• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất Quận Thanh Xuân, Hà Nội 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Quận Thanh Xuân, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Quận Thanh Xuân, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai quan thanh xuan ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Thanh Xuân, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Thanh Xuân, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1QuậnThanh XuânBùi Xương TrạchĐầu đường - Cuối đường78.488.00044.738.00035.187.00031.443.000-Đất ở
2QuậnThanh XuânChính KinhĐầu đường - Cuối đường82.225.00046.868.00035.935.00032.085.000-Đất ở
3QuậnThanh XuânCù Chính LanĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
4QuậnThanh XuânCự LộcĐầu đường - Cuối đường82.225.00046.868.00035.935.00032.085.000-Đất ở
5QuậnThanh XuânĐịnh CôngĐịa phận quận Thanh Xuân -98.020.00054.893.00043.009.00038.335.000-Đất ở
6QuậnThanh XuânGiải Phóng (đi qua đường tàu)Trường Chinh - Hết địa phận quận Thanh Xuân122.720.00067.496.00052.675.00046.822.000-Đất ở
7QuậnThanh XuânGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Trường Chinh - Hết địa phận quận Thanh Xuân180.245.00093.727.00072.208.00063.612.000-Đất ở
8QuậnThanh XuânGiáp NhấtĐầu đường - Cuối đường89.700.00051.129.00040.213.00035.935.000-Đất ở
9QuậnThanh XuânHạ ĐìnhĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
10QuậnThanh XuânHà Kế TấnĐịa phận quận Thanh Xuân -85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
11QuậnThanh XuânHoàng Đạo ThànhĐầu đường - Cuối đường78.488.00044.738.00035.187.00031.443.000-Đất ở
12QuậnThanh XuânHoàng Đạo ThúyCho đoạn từ điểm đầu phố Hoàng Đạo Thúy tại ngã tư giao cắt đường Lê Văn Lương - đến ngã ba giao ngõ 116 Phố Nhân Hòa147.030.00079.396.00061.707.00054.695.000-Đất ở
13QuậnThanh XuânHoàng Minh GiámĐịa phận quận Thanh Xuân -109.330.00061.225.00047.971.00042.756.000-Đất ở
14QuậnThanh XuânHoàng NgânHoàng Đạo Thúy - Lê Văn Lương93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
15QuậnThanh XuânHoàng NgânLê Văn Lương - Quan Nhân85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
16QuậnThanh XuânHoàng Văn TháiĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
17QuậnThanh XuânKhuất Duy TiếnĐầu đường - Cuối đường147.030.00079.396.00061.707.00054.695.000-Đất ở
18QuậnThanh XuânKhương ĐìnhĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
19QuậnThanh XuânKhương HạĐầu đường - Cuối đường78.488.00044.738.00035.187.00031.443.000-Đất ở
20QuậnThanh XuânKhương TrungĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
21QuậnThanh XuânKim GiangĐịa phận quận Thanh Xuân -85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
22QuậnThanh XuânLê Trọng TấnĐầu đường - Cuối đường104.650.00058.604.00045.917.00040.926.000-Đất ở
23QuậnThanh XuânLê Văn LươngGiáp quận Cầu Giấy - Khuất Duy Tiến173.420.00090.178.00069.475.00061.204.000-Đất ở
24QuậnThanh XuânLê Văn ThiêmĐầu đường - Cuối đường104.650.00058.604.00045.917.00040.926.000-Đất ở
25QuậnThanh XuânLương Thế VinhĐịa phận quận Thanh Xuân -93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
26QuậnThanh XuânNgõ 1 phố Quan Nhânphố Quan Nhân - Cuối đường67.275.00039.692.00031.443.00028.235.000-Đất ở
27QuậnThanh XuânNguỵ Như Kon TumĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
28QuậnThanh XuânNguyễn Huy TưởngĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
29QuậnThanh XuânNguyễn Ngọc NạiĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
30QuậnThanh XuânNguyễn Quý ĐứcĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
31QuậnThanh XuânNguyễn Thị ĐịnhĐịa phận quận Thanh Xuân -108.388.00060.697.00047.557.00042.388.000-Đất ở
32QuậnThanh XuânNguyễn Thị ThậpĐịa phận quận Thanh Xuân -93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
33QuậnThanh XuânNguyễn TrãiNgã Tư Sở - Cầu mới156.520.00082.956.00064.197.00056.732.000-Đất ở
34QuậnThanh XuânNguyễn TrãiCầu mới - Hết địa bàn quận Thanh Xuân127.400.00068.796.00053.469.00047.393.000-Đất ở
35QuậnThanh XuânNguyễn TuânĐầu đường - Cuối đường104.650.00058.604.00045.917.00040.926.000-Đất ở
36QuậnThanh XuânNguyễn Văn TrỗiĐầu đường - Cuối đường93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
37QuậnThanh XuânNguyễn Viết XuânĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
38QuậnThanh XuânNguyễn XiểnĐịa bàn quận Thanh Xuân -131.040.00070.762.00054.996.00048.747.000-Đất ở
39QuậnThanh XuânNhân HòaĐầu đường - Cuối đường82.225.00046.868.00035.935.00032.085.000-Đất ở
40QuậnThanh XuânPhan Đình GiótĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
41QuậnThanh XuânPhố Nguyễn LânĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
42QuậnThanh XuânPhương LiệtĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
43QuậnThanh XuânQuan NhânĐịa phận quận Thanh Xuân -93.438.00052.325.00040.998.00036.541.000-Đất ở
44QuậnThanh XuânThượng ĐìnhĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
45QuậnThanh XuânTố HữuKhuất Duy Tiến - Hết địa phận Thanh Xuân139.490.00075.325.00058.543.00051.890.000-Đất ở
46QuậnThanh XuânTô Vĩnh DiệnĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
47QuậnThanh XuânTrần ĐiềnĐịa phận quận Thanh Xuân -82.225.00046.868.00036.862.00032.941.000-Đất ở
48QuậnThanh XuânTriều KhúcĐầu đường - Cuối đường82.225.00046.868.00035.935.00032.085.000-Đất ở
49QuậnThanh XuânTrịnh Đình CửuĐịa phận quận Thanh Xuân -82.225.00046.868.00036.862.00032.941.000-Đất ở
50QuậnThanh XuânTrường ChinhNgã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng162.110.00085.918.00066.490.00058.759.000-Đất ở
51QuậnThanh XuânTrường ChinhNgã 3 Tôn Thất Tùng - Ngã Tư Vọng150.800.00079.924.00061.851.00054.659.000-Đất ở
52QuậnThanh XuânVọngĐịa bàn quận Thanh Xuân -135.720.00073.289.00056.961.00050.488.000-Đất ở
53QuậnThanh XuânVũ HữuĐầu đường - Cuối đường82.225.00046.868.00035.935.00032.085.000-Đất ở
54QuậnThanh XuânVũ Tông PhanĐầu đường - Cuối đường85.963.00048.999.00038.538.00034.438.000-Đất ở
55QuậnThanh XuânVũ Trọng PhụngĐầu đường - Cuối đường104.650.00058.604.00045.917.00040.926.000-Đất ở
56QuậnThanh XuânVương Thừa VũĐầu đường - Cuối đường97.175.00054.418.00042.637.00038.003.000-Đất ở
57QuậnThanh XuânBùi Xương TrạchĐầu đường - Cuối đường25.454.00014.509.00011.260.00010.062.000-Đất TM - DV
58QuậnThanh XuânChính KinhĐầu đường - Cuối đường26.666.00015.200.00011.499.00010.267.000-Đất TM - DV
59QuậnThanh XuânCù Chính LanĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
60QuậnThanh XuânCự LộcĐầu đường - Cuối đường26.666.00015.200.00011.499.00010.267.000-Đất TM - DV
61QuậnThanh XuânĐịnh CôngĐịa phận quận Thanh Xuân -31.789.00017.802.00013.763.00012.267.000-Đất TM - DV
62QuậnThanh XuânGiải Phóng (đi qua đường tàu)Trường Chinh - Hết địa phận quận Thanh Xuân39.799.00021.889.00016.856.00014.983.000-Đất TM - DV
63QuậnThanh XuânGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Trường Chinh - Hết địa phận quận Thanh Xuân58.455.00030.396.00023.107.00020.356.000-Đất TM - DV
64QuậnThanh XuânGiáp NhấtĐầu đường - Cuối đường29.090.00016.582.00012.868.00011.499.000-Đất TM - DV
65QuậnThanh XuânHạ ĐìnhĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
66QuậnThanh XuânHà Kế TấnĐịa phận quận Thanh Xuân -27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
67QuậnThanh XuânHoàng Đạo ThànhĐầu đường - Cuối đường25.454.00014.509.00011.260.00010.062.000-Đất TM - DV
68QuậnThanh XuânHoàng Đạo ThúyCho đoạn từ điểm đầu phố Hoàng Đạo Thúy tại ngã tư giao cắt đường Lê Văn Lương - đến ngã ba giao ngõ 116 Phố Nhân Hòa47.683.00025.749.00019.746.00017.502.000-Đất TM - DV
69QuậnThanh XuânHoàng Minh GiámĐịa phận quận Thanh Xuân -35.457.00019.856.00015.351.00013.682.000-Đất TM - DV
70QuậnThanh XuânHoàng NgânHoàng Đạo Thúy - Lê Văn Lương30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
71QuậnThanh XuânHoàng NgânLê Văn Lương - Quan Nhân27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
72QuậnThanh XuânHoàng Văn TháiĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
73QuậnThanh XuânKhuất Duy TiếnĐầu đường - Cuối đường47.683.00025.749.00019.746.00017.502.000-Đất TM - DV
74QuậnThanh XuânKhương ĐìnhĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
75QuậnThanh XuânKhương HạĐầu đường - Cuối đường25.454.00014.509.00011.260.00010.062.000-Đất TM - DV
76QuậnThanh XuânKhương TrungĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
77QuậnThanh XuânKim GiangĐịa phận quận Thanh Xuân -27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
78QuậnThanh XuânLê Trọng TấnĐầu đường - Cuối đường33.939.00019.006.00014.694.00013.096.000-Đất TM - DV
79QuậnThanh XuânLê Văn LươngGiáp quận Cầu Giấy - Khuất Duy Tiến56.241.00029.246.00022.232.00019.585.000-Đất TM - DV
80QuậnThanh XuânLê Văn ThiêmĐầu đường - Cuối đường33.939.00019.006.00014.694.00013.096.000-Đất TM - DV
81QuậnThanh XuânLương Thế VinhĐịa phận quận Thanh Xuân -30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
82QuậnThanh XuânNgõ 1 phố Quan Nhânphố Quan Nhân - Cuối đường21.818.00012.873.00010.062.0009.035.000-Đất TM - DV
83QuậnThanh XuânNguỵ Như Kon TumĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
84QuậnThanh XuânNguyễn Huy TưởngĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
85QuậnThanh XuânNguyễn Ngọc NạiĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
86QuậnThanh XuânNguyễn Quý ĐứcĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
87QuậnThanh XuânNguyễn Thị ĐịnhĐịa phận quận Thanh Xuân -35.151.00019.685.00015.218.00013.564.000-Đất TM - DV
88QuậnThanh XuânNguyễn Thị ThậpĐịa phận quận Thanh Xuân -30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
89QuậnThanh XuânNguyễn TrãiNgã Tư Sở - Cầu mới50.761.00026.903.00020.543.00018.154.000-Đất TM - DV
90QuậnThanh XuânNguyễn TrãiCầu mới - Hết địa bàn quận Thanh Xuân41.317.00022.311.00017.110.00015.166.000-Đất TM - DV
91QuậnThanh XuânNguyễn TuânĐầu đường - Cuối đường33.939.00019.006.00014.694.00013.096.000-Đất TM - DV
92QuậnThanh XuânNguyễn Văn TrỗiĐầu đường - Cuối đường30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
93QuậnThanh XuânNguyễn Viết XuânĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
94QuậnThanh XuânNguyễn XiểnĐịa bàn quận Thanh Xuân -42.497.00022.949.00017.599.00015.599.000-Đất TM - DV
95QuậnThanh XuânNhân HòaĐầu đường - Cuối đường26.666.00015.200.00011.499.00010.267.000-Đất TM - DV
96QuậnThanh XuânPhan Đình GiótĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
97QuậnThanh XuânPhố Nguyễn LânĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
98QuậnThanh XuânPhương LiệtĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
99QuậnThanh XuânQuan NhânĐịa phận quận Thanh Xuân -30.303.00016.969.00013.119.00011.693.000-Đất TM - DV
100QuậnThanh XuânThượng ĐìnhĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
101QuậnThanh XuânTố HữuKhuất Duy Tiến - Hết địa phận Thanh Xuân45.238.00024.428.00018.734.00016.605.000-Đất TM - DV
102QuậnThanh XuânTô Vĩnh DiệnĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
103QuậnThanh XuânTrần ĐiềnĐịa phận quận Thanh Xuân -26.666.00015.200.00011.796.00010.541.000-Đất TM - DV
104QuậnThanh XuânTriều KhúcĐầu đường - Cuối đường26.666.00015.200.00011.499.00010.267.000-Đất TM - DV
105QuậnThanh XuânTrịnh Đình CửuĐịa phận quận Thanh Xuân -26.666.00015.200.00011.796.00010.541.000-Đất TM - DV
106QuậnThanh XuânTrường ChinhNgã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng52.574.00027.864.00021.277.00018.803.000-Đất TM - DV
107QuậnThanh XuânTrường ChinhNgã 3 Tôn Thất Tùng - Ngã Tư Vọng48.906.00025.920.00019.792.00017.491.000-Đất TM - DV
108QuậnThanh XuânVọngĐịa bàn quận Thanh Xuân -44.015.00023.768.00018.227.00016.156.000-Đất TM - DV
109QuậnThanh XuânVũ HữuĐầu đường - Cuối đường26.666.00015.200.00011.499.00010.267.000-Đất TM - DV
110QuậnThanh XuânVũ Tông PhanĐầu đường - Cuối đường27.878.00015.891.00012.332.00011.020.000-Đất TM - DV
111QuậnThanh XuânVũ Trọng PhụngĐầu đường - Cuối đường33.939.00019.006.00014.694.00013.096.000-Đất TM - DV
112QuậnThanh XuânVương Thừa VũĐầu đường - Cuối đường31.515.00017.648.00013.644.00012.161.000-Đất TM - DV
113QuậnThanh XuânBùi Xương TrạchĐầu đường - Cuối đường15.965.00010.776.0009.017.0008.005.000-Đất SX - KD
114QuậnThanh XuânChính KinhĐầu đường - Cuối đường17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
115QuậnThanh XuânCù Chính LanĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
116QuậnThanh XuânCự LộcĐầu đường - Cuối đường17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
117QuậnThanh XuânĐịnh CôngĐịa phận quận Thanh Xuân -20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
118QuậnThanh XuânGiải Phóng (đi qua đường tàu)Trường Chinh - Hết địa phận quận Thanh Xuân23.006.00013.804.00011.203.00010.093.000-Đất SX - KD
119QuậnThanh XuânGiải Phóng (phía đối diện đường tàu)Trường Chinh - Hết địa phận quận Thanh Xuân33.359.00018.520.00014.642.00012.977.000-Đất SX - KD
120QuậnThanh XuânGiáp NhấtĐầu đường - Cuối đường19.386.00012.202.00010.006.0009.017.000-Đất SX - KD
121QuậnThanh XuânHạ ĐìnhĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
122QuậnThanh XuânHà Kế TấnĐịa phận quận Thanh Xuân -18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
123QuậnThanh XuânHoàng Đạo ThànhĐầu đường - Cuối đường15.965.00010.776.0009.017.0008.005.000-Đất SX - KD
124QuậnThanh XuânHoàng Đạo ThúyCho đoạn từ điểm đầu phố Hoàng Đạo Thúy tại ngã tư giao cắt đường Lê Văn Lương - đến ngã ba giao ngõ 116 Phố Nhân Hòa32.207.00018.059.00014.309.00012.755.000-Đất SX - KD
125QuậnThanh XuânHoàng Minh GiámĐịa phận quận Thanh Xuân -23.947.00014.255.00011.546.00010.337.000-Đất SX - KD
126QuậnThanh XuânHoàng NgânHoàng Đạo Thúy - Lê Văn Lương20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
127QuậnThanh XuânHoàng NgânLê Văn Lương - Quan Nhân18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
128QuậnThanh XuânHoàng Văn TháiĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
129QuậnThanh XuânKhuất Duy TiếnĐầu đường - Cuối đường32.207.00018.059.00014.309.00012.755.000-Đất SX - KD
130QuậnThanh XuânKhương ĐìnhĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
131QuậnThanh XuânKhương HạĐầu đường - Cuối đường15.965.00010.776.0009.017.0008.005.000-Đất SX - KD
132QuậnThanh XuânKhương TrungĐầu đường - Cuối đường20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
133QuậnThanh XuânKim GiangĐịa phận quận Thanh Xuân -18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
134QuậnThanh XuânLê Trọng TấnĐầu đường - Cuối đường22.807.00013.685.00011.107.00010.006.000-Đất SX - KD
135QuậnThanh XuânLê Văn LươngGiáp quận Cầu Giấy - Khuất Duy Tiến35.658.00019.439.00015.251.00013.311.000-Đất SX - KD
136QuậnThanh XuânLê Văn ThiêmĐầu đường - Cuối đường22.807.00013.685.00011.107.00010.006.000-Đất SX - KD
137QuậnThanh XuânLương Thế VinhĐịa phận quận Thanh Xuân -20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
138QuậnThanh XuânNgõ 1 phố Quan Nhânphố Quan Nhân - Cuối đường14.044.0009.831.0008.334.0007.177.000-Đất SX - KD
139QuậnThanh XuânNguỵ Như Kon TumĐầu đường - Cuối đường20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
140QuậnThanh XuânNguyễn Huy TưởngĐầu đường - Cuối đường20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
141QuậnThanh XuânNguyễn Ngọc NạiĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
142QuậnThanh XuânNguyễn Quý ĐứcĐầu đường - Cuối đường20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
143QuậnThanh XuânNguyễn Thị ĐịnhĐịa phận quận Thanh Xuân -23.947.00014.255.00011.546.00010.337.000-Đất SX - KD
144QuậnThanh XuânNguyễn Thị ThậpĐịa phận quận Thanh Xuân -20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
145QuậnThanh XuânNguyễn TrãiNgã Tư Sở - Cầu mới34.429.00018.769.00014.725.00012.852.000-Đất SX - KD
146QuậnThanh XuânNguyễn TrãiCầu mới - Hết địa bàn quận Thanh Xuân27.765.00015.882.00012.637.00011.245.000-Đất SX - KD
147QuậnThanh XuânNguyễn TuânĐầu đường - Cuối đường22.807.00013.685.00011.107.00010.006.000-Đất SX - KD
148QuậnThanh XuânNguyễn Văn TrỗiĐầu đường - Cuối đường20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
149QuậnThanh XuânNguyễn Viết XuânĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
150QuậnThanh XuânNguyễn XiểnĐịa bàn quận Thanh Xuân -28.876.00016.437.00013.065.00011.620.000-Đất SX - KD
151QuậnThanh XuânNhân HòaĐầu đường - Cuối đường17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
152QuậnThanh XuânPhan Đình GiótĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
153QuậnThanh XuânPhố Nguyễn LânĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
154QuậnThanh XuânPhương LiệtĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
155QuậnThanh XuânQuan NhânĐịa phận quận Thanh Xuân -20.526.00012.772.00010.337.0009.348.000-Đất SX - KD
156QuậnThanh XuânThượng ĐìnhĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
157QuậnThanh XuânTố HữuKhuất Duy Tiến - Hết địa phận Thanh Xuân31.057.00017.599.00013.977.00012.423.000-Đất SX - KD
158QuậnThanh XuânTô Vĩnh DiệnĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
159QuậnThanh XuânTrần ĐiềnĐịa phận quận Thanh Xuân -17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
160QuậnThanh XuânTriều KhúcĐầu đường - Cuối đường17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
161QuậnThanh XuânTrịnh Đình CửuĐịa phận quận Thanh Xuân -17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
162QuậnThanh XuânTrường ChinhNgã Tư Sở - Ngã 3 Tôn Thất Tùng35.658.00019.439.00015.251.00013.311.000-Đất SX - KD
163QuậnThanh XuânTrường ChinhNgã 3 Tôn Thất Tùng - Ngã Tư Vọng33.359.00018.520.00014.642.00012.977.000-Đất SX - KD
164QuậnThanh XuânVọngĐịa bàn quận Thanh Xuân -29.908.00017.024.00013.532.00012.035.000-Đất SX - KD
165QuậnThanh XuânVũ HữuĐầu đường - Cuối đường17.105.00011.119.0009.237.0008.247.000-Đất SX - KD
166QuậnThanh XuânVũ Tông PhanĐầu đường - Cuối đường18.246.00011.632.0009.677.0008.578.000-Đất SX - KD
167QuậnThanh XuânVũ Trọng PhụngĐầu đường - Cuối đường22.807.00013.685.00011.107.00010.006.000-Đất SX - KD
168QuậnThanh XuânVương Thừa VũĐầu đường - Cuối đường21.667.00013.228.00010.666.0009.677.000-Đất SX - KD
169QuậnThanh XuânQ. Thanh Xuâncác phường -290.000----Đất trồng lúa
170QuậnThanh XuânQ. Thanh Xuâncác phường -290.000----Đất trồng cây hàng năm
171QuậnThanh XuânQ. Thanh Xuâncác phường -290.000----Đất trồng cây lâu năm
172QuậnThanh XuânQ. Thanh Xuâncác phường -290.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (948 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Bảng giá đất huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.