Bảng giá đất Thành phố Cao Bằng – tỉnh Cao Bằng

0 5.221

Bảng giá đất Thành phố Cao Bằng – tỉnh Cao Bằng mới nhất theo Quyết định 28/2021/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (được sửa đổi tại Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021)

– Quyết định 28/2021/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Cao Bằng – tỉnh Cao Bằng

3. Bảng giá đất Thành phố Cao Bằng – tỉnh Cao Bằng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.

– Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30 của các tuyến đường, trục đường (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).

– Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đường phố đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên.

– Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đoạn đường phố, đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 2,5 m đến dưới 3m.

– Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

Đối với đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn.

– Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đường xung quanh chợ có chiều rộng từ 3m trở lên (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).

– Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn, xóm có chiều rộng mặt đường trên 2m đến dưới 3m;

– Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn xóm có chiều rộng mặt đường từ 1m đến dưới 2m.

– Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Cao Bằng – tỉnh Cao Bằng

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũ -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
2Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũ -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
3Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũ -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
4Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang - đến hết đường ô tô đi lại được411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
5Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang - đến hết đường ô tô đi lại được548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
6Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang - đến hết đường ô tô đi lại được686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
7Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
8Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
9Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duCác vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
10Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duĐất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng - huyện Thạch An)484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
11Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duĐất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng - huyện Thạch An)646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
12Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duĐất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) - đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng - huyện Thạch An)808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
13Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duĐoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 4A - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4772.200579.000434.400347.400-Đất SX-KD nông thôn
14Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duĐoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 4A - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-41.029.600772.000579.200463.200-Đất TM-DV nông thôn
15Thành phố Cao BằngXã Chu Trinh - Xã Trung duĐoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 4A - đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-41.287.000965.000724.000579.000-Đất ở nông thôn
16Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
17Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
18Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh - đến đường Đức Chính686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
19Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
20Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
21Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
22Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
23Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
24Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến trạm bơm Bản Ngần686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
25Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm Bản Ngần411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
26Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm Bản Ngần548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
27Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm Bản Ngần686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
28Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm Lò Ngọa411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
29Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm Lò Ngọa548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
30Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến nhà văn hóa xóm Lò Ngọa686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
31Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm Nà Chiêm411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
32Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm Nà Chiêm548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
33Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến cầu Suối Hán thuộc xóm Nà Chiêm686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
34Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm Bản Tại411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
35Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm Bản Tại548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
36Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 - đến Bờ sông thuộc xóm Bản Tại686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
37Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
38Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
39Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần - đến hết đường bê tông686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
40Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
41Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
42Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
43Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Vò Tấu -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
44Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Vò Tấu -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
45Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Vò Tấu -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
46Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Nà Luông -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
47Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Nà Luông -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
48Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm Nà Luông -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
49Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
50Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
51Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán - đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
52Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
53Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
54Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão - đến hết địa phận xã Vĩnh Quang808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
55Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần772.200579.000434.400347.400-Đất SX-KD nông thôn
56Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần1.029.600772.000579.200463.200-Đất TM-DV nông thôn
57Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ tỉnh lộ 203 - đến cổng trường tiểu học Bản Ngần1.287.000965.000724.000579.000-Đất ở nông thôn
58Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngTừ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)772.200579.000434.400347.400-Đất SX-KD nông thôn
59Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngTừ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)1.029.600772.000579.200463.200-Đất TM-DV nông thôn
60Thành phố Cao BằngXã Vĩnh Quang - Xã Đồng BằngTừ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 - đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)1.287.000965.000724.000579.000-Đất ở nông thôn
61Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
62Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
63Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra - đến khu Tam Bảo686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
64Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường cống hộp xóm 4 Ngọc Quyến -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
65Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường cống hộp xóm 4 Ngọc Quyến -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
66Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường cống hộp xóm 4 Ngọc Quyến -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
67Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm…411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
68Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm…548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
69Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra - đến đầu cầu treo Soóc Nàm…686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
70Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
71Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
72Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra - đến đường Cao Bình Nam Phong686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
73Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
74Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
75Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
76Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
77Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
78Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
79Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm 6 Hồng Quang đi hết địa phận xã Hưng Đạo -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
80Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm 6 Hồng Quang đi hết địa phận xã Hưng Đạo -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
81Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm 6 Hồng Quang đi hết địa phận xã Hưng Đạo -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
82Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm 3 Nam Phong -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
83Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm 3 Nam Phong -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
84Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm 3 Nam Phong -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
85Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
86Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
87Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
88Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm 2 Nam Phong ra - đến đến Quốc lộ 34411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
89Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm 2 Nam Phong ra - đến đến Quốc lộ 34548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
90Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm 2 Nam Phong ra - đến đến Quốc lộ 34686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
91Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm 4 Nam phong qua xóm 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm 1 Nam Phong411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
92Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm 4 Nam phong qua xóm 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm 1 Nam Phong548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
93Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm 4 Nam phong qua xóm 1 - đến ngã ba nhà văn hóa xóm 1 Nam Phong686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
94Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm 5a Nam Phong theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An)411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
95Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm 5a Nam Phong theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An)548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
96Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngCác vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm 5a Nam Phong theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An)686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
97Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ xóm 5a Nam Phong đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo -411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
98Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ xóm 5a Nam Phong đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo -548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
99Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ xóm 5a Nam Phong đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo -686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
100Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
101Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
102Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi - đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
103Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm 3 Hồng Quang -484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
104Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm 3 Hồng Quang -646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
105Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm 3 Hồng Quang -808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
106Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
107Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
108Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường rẽ Hồ Nhi đi - đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
109Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203411.600309.000231.600185.400-Đất SX-KD nông thôn
110Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203548.800412.000308.800247.200-Đất TM-DV nông thôn
111Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo - đến gặp đường 203686.000515.000386.000309.000-Đất ở nông thôn
112Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
113Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
114Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm - đến gặp Quốc lộ 34808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
115Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm 1,2 Ngọc Quyến484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
116Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm 1,2 Ngọc Quyến646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
117Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đầu cầu sông Mãng - đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm 1,2 Ngọc Quyến808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
118Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong484.800363.600273.000218.400-Đất SX-KD nông thôn
119Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong646.400484.800364.000291.200-Đất TM-DV nông thôn
120Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) - đến đường Cao Bình Nam Phong808.000606.000455.000364.000-Đất ở nông thôn
121Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung772.200579.000434.400347.400-Đất SX-KD nông thôn
122Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung1.029.600772.000579.200463.200-Đất TM-DV nông thôn
123Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel - đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung1.287.000965.000724.000579.000-Đất ở nông thôn
124Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng - huyện Hòa An)1.081.200810.600608.400486.600-Đất SX-KD nông thôn
125Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng - huyện Hòa An)1.441.6001.080.800811.200648.800-Đất TM-DV nông thôn
126Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), - đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng - huyện Hòa An)1.802.0001.351.0001.014.000811.000-Đất ở nông thôn
127Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)1.965.6001.587.6001.191.000952.800-Đất SX-KD nông thôn
128Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)2.620.8002.116.8001.588.0001.270.400-Đất TM-DV nông thôn
129Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 - đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)3.276.0002.646.0001.985.0001.588.000-Đất ở nông thôn
130Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân952.200714.000535.800428.400-Đất SX-KD nông thôn
131Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân1.269.600952.000714.400571.200-Đất TM-DV nông thôn
132Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 - đến Ngã ba Đổng Lân1.587.0001.190.000893.000714.000-Đất ở nông thôn
133Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh)952.200714.000535.800428.400-Đất SX-KD nông thôn
134Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh)1.269.600952.000714.400571.200-Đất TM-DV nông thôn
135Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình - đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh)1.587.0001.190.000893.000714.000-Đất ở nông thôn
136Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)952.200714.000535.800428.400-Đất SX-KD nông thôn
137Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)1.269.600952.000714.400571.200-Đất TM-DV nông thôn
138Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) - đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)1.587.0001.190.000893.000714.000-Đất ở nông thôn
139Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng Bằng- Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung1.140.600855.600641.400513.000-Đất SX-KD nông thôn
140Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng Bằng- Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung1.520.8001.140.800855.200684.000-Đất TM-DV nông thôn
141Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng Bằng- Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ - đến đầu cầu Hoàng Tung1.901.0001.426.0001.069.000855.000-Đất ở nông thôn
142Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)1.140.600855.600641.400513.000-Đất SX-KD nông thôn
143Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)1.520.8001.140.800855.200684.000-Đất TM-DV nông thôn
144Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình - đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)1.901.0001.426.0001.069.000855.000-Đất ở nông thôn
145Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo -1.578.0001.183.800887.400710.400-Đất SX-KD nông thôn
146Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo -2.104.0001.578.4001.183.200947.200-Đất TM-DV nông thôn
147Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo -2.630.0001.973.0001.479.0001.184.000-Đất ở nông thôn
148Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình3.024.0002.268.0001.701.0001.360.800-Đất SX-KD nông thôn
149Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình4.032.0003.024.0002.268.0001.814.400-Đất TM-DV nông thôn
150Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) - đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình5.040.0003.780.0002.835.0002.268.000-Đất ở nông thôn
151Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường 58m qua địa phận xã Hưng Đạo -3.024.0002.268.0001.701.0001.360.800-Đất SX-KD nông thôn
152Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường 58m qua địa phận xã Hưng Đạo -4.032.0003.024.0002.268.0001.814.400-Đất TM-DV nông thôn
153Thành phố Cao BằngXã Hưng Đạo - Xã Đồng BằngĐường 58m qua địa phận xã Hưng Đạo -5.040.0003.780.0002.835.0002.268.000-Đất ở nông thôn
154Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt - đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
155Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt - đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
156Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt - đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
157Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê - đến hết địa giới phường Duyệt Trung823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
158Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê - đến hết địa giới phường Duyệt Trung1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
159Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê - đến hết địa giới phường Duyệt Trung1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
160Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê - đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
161Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê - đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
162Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê - đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
163Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê - đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
164Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê - đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
165Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê - đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
166Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
167Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
168Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Duyệt TrungĐoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
169Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12)823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
170Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12)1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
171Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa - đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12)1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
172Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
173Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
174Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng - đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
175Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungTrục đường chính trong khu dân cư Nà Gà -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
176Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungTrục đường chính trong khu dân cư Nà Gà -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
177Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungTrục đường chính trong khu dân cư Nà Gà -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
178Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ 10823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
179Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ 101.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
180Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai - đến nhà văn hóa tổ 101.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
181Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) - đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ)823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
182Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) - đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ)1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
183Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) - đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ)1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
184Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố - đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
185Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố - đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
186Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố - đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
187Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng - đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
188Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng - đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
189Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng - đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
190Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) - đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
191Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) - đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
192Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) - đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25)2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
193Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố - đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
194Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố - đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
195Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố - đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
196Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai - đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
197Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai - đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
198Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai - đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
199Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An - đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
200Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An - đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
201Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An - đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
202Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong - đến đầu cầu Tân An1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
203Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong - đến đầu cầu Tân An2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
204Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Hòa ChungĐoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong - đến đầu cầu Tân An2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
205Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ đường 1-4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hòa Chung - đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong2.185.2001.638.6001.228.800921.600-Đất SX-KD đô thị
206Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ đường 1-4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hòa Chung - đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong2.913.6002.184.8001.638.4001.228.800-Đất TM-DV đô thị
207Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ đường 1-4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hòa Chung - đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong3.642.0002.731.0002.048.0001.536.000-Đất ở đô thị
208Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc - đến ngã ba gặp đường Nà Chướng - Nà Lắc2.185.2001.638.6001.228.800921.600-Đất SX-KD đô thị
209Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc - đến ngã ba gặp đường Nà Chướng - Nà Lắc2.913.6002.184.8001.638.4001.228.800-Đất TM-DV đô thị
210Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc - đến ngã ba gặp đường Nà Chướng - Nà Lắc3.642.0002.731.0002.048.0001.536.000-Đất ở đô thị
211Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1-4 - đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên2.185.2001.638.6001.228.800921.600-Đất SX-KD đô thị
212Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1-4 - đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên2.913.6002.184.8001.638.4001.228.800-Đất TM-DV đô thị
213Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1-4 - đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên3.642.0002.731.0002.048.0001.536.000-Đất ở đô thị
214Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hòa Chung, theo đường 1- 4 - đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
215Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hòa Chung, theo đường 1- 4 - đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
216Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Hòa ChungĐoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hòa Chung, theo đường 1- 4 - đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
217Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng - đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập)823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
218Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng - đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập)1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
219Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng - đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập)1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
220Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép - đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
221Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép - đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
222Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép - đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
223Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào - đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
224Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào - đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
225Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào - đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
226Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường 58m theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập)1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
227Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường 58m theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập)1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
228Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường 58m theo đường vào - đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập)1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
229Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập)1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
230Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập)1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
231Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám - đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập)1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
232Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập)1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
233Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập)1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
234Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Đề ThámĐoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập)1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
235Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 - đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m)1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
236Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 - đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m)2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
237Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 - đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m)2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
238Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới - đến đường tránh Quốc lộ 31.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
239Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới - đến đường tránh Quốc lộ 32.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
240Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới - đến đường tránh Quốc lộ 32.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
241Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh - đến gặp đường tránh Quốc lộ 31.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
242Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh - đến gặp đường tránh Quốc lộ 32.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
243Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh - đến gặp đường tránh Quốc lộ 32.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
244Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐường trong khu đất phân lô CN6 (Khu đất lò luyện gang) -1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
245Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐường trong khu đất phân lô CN6 (Khu đất lò luyện gang) -2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
246Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐường trong khu đất phân lô CN6 (Khu đất lò luyện gang) -2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
247Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra - đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng)1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
248Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra - đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng)2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
249Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra - đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng)2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
250Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập)1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
251Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập)2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
252Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng - đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập)2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
253Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
254Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
255Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên - đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
256Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
257Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
258Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ - đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
259Thành phố Cao BằngĐoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại VII - Phường Đề ThámTừ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
260Thành phố Cao BằngĐoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại VII - Phường Đề ThámTừ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
261Thành phố Cao BằngĐoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại VII - Phường Đề ThámTừ đường tròn KM5 - đến cầu Sông Mãng và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
262Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
263Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
264Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào - đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
265Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
266Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
267Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm - đến cổng trường3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
268Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới Đề Thám - đến đoạn tiếp giáp với đường 58m (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp với đường qua trung tâm hành chính tỉnh3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
269Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới Đề Thám - đến đoạn tiếp giáp với đường 58m (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp với đường qua trung tâm hành chính tỉnh4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
270Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới Đề Thám - đến đoạn tiếp giáp với đường 58m (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp với đường qua trung tâm hành chính tỉnh5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
271Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 - đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo)3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
272Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 - đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo)4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
273Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 - đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo)5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
274Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámTừ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 - đến gặp đường tránh Quốc lộ 33.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
275Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámTừ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 - đến gặp đường tránh Quốc lộ 34.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
276Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámTừ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 - đến gặp đường tránh Quốc lộ 35.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
277Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
278Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
279Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Đề ThámĐoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
280Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
281Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
282Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh - đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
283Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến - đến giáp xã Hưng Đạo)4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
284Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến - đến giáp xã Hưng Đạo)5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
285Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến - đến giáp xã Hưng Đạo)6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
286Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám – Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
287Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám – Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
288Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám – Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 - đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
289Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập)4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
290Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập)5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
291Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Đề ThámĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ - đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập)6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
292Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc XuânĐường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), - đến trạm bảo vệ thực vật823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
293Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc XuânĐường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), - đến trạm bảo vệ thực vật1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
294Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc XuânĐường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), - đến trạm bảo vệ thực vật1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
295Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
296Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
297Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
298Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
299Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
300Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
301Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 - đến hết đường bê tông rộng 2,5 m823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
302Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 - đến hết đường bê tông rộng 2,5 m1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
303Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 - đến hết đường bê tông rộng 2,5 m1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
304Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ khu dân cư tổ 2 - đến ngã ba bể nước sạch tổ 2823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
305Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ khu dân cư tổ 2 - đến ngã ba bể nước sạch tổ 21.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
306Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ khu dân cư tổ 2 - đến ngã ba bể nước sạch tổ 21.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
307Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
308Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
309Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
310Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
311Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
312Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
313Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ 4 -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
314Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ 4 -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
315Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại X - Phường Ngọc Xuânđoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ 4 -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
316Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ 12) -1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
317Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ 12) -1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
318Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ 12) -1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
319Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 14) -1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
320Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 14) -1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
321Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 14) -1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
322Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào chi cục bảo vệ thực vật - đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ 16)1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
323Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào chi cục bảo vệ thực vật - đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ 16)1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
324Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào chi cục bảo vệ thực vật - đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ 16)1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
325Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ 7 nối vào đường tránh quốc lộ 3 -1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
326Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ 7 nối vào đường tránh quốc lộ 3 -1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
327Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ 7 nối vào đường tránh quốc lộ 3 -1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
328Thành phố Cao BằngĐường tránh quốc lộ 3 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ 6) - đến ngã ba1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
329Thành phố Cao BằngĐường tránh quốc lộ 3 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ 6) - đến ngã ba1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
330Thành phố Cao BằngĐường tránh quốc lộ 3 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ 6) - đến ngã ba1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
331Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ tỉnh lộ 203 - đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
332Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ tỉnh lộ 203 - đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
333Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn từ tỉnh lộ 203 - đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
334Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 - đến hết địa giới phường Ngọc Xuân1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
335Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 - đến hết địa giới phường Ngọc Xuân1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
336Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại IX - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 - đến hết địa giới phường Ngọc Xuân1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
337Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 - đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
338Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 - đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
339Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 - đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
340Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ 10, chạy qua khu dân cư tổ 10, ra - đến đầu cầu Gia Cung1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
341Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ 10, chạy qua khu dân cư tổ 10, ra - đến đầu cầu Gia Cung2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
342Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ 10, chạy qua khu dân cư tổ 10, ra - đến đầu cầu Gia Cung2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
343Thành phố Cao BằngĐường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ 7) theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến hết địa phận phường Ngọc Xuân1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
344Thành phố Cao BằngĐường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ 7) theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến hết địa phận phường Ngọc Xuân2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
345Thành phố Cao BằngĐường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ 7) theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến hết địa phận phường Ngọc Xuân2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
346Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ 15, 16, 17 - đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
347Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ 15, 16, 17 - đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
348Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VIII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ 15, 16, 17 - đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
349Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường tròn Ngọc Xuân - đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
350Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường tròn Ngọc Xuân - đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
351Thành phố Cao BằngĐường tỉnh lộ 203 - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuânđoạn từ đường tròn Ngọc Xuân - đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
352Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng - đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
353Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng - đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
354Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VII - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng - đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
355Thành phố Cao BằngĐường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến gần Công ty Quang Trung3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
356Thành phố Cao BằngĐường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến gần Công ty Quang Trung4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
357Thành phố Cao BằngĐường tránh Quốc lộ 3 - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 - đến gần Công ty Quang Trung5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
358Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó - đến đường tròn Ngọc Xuân3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
359Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó - đến đường tròn Ngọc Xuân4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
360Thành phố Cao BằngĐường Pác Bó - Đường phố loại VI - Phường Ngọc Xuânđoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó - đến đường tròn Ngọc Xuân5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
361Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) - đến cầu Khuổi Đứa4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
362Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) - đến cầu Khuổi Đứa5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
363Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Ngọc XuânĐoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) - đến cầu Khuổi Đứa6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
364Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Ngọc XuânĐoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó - đến đầu cầu Gia Cung4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
365Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Ngọc XuânĐoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó - đến đầu cầu Gia Cung5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
366Thành phố Cao BằngĐường phố loại V - Phường Ngọc XuânĐoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó - đến đầu cầu Gia Cung6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
367Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41)823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
368Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41)1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
369Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41)1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
370Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35)823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
371Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35)1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
372Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 - đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35)1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
373Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 - đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41)823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
374Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 - đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41)1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
375Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 - đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41)1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
376Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) - đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
377Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) - đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
378Thành phố Cao BằngĐường phố loại X - Phường Sông BằngĐoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) - đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
379Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 - đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 461.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
380Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 - đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 461.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
381Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 - đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 461.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
382Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Sông BằngĐoạn từ thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ - đến hết địa giới phường Sông Bằng1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
383Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Sông BằngĐoạn từ thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ - đến hết địa giới phường Sông Bằng1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
384Thành phố Cao BằngĐường phố loại IX - Phường Sông BằngĐoạn từ thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ - đến hết địa giới phường Sông Bằng1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
385Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
386Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
387Thành phố Cao BằngĐường phố loại VIII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi - đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
388Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
389Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
390Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) - đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
391Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
392Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
393Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố - đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
394Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 202.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
395Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 202.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
396Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 - đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 203.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
397Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bẳng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
398Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bẳng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
399Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng - đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bẳng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
400Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 32.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
401Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 32.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
402Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 - đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 33.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
403Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71))2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
404Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71))2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
405Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy - đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71))3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
406Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
407Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
408Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh - đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
409Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
410Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
411Thành phố Cao BằngĐường phố loại VII - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) - đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
412Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường L - đến hết thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đấ3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
413Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường L - đến hết thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đấ4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
414Thành phố Cao BằngĐường phố loại VI - Phường Sông BằngĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường L - đến hết thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đấ5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
415Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ s5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
416Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ s7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
417Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi - đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ s9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
418Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
419Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
420Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao - đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đ9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
421Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
422Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
423Thành phố Cao BằngĐường phố loại IV - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ - đến hết địa giới phường Sông Bằng9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
424Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
425Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
426Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 - đến đầu cầu Hoàng Ngà13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
427Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45))8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
428Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45))10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
429Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó - đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45))13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
430Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51)8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
431Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51)10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
432Thành phố Cao BằngĐường phố loại III - Phường Sông BằngĐoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi - đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51)13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
433Thành phố Cao BằngĐoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lênĐoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép - đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đồ thải823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
434Thành phố Cao BằngĐoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lênĐoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép - đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đồ thải1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
435Thành phố Cao BằngĐoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lênĐoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép - đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đồ thải1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
436Thành phố Cao BằngĐoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng NghiĐoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 - đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
437Thành phố Cao BằngĐoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng NghiĐoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 - đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
438Thành phố Cao BằngĐoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng NghiĐoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 - đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
439Thành phố Cao BằngĐoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhậpĐoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến tiếp giáp trục đường 58m1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
440Thành phố Cao BằngĐoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhậpĐoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến tiếp giáp trục đường 58m1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
441Thành phố Cao BằngĐoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhậpĐoạn đường Thanh Sơn, từ ngã ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến tiếp giáp trục đường 58m1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
442Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối đường Thanh Sơn rẽ theo đường liên tổ 29-13 - đến ngã ba gặp đường vào Khau Cuốn (đối diện Doanh nghiệp thức ăn gia súc Như Hoàn)1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
443Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối đường Thanh Sơn rẽ theo đường liên tổ 29-13 - đến ngã ba gặp đường vào Khau Cuốn (đối diện Doanh nghiệp thức ăn gia súc Như Hoàn)2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
444Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối đường Thanh Sơn rẽ theo đường liên tổ 29-13 - đến ngã ba gặp đường vào Khau Cuốn (đối diện Doanh nghiệp thức ăn gia súc Như Hoàn)2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
445Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên - đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
446Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên - đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
447Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên - đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
448Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề - đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
449Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề - đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
450Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề - đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
451Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ 29 (Nhà trẻ Khối 5)1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
452Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ 29 (Nhà trẻ Khối 5)2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
453Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào tổ 29 (Nhà trẻ Khối 5)2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
454Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường liên tổ 10 sang tổ 8 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
455Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường liên tổ 10 sang tổ 8 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
456Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường liên tổ 10 sang tổ 8 - đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
457Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
458Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
459Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I - đến hết khu dân cư của Công ty3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
460Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 042.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
461Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 042.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
462Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn - đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 043.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
463Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
464Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
465Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng - đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
466Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
467Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
468Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
469Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
470Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
471Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ - đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
472Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
473Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
474Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 - đến cổng trường3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
475Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
476Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
477Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) - đến cổng công ty3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
478Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
479Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
480Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào - đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
481Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 292.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
482Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 292.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
483Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến - đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 293.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
484Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên - đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ)2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
485Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên - đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ)2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
486Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên - đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ)3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
487Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 rẽ theo đường lên dốc Nhà Thờ - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
488Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 rẽ theo đường lên dốc Nhà Thờ - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
489Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 rẽ theo đường lên dốc Nhà Thờ - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
490Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
491Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
492Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 rẽ theo đường Thanh Sơn - đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
493Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
494Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
495Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
496Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I)3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
497Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I)4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
498Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) - đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I)5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
499Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường nối từ đường Phai khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 13-29 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29, giáp nhà ông Tạ Văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65)3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
500Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường nối từ đường Phai khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 13-29 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29, giáp nhà ông Tạ Văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65)4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
501Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường nối từ đường Phai khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 13-29 - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29, giáp nhà ông Tạ Văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65)5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
502Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
503Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
504Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ 10-8 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần - đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
505Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung)3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
506Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung)4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
507Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung)5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
508Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66))3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
509Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66))4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
510Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) - đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66))5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
511Thành phố Cao BằngĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) - Đường loại IV - Phường Sông Hiếnđoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
512Thành phố Cao BằngĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) - Đường loại IV - Phường Sông Hiếnđoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
513Thành phố Cao BằngĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) - Đường loại IV - Phường Sông Hiếnđoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) - đến giáp địa giới phường Đề Thám6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
514Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám)4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
515Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám)5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
516Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III - đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám)6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
517Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần - đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
518Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần - đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
519Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần - đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
520Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
521Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
522Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 - đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
523Thành phố Cao BằngĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) - Đường loại IV - Phường Sông Hiếnđoạn từ đầu cầu Sông Hiến - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
524Thành phố Cao BằngĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) - Đường loại IV - Phường Sông Hiếnđoạn từ đầu cầu Sông Hiến - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
525Thành phố Cao BằngĐường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) - Đường loại IV - Phường Sông Hiếnđoạn từ đầu cầu Sông Hiến - đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
526Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) - đến đầu cầu Gia Cung5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
527Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) - đến đầu cầu Gia Cung7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
528Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) - đến đầu cầu Gia Cung9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
529Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) - đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
530Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) - đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
531Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Sông HiếnĐoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) - đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
532Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
533Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
534Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
535Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
536Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 101.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
537Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 101.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
538Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ 14 gặp đường tránh Quốc lộ 34 -823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
539Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ 14 gặp đường tránh Quốc lộ 34 -1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
540Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ 14 gặp đường tránh Quốc lộ 34 -1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
541Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang823.800618.000463.200324.600-Đất SX-KD đô thị
542Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang1.098.400824.000617.600432.800-Đất TM-DV đô thị
543Thành phố Cao BằngĐường loại X - Phường Tân GiangĐoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát - đến trường tiểu học Tân Giang1.373.0001.030.000772.000541.000-Đất ở đô thị
544Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 - đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
545Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 - đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
546Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 - đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
547Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ 9 - tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
548Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ 9 - tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
549Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ 9 - tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
550Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối - đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung1.140.600855.600641.400448.800-Đất SX-KD đô thị
551Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối - đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung1.520.8001.140.800855.200598.400-Đất TM-DV đô thị
552Thành phố Cao BằngĐường loại IX - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối - đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung1.901.0001.426.0001.069.000748.000-Đất ở đô thị
553Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít - đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ 91.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
554Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít - đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ 92.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
555Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít - đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ 92.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
556Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung1.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
557Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung2.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
558Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an - đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung2.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
559Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông - đến khu dân cư D441.578.0001.183.800888.000621.600-Đất SX-KD đô thị
560Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông - đến khu dân cư D442.104.0001.578.4001.184.000828.800-Đất TM-DV đô thị
561Thành phố Cao BằngĐường loại VIII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông - đến khu dân cư D442.630.0001.973.0001.480.0001.036.000-Đất ở đô thị
562Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
563Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
564Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền - đến ngã ba gặp đường Đông Khê3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
565Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung2.185.2001.638.6001.228.800860.400-Đất SX-KD đô thị
566Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung2.913.6002.184.8001.638.4001.147.200-Đất TM-DV đô thị
567Thành phố Cao BằngĐường loại VII - Phường Tân GiangĐoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê - đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung3.642.0002.731.0002.048.0001.434.000-Đất ở đô thị
568Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Tân GiangĐoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh3.024.0002.268.0001.701.0001.191.000-Đất SX-KD đô thị
569Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Tân GiangĐoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh4.032.0003.024.0002.268.0001.588.000-Đất TM-DV đô thị
570Thành phố Cao BằngĐường loại VI - Phường Tân GiangĐoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An - đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh5.040.0003.780.0002.835.0001.985.000-Đất ở đô thị
571Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
572Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
573Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê - đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
574Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
575Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
576Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê - đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
577Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐường loại V -5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
578Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐường loại V -7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
579Thành phố Cao BằngĐường loại V - Phường Tân GiangĐường loại V -9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
580Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Tân GiangĐoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến hết nhà Bưu cục số 35.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
581Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Tân GiangĐoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến hết nhà Bưu cục số 37.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
582Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Tân GiangĐoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê - đến hết nhà Bưu cục số 39.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
583Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangTừ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn - đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang4.185.6003.139.2002.354.4001.648.200-Đất SX-KD đô thị
584Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangTừ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn - đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang5.580.8004.185.6003.139.2002.197.600-Đất TM-DV đô thị
585Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangTừ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn - đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang6.976.0005.232.0003.924.0002.747.000-Đất ở đô thị
586Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường tránh Sân vận động -5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
587Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường tránh Sân vận động -7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
588Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường tránh Sân vận động -9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
589Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
590Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
591Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
592Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp - đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ5.792.4004.344.6003.258.6002.280.600-Đất SX-KD đô thị
593Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp - đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ7.723.2005.792.8004.344.8003.040.800-Đất TM-DV đô thị
594Thành phố Cao BằngĐường loại IV - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp - đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ9.654.0007.241.0005.431.0003.801.000-Đất ở đô thị
595Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp)8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
596Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp)10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
597Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang - đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp)13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
598Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
599Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
600Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du - đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
601Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang)8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
602Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang)10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
603Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang)13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
604Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ)8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
605Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ)10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
606Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) - đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ)13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
607Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
608Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
609Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung - đến ngã ba gặp đường phố Cũ13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
610Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
611Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
612Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn - đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
613Thành phố Cao BằngĐường phố Lý Tự Trọng - Đường loại III - Phường Hợp GiangToàn đường -8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
614Thành phố Cao BằngĐường phố Lý Tự Trọng - Đường loại III - Phường Hợp GiangToàn đường -10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
615Thành phố Cao BằngĐường phố Lý Tự Trọng - Đường loại III - Phường Hợp GiangToàn đường -13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
616Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động) -8.017.8006.013.2004.510.2003.157.200-Đất SX-KD đô thị
617Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động) -10.690.4008.017.6006.013.6004.209.600-Đất TM-DV đô thị
618Thành phố Cao BằngĐường loại III - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động) -13.363.00010.022.0007.517.0005.262.000-Đất ở đô thị
619Thành phố Cao BằngĐường phố Hồng Việt - Đường loại II - Phường Hợp GiangToàn đường trừ đoạn qua chợ Trung tâm -11.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
620Thành phố Cao BằngĐường phố Hồng Việt - Đường loại II - Phường Hợp GiangToàn đường trừ đoạn qua chợ Trung tâm -15.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
621Thành phố Cao BằngĐường phố Hồng Việt - Đường loại II - Phường Hợp GiangToàn đường trừ đoạn qua chợ Trung tâm -19.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
622Thành phố Cao BằngĐường phố Hoàng Như - Đường loại II - Phường Hợp GiangToàn đường -11.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
623Thành phố Cao BằngĐường phố Hoàng Như - Đường loại II - Phường Hợp GiangToàn đường -15.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
624Thành phố Cao BằngĐường phố Hoàng Như - Đường loại II - Phường Hợp GiangToàn đường -19.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
625Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111-tổ 2311.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
626Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111-tổ 2315.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
627Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam - đến đường rẽ vào ngõ 111-tổ 2319.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
628Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông11.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
629Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông15.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
630Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung - đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông19.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
631Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như11.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
632Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như15.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
633Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) - đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như19.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
634Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang)11.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
635Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang)15.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
636Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng - đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang)19.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
637Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu11.791.2008.843.4006.632.4004.642.800-Đất SX-KD đô thị
638Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu15.721.60011.791.2008.843.2006.190.400-Đất TM-DV đô thị
639Thành phố Cao BằngĐường loại II - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang - đến hết phố Thầu19.652.00014.739.00011.054.0007.738.000-Đất ở đô thị
640Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangToàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm -17.280.00012.960.0009.720.0006.804.000-Đất SX-KD đô thị
641Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangToàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm -23.040.00017.280.00012.960.0009.072.000-Đất TM-DV đô thị
642Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangToàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm -28.800.00021.600.00016.200.00011.340.000-Đất ở đô thị
643Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến17.280.00012.960.0009.720.0006.804.000-Đất SX-KD đô thị
644Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến23.040.00017.280.00012.960.0009.072.000-Đất TM-DV đô thị
645Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) - đến đầu cầu Sông Hiến28.800.00021.600.00016.200.00011.340.000-Đất ở đô thị
646Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng17.280.00012.960.0009.720.0006.804.000-Đất SX-KD đô thị
647Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng23.040.00017.280.00012.960.0009.072.000-Đất TM-DV đô thị
648Thành phố Cao BằngĐường loại I - Phường Hợp GiangĐoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng - đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng28.800.00021.600.00016.200.00011.340.000-Đất ở đô thị
4.8/5 - (97 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap