Bảng giá đất quận Ngô Quyền – Hải Phòng

0 23.106

Bảng giá đất Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất quận Ngô Quyền – Hải Phòng

3. Bảng giá đất Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Quận Ngô QuyềnĐiện Điên PhủNgã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 675.000.00031.560.00024.600.00016.200.000-Đất ở đô thị
2Quận Ngô QuyềnCầu ĐấtĐầu đường - Cuối đường85.000.00034.290.00026.750.00017.650.000-Đất ở đô thị
3Quận Ngô QuyềnLạch TrayNgã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray69.300.00028.930.00022.550.00014.850.000-Đất ở đô thị
4Quận Ngô QuyềnLạch TrayCầu vượt Lạch Tray - Cuối đường52.030.00021.670.00016.940.00011.110.000-Đất ở đô thị
5Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnCầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng75.000.00031.460.00024.400.000162.000.000-Đất ở đô thị
6Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnNgã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 671.630.00029.900.00023.270.00015.340.000-Đất ở đô thị
7Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ80.500.00034.190.00026.650.00017.550.000-Đất ở đô thị
8Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 477.000.00031.560.00024.600.00016.200.000-Đất ở đô thị
9Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)65.000.00029.350.00018.500.00011.500.000-Đất ở đô thị
10Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre60.705.00025.330.00020.050.00013.960.000-Đất ở đô thị
11Quận Ngô QuyềnĐà NẵngCầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền50.590.00021.170.00016.780.00011.630.000-Đất ở đô thị
12Quận Ngô QuyềnLê LợiĐầu đường - Cuối đường65.000.00025.500.00020.000.00014.000.000-Đất ở đô thị
13Quận Ngô QuyềnTrần Nhật DuậtĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
14Quận Ngô QuyềnNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
15Quận Ngô QuyềnPhạm Ngũ LãoĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
16Quận Ngô QuyềnTrần Bình TrọngĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
17Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 6 - Ngã 3 Máy Tơ45.000.00025.000.00018.920.00012.000.000-Đất ở đô thị
18Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông35.000.00020.440.00016.350.0008.600.000-Đất ở đô thị
19Quận Ngô QuyềnLê LaiLê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền27.500.00015.330.00012.260.0006.450.000-Đất ở đô thị
20Quận Ngô QuyềnLê Hồng PhongNgã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm50.000.000----Đất ở đô thị
21Quận Ngô QuyềnVăn CaoNgã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền55.000.00025.000.00016.500.00011.500.000-Đất ở đô thị
22Quận Ngô QuyềnChu Văn AnĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
23Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngCổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai40.880.00020.440.00016.350.0008.600.000-Đất ở đô thị
24Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngNgã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền30.660.00015.330.00012.260.0006.450.000-Đất ở đô thị
25Quận Ngô QuyềnNguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường43.500.00020.000.00015.500.0008.000.000-Đất ở đô thị
26Quận Ngô QuyềnPhạm Minh ĐứcĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
27Quận Ngô QuyềnPhố CấmLê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ35.750.00016.060.00012.540.0007.150.000-Đất ở đô thị
28Quận Ngô QuyềnPhố CấmNguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác25.190.00012.650.00010.120.0005.280.000-Đất ở đô thị
29Quận Ngô QuyềnMáy TơLê Lai - Nguyễn Trãi40.000.00019.500.00015.000.0008.000.000-Đất ở đô thị
30Quận Ngô QuyềnMáy TơNguyễn Trãi - Trần Khánh Dư30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
31Quận Ngô QuyềnAn ĐàLạch Tray - Đường 126 Nam Sơn29.120.00014.560.00011.700.0007.940.000-Đất ở đô thị
32Quận Ngô QuyềnAn ĐàĐường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê21.840.00013.520.00010.920.0007.100.000-Đất ở đô thị
33Quận Ngô QuyềnAn ĐàNgã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm19.100.00012.359.0009.320.0006.450.000-Đất ở đô thị
34Quận Ngô QuyềnTrần Khánh DưĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
35Quận Ngô QuyềnVõ Thị SáuĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
36Quận Ngô QuyềnLương Văn CanĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
37Quận Ngô QuyềnNguyễn Bỉnh KhiêmLạch Tray - Lê Hồng Phong34.800.00019.510.00015.700.0008.850.000-Đất ở đô thị
38Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhVăn Cao - Lạch Tray24.640.00012.320.0009.900.0006.490.000-Đất ở đô thị
39Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhLạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)21.560.00010.780.0008.580.0006.490.000-Đất ở đô thị
40Quận Ngô QuyềnĐội CấnĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
41Quận Ngô QuyềnPhó Đức ChínhĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
42Quận Ngô QuyềnĐường Vạn MỹĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
43Quận Ngô QuyềnĐông KhêĐầu đường - Cuối đường33.880.00016.170.00012.990.0006.780.000-Đất ở đô thị
44Quận Ngô QuyềnLê QuýnhĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
45Quận Ngô QuyềnNguyễn Hữu TuệĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
46Quận Ngô QuyềnĐường 126 Nam SơnAn Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm16.500.00011.000.0007.750.0005.280.000-Đất ở đô thị
47Quận Ngô QuyềnNgô QuyềnĐầu đường - Cuối đường20.160.00013.091.00010.080.0005.110.000-Đất ở đô thị
48Quận Ngô QuyềnPhụng PhápNguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận16.500.0009.500.0008.000.0006.000.000-Đất ở đô thị
49Quận Ngô QuyềnPhương LưuNgã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu13.090.0008.470.0006.600.0005.280.000-Đất ở đô thị
50Quận Ngô QuyềnPhủ Thượng ĐoạnĐà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền13.090.0008.470.0006.600.0005.280.000-Đất ở đô thị
51Quận Ngô QuyềnĐường mương Đông Bắc (dự án 1B)Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng12.320.0008.030.0006.160.0004.650.000-Đất ở đô thị
52Quận Ngô QuyềnĐường mương Đông Bắc (dự án 1B)Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền9.240.0007.700.0005.830.0004.550.000-Đất ở đô thị
53Quận Ngô QuyềnĐoạn đường 81 An ĐàAn Đà - Đường vòng hồ An Biên17.000.00011.000.0008.750.0006.000.000-Đất ở đô thị
54Quận Ngô QuyềnĐường vào khu dân cư Đồng RàoĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
55Quận Ngô QuyềnĐường vòng hồ Nhà hátĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
56Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường24.640.000----Đất ở đô thị
57Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường20.480.000----Đất ở đô thị
58Quận Ngô QuyềnĐường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường16.500.000----Đất ở đô thị
59Quận Ngô QuyềnNgõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường19.800.00016.170.00012.320.0009.240.000-Đất ở đô thị
60Quận Ngô QuyềnNgõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
61Quận Ngô QuyềnNgõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
62Quận Ngô QuyềnNgõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
63Quận Ngô QuyềnNgõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
64Quận Ngô QuyềnNgõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
65Quận Ngô QuyềnNgõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
66Quận Ngô QuyềnĐường vành đai hồ Tiên NgaĐầu đường - Cuối đường17.000.00011.000.0008.500.0006.900.000-Đất ở đô thị
67Quận Ngô QuyềnĐỗ NhuậnVăn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền34.500.00016.900.00013.310.0007.240.000-Đất ở đô thị
68Quận Ngô QuyềnĐường vào khu DA Đầm TrungĐầu đường - Cuối đường18.480.00011.440.0009.240.0006.450.000-Đất ở đô thị
69Quận Ngô QuyềnĐường vòng hồ An BiênĐầu đường - Cuối đường17.000.00011.000.0008.750.0005.280.000-Đất ở đô thị
70Quận Ngô QuyềnVũ Trọng KhánhLạch Tray - Văn Cao30.000.00014.100.0009.240.0006.450.000-Đất ở đô thị
71Quận Ngô QuyềnVũ Trọng KhánhLạch Tray - Thiên Lôi28.000.00013.500.0008.470.0005.830.000-Đất ở đô thị
72Quận Ngô QuyềnĐoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh ThiệnĐầu đường - Cuối đường27.720.000----Đất ở đô thị
73Quận Ngô QuyềnĐoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường18.480.000----Đất ở đô thị
74Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)-16.500.000----Đất ở đô thị
75Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)-12.500.000----Đất ở đô thị
76Quận Ngô QuyềnĐường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)-11.130.000----Đất ở đô thị
77Quận Ngô QuyềnĐường mương An Kim HảiCầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong)19.510.00013.200.00011.550.0009.900.000-Đất ở đô thị
78Quận Ngô QuyềnĐường Thiên LôiLạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền32.500.00014.790.00011.520.0004.980.000-Đất ở đô thị
79Quận Ngô QuyềnĐường ngõ 89 An ĐàĐầu đường - Cuối đường16.000.00010.400.0008.750.0007.500.000-Đất ở đô thị
80Quận Ngô QuyềnĐường ngõ 226 Lê LaiĐầu đường - Cuối đường15.330.00011.900.0007.000.0005.450.000-Đất ở đô thị
81Quận Ngô QuyềnĐường Bùi ViệnĐịa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An30.000.00012.000.00010.000.0006.000.000-Đất ở đô thị
82Quận Ngô QuyềnĐiện Điên PhủNgã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 645.000.00018.940.00014.760.0009.720.000-Đất TM-DV đô thị
83Quận Ngô QuyềnCầu ĐấtĐầu đường - Cuối đường51.000.00020.570.00016.050.00010.590.000-Đất TM-DV đô thị
84Quận Ngô QuyềnLạch TrayNgã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray41.580.00017.360.00013.530.0008.910.000-Đất TM-DV đô thị
85Quận Ngô QuyềnLạch TrayCầu vượt Lạch Tray - Cuối đường31.220.00013.000.00010.160.0006.670.000-Đất TM-DV đô thị
86Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnCầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng45.000.00018.880.00014.640.00097.200.000-Đất TM-DV đô thị
87Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnNgã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 642.980.00017.940.00013.960.0009.200.000-Đất TM-DV đô thị
88Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ48.300.00020.510.00015.990.00010.530.000-Đất TM-DV đô thị
89Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 446.200.00018.940.00014.760.0009.720.000-Đất TM-DV đô thị
90Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)39.000.00017.610.00011.100.0006.900.000-Đất TM-DV đô thị
91Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre36.420.00015.200.00012.030.0008.380.000-Đất TM-DV đô thị
92Quận Ngô QuyềnĐà NẵngCầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền30.350.00012.700.00010.070.0006.980.000-Đất TM-DV đô thị
93Quận Ngô QuyềnLê LợiĐầu đường - Cuối đường39.000.00015.300.00012.000.0008.400.000-Đất TM-DV đô thị
94Quận Ngô QuyềnTrần Nhật DuậtĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
95Quận Ngô QuyềnNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
96Quận Ngô QuyềnPhạm Ngũ LãoĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
97Quận Ngô QuyềnTrần Bình TrọngĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
98Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 6 - Ngã 3 Máy Tơ27.000.00015.000.00011.350.0007.200.000-Đất TM-DV đô thị
99Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông21.000.00012.260.0009.810.0005.160.000-Đất TM-DV đô thị
100Quận Ngô QuyềnLê LaiLê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền16.500.0009.200.0007.360.0003.870.000-Đất TM-DV đô thị
101Quận Ngô QuyềnĐiện Điên PhủNgã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 675.000.00031.560.00024.600.00016.200.000-Đất ở đô thị
102Quận Ngô QuyềnCầu ĐấtĐầu đường - Cuối đường85.000.00034.290.00026.750.00017.650.000-Đất ở đô thị
103Quận Ngô QuyềnLạch TrayNgã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray69.300.00028.930.00022.550.00014.850.000-Đất ở đô thị
104Quận Ngô QuyềnLạch TrayCầu vượt Lạch Tray - Cuối đường52.030.00021.670.00016.940.00011.110.000-Đất ở đô thị
105Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnCầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng75.000.00031.460.00024.400.000162.000.000-Đất ở đô thị
106Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnNgã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 671.630.00029.900.00023.270.00015.340.000-Đất ở đô thị
107Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ80.500.00034.190.00026.650.00017.550.000-Đất ở đô thị
108Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 477.000.00031.560.00024.600.00016.200.000-Đất ở đô thị
109Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)65.000.00029.350.00018.500.00011.500.000-Đất ở đô thị
110Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre60.705.00025.330.00020.050.00013.960.000-Đất ở đô thị
111Quận Ngô QuyềnĐà NẵngCầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền50.590.00021.170.00016.780.00011.630.000-Đất ở đô thị
112Quận Ngô QuyềnLê LợiĐầu đường - Cuối đường65.000.00025.500.00020.000.00014.000.000-Đất ở đô thị
113Quận Ngô QuyềnTrần Nhật DuậtĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
114Quận Ngô QuyềnNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
115Quận Ngô QuyềnPhạm Ngũ LãoĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
116Quận Ngô QuyềnTrần Bình TrọngĐầu đường - Cuối đường53.900.00024.310.00018.920.00010.780.000-Đất ở đô thị
117Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 6 - Ngã 3 Máy Tơ45.000.00025.000.00018.920.00012.000.000-Đất ở đô thị
118Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông35.000.00020.440.00016.350.0008.600.000-Đất ở đô thị
119Quận Ngô QuyềnLê LaiLê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền27.500.00015.330.00012.260.0006.450.000-Đất ở đô thị
120Quận Ngô QuyềnLê Hồng PhongNgã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm50.000.000----Đất ở đô thị
121Quận Ngô QuyềnVăn CaoNgã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền55.000.00025.000.00016.500.00011.500.000-Đất ở đô thị
122Quận Ngô QuyềnChu Văn AnĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
123Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngCổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai40.880.00020.440.00016.350.0008.600.000-Đất ở đô thị
124Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngNgã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền30.660.00015.330.00012.260.0006.450.000-Đất ở đô thị
125Quận Ngô QuyềnNguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường43.500.00020.000.00015.500.0008.000.000-Đất ở đô thị
126Quận Ngô QuyềnPhạm Minh ĐứcĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
127Quận Ngô QuyềnPhố CấmLê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ35.750.00016.060.00012.540.0007.150.000-Đất ở đô thị
128Quận Ngô QuyềnPhố CấmNguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác25.190.00012.650.00010.120.0005.280.000-Đất ở đô thị
129Quận Ngô QuyềnMáy TơLê Lai - Nguyễn Trãi40.000.00019.500.00015.000.0008.000.000-Đất ở đô thị
130Quận Ngô QuyềnMáy TơNguyễn Trãi - Trần Khánh Dư30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
131Quận Ngô QuyềnAn ĐàLạch Tray - Đường 126 Nam Sơn29.120.00014.560.00011.700.0007.940.000-Đất ở đô thị
132Quận Ngô QuyềnAn ĐàĐường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê21.840.00013.520.00010.920.0007.100.000-Đất ở đô thị
133Quận Ngô QuyềnAn ĐàNgã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm19.100.00012.359.0009.320.0006.450.000-Đất ở đô thị
134Quận Ngô QuyềnTrần Khánh DưĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
135Quận Ngô QuyềnVõ Thị SáuĐầu đường - Cuối đường30.800.00015.400.00012.320.0006.490.000-Đất ở đô thị
136Quận Ngô QuyềnLương Văn CanĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
137Quận Ngô QuyềnNguyễn Bỉnh KhiêmLạch Tray - Lê Hồng Phong34.800.00019.510.00015.700.0008.850.000-Đất ở đô thị
138Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhVăn Cao - Lạch Tray24.640.00012.320.0009.900.0006.490.000-Đất ở đô thị
139Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhLạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)21.560.00010.780.0008.580.0006.490.000-Đất ở đô thị
140Quận Ngô QuyềnĐội CấnĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
141Quận Ngô QuyềnPhó Đức ChínhĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
142Quận Ngô QuyềnĐường Vạn MỹĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
143Quận Ngô QuyềnĐông KhêĐầu đường - Cuối đường33.880.00016.170.00012.990.0006.780.000-Đất ở đô thị
144Quận Ngô QuyềnLê QuýnhĐầu đường - Cuối đường24.640.00012.320.0009.900.0005.170.000-Đất ở đô thị
145Quận Ngô QuyềnNguyễn Hữu TuệĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
146Quận Ngô QuyềnĐường 126 Nam SơnAn Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm16.500.00011.000.0007.750.0005.280.000-Đất ở đô thị
147Quận Ngô QuyềnNgô QuyềnĐầu đường - Cuối đường20.160.00013.091.00010.080.0005.110.000-Đất ở đô thị
148Quận Ngô QuyềnPhụng PhápNguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận16.500.0009.500.0008.000.0006.000.000-Đất ở đô thị
149Quận Ngô QuyềnPhương LưuNgã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu13.090.0008.470.0006.600.0005.280.000-Đất ở đô thị
150Quận Ngô QuyềnPhủ Thượng ĐoạnĐà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền13.090.0008.470.0006.600.0005.280.000-Đất ở đô thị
151Quận Ngô QuyềnĐường mương Đông Bắc (dự án 1B)Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng12.320.0008.030.0006.160.0004.650.000-Đất ở đô thị
152Quận Ngô QuyềnĐường mương Đông Bắc (dự án 1B)Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền9.240.0007.700.0005.830.0004.550.000-Đất ở đô thị
153Quận Ngô QuyềnĐoạn đường 81 An ĐàAn Đà - Đường vòng hồ An Biên17.000.00011.000.0008.750.0006.000.000-Đất ở đô thị
154Quận Ngô QuyềnĐường vào khu dân cư Đồng RàoĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
155Quận Ngô QuyềnĐường vòng hồ Nhà hátĐầu đường - Cuối đường16.940.00011.000.0008.470.0005.280.000-Đất ở đô thị
156Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường24.640.000----Đất ở đô thị
157Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường20.480.000----Đất ở đô thị
158Quận Ngô QuyềnĐường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường16.500.000----Đất ở đô thị
159Quận Ngô QuyềnNgõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường19.800.00016.170.00012.320.0009.240.000-Đất ở đô thị
160Quận Ngô QuyềnNgõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
161Quận Ngô QuyềnNgõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
162Quận Ngô QuyềnNgõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
163Quận Ngô QuyềnNgõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
164Quận Ngô QuyềnNgõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
165Quận Ngô QuyềnNgõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường18.540.00014.890.0009.840.0007.700.000-Đất ở đô thị
166Quận Ngô QuyềnĐường vành đai hồ Tiên NgaĐầu đường - Cuối đường17.000.00011.000.0008.500.0006.900.000-Đất ở đô thị
167Quận Ngô QuyềnĐỗ NhuậnVăn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền34.500.00016.900.00013.310.0007.240.000-Đất ở đô thị
168Quận Ngô QuyềnĐường vào khu DA Đầm TrungĐầu đường - Cuối đường18.480.00011.440.0009.240.0006.450.000-Đất ở đô thị
169Quận Ngô QuyềnĐường vòng hồ An BiênĐầu đường - Cuối đường17.000.00011.000.0008.750.0005.280.000-Đất ở đô thị
170Quận Ngô QuyềnVũ Trọng KhánhLạch Tray - Văn Cao30.000.00014.100.0009.240.0006.450.000-Đất ở đô thị
171Quận Ngô QuyềnVũ Trọng KhánhLạch Tray - Thiên Lôi28.000.00013.500.0008.470.0005.830.000-Đất ở đô thị
172Quận Ngô QuyềnĐoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh ThiệnĐầu đường - Cuối đường27.720.000----Đất ở đô thị
173Quận Ngô QuyềnĐoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường18.480.000----Đất ở đô thị
174Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)-16.500.000----Đất ở đô thị
175Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)-12.500.000----Đất ở đô thị
176Quận Ngô QuyềnĐường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)-11.130.000----Đất ở đô thị
177Quận Ngô QuyềnĐường mương An Kim HảiCầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong)19.510.00013.200.00011.550.0009.900.000-Đất ở đô thị
178Quận Ngô QuyềnĐường Thiên LôiLạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền32.500.00014.790.00011.520.0004.980.000-Đất ở đô thị
179Quận Ngô QuyềnĐường ngõ 89 An ĐàĐầu đường - Cuối đường16.000.00010.400.0008.750.0007.500.000-Đất ở đô thị
180Quận Ngô QuyềnĐường ngõ 226 Lê LaiĐầu đường - Cuối đường15.330.00011.900.0007.000.0005.450.000-Đất ở đô thị
181Quận Ngô QuyềnĐường Bùi ViệnĐịa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An30.000.00012.000.00010.000.0006.000.000-Đất ở đô thị
182Quận Ngô QuyềnĐiện Điên PhủNgã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 645.000.00018.940.00014.760.0009.720.000-Đất TM-DV đô thị
183Quận Ngô QuyềnCầu ĐấtĐầu đường - Cuối đường51.000.00020.570.00016.050.00010.590.000-Đất TM-DV đô thị
184Quận Ngô QuyềnLạch TrayNgã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray41.580.00017.360.00013.530.0008.910.000-Đất TM-DV đô thị
185Quận Ngô QuyềnLạch TrayCầu vượt Lạch Tray - Cuối đường31.220.00013.000.00010.160.0006.670.000-Đất TM-DV đô thị
186Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnCầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng45.000.00018.880.00014.640.00097.200.000-Đất TM-DV đô thị
187Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnNgã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 642.980.00017.940.00013.960.0009.200.000-Đất TM-DV đô thị
188Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ48.300.00020.510.00015.990.00010.530.000-Đất TM-DV đô thị
189Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 446.200.00018.940.00014.760.0009.720.000-Đất TM-DV đô thị
190Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)39.000.00017.610.00011.100.0006.900.000-Đất TM-DV đô thị
191Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre36.420.00015.200.00012.030.0008.380.000-Đất TM-DV đô thị
192Quận Ngô QuyềnĐà NẵngCầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền30.350.00012.700.00010.070.0006.980.000-Đất TM-DV đô thị
193Quận Ngô QuyềnLê LợiĐầu đường - Cuối đường39.000.00015.300.00012.000.0008.400.000-Đất TM-DV đô thị
194Quận Ngô QuyềnTrần Nhật DuậtĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
195Quận Ngô QuyềnNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
196Quận Ngô QuyềnPhạm Ngũ LãoĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
197Quận Ngô QuyềnTrần Bình TrọngĐầu đường - Cuối đường32.340.00014.590.00011.350.0006.470.000-Đất TM-DV đô thị
198Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 6 - Ngã 3 Máy Tơ27.000.00015.000.00011.350.0007.200.000-Đất TM-DV đô thị
199Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông21.000.00012.260.0009.810.0005.160.000-Đất TM-DV đô thị
200Quận Ngô QuyềnLê LaiLê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền16.500.0009.200.0007.360.0003.870.000-Đất TM-DV đô thị
201Quận Ngô QuyềnLê Hồng PhongNgã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm30.000.000----Đất TM-DV đô thị
202Quận Ngô QuyềnVăn CaoNgã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền33.000.00015.000.0009.900.0006.900.000-Đất TM-DV đô thị
203Quận Ngô QuyềnChu Văn AnĐầu đường - Cuối đường18.480.0009.240.0007.390.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
204Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngCổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 3 Lê Lai24.530.00012.260.0009.810.0005.160.000-Đất TM-DV đô thị
205Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngNgã 3 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền18.400.0009.200.0007.360.0003.870.000-Đất TM-DV đô thị
206Quận Ngô QuyềnNguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường26.100.00012.000.0009.300.0004.800.000-Đất TM-DV đô thị
207Quận Ngô QuyềnPhạm Minh ĐứcĐầu đường - Cuối đường18.480.0009.240.0007.390.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
208Quận Ngô QuyềnPhố CấmLê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ21.450.0009.640.0007.520.0004.290.000-Đất TM-DV đô thị
209Quận Ngô QuyềnPhố CấmNguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác15.110.0007.590.0006.070.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
210Quận Ngô QuyềnMáy TơLê Lai - Nguyễn Trãi24.000.00011.700.0009.000.0004.800.000-Đất TM-DV đô thị
211Quận Ngô QuyềnMáy TơNguyễn Trãi - Trần Khánh Dư18.480.0009.240.0007.390.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
212Quận Ngô QuyềnAn ĐàLạch Tray - Đường 126 Nam Sơn17.470.0008.740.0007.020.0003.670.000-Đất TM-DV đô thị
213Quận Ngô QuyềnAn ĐàĐường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê13.100.0008.110.0006.550.0004.260.000-Đất TM-DV đô thị
214Quận Ngô QuyềnAn ĐàNgã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm11.460.0007.420.0005.590.0003.870.000-Đất TM-DV đô thị
215Quận Ngô QuyềnTrần Khánh DưĐầu đường - Cuối đường18.480.0009.240.0007.390.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
216Quận Ngô QuyềnVõ Thị SáuĐầu đường - Cuối đường18.480.0009.240.0007.390.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
217Quận Ngô QuyềnLương Văn CanĐầu đường - Cuối đường14.780.0007.390.0005.940.0003.100.000-Đất TM-DV đô thị
218Quận Ngô QuyềnNguyễn Bỉnh KhiêmLạch Tray - Lê Hồng Phong20.880.00011.710.0009.420.0005.310.000-Đất TM-DV đô thị
219Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhVăn Cao - Lạch Tray14.780.0007.390.0005.940.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
220Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhLạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)12.940.0006.470.0005.150.0003.890.000-Đất TM-DV đô thị
221Quận Ngô QuyềnĐội CấnĐầu đường - Cuối đường14.780.0007.390.0005.940.0003.100.000-Đất TM-DV đô thị
222Quận Ngô QuyềnPhó Đức ChínhĐầu đường - Cuối đường14.780.0007.390.0005.940.0003.100.000-Đất TM-DV đô thị
223Quận Ngô QuyềnĐường Vạn MỹĐầu đường - Cuối đường10.160.0006.600.0005.080.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
224Quận Ngô QuyềnĐông KhêĐầu đường - Cuối đường20.330.0009.700.0007.790.0004.070.000-Đất TM-DV đô thị
225Quận Ngô QuyềnLê QuỳnhĐầu đường - Cuối đường14.780.0007.390.0005.940.0003.100.000-Đất TM-DV đô thị
226Quận Ngô QuyềnNguyễn Hữu TuệĐầu đường - Cuối đường10.160.0006.600.0005.080.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
227Quận Ngô QuyềnĐường 126 Nam SơnAn Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm9.900.0006.600.0004.650.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
228Quận Ngô QuyềnNgô QuyềnĐầu đường - Cuối đường12.100.0007.850.0006.050.0003.070.000-Đất TM-DV đô thị
229Quận Ngô QuyềnPhụng PhápNguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận9.900.0008.700.0004.800.0003.600.000-Đất TM-DV đô thị
230Quận Ngô QuyềnPhương LưuNgã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu7.850.0005.080.0003.960.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
231Quận Ngô QuyềnPhủ Thượng ĐoạnĐà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền7.850.0005.080.0003.960.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
232Quận Ngô QuyềnĐường mương Đông Bắc (dự án 1B)Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng7.390.0004.820.0003.700.0002.790.000-Đất TM-DV đô thị
233Quận Ngô QuyềnĐường mương Đông Bắc (dự án 1B)Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền5.540.0004.620.0003.500.0002.730.000-Đất TM-DV đô thị
234Quận Ngô QuyềnĐoạn đường 81 An ĐàAn Đà - Đường vòng hồ An Biên10.200.0006.600.0005.080.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
235Quận Ngô QuyềnĐường vào khu dân cư Đồng RàoĐầu đường - Cuối đường10.160.0006.600.0005.080.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
236Quận Ngô QuyềnĐường vòng hồ Nhà hátĐầu đường - Cuối đường10.160.0006.600.0005.080.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
237Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường14.780.000----Đất TM-DV đô thị
238Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường12.290.000----Đất TM-DV đô thị
239Quận Ngô QuyềnĐường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường9.900.000----Đất TM-DV đô thị
240Quận Ngô QuyềnNgõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường11.880.0009.700.0007.390.0005.540.000-Đất TM-DV đô thị
241Quận Ngô QuyềnNgõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường11.120.0008.930.0005.900.0004.620.000-Đất TM-DV đô thị
242Quận Ngô QuyềnNgõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường11.120.0008.930.0005.900.0004.620.000-Đất TM-DV đô thị
243Quận Ngô QuyềnNgõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng PhongĐầu đường - Cuối đường11.120.0008.930.0005.900.0004.620.000-Đất TM-DV đô thị
244Quận Ngô QuyềnNgõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường11.120.0008.930.0005.900.0004.620.000-Đất TM-DV đô thị
245Quận Ngô QuyềnNgõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường11.120.0008.930.0005.900.0004.620.000-Đất TM-DV đô thị
246Quận Ngô QuyềnNgõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)Đầu đường - Cuối đường11.120.0008.930.0005.900.0004.620.000-Đất TM-DV đô thị
247Quận Ngô QuyềnĐường vành đai hồ Tiên NgaĐầu đường - Cuối đường10.200.0006.600.0005.100.0004.140.000-Đất TM-DV đô thị
248Quận Ngô QuyềnĐỗ NhuậnVăn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền20.700.00010.140.0007.990.0004.340.000-Đất TM-DV đô thị
249Quận Ngô QuyềnĐường vào khu DA Đầm TrungĐầu đường - Cuối đường11.090.0006.860.0005.540.0003.870.000-Đất TM-DV đô thị
250Quận Ngô QuyềnĐường vòng hồ An BiênĐầu đường - Cuối đường10.200.0006.600.0005.250.0003.170.000-Đất TM-DV đô thị
251Quận Ngô QuyềnVũ Trọng KhánhLạch Tray - Văn Cao18.000.0008.460.0005.540.0003.870.000-Đất TM-DV đô thị
252Quận Ngô QuyềnVũ Trọng KhánhLạch Tray - Thiên Lôi16.800.0008.100.0005.080.0003.500.000-Đất TM-DV đô thị
253Quận Ngô QuyềnĐoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh ThiệnĐầu đường - Cuối đường16.630.000----Đất TM-DV đô thị
254Quận Ngô QuyềnĐoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường11.090.000----Đất TM-DV đô thị
255Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)Đầu đường - Cuối đường9.900.000----Đất TM-DV đô thị
256Quận Ngô QuyềnĐường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)Đầu đường - Cuối đường7.500.000----Đất TM-DV đô thị
257Quận Ngô QuyềnĐường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)Đầu đường - Cuối đường6.680.000----Đất TM-DV đô thị
258Quận Ngô QuyềnĐường mương An Kim HảiCầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong)11.710.0007.920.0006.930.0005.940.000-Đất TM-DV đô thị
259Quận Ngô QuyềnĐường Thiên LôiLạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền19.500.0008.870.0006.910.0005.940.000-Đất TM-DV đô thị
260Quận Ngô QuyềnĐường ngõ 89 An ĐàĐầu đường - Cuối đường9.600.0006.240.0005.250.0004.500.000-Đất TM-DV đô thị
261Quận Ngô QuyềnĐường ngõ 226 Lê LaiĐầu đường - Cuối đường9.200.0007.140.0004.200.0003.270.000-Đất TM-DV đô thị
262Quận Ngô QuyềnĐường Bùi ViệnĐịa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An18.000.0007.200.0006.000.0003.600.000-Đất TM-DV đô thị
263Quận Ngô QuyềnĐiện Điên PhủNgã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 637.500.00015.780.00012.300.0008.100.000-Đất SX-KD đô thị
264Quận Ngô QuyềnCầu ĐấtĐầu đường - Cuối đường42.500.00017.150.00013.380.0008.830.000-Đất SX-KD đô thị
265Quận Ngô QuyềnLạch TrayNgã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray34.650.00014.470.00011.280.0007.430.000-Đất SX-KD đô thị
266Quận Ngô QuyềnLạch TrayCầu vượt Lạch Tray - Cuối đường26.020.00010.840.0008.470.0005.560.000-Đất SX-KD đô thị
267Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnCầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng37.500.00015.730.00012.200.00081.000.000-Đất SX-KD đô thị
268Quận Ngô QuyềnLương Khánh ThiệnNgã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 635.820.00014.950.00011.640.0007.670.000-Đất SX-KD đô thị
269Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ40.250.00017.100.00013.330.0008.780.000-Đất SX-KD đô thị
270Quận Ngô QuyềnTrần PhúNgã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 438.500.00015.780.00012.300.0008.100.000-Đất SX-KD đô thị
271Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)32.500.00014.680.0009.250.0005.750.000-Đất SX-KD đô thị
272Quận Ngô QuyềnĐà NẵngNgã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre30.350.00012.670.00010.030.0006.980.000-Đất SX-KD đô thị
273Quận Ngô QuyềnĐà NẵngCầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền25.300.00010.590.0008.390.0005.820.000-Đất SX-KD đô thị
274Quận Ngô QuyềnLê LợiĐầu đường - Cuối đường32.500.00012.750.00010.000.0007.000.000-Đất SX-KD đô thị
275Quận Ngô QuyềnTrần Nhật DuậtĐầu đường - Cuối đường26.950.00012.160.0009.460.0005.390.000-Đất SX-KD đô thị
276Quận Ngô QuyềnNguyễn KhuyếnĐầu đường - Cuối đường26.950.00012.160.0009.460.0005.390.000-Đất SX-KD đô thị
277Quận Ngô QuyềnPhạm Ngũ LãoĐầu đường - Cuối đường26.950.00012.160.0009.460.0005.390.000-Đất SX-KD đô thị
278Quận Ngô QuyềnTrần Bình TrọngĐầu đường - Cuối đường26.950.00012.160.0009.460.0005.390.000-Đất SX-KD đô thị
279Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 6 - Ngã 3 Máy Tơ22.500.00012.500.0009.460.0006.000.000-Đất SX-KD đô thị
280Quận Ngô QuyềnLê LaiNgã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông17.500.00010.220.0008.180.0004.300.000-Đất SX-KD đô thị
281Quận Ngô QuyềnLê LaiLê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền13.750.0007.670.0006.130.0003.230.000-Đất SX-KD đô thị
282Quận Ngô QuyềnLê Hồng PhongNgã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm25.000.000----Đất SX-KD đô thị
283Quận Ngô QuyềnVăn CaoNgã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền27.500.00012.500.0008.250.0005.750.000-Đất SX-KD đô thị
284Quận Ngô QuyềnChu Văn AnĐầu đường - Cuối đường15.400.0007.700.0006.160.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
285Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngCổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 3 Lê Lai20.440.00010.220.0008.180.0004.300.000-Đất SX-KD đô thị
286Quận Ngô QuyềnLê Thánh TôngNgã 3 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền15.330.0007.670.0006.130.0003.230.000-Đất SX-KD đô thị
287Quận Ngô QuyềnNguyễn TrãiĐầu đường - Cuối đường21.750.00010.000.0007.750.0004.000.000-Đất SX-KD đô thị
288Quận Ngô QuyềnPhạm Minh ĐứcĐầu đường - Cuối đường15.400.0007.700.0006.160.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
289Quận Ngô QuyềnPhố CấmLê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ17.880.0008.030.0006.270.0003.580.000-Đất SX-KD đô thị
290Quận Ngô QuyềnPhố CấmNguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác12.600.0006.330.0005.060.0002.640.000-Đất SX-KD đô thị
291Quận Ngô QuyềnMáy TơLê Lai - Nguyễn Trãi20.000.0009.750.0007.500.0004.000.000-Đất SX-KD đô thị
292Quận Ngô QuyềnMáy TơNguyễn Trãi - Trần Khánh Dư15.400.0007.700.0006.160.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
293Quận Ngô QuyềnAn ĐàLạch Tray - Đường 126 Nam Sơn14.560.0007.280.0005.850.0003.970.000-Đất SX-KD đô thị
294Quận Ngô QuyềnAn ĐàĐường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê10.920.0006.760.0005.460.0003.550.000-Đất SX-KD đô thị
295Quận Ngô QuyềnAn ĐàNgã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm9.550.0006.180.0004.660.0003.230.000-Đất SX-KD đô thị
296Quận Ngô QuyềnTrần Khánh DưĐầu đường - Cuối đường15.400.0007.700.0006.160.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
297Quận Ngô QuyềnVõ Thị SáuĐầu đường - Cuối đường15.400.0007.700.0006.160.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
298Quận Ngô QuyềnLương Văn CanĐầu đường - Cuối đường12.320.0006.160.0004.950.0002.590.000-Đất SX-KD đô thị
299Quận Ngô QuyềnNguyễn Bỉnh KhiêmLạch Tray - Lê Hồng Phong17.400.0009.760.0007.850.0004.430.000-Đất SX-KD đô thị
300Quận Ngô QuyềnNguyễn BìnhVăn Cao - Lạch Tray12.320.0006.160.0004.950.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
5/5 - (96 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap