị
503Thành phố Hưng YênPhố Phạm Công TrứNguyễn Thiện Kế - Tuệ Tĩnh2.600.000----Đất TM-DV đô thị
504Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn Trung NgạnGiáp với khu dân cư An Dương - Tuệ Tĩnh2.000.000----Đất TM-DV đô thị
505Thành phố Hưng YênPhố Dương Phúc TưNguyễn Đình Nghị - Đông Thành2.600.000----Đất TM-DV đô thị
506Thành phố Hưng YênPhố Đào NươngHoàng Thị Loan - Bà Triệu2.600.000----Đất TM-DV đô thị
507Thành phố Hưng YênPhố Nguyễn ChươngNguyễn Gia Thiều - Nguyễn Biểu2.600.000----Đất TM-DV đô thị
508Thành phố Hưng YênPhố Phan Bội ChâuDoãn Nỗ - Phan Huy Chú2.600.000----Đất TM-DV đô thị
509Thành phố Hưng YênPhố Vũ LãmTuệ Tĩnh - Nguyễn Bỉnh Khiêm2.600.000----Đất TM-DV đô thị
510Thành phố Hưng YênPhố Phan Chu TrinhLương Ngọc Quyến - Lương Văn Can2.600.000----Đất TM-DV đô thị
511Thành phố Hưng YênPhố Bắc HoàDoãn Nỗ - Phan Huy Chú2.600.000----Đất TM-DV đô thị
512Thành phố Hưng YênPhố Đỗ Thế DiênTống Duy Tân - Đinh Công Tráng2.600.000----Đất TM-DV đô thị
513Thành phố Hưng YênPhố Chu Văn AnNguyễn Văn Linh - Tuệ Tĩnh2.600.000----Đất TM-DV đô thị
514Thành phố Hưng YênĐường Lạc Long QuânGiao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) - Giao với đường Bạch Đằng1.000.000----Đất TM-DV đô thị
515Thành phố Hưng YênĐường Âu CơGiao với đường Lạc Long Quân - Giao với bãi Sông Hồng1.000.000----Đất TM-DV đô thị
516Thành phố Hưng YênKhu đô thị Phúc HưngĐường có mặt cắt < 15m -3.500.000----Đất TM-DV đô thị
517Thành phố Hưng YênĐường gom chợ GạoPhươờng An Tảo -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
518Thành phố Hưng YênTrục đường xóm Bắc phường Minh KhaiNhà văn hoá - Cuối xóm Bắc900.000----Đất TM-DV đô thị
519Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân SángMặt đường Nguyễn Lương Bằng -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
520Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Sáng> 24m -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
521Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Sáng15m - 24m -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
522Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Sáng< 15m -2.200.000----Đất TM-DV đô thị
523Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam PlazaMặt đường Phạm Ngũ Lão -3.499.000----Đất TM-DV đô thị
524Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam Plaza> 24m -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
525Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam Plaza15m - 24m -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
526Thành phố Hưng YênKhu đô thị Sơn Nam Plaza< 15m -2.200.000----Đất TM-DV đô thị
527Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Phố Hiến> 24m -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
528Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Phố Hiến15m - 24m -2.200.000----Đất TM-DV đô thị
529Thành phố Hưng YênKhu đô thị Tân Phố Hiến< 15m -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
530Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênTô Hiệu - Phạm Ngũ Lão5.400.000----Đất SX-KD đô thị
531Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhTô Hiệu - Lê Văn Lương4.800.000----Đất SX-KD đô thị
532Thành phố Hưng YênĐường Tô HiệuNguyễn Văn Linh - Lê Đình Kiên4.800.000----Đất SX-KD đô thị
533Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngNguyễn Văn Linh - Cầu An Tảo4.800.000----Đất SX-KD đô thị
534Thành phố Hưng YênĐường Triệu Quang PhụcTô Hiệu - Lê Văn Lương3.600.000----Đất SX-KD đô thị
535Thành phố Hưng YênĐường Điện BiênPhạm Ngũ Lão - Phố Hiến3.600.000----Đất SX-KD đô thị
536Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn LinhLê Văn Lương - Giáp xã Bảo Khê3.600.000----Đất SX-KD đô thị
537Thành phố Hưng YênĐường Lê Văn LươngCầu An Tảo - Giáp xã Trung Nghĩa3.000.000----Đất SX-KD đô thị
538Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Thiện ThuậtBãi Sậy - Nguyễn Đình Nghị3.000.000----Đất SX-KD đô thị
539Thành phố Hưng YênĐường Phạm Ngũ LãoBãi Sậy - Lê Đình Kiên3.000.000----Đất SX-KD đô thị
540Thành phố Hưng YênĐường Chu Mạnh TrinhPhạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục3.000.000----Đất SX-KD đô thị
541Thành phố Hưng YênĐường Phạm Bạch HổChùa Chuông - Đinh Điền3.000.000----Đất SX-KD đô thị
542Thành phố Hưng YênĐường Bãi SậyChùa Chuông - Phố Hiến3.000.000----Đất SX-KD đô thị
543Thành phố Hưng YênĐường Đinh ĐiềnNgã tư Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ3.000.000----Đất SX-KD đô thị
544Thành phố Hưng YênĐường Trần Hưng ĐạoĐinh Điền - Dốc Suối2.700.000----Đất SX-KD đô thị
545Thành phố Hưng YênCác trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m-2.400.000----Đất SX-KD đô thị
546Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
547Thành phố Hưng YênCác vị trí còn lại-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
548Thành phố Hưng YênĐường Phố Hiến - Xã Hồng Nam-6.100.000----Đất ở nông thôn
549Thành phố Hưng YênĐường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà - Xã Hồng Nam-4.900.000----Đất ở nông thôn
550Thành phố Hưng YênĐường huyện 72 - Xã Hồng NamPhố Hiến - UBND xã3.700.000----Đất ở nông thôn
551Thành phố Hưng YênĐường huyện 72 - Xã Hồng NamĐoạn còn lại -3.300.000----Đất ở nông thôn
552Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Nam-3.700.000----Đất ở nông thôn
553Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Nam-3.000.000----Đất ở nông thôn
554Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Nam-2.400.000----Đất ở nông thôn
555Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m - Xã Hồng Nam-1.800.000----Đất ở nông thôn
556Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Nam-1.500.000----Đất ở nông thôn
557Thành phố Hưng YênQuốc lộ 38 - Xã Trung Nghĩa-7.300.000----Đất ở nông thôn
558Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Nghĩa-3.700.000----Đất ở nông thôn
559Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Nghĩa-3.000.000----Đất ở nông thôn
560Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Nghĩa-2.400.000----Đất ở nông thôn
561Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Nghĩa-1.800.000----Đất ở nông thôn
562Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Trung Nghĩa-1.500.000----Đất ở nông thôn
563Thành phố Hưng YênĐường Tô Hiệu - Xã Liên Phương-10.000.000----Đất ở nông thôn
564Thành phố Hưng YênQuốc lộ 39A - Xã Liên Phương-8.500.000----Đất ở nông thôn
565Thành phố Hưng YênĐường Dựng - Xã Liên Phương-7.300.000----Đất ở nông thôn
566Thành phố Hưng YênĐường Bãi - Xã Liên Phương-5.000.000----Đất ở nông thôn
567Thành phố Hưng YênĐường Ma - Xã Liên PhươngQuốc lộ 39A - Đường vào UBND xã Liên Phương4.800.000----Đất ở nông thôn
568Thành phố Hưng YênĐường Ma (đoạn còn lại) - Xã Liên PhươngĐoạn còn lại -4.200.000----Đất ở nông thôn
569Thành phố Hưng YênĐường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3) - Xã Liên Phương-7.200.000----Đất ở nông thôn
570Thành phố Hưng YênĐường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) - Xã Liên Phương-4.800.000----Đất ở nông thôn
571Thành phố Hưng YênĐường Đầm Sen B - Xã Liên Phương-2.500.000----Đất ở nông thôn
572Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Phương-4.800.000----Đất ở nông thôn
573Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Phương-3.600.000----Đất ở nông thôn
574Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Liên Phương-2.500.000----Đất ở nông thôn
575Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Phương-1.900.000----Đất ở nông thôn
576Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Phương-1.500.000----Đất ở nông thôn
577Thành phố Hưng YênĐường Nguyễn Văn Linh - Xã Bảo Khê-15.700.000----Đất ở nông thôn
578Thành phố Hưng YênQuốc lộ 39A - Xã Bảo Khê-7.300.000----Đất ở nông thôn
579Thành phố Hưng YênĐường Mạc Đĩnh Chi - Xã Bảo Khê-3.700.000----Đất ở nông thôn
580Thành phố Hưng YênĐường 39 cũ - Xã Bảo Khê-3.000.000----Đất ở nông thôn
581Thành phố Hưng YênĐường huyện 72 - Xã Bảo Khê-3.000.000----Đất ở nông thôn
582Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bảo Khê-3.700.000----Đất ở nông thôn
583Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bảo Khê-3.000.000----Đất ở nông thôn
584Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bảo Khê-2.200.000----Đất ở nông thôn
585Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bảo Khê-1.500.000----Đất ở nông thôn
586Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bảo Khê-1.200.000----Đất ở nông thôn
587Thành phố Hưng YênĐường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà - Xã Phương Chiểu-4.900.000----Đất ở nông thôn
588Thành phố Hưng YênQuốc lộ 39A - Xã Phương Chiểu-8.500.000----Đất ở nông thôn
589Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phương Chiểu-4.200.000----Đất ở nông thôn
590Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phương Chiểu-3.600.000----Đất ở nông thôn
591Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phương Chiểu-3.000.000----Đất ở nông thôn
592Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phương Chiểu-1.800.000----Đất ở nông thôn
593Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phương Chiểu-1.200.000----Đất ở nông thôn
594Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quảng Châu-3.700.000----Đất ở nông thôn
595Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quảng Châu-3.100.000----Đất ở nông thôn
596Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quảng Châu-1.800.000----Đất ở nông thôn
597Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quảng Châu-1.200.000----Đất ở nông thôn
598Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quảng Châu-900.000----Đất ở nông thôn
599Thành phố Hưng YênĐường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà - Xã Tân Hưng-3.700.000----Đất ở nông thôn
600Thành phố Hưng YênCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Hưng-3.600.000----Đất ở nông thôn

4.6/5 - (100 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap