Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Đà Nẵng
Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất ở đô thị
– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.
– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.
– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.
– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.
– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.
3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn
– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.
– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.
– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.
3.1.3. Đối với đất ở nông thôn
– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).
– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.
3.2. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 3,5m - | 18.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 5,5m - | 21.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 7,5m - | 24.130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 10,5m - | 27.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 15m - | 33.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 3,5m - | 20.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 5,5m - | 26.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 7,5m - | 31.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 10,5m - | 37.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 15m - | 42.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 3,5m - | 10.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 5,5m - | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 7,5m - | 14.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 10,5m - | 18.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) | Đường 7,5m - | 32.330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | Đường 7,5m - | 50.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | Đường 10,5m - | 58.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 5,5m - | 17.410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 7,5m - | 20.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 10,5m - | 21.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m | - | 50.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m | - | 30.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m | - | 41.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 7 | - | 39.960.000 | 18.470.000 | 16.020.000 | 12.320.000 | 10.580.000 | Đất ở đô thị |
25 | Quận Sơn Trà | Hồ Nghinh | Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt - đến giáp khu vực đang thi công | 84.860.000 | 21.140.000 | 18.100.000 | 14.820.000 | 12.090.000 | Đất ở đô thị |
26 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 8 | - | 41.430.000 | 18.470.000 | 16.020.000 | 12.530.000 | 10.202.000 | Đất ở đô thị |
27 | Quận Sơn Trà | Ngô Quang Huy | - | 47.230.000 | 17.740.000 | 15.230.000 | 14.420.000 | 10.110.000 | Đất ở đô thị |
28 | Quận Sơn Trà | Lâm Hoành | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại | 55.240.000 | 19.120.000 | 17.380.000 | 12.760.000 | 11.130.000 | Đất ở đô thị |
29 | Quận Sơn Trà | Lê Hữu Trác | Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại | 31.690.000 | 19.870.000 | 16.250.000 | 13.070.000 | 10.630.000 | Đất ở đô thị |
30 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 4 | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên - đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu | 44.440.000 | 18.470.000 | 16.020.000 | 12.320.000 | 10.580.000 | Đất ở đô thị |
31 | Quận Sơn Trà | Trần Bạch Đằng | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành - đường Trần Bạch Đằng hiện hữu | 84.860.000 | 21.140.000 | 18.100.000 | 14.820.000 | 12.090.000 | Đất ở đô thị |
32 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 3,5m - | 12.820.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 5,5m - | 15.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 7,5m - | 16.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 10,5m - | 19.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 15m - | 23.610.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 3,5m - | 14.190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 5,5m - | 18.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 7,5m - | 22.090.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 10,5m - | 25.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 15m - | 29.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 3,5m - | 7.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 5,5m - | 8.060.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 7,5m - | 9.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 10,5m - | 12.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) | Đường 7,5m - | 22.630.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | Đường 7,5m - | 35.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | Đường 10,5m - | 41.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 5,5m - | 12.190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 7,5m - | 14.190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 10,5m - | 14.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m | - | 35.540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m | - | 21.610.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m | - | 29.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 7 | - | 27.972.000 | 12.930.000 | 11.210.000 | 8.620.000 | 7.410 | Đất TM-DV đô thị |
56 | Quận Sơn Trà | Hồ Nghinh | Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt - đến giáp khu vực đang thi công | 59.400.000 | 14.800.000 | 12.670.000 | 10.370.000 | 8.460.000 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 8 | - | 29.000.000 | 12.930.000 | 11.210.000 | 8.770.000 | 7.150.000 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Quận Sơn Trà | Ngô Quang Huy | - | 33.060.000 | 12.420.000 | 10.660.000 | 8.690.000 | 7.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Quận Sơn Trà | Lâm Hoành | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại | 38.670.000 | 13.380.000 | 12.170.000 | 8.930.000 | 7.790.000 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Quận Sơn Trà | Lê Hữu Trác | Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại | 22.180.000 | 13.910.000 | 11.380.000 | 9.150.000 | 7.440.000 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 4 | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên - đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu | 31.110.000 | 12.930.000 | 112.010.000 | 8.620.000 | 7.140.000 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Quận Sơn Trà | Trần Bạch Đằng | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành - đường Trần Bạch Đằng hiện hữu | 59.400.000 | 14.800.000 | 12.670.000 | 10.370.000 | 8.460.000 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 3,5m - | 9.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 5,5m - | 10.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 7,5m - | 12.070.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 10,5m - | 13.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | Đường 15m - | 16.870.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 3,5m - | 10.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 5,5m - | 13.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 7,5m - | 15.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 10,5m - | 18.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | Đường 15m - | 21.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 3,5m - | 5.190.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 5,5m - | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 7,5m - | 7.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Quận Sơn Trà | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | Đường 10,5m - | 9.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) | Đường 7,5m - | 16.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | Đường 7,5m - | 25.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | Đường 10,5m - | 29.490.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 5,5m - | 8.710.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 7,5m - | 10.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Quận Sơn Trà | Khu dân cư Marina Complex | Đường 10,5m - | 10.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m | - | 25.390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m | - | 15.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Quận Sơn Trà | Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m | - | 20.730.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Quận Sơn Trà | Lâm Hoành | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại | 27.620.000 | 9.560.000 | 8.690.000 | 6.380.000 | 5.570.000 | Đất SX-KD đô thị |
87 | Quận Sơn Trà | Lê Hữu Trác | Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 - đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại | 15.850.000 | 9.940.000 | 8.130.000 | 6.540.000 | 5.320.000 | Đất SX-KD đô thị |
88 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 4 | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên - đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu | 22.220.000 | 9.240.000 | 8.010.000 | 6.160.000 | 5.290.000 | Đất SX-KD đô thị |
89 | Quận Sơn Trà | Trần Bạch Đằng | Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành - đường Trần Bạch Đằng hiện hữu | 42.430.000 | 10.570.000 | 9.050.000 | 7.410.000 | 6.050.000 | Đất SX-KD đô thị |
90 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 7 | - | 19.980.000 | 9.240.000 | 8.010.000 | 6.160.000 | 5.290.000 | Đất SX-KD đô thị |
91 | Quận Sơn Trà | Hồ Nghinh | Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt - đến giáp khu vực đang thi công | 42.430.000 | 10.750.000 | 9.050.000 | 7.410.000 | 6.050.000 | Đất SX-KD đô thị |
92 | Quận Sơn Trà | Mỹ Khê 8 | - | 20.720.000 | 9.240.000 | 8.010.000 | 6.270.000 | 5.110.000 | Đất SX-KD đô thị |
93 | Quận Sơn Trà | Ngô Quang Huy | - | 23.620.000 | 8.870.000 | 7.620.000 | 6.210.000 | 5.060.000 | Đất SX-KD đô thị |
94 | Quận Sơn Trà | Q. Sơn Trà | - | 98.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
95 | Quận Sơn Trà | Q. Sơn Trà | - | 49.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
96 | Quận Sơn Trà | Q. Sơn Trà | - | 56.000 | - | - | - | - | Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên) |
97 | Quận Sơn Trà | Q. Sơn Trà | - | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
98 | Quận Sơn Trà | Q. Sơn Trà | - | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ và Đất rừng Đặc dụng |