Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Đà Nẵng

0 37.617

Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Đà Nẵng

3. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất ở đô thị

– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.

– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.

– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.

3.1.3. Đối với đất ở nông thôn

– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).

– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.

3.2. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 3,5m -18.310.000----Đất ở đô thị
2Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 5,5m -21.500.000----Đất ở đô thị
3Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 7,5m -24.130.000----Đất ở đô thị
4Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 10,5m -27.520.000----Đất ở đô thị
5Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 15m -33.730.000----Đất ở đô thị
6Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 3,5m -20.270.000----Đất ở đô thị
7Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 5,5m -26.950.000----Đất ở đô thị
8Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 7,5m -31.560.000----Đất ở đô thị
9Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 10,5m -37.030.000----Đất ở đô thị
10Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 15m -42.070.000----Đất ở đô thị
11Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 3,5m -10.370.000----Đất ở đô thị
12Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 5,5m -11.520.000----Đất ở đô thị
13Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 7,5m -14.070.000----Đất ở đô thị
14Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 10,5m -18.500.000----Đất ở đô thị
15Quận Sơn TràKhu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)Đường 7,5m -32.330.000----Đất ở đô thị
16Quận Sơn TràKhu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)Đường 7,5m -50.680.000----Đất ở đô thị
17Quận Sơn TràKhu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)Đường 10,5m -58.970.000----Đất ở đô thị
18Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 5,5m -17.410.000----Đất ở đô thị
19Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 7,5m -20.270.000----Đất ở đô thị
20Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 10,5m -21.280.000----Đất ở đô thị
21Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m-50.770.000----Đất ở đô thị
22Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m-30.870.000----Đất ở đô thị
23Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m-41.460.000----Đất ở đô thị
24Quận Sơn TràMỹ Khê 7-39.960.00018.470.00016.020.00012.320.00010.580.000Đất ở đô thị
25Quận Sơn TràHồ NghinhĐoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt - đến giáp khu vực đang thi công84.860.00021.140.00018.100.00014.820.00012.090.000Đất ở đô thị
26Quận Sơn TràMỹ Khê 8-41.430.00018.470.00016.020.00012.530.00010.202.000Đất ở đô thị
27Quận Sơn TràNgô Quang Huy-47.230.00017.740.00015.230.00014.420.00010.110.000Đất ở đô thị
28Quận Sơn TràLâm HoànhĐoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại55.240.00019.120.00017.380.00012.760.00011.130.000Đất ở đô thị
29Quận Sơn TràLê Hữu TrácĐoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại31.690.00019.870.00016.250.00013.070.00010.630.000Đất ở đô thị
30Quận Sơn TràMỹ Khê 4Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên - đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu44.440.00018.470.00016.020.00012.320.00010.580.000Đất ở đô thị
31Quận Sơn TràTrần Bạch ĐằngĐoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành - đường Trần Bạch Đằng hiện hữu84.860.00021.140.00018.100.00014.820.00012.090.000Đất ở đô thị
32Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 3,5m -12.820.000----Đất TM-DV đô thị
33Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 5,5m -15.050.000----Đất TM-DV đô thị
34Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 7,5m -16.890.000----Đất TM-DV đô thị
35Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 10,5m -19.260.000----Đất TM-DV đô thị
36Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 15m -23.610.000----Đất TM-DV đô thị
37Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 3,5m -14.190.000----Đất TM-DV đô thị
38Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 5,5m -18.870.000----Đất TM-DV đô thị
39Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 7,5m -22.090.000----Đất TM-DV đô thị
40Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 10,5m -25.920.000----Đất TM-DV đô thị
41Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 15m -29.450.000----Đất TM-DV đô thị
42Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 3,5m -7.260.000----Đất TM-DV đô thị
43Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 5,5m -8.060.000----Đất TM-DV đô thị
44Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 7,5m -9.850.000----Đất TM-DV đô thị
45Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 10,5m -12.950.000----Đất TM-DV đô thị
46Quận Sơn TràKhu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)Đường 7,5m -22.630.000----Đất TM-DV đô thị
47Quận Sơn TràKhu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)Đường 7,5m -35.480.000----Đất TM-DV đô thị
48Quận Sơn TràKhu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)Đường 10,5m -41.280.000----Đất TM-DV đô thị
49Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 5,5m -12.190.000----Đất TM-DV đô thị
50Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 7,5m -14.190.000----Đất TM-DV đô thị
51Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 10,5m -14.900.000----Đất TM-DV đô thị
52Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m-35.540.000----Đất TM-DV đô thị
53Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m-21.610.000----Đất TM-DV đô thị
54Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m-29.020.000----Đất TM-DV đô thị
55Quận Sơn TràMỹ Khê 7-27.972.00012.930.00011.210.0008.620.0007.410Đất TM-DV đô thị
56Quận Sơn TràHồ NghinhĐoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt - đến giáp khu vực đang thi công59.400.00014.800.00012.670.00010.370.0008.460.000Đất TM-DV đô thị
57Quận Sơn TràMỹ Khê 8-29.000.00012.930.00011.210.0008.770.0007.150.000Đất TM-DV đô thị
58Quận Sơn TràNgô Quang Huy-33.060.00012.420.00010.660.0008.690.0007.080.000Đất TM-DV đô thị
59Quận Sơn TràLâm HoànhĐoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại38.670.00013.380.00012.170.0008.930.0007.790.000Đất TM-DV đô thị
60Quận Sơn TràLê Hữu TrácĐoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại22.180.00013.910.00011.380.0009.150.0007.440.000Đất TM-DV đô thị
61Quận Sơn TràMỹ Khê 4Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên - đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu31.110.00012.930.000112.010.0008.620.0007.140.000Đất TM-DV đô thị
62Quận Sơn TràTrần Bạch ĐằngĐoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành - đường Trần Bạch Đằng hiện hữu59.400.00014.800.00012.670.00010.370.0008.460.000Đất TM-DV đô thị
63Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 3,5m -9.160.000----Đất SX-KD đô thị
64Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 5,5m -10.750.000----Đất SX-KD đô thị
65Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 7,5m -12.070.000----Đất SX-KD đô thị
66Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 10,5m -13.760.000----Đất SX-KD đô thị
67Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải BắcĐường 15m -16.870.000----Đất SX-KD đô thị
68Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 3,5m -10.140.000----Đất SX-KD đô thị
69Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 5,5m -13.480.000----Đất SX-KD đô thị
70Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 7,5m -15.780.000----Đất SX-KD đô thị
71Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 10,5m -18.520.000----Đất SX-KD đô thị
72Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước MỹĐường 15m -21.040.000----Đất SX-KD đô thị
73Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 3,5m -5.190.000----Đất SX-KD đô thị
74Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 5,5m -5.760.000----Đất SX-KD đô thị
75Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 7,5m -7.040.000----Đất SX-KD đô thị
76Quận Sơn TràCác khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ QuangĐường 10,5m -9.250.000----Đất SX-KD đô thị
77Quận Sơn TràKhu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)Đường 7,5m -16.170.000----Đất SX-KD đô thị
78Quận Sơn TràKhu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)Đường 7,5m -25.340.000----Đất SX-KD đô thị
79Quận Sơn TràKhu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)Đường 10,5m -29.490.000----Đất SX-KD đô thị
80Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 5,5m -8.710.000----Đất SX-KD đô thị
81Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 7,5m -10.140.000----Đất SX-KD đô thị
82Quận Sơn TràKhu dân cư Marina ComplexĐường 10,5m -10.640.000----Đất SX-KD đô thị
83Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m-25.390.000----Đất SX-KD đô thị
84Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m-15.440.000----Đất SX-KD đô thị
85Quận Sơn TràĐường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m-20.730.000----Đất SX-KD đô thị
86Quận Sơn TràLâm HoànhĐoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại27.620.0009.560.0008.690.0006.380.0005.570.000Đất SX-KD đô thị
87Quận Sơn TràLê Hữu TrácĐoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại15.850.0009.940.0008.130.0006.540.0005.320.000Đất SX-KD đô thị
88Quận Sơn TràMỹ Khê 4Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên - đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu22.220.0009.240.0008.010.0006.160.0005.290.000Đất SX-KD đô thị
89Quận Sơn TràTrần Bạch ĐằngĐoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành - đường Trần Bạch Đằng hiện hữu42.430.00010.570.0009.050.0007.410.0006.050.000Đất SX-KD đô thị
90Quận Sơn TràMỹ Khê 7-19.980.0009.240.0008.010.0006.160.0005.290.000Đất SX-KD đô thị
91Quận Sơn TràHồ NghinhĐoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt - đến giáp khu vực đang thi công42.430.00010.750.0009.050.0007.410.0006.050.000Đất SX-KD đô thị
92Quận Sơn TràMỹ Khê 8-20.720.0009.240.0008.010.0006.270.0005.110.000Đất SX-KD đô thị
93Quận Sơn TràNgô Quang Huy-23.620.0008.870.0007.620.0006.210.0005.060.000Đất SX-KD đô thị
94Quận Sơn TràQ. Sơn Trà-98.000----Đất trồng cây hàng năm
95Quận Sơn TràQ. Sơn Trà-49.000----Đất trồng cây lâu năm
96Quận Sơn TràQ. Sơn Trà-56.000----Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)
97Quận Sơn TràQ. Sơn Trà-14.000----Đất rừng sản xuất
98Quận Sơn TràQ. Sơn Trà-14.000----Đất rừng phòng hộ và Đất rừng Đặc dụng

5/5 - (94 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap