Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

0

1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Thị xã Sơn Tây – Hà Nội

3. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Thị xã Sơn Tây, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố8.280.000.0005.465.000.0003.726.000.0002.898.000.000-Đất ở đô thị
2Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố9.545.000.0006.300.000.0004.295.000.0003.341.000.000-Đất ở đô thị
3Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ14.375.000.0009.488.000.0006.469.000.0005.031.000.000-Đất ở đô thị
4Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây12.420.000.0008.197.000.0005.589.000.0004.347.000.000-Đất ở đô thị
5Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
6Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
7Thị xã Sơn TâyĐường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì5.060.000.0003.340.000.0002.277.000.0001.771.000.000-Đất ở đô thị
8Thị xã Sơn TâyĐường Phú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi5.750.000.0003.795.000.0002.588.000.0002.013.000.000-Đất ở đô thị
9Thị xã Sơn TâyĐường Phú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh6.325.000.0004.175.000.0002.846.000.0002.214.000.000-Đất ở đô thị
10Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền9.200.000.0006.072.000.0004.140.000.0003.220.000.000-Đất ở đô thị
11Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)12.420.000.0008.197.000.0005.589.000.0004.347.000.000-Đất ở đô thị
12Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung12.420.000.0008.197.000.0005.589.000.0004.347.000.000-Đất ở đô thị
13Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)8.280.000.0005.465.000.0003.726.000.0002.898.000.000-Đất ở đô thị
14Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc5.520.000.0003.643.000.0002.484.000.0001.932.000.000-Đất ở đô thị
15Thị xã Sơn TâyĐường Xuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh6.325.000.0004.175.000.0002.846.000.0002.214.000.000-Đất ở đô thị
16Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố14.720.000.0009.715.000.0006.624.000.0005.152.000.000-Đất ở đô thị
17Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường4.140.000.0002.732.000.0001.863.000.0001.449.000.000-Đất ở đô thị
18Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
19Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 3213.570.000.0008.956.000.0006.107.000.0004.750.000.000-Đất ở đô thị
20Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây9.200.000.0006.072.000.0004.140.000.0003.220.000.000-Đất ở đô thị
21Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố15.410.000.00010.171.000.0006.935.000.0005.394.000.000-Đất ở đô thị
22Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố6.900.000.0004.554.000.0003.105.000.0002.415.000.000-Đất ở đô thị
23Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố15.410.000.00010.171.000.0006.935.000.0005.394.000.000-Đất ở đô thị
24Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố16.675.000.00011.006.000.0007.504.000.0005.836.000.000-Đất ở đô thị
25Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố19.205.000.00012.675.000.0008.642.000.0006.722.000.000-Đất ở đô thị
26Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
27Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô4.600.000.0003.036.000.0002.070.000.0001.610.000.000-Đất ở đô thị
28Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố12.765.000.0008.425.000.0005.744.000.0004.468.000.000-Đất ở đô thị
29Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 326.900.000.0004.554.000.0003.105.000.0002.415.000.000-Đất ở đô thị
30Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà4.600.000.0003.036.000.0002.070.000.0001.610.000.000-Đất ở đô thị
31Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
32Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)19.205.000.00012.675.000.0008.642.000.0006.722.000.000-Đất ở đô thị
33Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ16.250.000.00011.154.000.0007.605.000.0005.915.000.000-Đất ở đô thị
34Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký15.410.000.00010.171.000.0006.935.000.0005.394.000.000-Đất ở đô thị
35Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố12.000.000.0008.237.000.0005.616.000.0004.368.000.000-Đất ở đô thị
36Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện9.890.000.0006.527.000.0004.451.000.0003.462.000.000-Đất ở đô thị
37Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc9.890.000.0006.527.000.0004.451.000.0003.462.000.000-Đất ở đô thị
38Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường7.475.000.0004.934.000.0003.364.000.0002.616.000.000-Đất ở đô thị
39Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố6.900.000.0004.554.000.0003.105.000.0002.415.000.000-Đất ở đô thị
40Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố4.830.000.0003.188.000.0002.174.000.0001.691.000.000-Đất ở đô thị
41Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 3211.500.000.0007.590.000.0005.175.000.0004.025.000.000-Đất ở đô thị
42Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố7.705.000.0005.085.000.0003.467.000.0002.697.000.000-Đất ở đô thị
43Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở đô thị
44Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã-4.485.000.0003.409.000.000---Đất ở đô thị
45Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh-4.140.000.0002.732.000.000---Đất ở đô thị
46Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ-7.475.000.0004.934.000.000---Đất ở đô thị
47Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền-12.765.000.0008.425.000.000---Đất ở đô thị
48Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ-12.765.000.0008.425.000.000---Đất ở đô thị
49Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc-8.280.000.0005.465.000.000---Đất ở đô thị
50Thị xã Sơn TâyMỹ TrungĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M34.140.000.0002.732.000.0001.863.000.0001.449.000.000-Đất ở đô thị
51Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy7.130.000.0004.706.000.0003.209.000.0002.496.000.000-Đất ở đô thị
52Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố5.328.000.0003.518.000.0002.397.000.0002.137.000.000-Đất TM-DV đô thị
53Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố6.142.000.0004.055.000.0002.763.000.0002.463.000.000-Đất TM-DV đô thị
54Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ9.251.000.0006.107.000.0004.162.000.0003.710.000.000-Đất TM-DV đô thị
55Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây7.993.000.0005.276.000.0003.596.000.0003.206.000.000-Đất TM-DV đô thị
56Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
57Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
58Thị xã Sơn TâyĐường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì3.256.000.0002.149.000.0001.465.000.0001.140.000.000-Đất TM-DV đô thị
59Thị xã Sơn TâyĐường Phú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi3.701.000.0002.443.000.0001.665.000.0001.296.000.000-Đất TM-DV đô thị
60Thị xã Sơn TâyĐường Phú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh4.070.000.0002.686.000.0001.831.000.0001.633.000.000-Đất TM-DV đô thị
61Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền5.920.000.0003.908.000.0002.663.000.0002.375.000.000-Đất TM-DV đô thị
62Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)7.993.000.0005.276.000.0003.596.000.0003.206.000.000-Đất TM-DV đô thị
63Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung7.993.000.0005.276.000.0003.596.000.0003.206.000.000-Đất TM-DV đô thị
64Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)5.328.000.0003.518.000.0002.397.000.0002.137.000.000-Đất TM-DV đô thị
65Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc3.552.000.0002.345.000.0001.599.000.0001.243.000.000-Đất TM-DV đô thị
66Thị xã Sơn TâyĐường Xuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh4.070.000.0002.686.000.0001.831.000.0001.633.000.000-Đất TM-DV đô thị
67Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố9.473.000.0006.253.000.0004.262.000.0003.800.000.000-Đất TM-DV đô thị
68Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường2.665.000.0001.758.000.0001.198.000.000933.000.000-Đất TM-DV đô thị
69Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
70Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 328.732.000.0005.765.000.0003.928.000.0003.503.000.000-Đất TM-DV đô thị
71Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây5.920.000.0003.908.000.0002.663.000.0002.375.000.000-Đất TM-DV đô thị
72Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố10.585.000.0006.985.000.0004.552.000.0003.705.000.000-Đất TM-DV đô thị
73Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố4.440.000.0002.931.000.0001.998.000.0001.781.000.000-Đất TM-DV đô thị
74Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố10.585.000.0006.985.000.0004.552.000.0003.705.000.000-Đất TM-DV đô thị
75Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố13.007.000.0008.585.000.0005.594.000.0004.553.000.000-Đất TM-DV đô thị
76Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố14.980.000.0009.887.000.0005.992.000.0005.243.000.000-Đất TM-DV đô thị
77Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
78Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô2.960.000.0001.954.000.0001.332.000.0001.036.000.000-Đất TM-DV đô thị
79Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố8.214.000.0005.422.000.0003.695.000.0003.295.000.000-Đất TM-DV đô thị
80Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 324.440.000.0002.931.000.0001.998.000.0001.781.000.000-Đất TM-DV đô thị
81Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà2.960.000.0001.954.000.0001.332.000.0001.036.000.000-Đất TM-DV đô thị
82Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
83Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)14.980.000.0009.887.000.0005.992.000.0005.243.000.000-Đất TM-DV đô thị
84Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ10.458.000.0006.903.000.0004.705.000.0004.194.000.000-Đất TM-DV đô thị
85Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký10.585.000.0006.985.000.0004.552.000.0003.705.000.000-Đất TM-DV đô thị
86Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố7.723.000.0005.098.000.0003.474.000.0003.098.000.000-Đất TM-DV đô thị
87Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện6.364.000.0004.201.000.0002.864.000.0002.553.000.000-Đất TM-DV đô thị
88Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc6.364.000.0004.201.000.0002.864.000.0002.553.000.000-Đất TM-DV đô thị
89Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường4.810.000.0003.175.000.0002.164.000.0001.930.000.000-Đất TM-DV đô thị
90Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố4.440.000.0002.931.000.0001.998.000.0001.781.000.000-Đất TM-DV đô thị
91Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố3.108.000.0002.052.000.0001.398.000.0001.088.000.000-Đất TM-DV đô thị
92Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 327.400.000.0004.885.000.0003.329.000.0002.968.000.000-Đất TM-DV đô thị
93Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố4.958.000.0003.273.000.0002.231.000.0001.988.000.000-Đất TM-DV đô thị
94Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố1.876.000.0001.530.000.0001.337.000.0001.260.000.000-Đất TM-DV đô thị
95Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã-1.820.000.0001.486.000.000---Đất TM-DV đô thị
96Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh-2.665.000.0001.758.000.000---Đất TM-DV đô thị
97Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ-4.810.000.0003.175.000.000---Đất TM-DV đô thị
98Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền-8.214.000.0005.422.000.000---Đất TM-DV đô thị
99Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ-8.214.000.0005.422.000.000---Đất TM-DV đô thị
100Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc-5.328.000.0003.518.000.000---Đất TM-DV đô thị
101Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố8.280.000.0005.465.000.0003.726.000.0002.898.000.000-Đất ở đô thị
102Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố9.545.000.0006.300.000.0004.295.000.0003.341.000.000-Đất ở đô thị
103Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ14.375.000.0009.488.000.0006.469.000.0005.031.000.000-Đất ở đô thị
104Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây12.420.000.0008.197.000.0005.589.000.0004.347.000.000-Đất ở đô thị
105Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
106Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
107Thị xã Sơn TâyĐường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì5.060.000.0003.340.000.0002.277.000.0001.771.000.000-Đất ở đô thị
108Thị xã Sơn TâyĐường Phú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi5.750.000.0003.795.000.0002.588.000.0002.013.000.000-Đất ở đô thị
109Thị xã Sơn TâyĐường Phú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh6.325.000.0004.175.000.0002.846.000.0002.214.000.000-Đất ở đô thị
110Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền9.200.000.0006.072.000.0004.140.000.0003.220.000.000-Đất ở đô thị
111Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)12.420.000.0008.197.000.0005.589.000.0004.347.000.000-Đất ở đô thị
112Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung12.420.000.0008.197.000.0005.589.000.0004.347.000.000-Đất ở đô thị
113Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)8.280.000.0005.465.000.0003.726.000.0002.898.000.000-Đất ở đô thị
114Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc5.520.000.0003.643.000.0002.484.000.0001.932.000.000-Đất ở đô thị
115Thị xã Sơn TâyĐường Xuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh6.325.000.0004.175.000.0002.846.000.0002.214.000.000-Đất ở đô thị
116Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố14.720.000.0009.715.000.0006.624.000.0005.152.000.000-Đất ở đô thị
117Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường4.140.000.0002.732.000.0001.863.000.0001.449.000.000-Đất ở đô thị
118Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
119Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 3213.570.000.0008.956.000.0006.107.000.0004.750.000.000-Đất ở đô thị
120Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây9.200.000.0006.072.000.0004.140.000.0003.220.000.000-Đất ở đô thị
121Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố15.410.000.00010.171.000.0006.935.000.0005.394.000.000-Đất ở đô thị
122Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố6.900.000.0004.554.000.0003.105.000.0002.415.000.000-Đất ở đô thị
123Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố15.410.000.00010.171.000.0006.935.000.0005.394.000.000-Đất ở đô thị
124Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố16.675.000.00011.006.000.0007.504.000.0005.836.000.000-Đất ở đô thị
125Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố19.205.000.00012.675.000.0008.642.000.0006.722.000.000-Đất ở đô thị
126Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
127Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô4.600.000.0003.036.000.0002.070.000.0001.610.000.000-Đất ở đô thị
128Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố12.765.000.0008.425.000.0005.744.000.0004.468.000.000-Đất ở đô thị
129Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 326.900.000.0004.554.000.0003.105.000.0002.415.000.000-Đất ở đô thị
130Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà4.600.000.0003.036.000.0002.070.000.0001.610.000.000-Đất ở đô thị
131Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố10.350.000.0006.831.000.0004.658.000.0003.623.000.000-Đất ở đô thị
132Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)19.205.000.00012.675.000.0008.642.000.0006.722.000.000-Đất ở đô thị
133Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ16.250.000.00011.154.000.0007.605.000.0005.915.000.000-Đất ở đô thị
134Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký15.410.000.00010.171.000.0006.935.000.0005.394.000.000-Đất ở đô thị
135Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố12.000.000.0008.237.000.0005.616.000.0004.368.000.000-Đất ở đô thị
136Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện9.890.000.0006.527.000.0004.451.000.0003.462.000.000-Đất ở đô thị
137Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc9.890.000.0006.527.000.0004.451.000.0003.462.000.000-Đất ở đô thị
138Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường7.475.000.0004.934.000.0003.364.000.0002.616.000.000-Đất ở đô thị
139Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố6.900.000.0004.554.000.0003.105.000.0002.415.000.000-Đất ở đô thị
140Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố4.830.000.0003.188.000.0002.174.000.0001.691.000.000-Đất ở đô thị
141Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 3211.500.000.0007.590.000.0005.175.000.0004.025.000.000-Đất ở đô thị
142Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố7.705.000.0005.085.000.0003.467.000.0002.697.000.000-Đất ở đô thị
143Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở đô thị
144Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã-4.485.000.0003.409.000.000---Đất ở đô thị
145Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh-4.140.000.0002.732.000.000---Đất ở đô thị
146Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ-7.475.000.0004.934.000.000---Đất ở đô thị
147Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền-12.765.000.0008.425.000.000---Đất ở đô thị
148Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ-12.765.000.0008.425.000.000---Đất ở đô thị
149Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc-8.280.000.0005.465.000.000---Đất ở đô thị
150Thị xã Sơn TâyMỹ TrungĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M34.140.000.0002.732.000.0001.863.000.0001.449.000.000-Đất ở đô thị
151Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy7.130.000.0004.706.000.0003.209.000.0002.496.000.000-Đất ở đô thị
152Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố5.328.000.0003.518.000.0002.397.000.0002.137.000.000-Đất TM-DV đô thị
153Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố6.142.000.0004.055.000.0002.763.000.0002.463.000.000-Đất TM-DV đô thị
154Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ9.251.000.0006.107.000.0004.162.000.0003.710.000.000-Đất TM-DV đô thị
155Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây7.993.000.0005.276.000.0003.596.000.0003.206.000.000-Đất TM-DV đô thị
156Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
157Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
158Thị xã Sơn TâyĐường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì3.256.000.0002.149.000.0001.465.000.0001.140.000.000-Đất TM-DV đô thị
159Thị xã Sơn TâyĐường Phú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi3.701.000.0002.443.000.0001.665.000.0001.296.000.000-Đất TM-DV đô thị
160Thị xã Sơn TâyĐường Phú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh4.070.000.0002.686.000.0001.831.000.0001.633.000.000-Đất TM-DV đô thị
161Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền5.920.000.0003.908.000.0002.663.000.0002.375.000.000-Đất TM-DV đô thị
162Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)7.993.000.0005.276.000.0003.596.000.0003.206.000.000-Đất TM-DV đô thị
163Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung7.993.000.0005.276.000.0003.596.000.0003.206.000.000-Đất TM-DV đô thị
164Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)5.328.000.0003.518.000.0002.397.000.0002.137.000.000-Đất TM-DV đô thị
165Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc3.552.000.0002.345.000.0001.599.000.0001.243.000.000-Đất TM-DV đô thị
166Thị xã Sơn TâyĐường Xuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh4.070.000.0002.686.000.0001.831.000.0001.633.000.000-Đất TM-DV đô thị
167Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố9.473.000.0006.253.000.0004.262.000.0003.800.000.000-Đất TM-DV đô thị
168Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường2.665.000.0001.758.000.0001.198.000.000933.000.000-Đất TM-DV đô thị
169Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
170Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 328.732.000.0005.765.000.0003.928.000.0003.503.000.000-Đất TM-DV đô thị
171Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây5.920.000.0003.908.000.0002.663.000.0002.375.000.000-Đất TM-DV đô thị
172Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố10.585.000.0006.985.000.0004.552.000.0003.705.000.000-Đất TM-DV đô thị
173Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố4.440.000.0002.931.000.0001.998.000.0001.781.000.000-Đất TM-DV đô thị
174Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố10.585.000.0006.985.000.0004.552.000.0003.705.000.000-Đất TM-DV đô thị
175Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố13.007.000.0008.585.000.0005.594.000.0004.553.000.000-Đất TM-DV đô thị
176Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố14.980.000.0009.887.000.0005.992.000.0005.243.000.000-Đất TM-DV đô thị
177Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
178Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô2.960.000.0001.954.000.0001.332.000.0001.036.000.000-Đất TM-DV đô thị
179Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố8.214.000.0005.422.000.0003.695.000.0003.295.000.000-Đất TM-DV đô thị
180Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 324.440.000.0002.931.000.0001.998.000.0001.781.000.000-Đất TM-DV đô thị
181Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà2.960.000.0001.954.000.0001.332.000.0001.036.000.000-Đất TM-DV đô thị
182Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố6.661.000.0004.396.000.0002.997.000.0002.671.000.000-Đất TM-DV đô thị
183Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)14.980.000.0009.887.000.0005.992.000.0005.243.000.000-Đất TM-DV đô thị
184Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ10.458.000.0006.903.000.0004.705.000.0004.194.000.000-Đất TM-DV đô thị
185Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký10.585.000.0006.985.000.0004.552.000.0003.705.000.000-Đất TM-DV đô thị
186Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố7.723.000.0005.098.000.0003.474.000.0003.098.000.000-Đất TM-DV đô thị
187Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện6.364.000.0004.201.000.0002.864.000.0002.553.000.000-Đất TM-DV đô thị
188Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc6.364.000.0004.201.000.0002.864.000.0002.553.000.000-Đất TM-DV đô thị
189Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường4.810.000.0003.175.000.0002.164.000.0001.930.000.000-Đất TM-DV đô thị
190Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố4.440.000.0002.931.000.0001.998.000.0001.781.000.000-Đất TM-DV đô thị
191Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố3.108.000.0002.052.000.0001.398.000.0001.088.000.000-Đất TM-DV đô thị
192Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 327.400.000.0004.885.000.0003.329.000.0002.968.000.000-Đất TM-DV đô thị
193Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố4.958.000.0003.273.000.0002.231.000.0001.988.000.000-Đất TM-DV đô thị
194Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố1.876.000.0001.530.000.0001.337.000.0001.260.000.000-Đất TM-DV đô thị
195Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã-1.820.000.0001.486.000.000---Đất TM-DV đô thị
196Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh-2.665.000.0001.758.000.000---Đất TM-DV đô thị
197Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ-4.810.000.0003.175.000.000---Đất TM-DV đô thị
198Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền-8.214.000.0005.422.000.000---Đất TM-DV đô thị
199Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ-8.214.000.0005.422.000.000---Đất TM-DV đô thị
200Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc-5.328.000.0003.518.000.000---Đất TM-DV đô thị
201Thị xã Sơn TâyMỹ TrungĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M32.665.000.0001.758.000.0001.198.000.000933.000.000-Đất TM-DV đô thị
202Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy4.589.000.0003.029.000.0002.064.000.0001.840.000.000-Đất TM-DV đô thị
203Thị xã Sơn TâyMỹ TrungĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M32.665.0001.758.0001.198.000933.000-Đất TM-DV đô thị
204Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng - đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy4.589.0003.029.0002.064.0001.840.000-Đất TM-DV đô thị
205Thị xã Sơn TâyBùi Thị XuânĐầu phố - Cuối phố3.861.000.0002.549.000.0001.737.000.0001.549.000.000-Đất SX-KD đô thị
206Thị xã Sơn TâyCầu TrìĐầu phố - Cuối phố4.451.000.0002.938.000.0002.002.000.0001.785.000.000-Đất SX-KD đô thị
207Thị xã Sơn TâyChùa ThôngĐầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ6.703.000.0004.425.000.0003.016.000.0002.689.000.000-Đất SX-KD đô thị
208Thị xã Sơn TâyChùa ThôngCầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây5.792.000.0003.823.000.0002.606.000.0002.323.000.000-Đất SX-KD đô thị
209Thị xã Sơn TâyĐinh Tiên HoàngĐầu phố - Cuối phố4.826.000.0003.186.000.0002.171.000.0001.936.000.000-Đất SX-KD đô thị
210Thị xã Sơn TâyĐốc NgữĐầu phố - Cuối phố4.826.000.0003.186.000.0002.171.000.0001.936.000.000-Đất SX-KD đô thị
211Thị xã Sơn TâyĐường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì2.360.000.0001.558.000.0001.062.000.000826.000.000-Đất SX-KD đô thị
212Thị xã Sơn TâyĐường Phú NhiQuốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi2.681.000.0001.770.000.0001.206.000.000939.000.000-Đất SX-KD đô thị
213Thị xã Sơn TâyĐường Phú ThịnhKm 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh2.949.000.0001.947.000.0001.327.000.0001.183.000.000-Đất SX-KD đô thị
214Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 32Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền4.290.000.0002.832.000.0001.930.000.0001.721.000.000-Đất SX-KD đô thị
215Thị xã Sơn TâyĐường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32)5.792.000.0003.823.000.0002.606.000.0002.323.000.000-Đất SX-KD đô thị
216Thị xã Sơn TâyĐường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32)chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung5.792.000.0003.823.000.0002.606.000.0002.323.000.000-Đất SX-KD đô thị
217Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũĐầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc)3.861.000.0002.549.000.0001.737.000.0001.549.000.000-Đất SX-KD đô thị
218Thị xã Sơn TâyĐường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũTrường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc2.574.000.0001.699.000.0001.158.000.000901.000.000-Đất SX-KD đô thị
219Thị xã Sơn TâyĐường Xuân KhanhGiáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh2.949.000.0001.947.000.0001.327.000.0001.183.000.000-Đất SX-KD đô thị
220Thị xã Sơn TâyHoàng DiệuĐầu phố - Cuối phố6.864.000.0004.531.000.0003.088.000.0002.753.000.000-Đất SX-KD đô thị
221Thị xã Sơn TâyHữu NghịĐầu đường - Cuối đường1.931.000.0001.274.000.000869.000.000676.000.000-Đất SX-KD đô thị
222Thị xã Sơn TâyLê LaiĐầu phố - Cuối phố4.826.000.0003.186.000.0002.171.000.0001.936.000.000-Đất SX-KD đô thị
223Thị xã Sơn TâyLê LợiTrung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 326.328.000.0004.177.000.0002.847.000.0002.538.000.000-Đất SX-KD đô thị
224Thị xã Sơn TâyLê LợiNgã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây4.290.000.0002.832.000.0001.930.000.0001.721.000.000-Đất SX-KD đô thị
225Thị xã Sơn TâyLê Quý ĐônĐầu phố - Cuối phố7.670.000.0005.062.000.0003.298.000.0002.685.000.000-Đất SX-KD đô thị
226Thị xã Sơn TâyNgô QuyềnĐầu phố - Cuối phố3.218.000.0002.124.000.0001.448.000.0001.291.000.000-Đất SX-KD đô thị
227Thị xã Sơn TâyNguyễn Thái HọcĐầu phố (sân vận động) - Cuối phố7.670.000.0005.062.000.0003.298.000.0002.685.000.000-Đất SX-KD đô thị
228Thị xã Sơn TâyPhạm Hồng TháiĐầu phố - Cuối phố9.425.000.0006.221.000.0004.053.000.0003.299.000.000-Đất SX-KD đô thị
229Thị xã Sơn TâyPhạm Ngũ LãoĐầu phố - Cuối phố10.855.000.0007.164.000.0004.342.000.0003.799.000.000-Đất SX-KD đô thị
230Thị xã Sơn TâyPhan Chu TrinhĐầu phố - Cuối phố4.826.000.0003.186.000.0002.171.000.0001.936.000.000-Đất SX-KD đô thị
231Thị xã Sơn TâyPhố Cầu HangĐường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô2.145.000.0001.416.000.000965.000.000751.000.000-Đất SX-KD đô thị
232Thị xã Sơn TâyPhó Đức ChínhĐầu phố - Cuối phố5.952.000.0003.929.000.0002.678.000.0002.388.000.000-Đất SX-KD đô thị
233Thị xã Sơn TâyPhú HàĐinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 323.218.000.0002.124.000.0001.448.000.0001.291.000.000-Đất SX-KD đô thị
234Thị xã Sơn TâyPhú HàQuốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà2.145.000.0001.416.000.000965.000.000751.000.000-Đất SX-KD đô thị
235Thị xã Sơn TâyPhùng HưngĐầu phố - Cuối phố4.826.000.0003.186.000.0002.171.000.0001.936.000.000-Đất SX-KD đô thị
236Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanĐầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo)10.855.000.0007.164.000.0004.342.000.0003.799.000.000-Đất SX-KD đô thị
237Thị xã Sơn TâyPhùng Khắc KhoanSố nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ6.971.000.0004.602.000.0003.136.000.0002.796.000.000-Đất SX-KD đô thị
238Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký7.670.000.0005.062.000.0003.298.000.0002.685.000.000-Đất SX-KD đô thị
239Thị xã Sơn TâyQuang TrungĐường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố5.148.000.0003.398.000.0002.316.000.0002.065.000.000-Đất SX-KD đô thị
240Thị xã Sơn TâyQuốc Lộ 21Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện4.612.000.0003.044.000.0002.075.000.0001.850.000.000-Đất SX-KD đô thị
241Thị xã Sơn TâyThanh VỵĐầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc4.612.000.0003.044.000.0002.075.000.0001.850.000.000-Đất SX-KD đô thị
242Thị xã Sơn TâyThuần NghệĐầu đường - Cuối đường3.486.000.0002.301.000.0001.568.000.0001.398.000.000-Đất SX-KD đô thị
243Thị xã Sơn TâyTrần Hưng ĐạoĐầu phố - Cuối phố3.218.000.0002.124.000.0001.448.000.0001.291.000.000-Đất SX-KD đô thị
244Thị xã Sơn TâyTrạng TrìnhĐầu phố - Cuối phố2.252.000.0001.487.000.0001.013.000.000789.000.000-Đất SX-KD đô thị
245Thị xã Sơn TâyTrưng VươngPhạm Ngũ Lão - Quốc lộ 325.363.000.0003.540.000.0002.413.000.0002.151.000.000-Đất SX-KD đô thị
246Thị xã Sơn TâyTrưng VươngQuốc lộ 32 - Cuối phố3.593.000.0002.372.000.0001.616.000.0001.441.000.000-Đất SX-KD đô thị
247Thị xã Sơn TâySơn LộcĐầu phố - Cuối phố1.421.000.0001.159.000.0001.012.000.000954.000.000-Đất SX-KD đô thị
248Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị-Thiên Mã-1.319.000.0001.076.000.000---Đất SX-KD đô thị
249Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m -19,5m - Khu nhà ở Phú Thịnh-1.931.000.0001.274.000.000---Đất SX-KD đô thị
250Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 14,5m - 17,6m - Khu nhà ở Thuần Nghệ-3.486.000.0002.301.000.000---Đất SX-KD đô thị
251Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 13,5m - Khu nhà ở Đồi Dền-5.952.000.0003.929.000.000---Đất SX-KD đô thị
252Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 35m - Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ-5.952.000.0003.929.000.000---Đất SX-KD đô thị
253Thị xã Sơn TâyMặt cắt đường rộng 16,5m - Khu nhà ở Sơn Lộc-3.861.000.0002.549.000.000---Đất SX-KD đô thị
254Thị xã Sơn TâyMỹ TrungĐoạn từ ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - đến cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M31.931.000.0001.274.000.000869.000.000676.000.000-Đất SX-KD đô thị
255Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (87A cũ)Từ Học viện Ngân hàng đến Đường Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy -3.325.000.0002.195.000.0001.496.000.0001.334.000.000-Đất SX-KD đô thị
256Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm -6.095.000.0004.449.000.0003.840.000.0003.535.000.000-Đất ở nông thôn
257Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn -9.200.000.0006.072.000.0004.485.000.0004.140.000.000-Đất ở nông thôn
258Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ ngã tư Viện 5 - đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm9.890.000.0006.527.000.0004.600.000.0004.198.000.000-Đất ở nông thôn
259Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đường Trung Sơn Trầm -7.130.000.0005.134.000.0004.421.000.0004.064.000.000-Đất ở nông thôn
260Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc5.175.000.0003.881.000.0003.364.000.0003.105.000.000-Đất ở nông thôn
261Thị xã Sơn TâyCổng Ô-5.830.000.0004.256.000.0003.673.000.0003.381.000.000-Đất ở nông thôn
262Thị xã Sơn TâyĐường Đền Và-3.850.000.0002.965.000.0002.580.000.0002.387.000.000-Đất ở nông thôn
263Thị xã Sơn TâyĐường đôiTừ Quốc lộ 21 - đến giáp công ty du lịch Sơn Tây4.840.000.0003.630.000.0003.146.000.0002.904.000.000-Đất ở nông thôn
264Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn3.300.000.0002.574.000.0002.244.000.0002.079.000.000-Đất ở nông thôn
265Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn-3.300.000.0002.574.000.0002.244.000.0002.079.000.000-Đất ở nông thôn
266Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 416từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây4.620.000.0003.511.000.0003.049.000.0002.818.000.000-Đất ở nông thôn
267Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông-3.740.000.0002.880.000.0002.506.000.0002.319.000.000-Đất ở nông thôn
268Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32-6.741.000.0004.450.000.0003.033.000.0002.360.000.000-Đất ở nông thôn
269Thị xã Sơn TâyĐoạn qua phường Trung Hưng-6.270.000.0004.577.000.0003.950.000.0003.637.000.000-Đất ở nông thôn
270Thị xã Sơn TâyĐoạn qua xã Thanh Mỹ-3.960.000.0003.049.000.0002.653.000.0002.455.000.000-Đất ở nông thôn
271Thị xã Sơn TâyĐoạn qua xã Đường Lâm-4.290.000.0003.260.000.0002.831.000.0002.617.000.000-Đất ở nông thôn
272Thị xã Sơn TâyĐường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân-3.630.000.0002.795.000.0002.432.000.0002.251.000.000-Đất ở nông thôn
273Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến ngõ đi vào khu cầu 103.630.000.0002.795.000.0002.432.000.0002.251.000.000-Đất ở nông thôn
274Thị xã Sơn TâyĐường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916Từ ngõ đi vào khu cầu 10 - đến giáp Trung đoàn 9163.300.000.0002.541.000.0002.211.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
275Thị xã Sơn TâyPhố Tiền Huân-4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
276Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ ngã tư Lê Lợi - đến đính Phù Sa4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
277Thị xã Sơn TâyPhù SaĐoạn từ đình Phù Sa - đến chân đê Đại Hà4.500.000.0003.375.000.0002.925.000.0002.700.000.000-Đất ở nông thôn
278Thị xã Sơn TâyVân Gia-4.950.000.0003.713.000.0003.218.000.0002.970.000.000-Đất ở nông thôn
279Thị xã Sơn TâyPhường Trung Hưng-909.000.000----Đất ở nông thôn
280Thị xã Sơn TâyPhường Trung Sơn Trầm-909.000.000----Đất ở nông thôn
281Thị xã Sơn TâyPhường Viên Sơn-909.000.000----Đất ở nông thôn
282Thị xã Sơn TâyXã Cổ Đông-825.000.000----Đất ở nông thôn
283Thị xã Sơn TâyXã Đường Lâm-825.000.000----Đất ở nông thôn
284Thị xã Sơn TâyXã Kim Sơn-825.000.000----Đất ở nông thôn
285Thị xã Sơn TâyXã Sơn Đông-825.000.000----Đất ở nông thôn
286Thị xã Sơn TâyXã Thanh Mỹ-825.000.000----Đất ở nông thôn
287Thị xã Sơn TâyXã Xuân Sơn-825.000.000----Đất ở nông thôn
288Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm -2.475.000.0001.939.000.0001.682.000.0001.580.000.000-Đất TM-DV nông thôn
289Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 32Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn -3.864.000.0002.937.000.0002.512.000.0002.318.000.000-Đất TM-DV nông thôn
290Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ ngã tư Viện 5 - đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm4.154.000.0003.157.000.0002.576.000.0002.351.000.000-Đất TM-DV nông thôn
291Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đường Trung Sơn Trầm -2.995.000.0002.483.000.0002.476.000.0002.276.000.000-Đất TM-DV nông thôn
292Thị xã Sơn TâyQuốc lộ 21Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc2.101.000.0001.692.000.0001.474.000.0001.388.000.000-Đất TM-DV nông thôn
293Thị xã Sơn TâyCổng Ô-2.367.000.0001.855.000.0001.609.000.0001.511.000.000-Đất TM-DV nông thôn
294Thị xã Sơn TâyĐường Đền Và-1.563.000.0001.291.000.0001.131.000.0001.067.000.000-Đất TM-DV nông thôn
295Thị xã Sơn TâyĐường đôiTừ Quốc lộ 21 - đến giáp công ty du lịch Sơn Tây1.965.000.0001.582.000.0001.378.000.0001.298.000.000-Đất TM-DV nông thôn
296Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ)Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn1.371.000.0001.147.000.0001.005.000.000950.000.000-Đất TM-DV nông thôn
297Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn-1.371.000.0001.147.000.0001.005.000.000950.000.000-Đất TM-DV nông thôn
298Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 416từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây1.876.000.0001.530.000.0001.337.000.0001.260.000.000-Đất TM-DV nông thôn
299Thị xã Sơn TâyĐường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông-1.518.000.0001.255.000.0001.098.000.0001.036.000.000-Đất TM-DV nông thôn
300Thị xã Sơn TâyĐường tránh Quốc lộ 32-2.574.000.0001.699.000.0001.158.000.000901.000.000-Đất TM-DV nông thôn
4.7/5 - (101 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.