Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020).
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)
3.2. Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Văn Giang | Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Văn Giang | Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 12.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Văn Giang | Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 12.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Văn Giang | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Văn Giang | Đường có mặt cắt <2,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Từ nút giao 179 - Hà Nội | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Từ nút giao 179 - Về phía Hưng Yên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Từ nút giao 179 - Giáp xã Liên Nghĩa | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Văn Giang | Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Văn Giang | Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Văn Giang | Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Văn Giang | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Văn Giang | Các vị trí còn lại - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Văn Giang | Ven quốc lộ | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Văn Giang | Ven đường tỉnh | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Văn Giang | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Văn Giang | Các vị trí còn lại | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Văn Giang | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan | Nhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Văn Giang | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan | Ngã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Văn Giang | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan | Đoạn còn lại - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Xuân Quan | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Xuân Quan | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Quan | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Quan | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công | - | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công | - | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Phụng Công | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Phụng Công | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phụng Công | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phụng Công | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao | - | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Cửu Cao | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Cửu Cao | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cửu Cao | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cửu Cao | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa | - | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Liên Nghĩa | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Liên Nghĩa | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Nghĩa | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Nghĩa | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Thắng Lợi | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Thắng Lợi | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thắng Lợi | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thắng Lợi | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 25 - Xã Mễ Sở | Giáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ Sở | Đoạn còn lại - | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Mễ Sở | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m - Xã Mễ Sở | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mễ Sở | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mễ Sở | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 23 - Xã Long Hưng | - | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 17 - Xã Long Hưng | - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 - Xã Long Hưng | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 26 - Xã Long Hưng | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Long Hưng | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Long Hưng | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Long Hưng | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Long Hưng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 23 - Xã Tân Tiến | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 - Xã Tân Tiến | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 22 - Xã Tân Tiến | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Tiến | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Văn Giang | Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Văn Giang | Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 12.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Văn Giang | Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 12.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Văn Giang | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Văn Giang | Đường có mặt cắt <2,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Từ nút giao 179 - Hà Nội | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Văn Giang | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Từ nút giao 179 - Về phía Hưng Yên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | Từ nút giao 179 - Giáp xã Liên Nghĩa | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Văn Giang | Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Văn Giang | Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Văn Giang | Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Văn Giang | Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Văn Giang | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Văn Giang | Các vị trí còn lại - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Văn Giang | Ven quốc lộ | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Văn Giang | Ven đường tỉnh | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Văn Giang | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Văn Giang | Các vị trí còn lại | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Văn Giang | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan | Nhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Văn Giang | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan | Ngã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Văn Giang | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan | Đoạn còn lại - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Xuân Quan | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Xuân Quan | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Quan | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Quan | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công | - | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công | - | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Phụng Công | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Phụng Công | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phụng Công | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phụng Công | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao | - | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Cửu Cao | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Cửu Cao | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cửu Cao | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cửu Cao | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa | - | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Liên Nghĩa | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Liên Nghĩa | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Nghĩa | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Nghĩa | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Thắng Lợi | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Thắng Lợi | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thắng Lợi | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thắng Lợi | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 25 - Xã Mễ Sở | Giáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ Sở | Đoạn còn lại - | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Mễ Sở | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m - Xã Mễ Sở | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mễ Sở | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mễ Sở | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 23 - Xã Long Hưng | - | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 17 - Xã Long Hưng | - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 - Xã Long Hưng | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 26 - Xã Long Hưng | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng | - | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng | - | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Long Hưng | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Long Hưng | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Long Hưng | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Long Hưng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 23 - Xã Tân Tiến | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Văn Giang | Đường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 24 - Xã Tân Tiến | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Văn Giang | Đường huyện 22 - Xã Tân Tiến | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Văn Giang | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Tiến | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |