• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen yen thuy tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Yên Thủy – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Yên Thủy).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt)23.400.00018.720.00015.600.00012.400.000-Đất ở đô thị
2Huyện Yên ThủyÐường Trần Phú - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạmtừ ngã ba Hàng Trạm - đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên)23.400.00018.720.00015.600.00012.400.000-Đất ở đô thị
3Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình)11.050.0009.750.0007.150.0005.200.000-Đất ở đô thị
4Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Văn Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình11.050.0009.750.0007.150.0005.200.000-Đất ở đô thị
5Huyện Yên ThủyÐường Trần Phú - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) - đến đường Hồ Chí Minh11.050.0009.750.0007.150.0005.200.000-Đất ở đô thị
6Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 12m -11.050.0009.750.0007.150.0005.200.000-Đất ở đô thị
7Huyện Yên ThủyÐường Hùng Vương - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm-7.800.0006.500.0005.200.0003.900.000-Đất ở đô thị
8Huyện Yên ThủyNgõ 556 đường Trần Hung Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm-7.800.0006.500.0005.200.0003.900.000-Đất ở đô thị
9Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến ngã tư xóm Tân Khánh7.800.0006.500.0005.200.0003.900.000-Đất ở đô thị
10Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạmtừ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan - đến giáp xã Phú Lai7.800.0006.500.0005.200.0003.900.000-Đất ở đô thị
11Huyện Yên ThủyÐường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạmđi đến trường PTTH Yên Thủy A - đến hết đất nhà bà Nga (Thưởng)6.500.0005.200.0003.900.0002.600.000-Đất ở đô thị
12Huyện Yên ThủyÐường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-6.500.0005.200.0003.900.0002.600.000-Đất ở đô thị
13Huyện Yên ThủyÐường Lý Quốc Sư - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-6.500.0005.200.0003.900.0002.600.000-Đất ở đô thị
14Huyện Yên ThủyCác tuyến đường dự án phát triển nhà ở khu phố 10 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-6.500.0005.200.0003.900.0002.600.000-Đất ở đô thị
15Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ðồng Băng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 10m trở lên -6.500.0005.200.0003.900.0002.600.000-Đất ở đô thị
16Huyện Yên ThủyÐường Lạc Long Quân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
17Huyện Yên ThủyÐường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
18Huyện Yên ThủyÐường Văn Tiến Dũng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
19Huyện Yên ThủyÐường Bà Triệu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
20Huyện Yên ThủyÐường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
21Huyện Yên ThủyNgõ 16 Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
22Huyện Yên ThủyÐường Âu Cơ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ Chi cục thuế - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vinh3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
23Huyện Yên ThủyÐường Lương Thế Vinh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
24Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
25Huyện Yên ThủyÐường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Ða Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng -3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
26Huyện Yên ThủyÐoạn đường bê tông đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
27Huyện Yên ThủyÐường Tây Tiến - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
28Huyện Yên ThủyÐường Chu Văn An - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cữ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài) đi qua trường PTTH Yên Thủy A - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cữ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị)3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
29Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Văn Linh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
30Huyện Yên ThủyÐường Hà Huy Tập - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
31Huyện Yên ThủyNgõ 633 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
32Huyện Yên ThủyNgõ 591 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
33Huyện Yên ThủyNgõ 647 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ -3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
34Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ có mặt cắt từ 9m - đến 12m3.900.0002.600.0001.950.0001.300.000-Đất ở đô thị
35Huyện Yên ThủyÐường 2-9 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmqua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
36Huyện Yên ThủyNgõ 565 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm-2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
37Huyện Yên ThủyÐường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm -2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
38Huyện Yên ThủyÐường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà ông Phạm Duy Quảng đi trường Dân tộc nội trú - đến đường Hồ Chí Minh2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
39Huyện Yên ThủyNgõ 344 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đi qua khu đất trại Ong -2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
40Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà ông Hoàng Tiến Hiều đi qua khu đất trại Ong - đến điểm tiếp giáp đường Phùng Hưng2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
41Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðại Nghĩa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm-2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
42Huyện Yên ThủyÐường Âu Cơ - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ Sành (khu phố Cả) - đến tiếp giáp đường Xuân Thủy2.600.0002.210.0001.690.0001.170.000-Đất ở đô thị
43Huyện Yên ThủyÐường 2-9 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmở nhà ông Phạm Bá Thoại đi - đến đập nông trường2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
44Huyện Yên ThủyÐường Lê Lợi - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
45Huyện Yên ThủyÐường Lê Lai - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
46Huyện Yên ThủyÐường Phùng Hưng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
47Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ hết đất ở nhà bà Trần Thị Liên - đến nhà ông Bùi Văn Tiêu2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
48Huyện Yên ThủyÐường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
49Huyện Yên ThủyÐường Xuân Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
50Huyện Yên ThủyÐường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
51Huyện Yên ThủyÐường Phan Kế Bính - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
52Huyện Yên ThủyNgõ 767 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Ðông Yên - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ðông2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
53Huyện Yên ThủyÐường Chu Văn An - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi - đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
54Huyện Yên ThủyÐường Vũ Trọng Phụng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
55Huyện Yên ThủyNgõ 30 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất nhà ông Ninh Văn Vượng - đến điểm tiếp giáp đường Trần Ðăng Ninh2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
56Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Bình Khiêm - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.560.0001.300.0001.040.000-Đất ở đô thị
57Huyện Yên ThủyNgõ còn lại của các tuyến đường đã đặt tên nội các khu phố - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm-1.300.0001.040.000910.000780.000-Đất ở đô thị
58Huyện Yên ThủyNgách của các tuyến đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên) - Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm-1.040.000780.000650.000520.000-Đất ở đô thị
59Huyện Yên ThủyCác trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm - Đường phố Loại 10 - Thị trấn Hàng Trạm-650.000520.000260.000195.000-Đất ở đô thị
60Huyện Yên ThủyNhóm thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 12B (và đường QH 16,5m phía sau) - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng Trạm-10.961.000----Đất ở đô thị
61Huyện Yên ThủyNhóm thửa đất tiếp giáng đường 17,5m và đường 16,5m - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng TrạmNhóm thửa đất liền kề -5.383.000----Đất ở đô thị
62Huyện Yên ThủyNhóm thửa đất tiếp giáng đường 17,5m và đường 16,5m - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng TrạmNhóm thửa đất biệt thự -4.937.000----Đất ở đô thị
63Huyện Yên ThủyNhóm thửa đất tiếp giáng đường 17,5m và đường 16,5m - Khu nhà ở Đồng Băng, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ - Thị trấn Hàng TrạmNhóm thửa đất tiếp giáp đường 13,5m -4.910.000----Đất ở đô thị
64Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt)18.720.00014.976.00012.480.00010.010.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Yên ThủyÐường Trần Phú - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạmtừ ngã ba Hàng Trạm - đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên)18.720.00014.976.00012.480.00010.010.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình)8.840.0007.800.0005.720.0004.160.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Văn Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình8.840.0007.800.0005.720.0004.160.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Yên ThủyÐường Trần Phú - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) - đến đường Hồ Chí Minh8.840.0007.800.0005.720.0004.160.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 12m -8.840.0007.800.0005.720.0004.160.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Yên ThủyÐường Hùng Vương - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm-6.240.0005.200.0004.160.0003.120.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Yên ThủyNgõ 556 đường Trần Hung Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm-6.240.0005.200.0004.160.0003.120.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến ngã tư xóm Tân Khánh6.240.0005.200.0004.160.0003.120.000-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạmtừ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan - đến giáp xã Phú Lai6.240.0005.200.0004.160.0003.120.000-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Yên ThủyÐường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạmđi đến trường PTTH Yên Thủy A - đến hết đất nhà bà Nga (Thưởng)5.200.0004.160.0003.120.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Yên ThủyÐường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-5.200.0004.160.0003.120.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Yên ThủyÐường Lý Quốc Sư - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-5.200.0004.160.0003.120.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Yên ThủyCác tuyến đường dự án phát triển nhà ở khu phố 10 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-5.200.0004.160.0003.120.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ðồng Băng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 10m trở lên -5.200.0004.160.0003.120.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Yên ThủyÐường Lạc Long Quân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Yên ThủyÐường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Yên ThủyÐường Văn Tiến Dũng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Yên ThủyÐường Bà Triệu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Yên ThủyÐường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Yên ThủyNgõ 16 Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Yên ThủyÐường Âu Cơ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ Chi cục thuế - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vinh3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Yên ThủyÐường Lương Thế Vinh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Yên ThủyÐường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Ða Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng -3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Yên ThủyÐoạn đường bê tông đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Yên ThủyÐường Tây Tiến - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Yên ThủyÐường Chu Văn An - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cữ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài) đi qua trường PTTH Yên Thủy A - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cữ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị)3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Văn Linh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Yên ThủyÐường Hà Huy Tập - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Yên ThủyNgõ 633 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Yên ThủyNgõ 591 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Yên ThủyNgõ 647 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ -3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ có mặt cắt từ 9m - đến 12m3.120.0002.080.0001.560.0001.040.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Yên ThủyÐường 2-9 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmqua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Yên ThủyNgõ 565 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Yên ThủyÐường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm -2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Yên ThủyÐường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà ông Phạm Duy Quảng đi trường Dân tộc nội trú - đến đường Hồ Chí Minh2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
102Huyện Yên ThủyNgõ 344 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đi qua khu đất trại Ong -2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
103Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà ông Hoàng Tiến Hiều đi qua khu đất trại Ong - đến điểm tiếp giáp đường Phùng Hưng2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
104Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðại Nghĩa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm-2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
105Huyện Yên ThủyÐường Âu Cơ - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ Sành (khu phố Cả) - đến tiếp giáp đường Xuân Thủy2.080.0001.768.0001.352.000936.000-Đất TM-DV đô thị
106Huyện Yên ThủyÐường 2-9 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmở nhà ông Phạm Bá Thoại đi - đến đập nông trường1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
107Huyện Yên ThủyÐường Lê Lợi - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
108Huyện Yên ThủyÐường Lê Lai - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
109Huyện Yên ThủyÐường Phùng Hưng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
110Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ hết đất ở nhà bà Trần Thị Liên - đến nhà ông Bùi Văn Tiêu1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
111Huyện Yên ThủyÐường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
112Huyện Yên ThủyÐường Xuân Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
113Huyện Yên ThủyÐường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
114Huyện Yên ThủyÐường Phan Kế Bính - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
115Huyện Yên ThủyNgõ 767 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Ðông Yên - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ðông1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
116Huyện Yên ThủyÐường Chu Văn An - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi - đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Yên ThủyÐường Vũ Trọng Phụng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
118Huyện Yên ThủyNgõ 30 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất nhà ông Ninh Văn Vượng - đến điểm tiếp giáp đường Trần Ðăng Ninh1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
119Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Bình Khiêm - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.664.0001.248.0001.040.000832.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Yên ThủyNgõ còn lại của các tuyến đường đã đặt tên nội các khu phố - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm-1.040.000832.000728.000624.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Yên ThủyNgách của các tuyến đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên) - Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm-832.000624.000520.000416.000-Đất TM-DV đô thị
122Huyện Yên ThủyCác trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm - Đường phố Loại 10 - Thị trấn Hàng Trạm-520.000416.000208.000156.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt)14.040.00013.104.00010.920.0008.736.000-Đất SX-KD đô thị
124Huyện Yên ThủyÐường Trần Phú - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạmtừ ngã ba Hàng Trạm - đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên)14.040.00013.104.00010.920.0008.736.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình)7.735.0006.825.0005.005.0003.640.000-Đất SX-KD đô thị
126Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Văn Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình7.735.0006.825.0005.005.0003.640.000-Đất SX-KD đô thị
127Huyện Yên ThủyÐường Trần Phú - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) - đến đường Hồ Chí Minh7.735.0006.825.0005.005.0003.640.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 12m -7.735.0006.825.0005.005.0003.640.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Yên ThủyÐường Hùng Vương - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm-5.460.0004.550.0003.640.0002.730.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Yên ThủyNgõ 556 đường Trần Hung Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm-5.460.0004.550.0003.640.0002.730.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - đến ngã tư xóm Tân Khánh5.460.0004.550.0003.640.0002.730.000-Đất SX-KD đô thị
132Huyện Yên ThủyÐường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạmtừ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan - đến giáp xã Phú Lai5.460.0004.550.0003.640.0002.730.000-Đất SX-KD đô thị
133Huyện Yên ThủyÐường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạmđi đến trường PTTH Yên Thủy A - đến hết đất nhà bà Nga (Thưởng)4.550.0003.640.0002.730.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Yên ThủyÐường Hồ Chí Minh - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-4.550.0003.640.0002.730.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
135Huyện Yên ThủyÐường Lý Quốc Sư - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-4.550.0003.640.0002.730.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
136Huyện Yên ThủyCác tuyến đường dự án phát triển nhà ở khu phố 10 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm-4.550.0003.640.0002.730.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
137Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Ðồng Băng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ 10m trở lên -4.550.0003.640.0002.730.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
138Huyện Yên ThủyÐường Lạc Long Quân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
139Huyện Yên ThủyÐường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
140Huyện Yên ThủyÐường Văn Tiến Dũng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
141Huyện Yên ThủyÐường Bà Triệu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
142Huyện Yên ThủyÐường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
143Huyện Yên ThủyNgõ 16 Ðường Hai Bà Trưng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
144Huyện Yên ThủyÐường Âu Cơ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ Chi cục thuế - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vinh2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
145Huyện Yên ThủyÐường Lương Thế Vinh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
146Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
147Huyện Yên ThủyÐường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Ða Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng -2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
148Huyện Yên ThủyÐoạn đường bê tông đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
149Huyện Yên ThủyÐường Tây Tiến - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
150Huyện Yên ThủyÐường Chu Văn An - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cữ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài) đi qua trường PTTH Yên Thủy A - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cữ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị)2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
151Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Văn Linh - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
152Huyện Yên ThủyÐường Hà Huy Tập - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
153Huyện Yên ThủyNgõ 633 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
154Huyện Yên ThủyNgõ 591 Ðường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm-2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
155Huyện Yên ThủyNgõ 647 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ -2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
156Huyện Yên ThủyDự án đấu giá quyền sử dụng đất Khu Tây Bắc 1 + 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng TrạmCác thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt từ có mặt cắt từ 9m - đến 12m2.730.0001.820.0001.365.000910.000-Đất SX-KD đô thị
157Huyện Yên ThủyÐường 2-9 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmqua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
158Huyện Yên ThủyNgõ 565 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm-1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
159Huyện Yên ThủyÐường Lê Quý Ðôn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm -1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
160Huyện Yên ThủyÐường Lê Trọng Tấn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà ông Phạm Duy Quảng đi trường Dân tộc nội trú - đến đường Hồ Chí Minh1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
161Huyện Yên ThủyNgõ 344 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà bà Nguyễn Thị Xuân đi qua khu đất trại Ong -1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
162Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ nhà ông Hoàng Tiến Hiều đi qua khu đất trại Ong - đến điểm tiếp giáp đường Phùng Hưng1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
163Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðại Nghĩa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm-1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
164Huyện Yên ThủyÐường Âu Cơ - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạmtừ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ Sành (khu phố Cả) - đến tiếp giáp đường Xuân Thủy1.820.0001.560.0001.183.000819.000-Đất SX-KD đô thị
165Huyện Yên ThủyÐường 2-9 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmở nhà ông Phạm Bá Thoại đi - đến đập nông trường1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
166Huyện Yên ThủyÐường Lê Lợi - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
167Huyện Yên ThủyÐường Lê Lai - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
168Huyện Yên ThủyÐường Phùng Hưng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
169Huyện Yên ThủyÐường Trần Ðăng Ninh - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ hết đất ở nhà bà Trần Thị Liên - đến nhà ông Bùi Văn Tiêu1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
170Huyện Yên ThủyÐường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
171Huyện Yên ThủyÐường Xuân Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
172Huyện Yên ThủyÐường Ngô Quyền - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
173Huyện Yên ThủyÐường Phan Kế Bính - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
174Huyện Yên ThủyNgõ 767 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Ðông Yên - đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ðông1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
175Huyện Yên ThủyÐường Chu Văn An - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi - đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
176Huyện Yên ThủyÐường Vũ Trọng Phụng - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
177Huyện Yên ThủyNgõ 30 đường Trần Hưng Ðạo - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạmtừ đất nhà ông Ninh Văn Vượng - đến điểm tiếp giáp đường Trần Ðăng Ninh1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
178Huyện Yên ThủyÐường Nguyễn Bình Khiêm - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm-1.456.0001.092.000910.000728.000-Đất SX-KD đô thị
179Huyện Yên ThủyNgõ còn lại của các tuyến đường đã đặt tên nội các khu phố - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm-910.000728.000637.000546.000-Đất SX-KD đô thị
180Huyện Yên ThủyNgách của các tuyến đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên) - Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm-728.000546.000455.000364.000-Đất SX-KD đô thị
181Huyện Yên ThủyCác trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm - Đường phố Loại 10 - Thị trấn Hàng Trạm-520.000364.000182.000137.000-Đất SX-KD đô thị
182Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 1 -6.500.0004.875.0003.250.0002.438.000-Đất ở nông thôn
183Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 2 -2.160.0001.680.0001.200.000960.000-Đất ở nông thôn
184Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 3 -1.440.000960.000600.000480.000-Đất ở nông thôn
185Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 4 -960.000720.000480.000360.000-Đất ở nông thôn
186Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 5 -720.000480.000360.000240.000-Đất ở nông thôn
187Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 1 -8.000.0006.000.0004.000.0003.000.000-Đất ở nông thôn
188Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 2 -2.500.0001.944.0001.389.0001.111.000-Đất ở nông thôn
189Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 3 -1.560.0001.040.000650.000520.000-Đất ở nông thôn
190Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 4 -1.040.000780.000520.000390.000-Đất ở nông thôn
191Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 5 -780.000520.000390.000260.000-Đất ở nông thôn
192Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 1 -8.000.0006.000.0004.000.0003.000.000-Đất ở nông thôn
193Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 2 -2.500.0001.944.0001.389.0001.111.000-Đất ở nông thôn
194Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 3 -1.560.0001.040.000650.000520.000-Đất ở nông thôn
195Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 4 -1.040.000780.000520.000390.000-Đất ở nông thôn
196Huyện Yên ThủyKhu vực 5Khu vực 5 -780.000520.000390.000260.000-Đất ở nông thôn
197Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 1 -8.000.0006.000.0004.000.0003.000.000-Đất ở nông thôn
198Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 2 -2.500.0001.944.0001.389.0001.111.000-Đất ở nông thôn
199Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 3 -1.560.0001.040.000650.000520.000-Đất ở nông thôn
200Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 4 -1.040.000780.000520.000390.000-Đất ở nông thôn
201Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 5 -780.000520.000390.000260.000-Đất ở nông thôn
202Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 1 -8.000.0006.000.0004.000.0003.000.000-Đất ở nông thôn
203Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 2 -2.500.0001.944.0001.389.0001.111.000-Đất ở nông thôn
204Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 3 -1.560.0001.040.000650.000520.000-Đất ở nông thôn
205Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 4 -1.040.000780.000520.000390.000-Đất ở nông thôn
206Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 5 -780.000520.000390.000260.000-Đất ở nông thôn
207Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 1 -2.000.0001.500.0001.250.0001.000.000-Đất ở nông thôn
208Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 2 -1.000.000833.000667.000500.000-Đất ở nông thôn
209Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 3 -800.000640.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
210Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 4 -600.000525.000375.000300.000-Đất ở nông thôn
211Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 5 -420.000300.000240.000180.000-Đất ở nông thôn
212Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 1 -2.000.0001.333.000833.000667.000-Đất ở nông thôn
213Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 2 -1.100.000688.000550.000413.000-Đất ở nông thôn
214Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 3 -800.000640.000480.000400.000-Đất ở nông thôn
215Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 4 -600.000450.000375.000300.000-Đất ở nông thôn
216Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 5 -400.000333.000267.000200.000-Đất ở nông thôn
217Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 1 -1.500.0001.125.000938.000750.000-Đất ở nông thôn
218Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 2 -1.000.000833.000667.000500.000-Đất ở nông thôn
219Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 3 -800.000640.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
220Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 4 -600.000525.000375.000300.000-Đất ở nông thôn
221Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 5 -420.000300.000240.000180.000-Đất ở nông thôn
222Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 1 -800.000700.000600.000500.000-Đất ở nông thôn
223Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 2 -600.000514.000429.000343.000-Đất ở nông thôn
224Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 3 -400.000333.000267.000200.000-Đất ở nông thôn
225Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 1 -1.000.000833.000667.000500.000-Đất ở nông thôn
226Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 2 -800.000640.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
227Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 3 -600.000525.000375.000300.000-Đất ở nông thôn
228Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 4 -420.000300.000240.000180.000-Đất ở nông thôn
229Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 1 -3.520.0002.640.0001.760.0001.320.000-Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 2 -1.584.0001.232.000880.000704.000-Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 3 -1.056.000704.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 4 -704.000528.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 5 -528.000352.000264.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 1 -3.520.0002.640.0001.760.0001.320.000-Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 2 -1.584.0001.232.000880.000704.000-Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 3 -1.056.000704.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 4 -704.000528.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 5 -528.000352.000264.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 1 -3.520.0002.640.0001.760.0001.320.000-Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 2 -1.584.0001.232.000880.000704.000-Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 3 -1.056.000704.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 4 -704.000528.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Yên ThủyKhu vực 5Khu vực 5 -528.000352.000264.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 1 -3.520.0002.640.0001.760.0001.320.000-Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 2 -1.584.0001.232.000880.000704.000-Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 3 -1.056.000704.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 4 -704.000528.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 5 -528.000352.000264.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 1 -3.520.0002.640.0001.760.0001.320.000-Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 2 -1.584.0001.232.000880.000704.000-Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 3 -1.056.000704.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 4 -704.000528.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 5 -528.000352.000264.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 1 -704.000528.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 2 -528.000440.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 3 -440.000352.000308.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 4 -352.000308.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 5 -308.000220.000176.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 1 -1.056.000704.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 2 -704.000440.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 3 -440.000352.000264.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 4 -352.000264.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 5 -264.000220.000176.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 1 -704.000528.000440.000352.000-Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 2 -528.000440.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 3 -440.000352.000308.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 4 -352.000308.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 5 -308.000220.000176.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 1 -352.000308.000264.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 2 -308.000264.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 3 -264.000220.000176.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 1 -528.000440.000352.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 2 -440.000352.000308.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 3 -352.000308.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 4 -308.000220.000176.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 1 -3.080.0002.310.0001.540.0001.155.000-Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 2 -1.386.0001.078.000770.000616.000-Đất SX-KD nông thôn
278Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 3 -924.000616.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
279Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 4 -616.000462.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
280Huyện Yên ThủyXã Bảo HiệuKhu vực 5 -462.000308.000231.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
281Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 1 -3.080.0002.310.0001.540.0001.155.000-Đất SX-KD nông thôn
282Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 2 -1.386.0001.078.000770.000616.000-Đất SX-KD nông thôn
283Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 3 -924.000616.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
284Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 4 -616.000462.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Yên ThủyXã Lạc ThịnhKhu vực 5 -462.000308.000231.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 1 -3.080.0002.310.0001.540.0001.155.000-Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 2 -1.386.0001.078.000770.000616.000-Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 3 -924.000616.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Yên ThủyXã Ngọc LươngKhu vực 4 -616.000462.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Yên ThủyKhu vực 5Khu vực 5 -462.000308.000231.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 1 -3.080.0002.310.0001.540.0001.155.000-Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 2 -1.386.0001.078.000770.000616.000-Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 3 -924.000616.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 4 -616.000462.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Yên ThủyXã Yên TrịKhu vực 5 -462.000308.000231.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 1 -3.080.0002.310.0001.540.0001.155.000-Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 2 -1.386.0001.078.000770.000616.000-Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 3 -924.000616.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 4 -616.000462.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Yên ThủyXã Phú LaiKhu vực 5 -462.000308.000231.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
301Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 1 -616.000462.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
302Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 2 -462.000385.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
303Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 3 -385.000308.000270.000193.000-Đất SX-KD nông thôn
304Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 4 -308.000270.000193.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
305Huyện Yên ThủyXã Đa PhúcKhu vực 5 -270.000193.000154.000116.000-Đất SX-KD nông thôn
306Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 1 -924.000616.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
307Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 2 -616.000385.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
308Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 3 -385.000308.000231.000193.000-Đất SX-KD nông thôn
309Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 4 -308.000231.000193.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
310Huyện Yên ThủyXã Đoàn KếtKhu vực 5 -231.000193.000154.000116.000-Đất SX-KD nông thôn
311Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 1 -616.000462.000385.000308.000-Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 2 -462.000385.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
313Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 3 -385.000308.000270.000193.000-Đất SX-KD nông thôn
314Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 4 -308.000270.000193.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
315Huyện Yên ThủyXã Lạc LươngKhu vực 5 -270.000193.000154.000116.000-Đất SX-KD nông thôn
316Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 1 -308.000270.000231.000193.000-Đất SX-KD nông thôn
317Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 2 -270.000231.000193.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
318Huyện Yên ThủyXã Lạc SỹKhu vực 3 -231.000193.000154.000116.000-Đất SX-KD nông thôn
319Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 1 -462.000385.000308.000231.000-Đất SX-KD nông thôn
320Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 2 -385.000308.000270.000193.000-Đất SX-KD nông thôn
321Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 3 -308.000270.000193.000154.000-Đất SX-KD nông thôn
322Huyện Yên ThủyXã Hữu LợiKhu vực 4 -270.000193.000154.000116.000-Đất SX-KD nông thôn
323Huyện Yên ThủyThị trấn Hàng Trạm-65.00055.000---Đất trồng lúa
324Huyện Yên ThủyXã Ngọc Lương-65.00055.000---Đất trồng lúa
325Huyện Yên ThủyXã Yên Trị-65.00055.000---Đất trồng lúa
326Huyện Yên ThủyXã Bảo Hiệu-65.00055.000---Đất trồng lúa
327Huyện Yên ThủyXã Lạc Thịnh-65.00055.000---Đất trồng lúa
328Huyện Yên ThủyXã Phú Lai-65.00055.000---Đất trồng lúa
329Huyện Yên ThủyXã Hữu Lợi-65.00055.000---Đất trồng lúa
330Huyện Yên ThủyXã Đa Phúc-55.00045.000---Đất trồng lúa
331Huyện Yên ThủyXã Đoàn Kết-55.00045.000---Đất trồng lúa
332Huyện Yên ThủyXã Lạc Lương-55.00045.000---Đất trồng lúa
333Huyện Yên ThủyXã Lạc Sỹ-55.00045.000---Đất trồng lúa
334Huyện Yên ThủyThị trấn Hàng Trạm-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
335Huyện Yên ThủyXã Ngọc Lương-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
336Huyện Yên ThủyXã Yên Trị-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
337Huyện Yên ThủyXã Bảo Hiệu-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
338Huyện Yên ThủyXã Lạc Thịnh-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
339Huyện Yên ThủyXã Phú Lai-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
340Huyện Yên ThủyXã Hữu Lợi-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
341Huyện Yên ThủyXã Đa Phúc-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
342Huyện Yên ThủyXã Đoàn Kết-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
343Huyện Yên ThủyXã Lạc Lương-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
344Huyện Yên ThủyXã Lạc Sỹ-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
345Huyện Yên ThủyThị trấn Hàng Trạm-60.000----Đất trồng cây lâu năm
346Huyện Yên ThủyXã Ngọc Lương-60.000----Đất trồng cây lâu năm
347Huyện Yên ThủyXã Yên Trị-60.000----Đất trồng cây lâu năm
348Huyện Yên ThủyXã Bảo Hiệu-60.000----Đất trồng cây lâu năm
349Huyện Yên ThủyXã Lạc Thịnh-60.000----Đất trồng cây lâu năm
350Huyện Yên ThủyXã Phú Lai-60.000----Đất trồng cây lâu năm
351Huyện Yên ThủyXã Hữu Lợi-60.000----Đất trồng cây lâu năm
352Huyện Yên ThủyXã Đa Phúc-55.000----Đất trồng cây lâu năm
353Huyện Yên ThủyXã Đoàn Kết-55.000----Đất trồng cây lâu năm
354Huyện Yên ThủyXã Lạc Lương-55.000----Đất trồng cây lâu năm
355Huyện Yên ThủyXã Lạc Sỹ-55.000----Đất trồng cây lâu năm
356Huyện Yên ThủyThị trấn Hàng Trạm-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
357Huyện Yên ThủyXã Ngọc Lương-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
358Huyện Yên ThủyXã Yên Trị-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
359Huyện Yên ThủyXã Bảo Hiệu-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
360Huyện Yên ThủyXã Lạc Thịnh-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
361Huyện Yên ThủyXã Phú Lai-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
362Huyện Yên ThủyXã Hữu Lợi-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
363Huyện Yên ThủyXã Đa Phúc-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
364Huyện Yên ThủyXã Đoàn Kết-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
365Huyện Yên ThủyXã Lạc Lương-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
366Huyện Yên ThủyXã Lạc Sỹ-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
367Huyện Yên ThủyThị trấn Hàng Trạm-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
368Huyện Yên ThủyXã Ngọc Lương-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
369Huyện Yên ThủyXã Yên Trị-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
370Huyện Yên ThủyXã Bảo Hiệu-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
371Huyện Yên ThủyXã Lạc Thịnh-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
372Huyện Yên ThủyXã Phú Lai-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
373Huyện Yên ThủyXã Hữu Lợi-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
374Huyện Yên ThủyXã Đa Phúc-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
375Huyện Yên ThủyXã Đoàn Kết-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
376Huyện Yên ThủyXã Lạc Lương-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
377Huyện Yên ThủyXã Lạc Sỹ-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
378Huyện Yên ThủyThị trấn Hàng Trạm-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
379Huyện Yên ThủyXã Ngọc Lương-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
380Huyện Yên ThủyXã Yên Trị-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
381Huyện Yên ThủyXã Bảo Hiệu-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
382Huyện Yên ThủyXã Lạc Thịnh-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
383Huyện Yên ThủyXã Phú Lai-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
384Huyện Yên ThủyXã Hữu Lợi-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
385Huyện Yên ThủyXã Đa Phúc-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
386Huyện Yên ThủyXã Đoàn Kết-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
387Huyện Yên ThủyXã Lạc Lương-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
388Huyện Yên ThủyXã Lạc Sỹ-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (947 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất huyện Thanh Chương - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Bảng giá đất huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 2025

08/06/2025
Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.