Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sơn Tây | Bùi Thị Xuân | Đầu phố - Cuối phố | 8.280.000.000 | 5.465.000.000 | 3.726.000.000 | 2.898.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Sơn Tây | Cầu Trì | Đầu phố - Cuối phố | 9.545.000.000 | 6.300.000.000 | 4.295.000.000 | 3.341.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ | 14.375.000.000 | 9.488.000.000 | 6.469.000.000 | 5.031.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Cầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây | 12.420.000.000 | 8.197.000.000 | 5.589.000.000 | 4.347.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Sơn Tây | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Sơn Tây | Đốc Ngữ | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì | 5.060.000.000 | 3.340.000.000 | 2.277.000.000 | 1.771.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Nhi | Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi | 5.750.000.000 | 3.795.000.000 | 2.588.000.000 | 2.013.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 6.325.000.000 | 4.175.000.000 | 2.846.000.000 | 2.214.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 32 | Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 9.200.000.000 | 6.072.000.000 | 4.140.000.000 | 3.220.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | 12.420.000.000 | 8.197.000.000 | 5.589.000.000 | 4.347.000.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) | chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung | 12.420.000.000 | 8.197.000.000 | 5.589.000.000 | 4.347.000.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Đầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) | 8.280.000.000 | 5.465.000.000 | 3.726.000.000 | 2.898.000.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Trường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc | 5.520.000.000 | 3.643.000.000 | 2.484.000.000 | 1.932.000.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Sơn Tây | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh | 6.325.000.000 | 4.175.000.000 | 2.846.000.000 | 2.214.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Sơn Tây | Hoàng Diệu | Đầu phố - Cuối phố | 14.720.000.000 | 9.715.000.000 | 6.624.000.000 | 5.152.000.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Sơn Tây | Hữu Nghị | Đầu đường - Cuối đường | 4.140.000.000 | 2.732.000.000 | 1.863.000.000 | 1.449.000.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lai | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Trung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 32 | 13.570.000.000 | 8.956.000.000 | 6.107.000.000 | 4.750.000.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Ngã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây | 9.200.000.000 | 6.072.000.000 | 4.140.000.000 | 3.220.000.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Sơn Tây | Lê Quý Đôn | Đầu phố - Cuối phố | 15.410.000.000 | 10.171.000.000 | 6.935.000.000 | 5.394.000.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Sơn Tây | Ngô Quyền | Đầu phố - Cuối phố | 6.900.000.000 | 4.554.000.000 | 3.105.000.000 | 2.415.000.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Sơn Tây | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) - Cuối phố | 15.410.000.000 | 10.171.000.000 | 6.935.000.000 | 5.394.000.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Hồng Thái | Đầu phố - Cuối phố | 16.675.000.000 | 11.006.000.000 | 7.504.000.000 | 5.836.000.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố - Cuối phố | 19.205.000.000 | 12.675.000.000 | 8.642.000.000 | 6.722.000.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Sơn Tây | Phan Chu Trinh | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Sơn Tây | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 4.600.000.000 | 3.036.000.000 | 2.070.000.000 | 1.610.000.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Sơn Tây | Phó Đức Chính | Đầu phố - Cuối phố | 12.765.000.000 | 8.425.000.000 | 5.744.000.000 | 4.468.000.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 | 6.900.000.000 | 4.554.000.000 | 3.105.000.000 | 2.415.000.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà | 4.600.000.000 | 3.036.000.000 | 2.070.000.000 | 1.610.000.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Hưng | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 19.205.000.000 | 12.675.000.000 | 8.642.000.000 | 6.722.000.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ | 16.250.000.000 | 11.154.000.000 | 7.605.000.000 | 5.915.000.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 15.410.000.000 | 10.171.000.000 | 6.935.000.000 | 5.394.000.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố | 12.000.000.000 | 8.237.000.000 | 5.616.000.000 | 4.368.000.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Sơn Tây | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện | 9.890.000.000 | 6.527.000.000 | 4.451.000.000 | 3.462.000.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Sơn Tây | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc | 9.890.000.000 | 6.527.000.000 | 4.451.000.000 | 3.462.000.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Sơn Tây | Thuần Nghệ | Đầu đường - Cuối đường | 7.475.000.000 | 4.934.000.000 | 3.364.000.000 | 2.616.000.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Sơn Tây | Trần Hưng Đạo | Đầu phố - Cuối phố | 6.900.000.000 | 4.554.000.000 | 3.105.000.000 | 2.415.000.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Sơn Tây | Trạng Trình | Đầu phố - Cuối phố | 4.830.000.000 | 3.188.000.000 | 2.174.000.000 | 1.691.000.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão - Quốc lộ 32 | 11.500.000.000 | 7.590.000.000 | 5.175.000.000 | 4.025.000.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Quốc lộ 32 - Cuối phố | 7.705.000.000 | 5.085.000.000 | 3.467.000.000 | 2.697.000.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Sơn Tây | Sơn Lộc | Đầu phố - Cuối phố | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã | - | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh | - | 4.140.000.000 | 2.732.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ | - | 7.475.000.000 | 4.934.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền | - | 12.765.000.000 | 8.425.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ | - | 12.765.000.000 | 8.425.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc | - | 8.280.000.000 | 5.465.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Sơn Tây | Mỹ Trung | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 | 4.140.000.000 | 2.732.000.000 | 1.863.000.000 | 1.449.000.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy | 7.130.000.000 | 4.706.000.000 | 3.209.000.000 | 2.496.000.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Sơn Tây | Bùi Thị Xuân | Đầu phố - Cuối phố | 5.328.000.000 | 3.518.000.000 | 2.397.000.000 | 2.137.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Thị xã Sơn Tây | Cầu Trì | Đầu phố - Cuối phố | 6.142.000.000 | 4.055.000.000 | 2.763.000.000 | 2.463.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ | 9.251.000.000 | 6.107.000.000 | 4.162.000.000 | 3.710.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Cầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây | 7.993.000.000 | 5.276.000.000 | 3.596.000.000 | 3.206.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Thị xã Sơn Tây | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Thị xã Sơn Tây | Đốc Ngữ | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì | 3.256.000.000 | 2.149.000.000 | 1.465.000.000 | 1.140.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Nhi | Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi | 3.701.000.000 | 2.443.000.000 | 1.665.000.000 | 1.296.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 4.070.000.000 | 2.686.000.000 | 1.831.000.000 | 1.633.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 32 | Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 5.920.000.000 | 3.908.000.000 | 2.663.000.000 | 2.375.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | 7.993.000.000 | 5.276.000.000 | 3.596.000.000 | 3.206.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) | chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung | 7.993.000.000 | 5.276.000.000 | 3.596.000.000 | 3.206.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Đầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) | 5.328.000.000 | 3.518.000.000 | 2.397.000.000 | 2.137.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Trường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc | 3.552.000.000 | 2.345.000.000 | 1.599.000.000 | 1.243.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Thị xã Sơn Tây | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh | 4.070.000.000 | 2.686.000.000 | 1.831.000.000 | 1.633.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Thị xã Sơn Tây | Hoàng Diệu | Đầu phố - Cuối phố | 9.473.000.000 | 6.253.000.000 | 4.262.000.000 | 3.800.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Thị xã Sơn Tây | Hữu Nghị | Đầu đường - Cuối đường | 2.665.000.000 | 1.758.000.000 | 1.198.000.000 | 933.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lai | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Trung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 32 | 8.732.000.000 | 5.765.000.000 | 3.928.000.000 | 3.503.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Ngã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây | 5.920.000.000 | 3.908.000.000 | 2.663.000.000 | 2.375.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Thị xã Sơn Tây | Lê Quý Đôn | Đầu phố - Cuối phố | 10.585.000.000 | 6.985.000.000 | 4.552.000.000 | 3.705.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Thị xã Sơn Tây | Ngô Quyền | Đầu phố - Cuối phố | 4.440.000.000 | 2.931.000.000 | 1.998.000.000 | 1.781.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Thị xã Sơn Tây | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) - Cuối phố | 10.585.000.000 | 6.985.000.000 | 4.552.000.000 | 3.705.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Hồng Thái | Đầu phố - Cuối phố | 13.007.000.000 | 8.585.000.000 | 5.594.000.000 | 4.553.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố - Cuối phố | 14.980.000.000 | 9.887.000.000 | 5.992.000.000 | 5.243.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Thị xã Sơn Tây | Phan Chu Trinh | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Thị xã Sơn Tây | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 2.960.000.000 | 1.954.000.000 | 1.332.000.000 | 1.036.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Thị xã Sơn Tây | Phó Đức Chính | Đầu phố - Cuối phố | 8.214.000.000 | 5.422.000.000 | 3.695.000.000 | 3.295.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 | 4.440.000.000 | 2.931.000.000 | 1.998.000.000 | 1.781.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà | 2.960.000.000 | 1.954.000.000 | 1.332.000.000 | 1.036.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Hưng | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 14.980.000.000 | 9.887.000.000 | 5.992.000.000 | 5.243.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ | 10.458.000.000 | 6.903.000.000 | 4.705.000.000 | 4.194.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 10.585.000.000 | 6.985.000.000 | 4.552.000.000 | 3.705.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố | 7.723.000.000 | 5.098.000.000 | 3.474.000.000 | 3.098.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Thị xã Sơn Tây | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện | 6.364.000.000 | 4.201.000.000 | 2.864.000.000 | 2.553.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Thị xã Sơn Tây | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc | 6.364.000.000 | 4.201.000.000 | 2.864.000.000 | 2.553.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Thị xã Sơn Tây | Thuần Nghệ | Đầu đường - Cuối đường | 4.810.000.000 | 3.175.000.000 | 2.164.000.000 | 1.930.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Thị xã Sơn Tây | Trần Hưng Đạo | Đầu phố - Cuối phố | 4.440.000.000 | 2.931.000.000 | 1.998.000.000 | 1.781.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Thị xã Sơn Tây | Trạng Trình | Đầu phố - Cuối phố | 3.108.000.000 | 2.052.000.000 | 1.398.000.000 | 1.088.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão - Quốc lộ 32 | 7.400.000.000 | 4.885.000.000 | 3.329.000.000 | 2.968.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Quốc lộ 32 - Cuối phố | 4.958.000.000 | 3.273.000.000 | 2.231.000.000 | 1.988.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Thị xã Sơn Tây | Sơn Lộc | Đầu phố - Cuối phố | 1.876.000.000 | 1.530.000.000 | 1.337.000.000 | 1.260.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã | - | 1.820.000.000 | 1.486.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh | - | 2.665.000.000 | 1.758.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ | - | 4.810.000.000 | 3.175.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền | - | 8.214.000.000 | 5.422.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ | - | 8.214.000.000 | 5.422.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc | - | 5.328.000.000 | 3.518.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Thị xã Sơn Tây | Bùi Thị Xuân | Đầu phố - Cuối phố | 8.280.000.000 | 5.465.000.000 | 3.726.000.000 | 2.898.000.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Sơn Tây | Cầu Trì | Đầu phố - Cuối phố | 9.545.000.000 | 6.300.000.000 | 4.295.000.000 | 3.341.000.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ | 14.375.000.000 | 9.488.000.000 | 6.469.000.000 | 5.031.000.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Cầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây | 12.420.000.000 | 8.197.000.000 | 5.589.000.000 | 4.347.000.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Sơn Tây | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Sơn Tây | Đốc Ngữ | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì | 5.060.000.000 | 3.340.000.000 | 2.277.000.000 | 1.771.000.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Nhi | Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi | 5.750.000.000 | 3.795.000.000 | 2.588.000.000 | 2.013.000.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 6.325.000.000 | 4.175.000.000 | 2.846.000.000 | 2.214.000.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 32 | Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 9.200.000.000 | 6.072.000.000 | 4.140.000.000 | 3.220.000.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | 12.420.000.000 | 8.197.000.000 | 5.589.000.000 | 4.347.000.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) | chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung | 12.420.000.000 | 8.197.000.000 | 5.589.000.000 | 4.347.000.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Đầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) | 8.280.000.000 | 5.465.000.000 | 3.726.000.000 | 2.898.000.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Trường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc | 5.520.000.000 | 3.643.000.000 | 2.484.000.000 | 1.932.000.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Sơn Tây | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh | 6.325.000.000 | 4.175.000.000 | 2.846.000.000 | 2.214.000.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Sơn Tây | Hoàng Diệu | Đầu phố - Cuối phố | 14.720.000.000 | 9.715.000.000 | 6.624.000.000 | 5.152.000.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Sơn Tây | Hữu Nghị | Đầu đường - Cuối đường | 4.140.000.000 | 2.732.000.000 | 1.863.000.000 | 1.449.000.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lai | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Trung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 32 | 13.570.000.000 | 8.956.000.000 | 6.107.000.000 | 4.750.000.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Ngã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây | 9.200.000.000 | 6.072.000.000 | 4.140.000.000 | 3.220.000.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Sơn Tây | Lê Quý Đôn | Đầu phố - Cuối phố | 15.410.000.000 | 10.171.000.000 | 6.935.000.000 | 5.394.000.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Sơn Tây | Ngô Quyền | Đầu phố - Cuối phố | 6.900.000.000 | 4.554.000.000 | 3.105.000.000 | 2.415.000.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Sơn Tây | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) - Cuối phố | 15.410.000.000 | 10.171.000.000 | 6.935.000.000 | 5.394.000.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Hồng Thái | Đầu phố - Cuối phố | 16.675.000.000 | 11.006.000.000 | 7.504.000.000 | 5.836.000.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố - Cuối phố | 19.205.000.000 | 12.675.000.000 | 8.642.000.000 | 6.722.000.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Sơn Tây | Phan Chu Trinh | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Sơn Tây | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 4.600.000.000 | 3.036.000.000 | 2.070.000.000 | 1.610.000.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Sơn Tây | Phó Đức Chính | Đầu phố - Cuối phố | 12.765.000.000 | 8.425.000.000 | 5.744.000.000 | 4.468.000.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 | 6.900.000.000 | 4.554.000.000 | 3.105.000.000 | 2.415.000.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà | 4.600.000.000 | 3.036.000.000 | 2.070.000.000 | 1.610.000.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Hưng | Đầu phố - Cuối phố | 10.350.000.000 | 6.831.000.000 | 4.658.000.000 | 3.623.000.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 19.205.000.000 | 12.675.000.000 | 8.642.000.000 | 6.722.000.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ | 16.250.000.000 | 11.154.000.000 | 7.605.000.000 | 5.915.000.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 15.410.000.000 | 10.171.000.000 | 6.935.000.000 | 5.394.000.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố | 12.000.000.000 | 8.237.000.000 | 5.616.000.000 | 4.368.000.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Sơn Tây | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện | 9.890.000.000 | 6.527.000.000 | 4.451.000.000 | 3.462.000.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Sơn Tây | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc | 9.890.000.000 | 6.527.000.000 | 4.451.000.000 | 3.462.000.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Sơn Tây | Thuần Nghệ | Đầu đường - Cuối đường | 7.475.000.000 | 4.934.000.000 | 3.364.000.000 | 2.616.000.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Sơn Tây | Trần Hưng Đạo | Đầu phố - Cuối phố | 6.900.000.000 | 4.554.000.000 | 3.105.000.000 | 2.415.000.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Sơn Tây | Trạng Trình | Đầu phố - Cuối phố | 4.830.000.000 | 3.188.000.000 | 2.174.000.000 | 1.691.000.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão - Quốc lộ 32 | 11.500.000.000 | 7.590.000.000 | 5.175.000.000 | 4.025.000.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Quốc lộ 32 - Cuối phố | 7.705.000.000 | 5.085.000.000 | 3.467.000.000 | 2.697.000.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Sơn Tây | Sơn Lộc | Đầu phố - Cuối phố | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã | - | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh | - | 4.140.000.000 | 2.732.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ | - | 7.475.000.000 | 4.934.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền | - | 12.765.000.000 | 8.425.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ | - | 12.765.000.000 | 8.425.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc | - | 8.280.000.000 | 5.465.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Sơn Tây | Mỹ Trung | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 | 4.140.000.000 | 2.732.000.000 | 1.863.000.000 | 1.449.000.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy | 7.130.000.000 | 4.706.000.000 | 3.209.000.000 | 2.496.000.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Sơn Tây | Bùi Thị Xuân | Đầu phố - Cuối phố | 5.328.000.000 | 3.518.000.000 | 2.397.000.000 | 2.137.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Thị xã Sơn Tây | Cầu Trì | Đầu phố - Cuối phố | 6.142.000.000 | 4.055.000.000 | 2.763.000.000 | 2.463.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ | 9.251.000.000 | 6.107.000.000 | 4.162.000.000 | 3.710.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Cầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây | 7.993.000.000 | 5.276.000.000 | 3.596.000.000 | 3.206.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Thị xã Sơn Tây | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Thị xã Sơn Tây | Đốc Ngữ | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì | 3.256.000.000 | 2.149.000.000 | 1.465.000.000 | 1.140.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Nhi | Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi | 3.701.000.000 | 2.443.000.000 | 1.665.000.000 | 1.296.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 4.070.000.000 | 2.686.000.000 | 1.831.000.000 | 1.633.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 32 | Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 5.920.000.000 | 3.908.000.000 | 2.663.000.000 | 2.375.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | 7.993.000.000 | 5.276.000.000 | 3.596.000.000 | 3.206.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) | chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung | 7.993.000.000 | 5.276.000.000 | 3.596.000.000 | 3.206.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Đầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) | 5.328.000.000 | 3.518.000.000 | 2.397.000.000 | 2.137.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Trường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc | 3.552.000.000 | 2.345.000.000 | 1.599.000.000 | 1.243.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Thị xã Sơn Tây | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh | 4.070.000.000 | 2.686.000.000 | 1.831.000.000 | 1.633.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Thị xã Sơn Tây | Hoàng Diệu | Đầu phố - Cuối phố | 9.473.000.000 | 6.253.000.000 | 4.262.000.000 | 3.800.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Thị xã Sơn Tây | Hữu Nghị | Đầu đường - Cuối đường | 2.665.000.000 | 1.758.000.000 | 1.198.000.000 | 933.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lai | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Trung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 32 | 8.732.000.000 | 5.765.000.000 | 3.928.000.000 | 3.503.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Ngã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây | 5.920.000.000 | 3.908.000.000 | 2.663.000.000 | 2.375.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Thị xã Sơn Tây | Lê Quý Đôn | Đầu phố - Cuối phố | 10.585.000.000 | 6.985.000.000 | 4.552.000.000 | 3.705.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Thị xã Sơn Tây | Ngô Quyền | Đầu phố - Cuối phố | 4.440.000.000 | 2.931.000.000 | 1.998.000.000 | 1.781.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Thị xã Sơn Tây | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) - Cuối phố | 10.585.000.000 | 6.985.000.000 | 4.552.000.000 | 3.705.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Hồng Thái | Đầu phố - Cuối phố | 13.007.000.000 | 8.585.000.000 | 5.594.000.000 | 4.553.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố - Cuối phố | 14.980.000.000 | 9.887.000.000 | 5.992.000.000 | 5.243.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Thị xã Sơn Tây | Phan Chu Trinh | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Thị xã Sơn Tây | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 2.960.000.000 | 1.954.000.000 | 1.332.000.000 | 1.036.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Thị xã Sơn Tây | Phó Đức Chính | Đầu phố - Cuối phố | 8.214.000.000 | 5.422.000.000 | 3.695.000.000 | 3.295.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 | 4.440.000.000 | 2.931.000.000 | 1.998.000.000 | 1.781.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà | 2.960.000.000 | 1.954.000.000 | 1.332.000.000 | 1.036.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Hưng | Đầu phố - Cuối phố | 6.661.000.000 | 4.396.000.000 | 2.997.000.000 | 2.671.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 14.980.000.000 | 9.887.000.000 | 5.992.000.000 | 5.243.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ | 10.458.000.000 | 6.903.000.000 | 4.705.000.000 | 4.194.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 10.585.000.000 | 6.985.000.000 | 4.552.000.000 | 3.705.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố | 7.723.000.000 | 5.098.000.000 | 3.474.000.000 | 3.098.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thị xã Sơn Tây | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện | 6.364.000.000 | 4.201.000.000 | 2.864.000.000 | 2.553.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thị xã Sơn Tây | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc | 6.364.000.000 | 4.201.000.000 | 2.864.000.000 | 2.553.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thị xã Sơn Tây | Thuần Nghệ | Đầu đường - Cuối đường | 4.810.000.000 | 3.175.000.000 | 2.164.000.000 | 1.930.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thị xã Sơn Tây | Trần Hưng Đạo | Đầu phố - Cuối phố | 4.440.000.000 | 2.931.000.000 | 1.998.000.000 | 1.781.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Thị xã Sơn Tây | Trạng Trình | Đầu phố - Cuối phố | 3.108.000.000 | 2.052.000.000 | 1.398.000.000 | 1.088.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão - Quốc lộ 32 | 7.400.000.000 | 4.885.000.000 | 3.329.000.000 | 2.968.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Quốc lộ 32 - Cuối phố | 4.958.000.000 | 3.273.000.000 | 2.231.000.000 | 1.988.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thị xã Sơn Tây | Sơn Lộc | Đầu phố - Cuối phố | 1.876.000.000 | 1.530.000.000 | 1.337.000.000 | 1.260.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã | - | 1.820.000.000 | 1.486.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh | - | 2.665.000.000 | 1.758.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ | - | 4.810.000.000 | 3.175.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền | - | 8.214.000.000 | 5.422.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ | - | 8.214.000.000 | 5.422.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc | - | 5.328.000.000 | 3.518.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Thị xã Sơn Tây | Mỹ Trung | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 | 2.665.000.000 | 1.758.000.000 | 1.198.000.000 | 933.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
202 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy | 4.589.000.000 | 3.029.000.000 | 2.064.000.000 | 1.840.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
203 | Thị xã Sơn Tây | Mỹ Trung | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 | 2.665.000 | 1.758.000 | 1.198.000 | 933.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy | 4.589.000 | 3.029.000 | 2.064.000 | 1.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
205 | Thị xã Sơn Tây | Bùi Thị Xuân | Đầu phố - Cuối phố | 3.861.000.000 | 2.549.000.000 | 1.737.000.000 | 1.549.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Thị xã Sơn Tây | Cầu Trì | Đầu phố - Cuối phố | 4.451.000.000 | 2.938.000.000 | 2.002.000.000 | 1.785.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ | 6.703.000.000 | 4.425.000.000 | 3.016.000.000 | 2.689.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Thị xã Sơn Tây | Chùa Thông | Cầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây | 5.792.000.000 | 3.823.000.000 | 2.606.000.000 | 2.323.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Thị xã Sơn Tây | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố - Cuối phố | 4.826.000.000 | 3.186.000.000 | 2.171.000.000 | 1.936.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Thị xã Sơn Tây | Đốc Ngữ | Đầu phố - Cuối phố | 4.826.000.000 | 3.186.000.000 | 2.171.000.000 | 1.936.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) | Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì | 2.360.000.000 | 1.558.000.000 | 1.062.000.000 | 826.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Nhi | Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi | 2.681.000.000 | 1.770.000.000 | 1.206.000.000 | 939.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Thị xã Sơn Tây | Đường Phú Thịnh | Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 2.949.000.000 | 1.947.000.000 | 1.327.000.000 | 1.183.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 32 | Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền | 4.290.000.000 | 2.832.000.000 | 1.930.000.000 | 1.721.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) | 5.792.000.000 | 3.823.000.000 | 2.606.000.000 | 2.323.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) | chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung | 5.792.000.000 | 3.823.000.000 | 2.606.000.000 | 2.323.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Đầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) | 3.861.000.000 | 2.549.000.000 | 1.737.000.000 | 1.549.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ | Trường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc | 2.574.000.000 | 1.699.000.000 | 1.158.000.000 | 901.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Thị xã Sơn Tây | Đường Xuân Khanh | Giáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh | 2.949.000.000 | 1.947.000.000 | 1.327.000.000 | 1.183.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Thị xã Sơn Tây | Hoàng Diệu | Đầu phố - Cuối phố | 6.864.000.000 | 4.531.000.000 | 3.088.000.000 | 2.753.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Thị xã Sơn Tây | Hữu Nghị | Đầu đường - Cuối đường | 1.931.000.000 | 1.274.000.000 | 869.000.000 | 676.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lai | Đầu phố - Cuối phố | 4.826.000.000 | 3.186.000.000 | 2.171.000.000 | 1.936.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Trung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 32 | 6.328.000.000 | 4.177.000.000 | 2.847.000.000 | 2.538.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Thị xã Sơn Tây | Lê Lợi | Ngã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây | 4.290.000.000 | 2.832.000.000 | 1.930.000.000 | 1.721.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Thị xã Sơn Tây | Lê Quý Đôn | Đầu phố - Cuối phố | 7.670.000.000 | 5.062.000.000 | 3.298.000.000 | 2.685.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Thị xã Sơn Tây | Ngô Quyền | Đầu phố - Cuối phố | 3.218.000.000 | 2.124.000.000 | 1.448.000.000 | 1.291.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Thị xã Sơn Tây | Nguyễn Thái Học | Đầu phố (sân vận động) - Cuối phố | 7.670.000.000 | 5.062.000.000 | 3.298.000.000 | 2.685.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Hồng Thái | Đầu phố - Cuối phố | 9.425.000.000 | 6.221.000.000 | 4.053.000.000 | 3.299.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Thị xã Sơn Tây | Phạm Ngũ Lão | Đầu phố - Cuối phố | 10.855.000.000 | 7.164.000.000 | 4.342.000.000 | 3.799.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Thị xã Sơn Tây | Phan Chu Trinh | Đầu phố - Cuối phố | 4.826.000.000 | 3.186.000.000 | 2.171.000.000 | 1.936.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Thị xã Sơn Tây | Phố Cầu Hang | Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô | 2.145.000.000 | 1.416.000.000 | 965.000.000 | 751.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Thị xã Sơn Tây | Phó Đức Chính | Đầu phố - Cuối phố | 5.952.000.000 | 3.929.000.000 | 2.678.000.000 | 2.388.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 | 3.218.000.000 | 2.124.000.000 | 1.448.000.000 | 1.291.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Thị xã Sơn Tây | Phú Hà | Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà | 2.145.000.000 | 1.416.000.000 | 965.000.000 | 751.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Hưng | Đầu phố - Cuối phố | 4.826.000.000 | 3.186.000.000 | 2.171.000.000 | 1.936.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 10.855.000.000 | 7.164.000.000 | 4.342.000.000 | 3.799.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Thị xã Sơn Tây | Phùng Khắc Khoan | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ | 6.971.000.000 | 4.602.000.000 | 3.136.000.000 | 2.796.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký | 7.670.000.000 | 5.062.000.000 | 3.298.000.000 | 2.685.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Thị xã Sơn Tây | Quang Trung | Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố | 5.148.000.000 | 3.398.000.000 | 2.316.000.000 | 2.065.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Thị xã Sơn Tây | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện | 4.612.000.000 | 3.044.000.000 | 2.075.000.000 | 1.850.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Thị xã Sơn Tây | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc | 4.612.000.000 | 3.044.000.000 | 2.075.000.000 | 1.850.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Thị xã Sơn Tây | Thuần Nghệ | Đầu đường - Cuối đường | 3.486.000.000 | 2.301.000.000 | 1.568.000.000 | 1.398.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Thị xã Sơn Tây | Trần Hưng Đạo | Đầu phố - Cuối phố | 3.218.000.000 | 2.124.000.000 | 1.448.000.000 | 1.291.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Thị xã Sơn Tây | Trạng Trình | Đầu phố - Cuối phố | 2.252.000.000 | 1.487.000.000 | 1.013.000.000 | 789.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Phạm Ngũ Lão - Quốc lộ 32 | 5.363.000.000 | 3.540.000.000 | 2.413.000.000 | 2.151.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Thị xã Sơn Tây | Trưng Vương | Quốc lộ 32 - Cuối phố | 3.593.000.000 | 2.372.000.000 | 1.616.000.000 | 1.441.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Thị xã Sơn Tây | Sơn Lộc | Đầu phố - Cuối phố | 1.421.000.000 | 1.159.000.000 | 1.012.000.000 | 954.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã | - | 1.319.000.000 | 1.076.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh | - | 1.931.000.000 | 1.274.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ | - | 3.486.000.000 | 2.301.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền | - | 5.952.000.000 | 3.929.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ | - | 5.952.000.000 | 3.929.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Thị xã Sơn Tây | Mặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc | - | 3.861.000.000 | 2.549.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Thị xã Sơn Tây | Mỹ Trung | Đoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 | 1.931.000.000 | 1.274.000.000 | 869.000.000 | 676.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) | Từ Học viện Ngân hàng đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy - | 3.325.000.000 | 2.195.000.000 | 1.496.000.000 | 1.334.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 32 | Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm - | 6.095.000.000 | 4.449.000.000 | 3.840.000.000 | 3.535.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
257 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 32 | Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn - | 9.200.000.000 | 6.072.000.000 | 4.485.000.000 | 4.140.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
258 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 21 | Đoạn từ ngã tư Viện 5 - đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm | 9.890.000.000 | 6.527.000.000 | 4.600.000.000 | 4.198.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 21 | Đường Trung Sơn Trầm - | 7.130.000.000 | 5.134.000.000 | 4.421.000.000 | 4.064.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
260 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 21 | Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
261 | Thị xã Sơn Tây | Cổng Ô | - | 5.830.000.000 | 4.256.000.000 | 3.673.000.000 | 3.381.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đền Và | - | 3.850.000.000 | 2.965.000.000 | 2.580.000.000 | 2.387.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
263 | Thị xã Sơn Tây | Đường đôi | Từ Quốc lộ 21 - đến giáp công ty du lịch Sơn Tây | 4.840.000.000 | 3.630.000.000 | 3.146.000.000 | 2.904.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
264 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ) | Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn | 3.300.000.000 | 2.574.000.000 | 2.244.000.000 | 2.079.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn | - | 3.300.000.000 | 2.574.000.000 | 2.244.000.000 | 2.079.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
266 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 416 | từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
267 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông | - | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Thị xã Sơn Tây | Đường tránh Quốc lộ 32 | - | 6.741.000.000 | 4.450.000.000 | 3.033.000.000 | 2.360.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
269 | Thị xã Sơn Tây | Đoạn qua phường Trung Hưng | - | 6.270.000.000 | 4.577.000.000 | 3.950.000.000 | 3.637.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
270 | Thị xã Sơn Tây | Đoạn qua xã Thanh Mỹ | - | 3.960.000.000 | 3.049.000.000 | 2.653.000.000 | 2.455.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Thị xã Sơn Tây | Đoạn qua xã Đường Lâm | - | 4.290.000.000 | 3.260.000.000 | 2.831.000.000 | 2.617.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
272 | Thị xã Sơn Tây | Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân | - | 3.630.000.000 | 2.795.000.000 | 2.432.000.000 | 2.251.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
273 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916 | Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến ngõ đi vào khu cầu 10 | 3.630.000.000 | 2.795.000.000 | 2.432.000.000 | 2.251.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Thị xã Sơn Tây | Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916 | Từ ngõ đi vào khu cầu 10 - đến giáp Trung đoàn 916 | 3.300.000.000 | 2.541.000.000 | 2.211.000.000 | 2.046.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
275 | Thị xã Sơn Tây | Phố Tiền Huân | - | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
276 | Thị xã Sơn Tây | Phù Sa | Đoạn từ ngã tư Lê Lợi - đến đính Phù Sa | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Thị xã Sơn Tây | Phù Sa | Đoạn từ đình Phù Sa - đến chân đê Đại Hà | 4.500.000.000 | 3.375.000.000 | 2.925.000.000 | 2.700.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
278 | Thị xã Sơn Tây | Vân Gia | - | 4.950.000.000 | 3.713.000.000 | 3.218.000.000 | 2.970.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
279 | Thị xã Sơn Tây | Phường Trung Hưng | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Thị xã Sơn Tây | Phường Trung Sơn Trầm | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Thị xã Sơn Tây | Phường Viên Sơn | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Thị xã Sơn Tây | Xã Cổ Đông | - | 825.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Thị xã Sơn Tây | Xã Đường Lâm | - | 825.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Thị xã Sơn Tây | Xã Kim Sơn | - | 825.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Thị xã Sơn Tây | Xã Sơn Đông | - | 825.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Thị xã Sơn Tây | Xã Thanh Mỹ | - | 825.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Thị xã Sơn Tây | Xã Xuân Sơn | - | 825.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 32 | Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm - | 2.475.000.000 | 1.939.000.000 | 1.682.000.000 | 1.580.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 32 | Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn - | 3.864.000.000 | 2.937.000.000 | 2.512.000.000 | 2.318.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 21 | Đoạn từ ngã tư Viện 5 - đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm | 4.154.000.000 | 3.157.000.000 | 2.576.000.000 | 2.351.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 21 | Đường Trung Sơn Trầm - | 2.995.000.000 | 2.483.000.000 | 2.476.000.000 | 2.276.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Thị xã Sơn Tây | Quốc lộ 21 | Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc | 2.101.000.000 | 1.692.000.000 | 1.474.000.000 | 1.388.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Thị xã Sơn Tây | Cổng Ô | - | 2.367.000.000 | 1.855.000.000 | 1.609.000.000 | 1.511.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Thị xã Sơn Tây | Đường Đền Và | - | 1.563.000.000 | 1.291.000.000 | 1.131.000.000 | 1.067.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Thị xã Sơn Tây | Đường đôi | Từ Quốc lộ 21 - đến giáp công ty du lịch Sơn Tây | 1.965.000.000 | 1.582.000.000 | 1.378.000.000 | 1.298.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ) | Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn | 1.371.000.000 | 1.147.000.000 | 1.005.000.000 | 950.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn | - | 1.371.000.000 | 1.147.000.000 | 1.005.000.000 | 950.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 416 | từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây | 1.876.000.000 | 1.530.000.000 | 1.337.000.000 | 1.260.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Thị xã Sơn Tây | Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông | - | 1.518.000.000 | 1.255.000.000 | 1.098.000.000 | 1.036.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Thị xã Sơn Tây | Đường tránh Quốc lộ 32 | - | 2.574.000.000 | 1.699.000.000 | 1.158.000.000 | 901.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |