• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Thị xã Sơn Tây – Hà Nội

3. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố22.770.00015.028.0009.315.0007.245.000-Đất ở
2Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố26.249.00017.324.00010.738.0008.352.000-Đất ở
3Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ39.531.00026.091.00016.172.00012.578.000-Đất ở
4Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây34.155.00022.542.00013.973.00010.868.000-Đất ở
5Thị xã Sơn TâyĐá BạcCuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì13.915.0009.184.0005.693.0004.428.000-Đất ở
6Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố28.463.00018.785.00011.644.0009.056.000-Đất ở
7Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố28.463.00018.785.00011.644.0009.056.000-Đất ở
8Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)34.155.00022.542.00013.973.00010.868.000-Đất ở
9Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung34.155.00022.542.00013.973.00010.868.000-Đất ở
10Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)22.770.00015.028.0009.315.0007.245.000-Đất ở
11Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc15.180.00010.019.0006.210.0004.830.000-Đất ở
12Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố40.480.00026.717.00016.560.00012.880.000-Đất ở
13Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường11.500.0007.514.0004.658.0003.623.000-Đất ở
14Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố28.463.00018.785.00011.644.0009.056.000-Đất ở
15Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 3237.318.00024.630.00015.266.00011.874.000-Đất ở
16Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây25.300.00016.698.00010.350.0008.050.000-Đất ở
17Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố42.378.00027.969.00017.336.00013.484.000-Đất ở
18Thị xã Sơn TâyMỹ TrungNgã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 )11.500.0007.514.0004.658.0003.623.000-Đất ở
19Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố18.975.00012.524.0007.763.0006.038.000-Đất ở
20Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố42.378.00027.969.00017.336.00013.484.000-Đất ở
21Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố45.856.00030.265.00018.759.00014.591.000-Đất ở
22Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố52.814.00034.857.00021.606.00016.804.000-Đất ở
23Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố28.463.00018.785.00011.644.0009.056.000-Đất ở
24Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô12.650.0008.349.0005.175.0004.025.000-Đất ở
25Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố35.104.00023.168.00014.361.00011.169.000-Đất ở
26Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 3218.975.00012.524.0007.763.0006.038.000-Đất ở
27Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà12.650.0008.349.0005.175.0004.025.000-Đất ở
28Thị xã Sơn TâyPhú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi16.700.00010.436.0006.469.0005.031.000-Đất ở
29Thị xã Sơn TâyPhú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh17.394.00011.480.0007.116.0005.534.000-Đất ở
30Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố28.463.00018.785.00011.644.0009.056.000-Đất ở
31Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)52.814.00034.857.00021.606.00016.804.000-Đất ở
32Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ44.688.00030.674.00019.013.00014.788.000-Đất ở
33Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký42.378.00027.969.00017.336.00013.484.000-Đất ở
34Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố33.000.00022.651.00014.040.00010.920.000-Đất ở
35Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện27.198.00017.950.00011.126.0008.654.000-Đất ở
36Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền25.300.00016.698.00010.350.0008.050.000-Đất ở
37Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố12.705.0009.656.0007.623.0007.046.000-Đất ở
38Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc27.198.00017.950.00011.126.0008.654.000-Đất ở
39Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường20.556.00013.567.0008.409.0006.541.000-Đất ở
40Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố18.975.00012.524.0007.763.0006.038.000-Đất ở
41Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố13.283.0008.766.0005.434.0004.226.000-Đất ở
42Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 3235.000.00020.873.00012.938.00010.063.000-Đất ở
43Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố21.189.00013.985.0008.668.0006.742.000-Đất ở
44Thị xã Sơn TâyXuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh17.394.00011.480.0007.116.0005.534.000-Đất ở
45Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm -16.761.00012.236.0009.600.0008.838.000-Đất ở
46Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn -25.300.00016.698.00011.213.00010.350.000-Đất ở
47Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc14.231.00010.673.0008.409.0007.763.000-Đất ở
48Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Trung Sơn Trầm -19.608.00014.117.00011.052.00010.160.000-Đất ở
49Thị xã Sơn TâyCổng Ô-16.700.00011.704.0009.182.0008.454.000-Đất ở
50Thị xã Sơn TâyĐền Và-11.500.0008.152.0006.449.0005.968.000-Đất ở
51Thị xã Sơn TâyĐường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây-13.310.0009.983.0007.865.0007.260.000-Đất ở
52Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến ngõ đi vào khu cầu 109.983.0007.687.0006.080.0005.627.000-Đất ở
53Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Từ ngõ đi vào khu cầu 10 - đến giáp Trung đoàn 9169.075.0006.988.0005.528.0005.115.000-Đất ở
54Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32-18.539.00012.237.0007.582.0005.899.000-Đất ở
55Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua phường Trung Hưng -17.243.00012.587.0009.875.0009.092.000-Đất ở
56Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua xã Thanh Mỹ -10.890.0008.385.0006.633.0006.138.000-Đất ở
57Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua xã Đường Lâm -11.798.0008.966.0007.079.0006.542.000-Đất ở
58Thị xã Sơn TâyThị xã Sơn TâyĐường từ quốc lộ 21 - đến giáp trường Lục Quân9.983.0007.687.0006.080.0005.627.000-Đất ở
59Thị xã Sơn TâyThị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không -14.117.00010.165.0007.957.0007.315.000-Đất ở
60Thị xã Sơn TâyPhố Tiền Huân-13.613.00010.209.0008.044.0007.425.000-Đất ở
61Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ ngã tư Lê Lợi - đến đính Phù Sa13.613.00010.209.0008.044.0007.425.000-Đất ở
62Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ đình Phù Sa - đến chân đê Đại Hà12.375.0009.281.0007.313.0006.750.000-Đất ở
63Thị xã Sơn TâyTỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn9.075.0007.079.0005.610.0005.198.000-Đất ở
64Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy19.608.00012.941.0008.021.0006.239.000-Đất ở
65Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn-9.075.0007.079.0005.610.0005.198.000-Đất ở
66Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 416từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây12.705.0009.656.0007.623.0007.046.000-Đất ở
67Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 82 (418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông-10.285.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
68Thị xã Sơn TâyVân Gia-13.613.00010.209.0008.044.0007.425.000-Đất ở
69Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Cổ Đông-1.939.000----Đất ở
70Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Đường Lâm-1.939.000----Đất ở
71Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Kim Sơn-1.939.000----Đất ở
72Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Sơn Đông-1.939.000----Đất ở
73Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Thanh Mỹ-1.939.000----Đất ở
74Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Xuân Sơn-1.939.000----Đất ở
75Thị xã Sơn TâyKhu đô thị Thiên MãMặt cắt đường 17,5m -12.334.0009.374.000---Đất ở
76Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Phú ThịnhMặt cắt đường 13,5m - 19,5m -11.385.0007.514.000---Đất ở
77Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Thuần NghệMặt cắt đường 14,5m - 17,6m -20.556.00013.567.000---Đất ở
78Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Đồi DềnMặt cắt đường 13,5m -35.104.00023.168.000---Đất ở
79Thị xã Sơn TâyKhu đô thị Mai Trai - Nghĩa PhủMặt cắt đường 35m -35.104.00023.168.000---Đất ở
80Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Sơn LộcMặt cắt đường 16,5m -22.770.00015.028.000---Đất ở
81Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố7.459.0004.925.0003.116.0002.778.000-Đất TM-DV
82Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố8.599.0005.677.0003.592.0003.202.000-Đất TM-DV
83Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ12.951.0008.549.0005.410.0004.823.000-Đất TM-DV
84Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây11.190.0007.387.0004.675.0004.168.000-Đất TM-DV
85Thị xã Sơn TâyĐá BạcCuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì4.558.0003.009.0001.905.0001.482.000-Đất TM-DV
86Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố9.325.0006.155.0003.896.0003.473.000-Đất TM-DV
87Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố9.325.0006.155.0003.896.0003.473.000-Đất TM-DV
88Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)11.190.0007.387.0004.675.0004.168.000-Đất TM-DV
89Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung11.190.0007.387.0004.675.0004.168.000-Đất TM-DV
90Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)7.459.0004.925.0003.116.0002.778.000-Đất TM-DV
91Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc4.973.0003.283.0002.078.0001.616.000-Đất TM-DV
92Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố13.262.0008.754.0005.540.0004.939.000-Đất TM-DV
93Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường3.768.0002.462.0001.558.0001.212.000-Đất TM-DV
94Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố9.325.0006.155.0003.896.0003.473.000-Đất TM-DV
95Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 3212.225.0008.071.0005.107.0004.554.000-Đất TM-DV
96Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây8.288.0005.471.0003.462.0003.087.000-Đất TM-DV
97Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố14.818.0009.779.0005.917.0004.817.000-Đất TM-DV
98Thị xã Sơn TâyMỹ TrungNgã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 )3.768.0002.462.0001.558.0001.212.000-Đất TM-DV
99Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố6.216.0004.104.0002.597.0002.316.000-Đất TM-DV
100Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố14.818.0009.779.0005.917.0004.817.000-Đất TM-DV
101Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố18.209.00012.019.0007.272.0005.919.000-Đất TM-DV
102Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố20.972.00013.841.0007.789.0006.816.000-Đất TM-DV
103Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố9.325.0006.155.0003.896.0003.473.000-Đất TM-DV
104Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô4.144.0002.735.0001.731.0001.347.000-Đất TM-DV
105Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố11.500.0007.591.0004.803.0004.283.000-Đất TM-DV
106Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 326.216.0004.104.0002.597.0002.316.000-Đất TM-DV
107Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà4.144.0002.735.0001.731.0001.347.000-Đất TM-DV
108Thị xã Sơn TâyPhú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi5.472.0003.420.0002.165.0001.685.000-Đất TM-DV
109Thị xã Sơn TâyPhú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh5.698.0003.761.0002.380.0002.123.000-Đất TM-DV
110Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố9.325.0006.155.0003.896.0003.473.000-Đất TM-DV
111Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)20.972.00013.841.0007.789.0006.816.000-Đất TM-DV
112Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ14.641.0009.664.0006.117.0005.452.000-Đất TM-DV
113Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký14.818.0009.779.0005.917.0004.817.000-Đất TM-DV
114Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố10.812.0007.137.0004.516.0004.027.000-Đất TM-DV
115Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện8.910.0005.881.0003.723.0003.319.000-Đất TM-DV
116Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền8.288.0005.471.0003.462.0003.087.000-Đất TM-DV
117Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố2.626.0002.142.0001.737.0001.637.000-Đất TM-DV
118Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc8.910.0005.881.0003.723.0003.319.000-Đất TM-DV
119Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường6.735.0004.445.0002.814.0002.509.000-Đất TM-DV
120Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố6.216.0004.104.0002.597.0002.316.000-Đất TM-DV
121Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố4.352.0002.872.0001.818.0001.414.000-Đất TM-DV
122Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 3211.466.0006.839.0004.328.0003.859.000-Đất TM-DV
123Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố6.941.0004.582.0002.900.0002.585.000-Đất TM-DV
124Thị xã Sơn TâyXuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh5.698.0003.761.0002.380.0002.123.000-Đất TM-DV
125Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm -3.465.0002.714.0002.187.0002.054.000-Đất TM-DV
126Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn -5.410.0004.112.0003.265.0003.014.000-Đất TM-DV
127Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc2.941.0002.368.0001.917.0001.804.000-Đất TM-DV
128Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Trung Sơn Trầm -4.192.0003.476.0003.219.0002.959.000-Đất TM-DV
129Thị xã Sơn TâyCổng Ô-3.452.0002.596.0002.092.0001.965.000-Đất TM-DV
130Thị xã Sơn TâyĐền Và-2.377.0001.808.0001.470.0001.387.000-Đất TM-DV
131Thị xã Sơn TâyĐường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây-2.750.0002.215.0001.792.0001.687.000-Đất TM-DV
132Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến ngõ đi vào khu cầu 102.064.0001.705.0001.386.0001.308.000-Đất TM-DV
133Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Từ ngõ đi vào khu cầu 10 - đến giáp Trung đoàn 9161.876.0001.550.0001.260.0001.190.000-Đất TM-DV
134Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32-3.604.0002.379.0001.505.0001.171.000-Đất TM-DV
135Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua phường Trung Hưng -3.564.0002.792.0002.251.0002.114.000-Đất TM-DV
136Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua xã Thanh Mỹ -2.251.0001.860.0001.512.0001.427.000-Đất TM-DV
137Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua xã Đường Lâm -2.438.0001.990.0001.613.0001.520.000-Đất TM-DV
138Thị xã Sơn TâyThị xã Sơn TâyĐường từ quốc lộ 21 - đến giáp trường Lục Quân2.064.0001.705.0001.386.0001.308.000-Đất TM-DV
139Thị xã Sơn TâyThị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không -3.476.0002.882.0002.669.0002.453.000-Đất TM-DV
140Thị xã Sơn TâyPhố Tiền Huân-2.814.0002.265.0001.833.0001.726.000-Đất TM-DV
141Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ ngã tư Lê Lợi - đến đính Phù Sa2.814.0002.265.0001.833.0001.726.000-Đất TM-DV
142Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ đình Phù Sa - đến chân đê Đại Hà2.558.0002.059.0001.667.0001.569.000-Đất TM-DV
143Thị xã Sơn TâyTỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn1.919.0001.606.0001.307.0001.236.000-Đất TM-DV
144Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy6.424.0004.241.0002.684.0002.392.000-Đất TM-DV
145Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn-1.919.0001.606.0001.307.0001.236.000-Đất TM-DV
146Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 416từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây2.626.0002.142.0001.737.0001.637.000-Đất TM-DV
147Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 82 (418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông-2.125.0001.757.0001.427.0001.347.000-Đất TM-DV
148Thị xã Sơn TâyVân Gia-2.814.0002.265.0001.833.0001.726.000-Đất TM-DV
149Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Cổ Đông-781.000----Đất TM-DV
150Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Đường Lâm-781.000----Đất TM-DV
151Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Kim Sơn-781.000----Đất TM-DV
152Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Sơn Đông-781.000----Đất TM-DV
153Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Thanh Mỹ-781.000----Đất TM-DV
154Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Xuân Sơn-781.000----Đất TM-DV
155Thị xã Sơn TâyKhu đô thị Thiên MãMặt cắt đường 17,5m -2.549.0002.080.000---Đất TM-DV
156Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Phú ThịnhMặt cắt đường 13,5m - 19,5m -3.730.0002.462.000---Đất TM-DV
157Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Thuần NghệMặt cắt đường 14,5m - 17,6m -6.735.0004.445.000---Đất TM-DV
158Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Đồi DềnMặt cắt đường 13,5m -11.500.0007.591.000---Đất TM-DV
159Thị xã Sơn TâyKhu đô thị Mai Trai - Nghĩa PhủMặt cắt đường 35m -11.500.0007.591.000---Đất TM-DV
160Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Sơn LộcMặt cắt đường 16,5m -7.459.0004.925.000---Đất TM-DV
161Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố4.826.0003.186.0002.084.0001.859.000-Đất SX-KD
162Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố5.564.0003.673.0002.402.0002.142.000-Đất SX-KD
163Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ8.379.0005.531.0003.619.0003.227.000-Đất SX-KD
164Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây7.240.0004.779.0003.127.0002.788.000-Đất SX-KD
165Thị xã Sơn TâyĐá BạcCuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì2.950.0001.948.0001.274.000991.000-Đất SX-KD
166Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố6.033.0003.983.0002.605.0002.323.000-Đất SX-KD
167Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố6.033.0003.983.0002.605.0002.323.000-Đất SX-KD
168Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)7.240.0004.779.0003.127.0002.788.000-Đất SX-KD
169Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung7.240.0004.779.0003.127.0002.788.000-Đất SX-KD
170Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)4.826.0003.186.0002.084.0001.859.000-Đất SX-KD
171Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc3.218.0002.124.0001.390.0001.081.000-Đất SX-KD
172Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố8.580.0005.664.0003.706.0003.304.000-Đất SX-KD
173Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường2.438.0001.593.0001.043.000811.000-Đất SX-KD
174Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố6.033.0003.983.0002.605.0002.323.000-Đất SX-KD
175Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 327.910.0005.221.0003.416.0003.046.000-Đất SX-KD
176Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây5.363.0003.540.0002.316.0002.065.000-Đất SX-KD
177Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố9.588.0006.328.0003.958.0003.222.000-Đất SX-KD
178Thị xã Sơn TâyMỹ TrungNgã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 )2.438.0001.593.0001.043.000811.000-Đất SX-KD
179Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố4.023.0002.655.0001.738.0001.549.000-Đất SX-KD
180Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố9.588.0006.328.0003.958.0003.222.000-Đất SX-KD
181Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố11.781.0007.776.0004.864.0003.959.000-Đất SX-KD
182Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố13.569.0008.955.0005.210.0004.559.000-Đất SX-KD
183Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố6.033.0003.983.0002.605.0002.323.000-Đất SX-KD
184Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô2.681.0001.770.0001.158.000901.000-Đất SX-KD
185Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố7.440.0004.911.0003.214.0002.866.000-Đất SX-KD
186Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 324.023.0002.655.0001.738.0001.549.000-Đất SX-KD
187Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà2.681.0001.770.0001.158.000901.000-Đất SX-KD
188Thị xã Sơn TâyPhú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi3.539.0002.213.0001.447.0001.127.000-Đất SX-KD
189Thị xã Sơn TâyPhú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh3.686.0002.434.0001.592.0001.420.000-Đất SX-KD
190Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố6.033.0003.983.0002.605.0002.323.000-Đất SX-KD
191Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)13.569.0008.955.0005.210.0004.559.000-Đất SX-KD
192Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ8.714.0005.753.0003.763.0003.355.000-Đất SX-KD
193Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký9.588.0006.328.0003.958.0003.222.000-Đất SX-KD
194Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố6.435.0004.248.0002.779.0002.478.000-Đất SX-KD
195Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện5.765.0003.805.0002.490.0002.220.000-Đất SX-KD
196Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền5.363.0003.540.0002.316.0002.065.000-Đất SX-KD
197Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố1.776.0001.449.0001.214.0001.145.000-Đất SX-KD
198Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc5.765.0003.805.0002.490.0002.220.000-Đất SX-KD
199Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường4.358.0002.876.0001.882.0001.678.000-Đất SX-KD
200Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố4.023.0002.655.0001.738.0001.549.000-Đất SX-KD
201Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố2.815.0001.859.0001.216.000947.000-Đất SX-KD
202Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 327.419.0004.425.0002.896.0002.581.000-Đất SX-KD
203Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố4.491.0002.965.0001.939.0001.729.000-Đất SX-KD
204Thị xã Sơn TâyXuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh3.686.0002.434.0001.592.0001.420.000-Đất SX-KD
205Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm -2.241.0001.756.0001.463.0001.374.000-Đất SX-KD
206Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn -3.500.0002.660.0002.184.0002.016.000-Đất SX-KD
207Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc1.903.0001.533.0001.282.0001.207.000-Đất SX-KD
208Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Trung Sơn Trầm -2.713.0002.249.0002.153.0001.979.000-Đất SX-KD
209Thị xã Sơn TâyCổng Ô-2.335.0001.756.0001.463.0001.374.000-Đất SX-KD
210Thị xã Sơn TâyĐền Và-1.608.0001.224.0001.027.000970.000-Đất SX-KD
211Thị xã Sơn TâyĐường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây-1.861.0001.498.0001.254.0001.180.000-Đất SX-KD
212Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến ngõ đi vào khu cầu 101.395.0001.154.000970.000914.000-Đất SX-KD
213Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Từ ngõ đi vào khu cầu 10 - đến giáp Trung đoàn 9161.395.0001.154.000970.000914.000-Đất SX-KD
214Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32-2.681.0001.770.0001.158.000901.000-Đất SX-KD
215Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua phường Trung Hưng -2.410.0001.889.0001.574.0001.477.000-Đất SX-KD
216Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua xã Thanh Mỹ -1.523.0001.259.0001.057.000997.000-Đất SX-KD
217Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32Đoạn qua xã Đường Lâm -1.649.0001.345.0001.128.0001.063.000-Đất SX-KD
218Thị xã Sơn TâyThị xã Sơn TâyĐường từ quốc lộ 21 - đến giáp trường Lục Quân1.395.0001.154.000970.000914.000-Đất SX-KD
219Thị xã Sơn TâyThị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không -2.249.0001.864.0001.785.0001.640.000-Đất SX-KD
220Thị xã Sơn TâyPhố Tiền Huân-1.903.0001.533.0001.282.0001.207.000-Đất SX-KD
221Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ ngã tư Lê Lợi - đến đính Phù Sa2.093.0001.686.0001.410.0001.328.000-Đất SX-KD
222Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ đình Phù Sa - đến chân đê Đại Hà1.903.0001.533.0001.282.0001.207.000-Đất SX-KD
223Thị xã Sơn TâyTỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn1.298.0001.086.000914.000864.000-Đất SX-KD
224Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy4.156.0002.744.0001.795.0001.601.000-Đất SX-KD
225Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn-1.298.0001.086.000914.000864.000-Đất SX-KD
226Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 416từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây1.776.0001.449.0001.214.0001.145.000-Đất SX-KD
227Thị xã Sơn Tâytỉnh lộ 82 (418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông-1.438.0001.189.000998.000942.000-Đất SX-KD
228Thị xã Sơn TâyVân Gia-1.903.0001.533.0001.282.0001.207.000-Đất SX-KD
229Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Cổ Đông-546.000----Đất SX-KD
230Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Đường Lâm-546.000----Đất SX-KD
231Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Kim Sơn-546.000----Đất SX-KD
232Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Sơn Đông-546.000----Đất SX-KD
233Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Thanh Mỹ-546.000----Đất SX-KD
234Thị xã Sơn TâyKhu dân cư nông thôn Xã Xuân Sơn-546.000----Đất SX-KD
235Thị xã Sơn TâyKhu đô thị Thiên MãMặt cắt đường 17,5m -1.649.0001.345.000---Đất SX-KD
236Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Phú ThịnhMặt cắt đường 13,5m - 19,5m -2.414.0001.593.000---Đất SX-KD
237Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Thuần NghệMặt cắt đường 14,5m - 17,6m -4.358.0002.876.000---Đất SX-KD
238Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Đồi DềnMặt cắt đường 13,5m -7.440.0004.911.000---Đất SX-KD
239Thị xã Sơn TâyKhu đô thị Mai Trai - Nghĩa PhủMặt cắt đường 35m -7.440.0004.911.000---Đất SX-KD
240Thị xã Sơn TâyKhu nhà ở Sơn LộcMặt cắt đường 16,5m -4.826.0003.186.000---Đất SX-KD
241Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây-186.000----Đất trồng lúa
242Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây-186.000----Đất trồng cây hàng năm
243Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây-218.000----Đất trồng cây lâu năm
244Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây-186.000----Đất nuôi trồng thủy sản
245Thị xã Sơn TâyToàn bộ thị xã Sơn Tây-69.000----Đất rừng phòng hộ
246Thị xã Sơn TâyToàn bộ thị xã Sơn Tây-69.000----Đất rừng đặc dụng
247Thị xã Sơn TâyToàn bộ thị xã Sơn Tây-69.000----Đất rừng sản xuất
248Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-155.000----Đất trồng lúa
249Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-155.000----Đất trồng cây hàng năm
250Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-182.000----Đất trồng cây lâu năm
251Thị xã Sơn TâyĐồng bằng Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
252Thị xã Sơn TâyTrung du Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-121.000----Đất trồng lúa
253Thị xã Sơn TâyTrung du Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-121.000----Đất trồng cây hàng năm
254Thị xã Sơn TâyTrung du Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-113.000----Đất trồng cây lâu năm
255Thị xã Sơn TâyTrung du Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-97.000----Đất nuôi trồng thủy sản
256Thị xã Sơn TâyMiền núi Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-82.000----Đất trồng lúa
257Thị xã Sơn TâyMiền núi Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-82.000----Đất trồng cây hàng năm
258Thị xã Sơn TâyMiền núi Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-78.000----Đất trồng cây lâu năm
259Thị xã Sơn TâyMiền núi Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (trừ Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung)-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (988 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.