Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Yên Thủy).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) | 23.400.000 | 18.720.000 | 15.600.000 | 12.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Phú - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | từ ngã ba Hàng Trạm - đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên) | 23.400.000 | 18.720.000 | 15.600.000 | 12.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình) | 11.050.000 | 9.750.000 | 7.150.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Văn Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình | 11.050.000 | 9.750.000 | 7.150.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Phú - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) - đến đường Hồ Chí Minh | 11.050.000 | 9.750.000 | 7.150.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 12m - | 11.050.000 | 9.750.000 | 7.150.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hùng Vương - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 7.800.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 556 đường Trần Hung Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 7.800.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến ngã tư xóm Tân Khánh | 7.800.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan - đến giáp xã Phú Lai | 7.800.000 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | đi đến trường PTTH Yên Thủy A - đến hết đất nhà bà Nga (Thưởng) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lý Quốc Sư - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Yên Thủy | Các tuyến đường dự án phát triển nhà ở khu phố 10 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ðồng Băng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 10m trở lên - | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lạc Long Quân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Yên Thủy | Ðường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Yên Thủy | Ðường Văn Tiến Dũng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Yên Thủy | Ðường Bà Triệu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 16 Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Yên Thủy | Ðường Âu Cơ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ Chi cục thuế - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vinh | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lương Thế Vinh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Ða Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Yên Thủy | Ðoạn đường bê tông đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Yên Thủy | Ðường Tây Tiến - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Yên Thủy | Ðường Chu Văn An - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cữ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài) đi qua trường PTTH Yên Thủy A - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cữ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị) | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Văn Linh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hà Huy Tập - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 633 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 591 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 647 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ - | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ có mặt cắt từ 9m - đến 12m | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Yên Thủy | Ðường 2-9 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 565 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm - | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi trường Dân tộc nội trú - đến đường Hồ Chí Minh | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 344 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đi qua khu đất trại Ong - | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà ông Hoàng Tiến Hiều đi qua khu đất trại Ong - đến điểm tiếp giáp đường Phùng Hưng | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðại Nghĩa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Yên Thủy | Ðường Âu Cơ - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ Sành (khu phố Cả) - đến tiếp giáp đường Xuân Thủy | 2.600.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.170.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Yên Thủy | Ðường 2-9 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi - đến đập nông trường | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Lợi - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Lai - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Yên Thủy | Ðường Phùng Hưng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ hết đất ở nhà bà Trần Thị Liên - đến nhà ông Bùi Văn Tiêu | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Yên Thủy | Ðường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Yên Thủy | Ðường Xuân Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Yên Thủy | Ðường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Yên Thủy | Ðường Phan Kế Bính - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 767 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Ðông Yên - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ðông | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Yên Thủy | Ðường Chu Văn An - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi - đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Yên Thủy | Ðường Vũ Trọng Phụng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 30 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng - đến điểm tiếp giáp đường Trần Ðăng Ninh | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Bình Khiêm - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Yên Thủy | Ngõ còn lại của các tuyến đường đã đặt tên nội các khu phố - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.300.000 | 1.040.000 | 910.000 | 780.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Yên Thủy | Ngách của các tuyến đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên) - Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.040.000 | 780.000 | 650.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Yên Thủy | Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm - Đường phố Loại 10 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 650.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Yên Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 12B (và đường QH 16,5m phía sau) - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng Trạm | - | 10.961.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Yên Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáng đường 17,5m và đường 16,5m - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng Trạm | Nhóm thửa đất liền kề - | 5.383.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Yên Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáng đường 17,5m và đường 16,5m - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng Trạm | Nhóm thửa đất biệt thự - | 4.937.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Yên Thủy | Nhóm thửa đất tiếp giáng đường 17,5m và đường 16,5m - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng Trạm | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường 13,5m - | 4.910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) | 18.720.000 | 14.976.000 | 12.480.000 | 10.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Phú - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | từ ngã ba Hàng Trạm - đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên) | 18.720.000 | 14.976.000 | 12.480.000 | 10.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình) | 8.840.000 | 7.800.000 | 5.720.000 | 4.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Văn Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình | 8.840.000 | 7.800.000 | 5.720.000 | 4.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Phú - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) - đến đường Hồ Chí Minh | 8.840.000 | 7.800.000 | 5.720.000 | 4.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 12m - | 8.840.000 | 7.800.000 | 5.720.000 | 4.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hùng Vương - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 6.240.000 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 556 đường Trần Hung Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 6.240.000 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến ngã tư xóm Tân Khánh | 6.240.000 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan - đến giáp xã Phú Lai | 6.240.000 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | đi đến trường PTTH Yên Thủy A - đến hết đất nhà bà Nga (Thưởng) | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lý Quốc Sư - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Yên Thủy | Các tuyến đường dự án phát triển nhà ở khu phố 10 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ðồng Băng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 10m trở lên - | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lạc Long Quân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Yên Thủy | Ðường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Yên Thủy | Ðường Văn Tiến Dũng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Yên Thủy | Ðường Bà Triệu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 16 Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Yên Thủy | Ðường Âu Cơ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ Chi cục thuế - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vinh | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lương Thế Vinh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Ða Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Yên Thủy | Ðoạn đường bê tông đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Yên Thủy | Ðường Tây Tiến - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Yên Thủy | Ðường Chu Văn An - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cữ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài) đi qua trường PTTH Yên Thủy A - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cữ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị) | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Văn Linh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hà Huy Tập - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 633 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 591 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 647 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ - | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ có mặt cắt từ 9m - đến 12m | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Yên Thủy | Ðường 2-9 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 565 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm - | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi trường Dân tộc nội trú - đến đường Hồ Chí Minh | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 344 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đi qua khu đất trại Ong - | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà ông Hoàng Tiến Hiều đi qua khu đất trại Ong - đến điểm tiếp giáp đường Phùng Hưng | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðại Nghĩa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Yên Thủy | Ðường Âu Cơ - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ Sành (khu phố Cả) - đến tiếp giáp đường Xuân Thủy | 2.080.000 | 1.768.000 | 1.352.000 | 936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Yên Thủy | Ðường 2-9 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi - đến đập nông trường | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Lợi - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Lai - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Yên Thủy | Ðường Phùng Hưng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ hết đất ở nhà bà Trần Thị Liên - đến nhà ông Bùi Văn Tiêu | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Yên Thủy | Ðường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Yên Thủy | Ðường Xuân Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Yên Thủy | Ðường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Yên Thủy | Ðường Phan Kế Bính - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 767 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Ðông Yên - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ðông | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Yên Thủy | Ðường Chu Văn An - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi - đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Yên Thủy | Ðường Vũ Trọng Phụng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 30 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng - đến điểm tiếp giáp đường Trần Ðăng Ninh | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Bình Khiêm - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.664.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 832.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Yên Thủy | Ngõ còn lại của các tuyến đường đã đặt tên nội các khu phố - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.040.000 | 832.000 | 728.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Yên Thủy | Ngách của các tuyến đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên) - Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 832.000 | 624.000 | 520.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Yên Thủy | Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm - Đường phố Loại 10 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 520.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) | 14.040.000 | 13.104.000 | 10.920.000 | 8.736.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Phú - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | từ ngã ba Hàng Trạm - đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên) | 14.040.000 | 13.104.000 | 10.920.000 | 8.736.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình) | 7.735.000 | 6.825.000 | 5.005.000 | 3.640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Văn Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình | 7.735.000 | 6.825.000 | 5.005.000 | 3.640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Phú - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) - đến đường Hồ Chí Minh | 7.735.000 | 6.825.000 | 5.005.000 | 3.640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 12m - | 7.735.000 | 6.825.000 | 5.005.000 | 3.640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hùng Vương - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 5.460.000 | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 556 đường Trần Hung Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 5.460.000 | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến ngã tư xóm Tân Khánh | 5.460.000 | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan - đến giáp xã Phú Lai | 5.460.000 | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | đi đến trường PTTH Yên Thủy A - đến hết đất nhà bà Nga (Thưởng) | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lý Quốc Sư - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Yên Thủy | Các tuyến đường dự án phát triển nhà ở khu phố 10 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ðồng Băng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 10m trở lên - | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lạc Long Quân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Yên Thủy | Ðường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Yên Thủy | Ðường Văn Tiến Dũng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Yên Thủy | Ðường Bà Triệu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 16 Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Yên Thủy | Ðường Âu Cơ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ Chi cục thuế - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vinh | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lương Thế Vinh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Ða Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Yên Thủy | Ðoạn đường bê tông đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Yên Thủy | Ðường Tây Tiến - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Yên Thủy | Ðường Chu Văn An - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cữ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài) đi qua trường PTTH Yên Thủy A - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cữ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị) | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Văn Linh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Yên Thủy | Ðường Hà Huy Tập - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 633 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 591 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 647 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ - | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Yên Thủy | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ có mặt cắt từ 9m - đến 12m | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Yên Thủy | Ðường 2-9 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 565 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm - | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi trường Dân tộc nội trú - đến đường Hồ Chí Minh | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 344 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đi qua khu đất trại Ong - | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ nhà ông Hoàng Tiến Hiều đi qua khu đất trại Ong - đến điểm tiếp giáp đường Phùng Hưng | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðại Nghĩa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Yên Thủy | Ðường Âu Cơ - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm | từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ Sành (khu phố Cả) - đến tiếp giáp đường Xuân Thủy | 1.820.000 | 1.560.000 | 1.183.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Yên Thủy | Ðường 2-9 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi - đến đập nông trường | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Lợi - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Yên Thủy | Ðường Lê Lai - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Yên Thủy | Ðường Phùng Hưng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Yên Thủy | Ðường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ hết đất ở nhà bà Trần Thị Liên - đến nhà ông Bùi Văn Tiêu | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Yên Thủy | Ðường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Yên Thủy | Ðường Xuân Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Yên Thủy | Ðường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Yên Thủy | Ðường Phan Kế Bính - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 767 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Ðông Yên - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ðông | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Yên Thủy | Ðường Chu Văn An - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi - đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Yên Thủy | Ðường Vũ Trọng Phụng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Yên Thủy | Ngõ 30 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng - đến điểm tiếp giáp đường Trần Ðăng Ninh | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Yên Thủy | Ðường Nguyễn Bình Khiêm - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 1.456.000 | 1.092.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Yên Thủy | Ngõ còn lại của các tuyến đường đã đặt tên nội các khu phố - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 910.000 | 728.000 | 637.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Yên Thủy | Ngách của các tuyến đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên) - Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 728.000 | 546.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Yên Thủy | Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm - Đường phố Loại 10 - Thị trấn Hàng Trạm | - | 520.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 1 - | 6.500.000 | 4.875.000 | 3.250.000 | 2.438.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 2 - | 2.160.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 3 - | 1.440.000 | 960.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 4 - | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 5 - | 720.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 1 - | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 2 - | 2.500.000 | 1.944.000 | 1.389.000 | 1.111.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 3 - | 1.560.000 | 1.040.000 | 650.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 4 - | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 5 - | 780.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 1 - | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 2 - | 2.500.000 | 1.944.000 | 1.389.000 | 1.111.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 3 - | 1.560.000 | 1.040.000 | 650.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 4 - | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Yên Thủy | Khu vực 5 | Khu vực 5 - | 780.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 1 - | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 2 - | 2.500.000 | 1.944.000 | 1.389.000 | 1.111.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 3 - | 1.560.000 | 1.040.000 | 650.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 4 - | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 5 - | 780.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 1 - | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 2 - | 2.500.000 | 1.944.000 | 1.389.000 | 1.111.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 3 - | 1.560.000 | 1.040.000 | 650.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 4 - | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 5 - | 780.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 1 - | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 2 - | 1.000.000 | 833.000 | 667.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 3 - | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 4 - | 600.000 | 525.000 | 375.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 5 - | 420.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 1 - | 2.000.000 | 1.333.000 | 833.000 | 667.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 2 - | 1.100.000 | 688.000 | 550.000 | 413.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 3 - | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 4 - | 600.000 | 450.000 | 375.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 5 - | 400.000 | 333.000 | 267.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 1 - | 1.500.000 | 1.125.000 | 938.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 2 - | 1.000.000 | 833.000 | 667.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 3 - | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 4 - | 600.000 | 525.000 | 375.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 5 - | 420.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 1 - | 800.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 2 - | 600.000 | 514.000 | 429.000 | 343.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 3 - | 400.000 | 333.000 | 267.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 1 - | 1.000.000 | 833.000 | 667.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 2 - | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 3 - | 600.000 | 525.000 | 375.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 4 - | 420.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 1 - | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 2 - | 1.584.000 | 1.232.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 3 - | 1.056.000 | 704.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 4 - | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 5 - | 528.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 1 - | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 2 - | 1.584.000 | 1.232.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 3 - | 1.056.000 | 704.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 4 - | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 5 - | 528.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 1 - | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 2 - | 1.584.000 | 1.232.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 3 - | 1.056.000 | 704.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 4 - | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Yên Thủy | Khu vực 5 | Khu vực 5 - | 528.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 1 - | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 2 - | 1.584.000 | 1.232.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 3 - | 1.056.000 | 704.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 4 - | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 5 - | 528.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 1 - | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 2 - | 1.584.000 | 1.232.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 3 - | 1.056.000 | 704.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 4 - | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 5 - | 528.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 1 - | 704.000 | 528.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 2 - | 528.000 | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 3 - | 440.000 | 352.000 | 308.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 4 - | 352.000 | 308.000 | 220.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 5 - | 308.000 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 1 - | 1.056.000 | 704.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 2 - | 704.000 | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 3 - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 4 - | 352.000 | 264.000 | 220.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 5 - | 264.000 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 1 - | 704.000 | 528.000 | 440.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 2 - | 528.000 | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 3 - | 440.000 | 352.000 | 308.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 4 - | 352.000 | 308.000 | 220.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 5 - | 308.000 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 1 - | 352.000 | 308.000 | 264.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 2 - | 308.000 | 264.000 | 220.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 3 - | 264.000 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 1 - | 528.000 | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 2 - | 440.000 | 352.000 | 308.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 3 - | 352.000 | 308.000 | 220.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 4 - | 308.000 | 220.000 | 176.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 1 - | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 2 - | 1.386.000 | 1.078.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 3 - | 924.000 | 616.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 4 - | 616.000 | 462.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | Khu vực 5 - | 462.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 1 - | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 2 - | 1.386.000 | 1.078.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 3 - | 924.000 | 616.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 4 - | 616.000 | 462.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | Khu vực 5 - | 462.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 1 - | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 2 - | 1.386.000 | 1.078.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 3 - | 924.000 | 616.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Khu vực 4 - | 616.000 | 462.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Yên Thủy | Khu vực 5 | Khu vực 5 - | 462.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 1 - | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 2 - | 1.386.000 | 1.078.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 3 - | 924.000 | 616.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 4 - | 616.000 | 462.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | Khu vực 5 - | 462.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 1 - | 3.080.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 2 - | 1.386.000 | 1.078.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 3 - | 924.000 | 616.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 4 - | 616.000 | 462.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | Khu vực 5 - | 462.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
301 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 1 - | 616.000 | 462.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 2 - | 462.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 3 - | 385.000 | 308.000 | 270.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 4 - | 308.000 | 270.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | Khu vực 5 - | 270.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 1 - | 924.000 | 616.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 2 - | 616.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 3 - | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 4 - | 308.000 | 231.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | Khu vực 5 - | 231.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 1 - | 616.000 | 462.000 | 385.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 2 - | 462.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 3 - | 385.000 | 308.000 | 270.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 4 - | 308.000 | 270.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | Khu vực 5 - | 270.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 1 - | 308.000 | 270.000 | 231.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 2 - | 270.000 | 231.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | Khu vực 3 - | 231.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 1 - | 462.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 2 - | 385.000 | 308.000 | 270.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 3 - | 308.000 | 270.000 | 193.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | Khu vực 4 - | 270.000 | 193.000 | 154.000 | 116.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
324 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
325 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
326 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
327 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
328 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
329 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
330 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
331 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
332 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
333 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
334 | Huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
335 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
336 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
337 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
338 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
339 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
340 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
341 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
342 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
343 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
344 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
345 | Huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
346 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
347 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
348 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
349 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
350 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
351 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
352 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
353 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
354 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
355 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
356 | Huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
357 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
358 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
359 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
360 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
361 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
362 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
363 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
364 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
365 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
366 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
367 | Huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
368 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
369 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
370 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
371 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
372 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
373 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
374 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
375 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
376 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
377 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
378 | Huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
379 | Huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
380 | Huyện Yên Thủy | Xã Yên Trị | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
381 | Huyện Yên Thủy | Xã Bảo Hiệu | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
382 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Thịnh | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
383 | Huyện Yên Thủy | Xã Phú Lai | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
384 | Huyện Yên Thủy | Xã Hữu Lợi | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
385 | Huyện Yên Thủy | Xã Đa Phúc | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
386 | Huyện Yên Thủy | Xã Đoàn Kết | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
387 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Lương | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
388 | Huyện Yên Thủy | Xã Lạc Sỹ | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |