Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

0

1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Văn Giang – tỉnh Hưng Yên

3. Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)

3.2. Bảng giá đất huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiĐường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao17.000.000----Đất ở đô thị
2Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-15.000.000----Đất ở đô thị
3Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-12.500.000----Đất ở đô thị
4Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-10.000.000----Đất ở đô thị
5Huyện Văn GiangĐường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-8.000.000----Đất ở đô thị
6Huyện Văn GiangKhu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-13.200.000----Đất ở đô thị
7Huyện Văn GiangKhu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-10.000.000----Đất ở đô thị
8Huyện Văn GiangĐường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-7.500.000----Đất ở đô thị
9Huyện Văn GiangKhu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-7.700.000----Đất ở đô thị
10Huyện Văn GiangKhu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-12.200.000----Đất ở đô thị
11Huyện Văn GiangKhu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-12.200.000----Đất ở đô thị
12Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-8.500.000----Đất ở đô thị
13Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-6.800.000----Đất ở đô thị
14Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất ở đô thị
15Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-4.300.000----Đất ở đô thị
16Huyện Văn GiangĐường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.700.000----Đất ở đô thị
17Huyện Văn GiangĐường có mặt cắt <2,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.200.000----Đất ở đô thị
18Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiĐường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao5.300.000----Đất TM-DV đô thị
19Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiTừ nút giao 179 - Hà Nội5.000.000----Đất TM-DV đô thị
20Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiTừ nút giao 179 - Về phía Hưng Yên4.500.000----Đất TM-DV đô thị
21Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiTừ nút giao 179 - Giáp xã Liên Nghĩa4.000.000----Đất TM-DV đô thị
22Huyện Văn GiangĐường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.400.000----Đất TM-DV đô thị
23Huyện Văn GiangKhu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất TM-DV đô thị
24Huyện Văn GiangKhu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-4.000.000----Đất TM-DV đô thị
25Huyện Văn GiangĐường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
26Huyện Văn GiangKhu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.500.000----Đất TM-DV đô thị
27Huyện Văn GiangKhu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.500.000----Đất TM-DV đô thị
28Huyện Văn GiangKhu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
29Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
30Huyện Văn GiangĐường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-1.900.000----Đất TM-DV đô thị
31Huyện Văn GiangCác vị trí còn lại - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
32Huyện Văn GiangVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
33Huyện Văn GiangVen đường tỉnh-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
34Huyện Văn GiangVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
35Huyện Văn GiangCác vị trí còn lại-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
36Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan-7.300.000----Đất ở nông thôn
37Huyện Văn GiangTuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân QuanNhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan6.500.000----Đất ở nông thôn
38Huyện Văn GiangTuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân QuanNgã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ6.000.000----Đất ở nông thôn
39Huyện Văn GiangTuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân QuanĐoạn còn lại -5.000.000----Đất ở nông thôn
40Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan-7.300.000----Đất ở nông thôn
41Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan-4.900.000----Đất ở nông thôn
42Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Xuân Quan-4.800.000----Đất ở nông thôn
43Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Xuân Quan-3.600.000----Đất ở nông thôn
44Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Quan-2.500.000----Đất ở nông thôn
45Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Quan-1.800.000----Đất ở nông thôn
46Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công-12.100.000----Đất ở nông thôn
47Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công-8.500.000----Đất ở nông thôn
48Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công-7.300.000----Đất ở nông thôn
49Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công-4.900.000----Đất ở nông thôn
50Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Phụng Công-4.900.000----Đất ở nông thôn
51Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Phụng Công-4.200.000----Đất ở nông thôn
52Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phụng Công-2.400.000----Đất ở nông thôn
53Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phụng Công-1.500.000----Đất ở nông thôn
54Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao-14.500.000----Đất ở nông thôn
55Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao-7.300.000----Đất ở nông thôn
56Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao-4.900.000----Đất ở nông thôn
57Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Cửu Cao-4.800.000----Đất ở nông thôn
58Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Cửu Cao-4.200.000----Đất ở nông thôn
59Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cửu Cao-2.400.000----Đất ở nông thôn
60Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cửu Cao-1.500.000----Đất ở nông thôn
61Huyện Văn GiangĐường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa-4.300.000----Đất ở nông thôn
62Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa-5.500.000----Đất ở nông thôn
63Huyện Văn GiangĐường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa-4.300.000----Đất ở nông thôn
64Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa-4.800.000----Đất ở nông thôn
65Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa-3.700.000----Đất ở nông thôn
66Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Liên Nghĩa-3.600.000----Đất ở nông thôn
67Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Liên Nghĩa-2.500.000----Đất ở nông thôn
68Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Nghĩa-1.500.000----Đất ở nông thôn
69Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Nghĩa-1.200.000----Đất ở nông thôn
70Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi-4.900.000----Đất ở nông thôn
71Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi-3.700.000----Đất ở nông thôn
72Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Thắng Lợi-3.600.000----Đất ở nông thôn
73Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Thắng Lợi-2.700.000----Đất ở nông thôn
74Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thắng Lợi-1.500.000----Đất ở nông thôn
75Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thắng Lợi-1.200.000----Đất ở nông thôn
76Huyện Văn GiangĐường huyện 25 - Xã Mễ SởGiáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê7.900.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Văn GiangĐường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ SởĐoạn còn lại -12.100.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở-7.300.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở-4.900.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Mễ Sở-4.800.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m - Xã Mễ Sở-3.600.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mễ Sở-1.800.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mễ Sở-1.500.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Văn GiangĐường huyện 23 - Xã Long Hưng-5.500.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Văn GiangĐường huyện 17 - Xã Long Hưng-5.400.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Văn GiangĐường huyện 24 - Xã Long Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Văn GiangĐường huyện 26 - Xã Long Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng-7.300.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng-4.800.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Long Hưng-3.000.000----Đất ở nông thôn
91Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Long Hưng-2.200.000----Đất ở nông thôn
92Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Long Hưng-1.500.000----Đất ở nông thôn
93Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Long Hưng-1.200.000----Đất ở nông thôn
94Huyện Văn GiangĐường huyện 23 - Xã Tân Tiến-4.900.000----Đất ở nông thôn
95Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến-4.300.000----Đất ở nông thôn
96Huyện Văn GiangĐường huyện 24 - Xã Tân Tiến-4.200.000----Đất ở nông thôn
97Huyện Văn GiangĐường huyện 22 - Xã Tân Tiến-3.700.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m-4.900.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến-3.600.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Tiến-3.000.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiĐường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao17.000.000----Đất ở đô thị
102Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-15.000.000----Đất ở đô thị
103Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-12.500.000----Đất ở đô thị
104Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-10.000.000----Đất ở đô thị
105Huyện Văn GiangĐường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-8.000.000----Đất ở đô thị
106Huyện Văn GiangKhu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-13.200.000----Đất ở đô thị
107Huyện Văn GiangKhu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-10.000.000----Đất ở đô thị
108Huyện Văn GiangĐường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-7.500.000----Đất ở đô thị
109Huyện Văn GiangKhu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-7.700.000----Đất ở đô thị
110Huyện Văn GiangKhu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-12.200.000----Đất ở đô thị
111Huyện Văn GiangKhu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-12.200.000----Đất ở đô thị
112Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-8.500.000----Đất ở đô thị
113Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-6.800.000----Đất ở đô thị
114Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất ở đô thị
115Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-4.300.000----Đất ở đô thị
116Huyện Văn GiangĐường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.700.000----Đất ở đô thị
117Huyện Văn GiangĐường có mặt cắt <2,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.200.000----Đất ở đô thị
118Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiĐường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao5.300.000----Đất TM-DV đô thị
119Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiTừ nút giao 179 - Hà Nội5.000.000----Đất TM-DV đô thị
120Huyện Văn GiangĐường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiTừ nút giao 179 - Về phía Hưng Yên4.500.000----Đất TM-DV đô thị
121Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mớiTừ nút giao 179 - Giáp xã Liên Nghĩa4.000.000----Đất TM-DV đô thị
122Huyện Văn GiangĐường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.400.000----Đất TM-DV đô thị
123Huyện Văn GiangKhu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất TM-DV đô thị
124Huyện Văn GiangKhu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-4.000.000----Đất TM-DV đô thị
125Huyện Văn GiangĐường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
126Huyện Văn GiangKhu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.500.000----Đất TM-DV đô thị
127Huyện Văn GiangKhu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-3.500.000----Đất TM-DV đô thị
128Huyện Văn GiangKhu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
129Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
130Huyện Văn GiangĐường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-1.900.000----Đất TM-DV đô thị
131Huyện Văn GiangCác vị trí còn lại - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
132Huyện Văn GiangVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
133Huyện Văn GiangVen đường tỉnh-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
134Huyện Văn GiangVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
135Huyện Văn GiangCác vị trí còn lại-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
136Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan-7.300.000----Đất ở nông thôn
137Huyện Văn GiangTuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân QuanNhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan6.500.000----Đất ở nông thôn
138Huyện Văn GiangTuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân QuanNgã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ6.000.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Văn GiangTuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân QuanĐoạn còn lại -5.000.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan-7.300.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan-4.900.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Xuân Quan-4.800.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Xuân Quan-3.600.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Quan-2.500.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Quan-1.800.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công-12.100.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công-8.500.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công-7.300.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công-4.900.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Phụng Công-4.900.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Phụng Công-4.200.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phụng Công-2.400.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phụng Công-1.500.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Văn GiangĐường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao-14.500.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao-7.300.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao-4.900.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Cửu Cao-4.800.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Cửu Cao-4.200.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cửu Cao-2.400.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cửu Cao-1.500.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Văn GiangĐường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa-4.300.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa-5.500.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Văn GiangĐường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa-4.300.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa-4.800.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa-3.700.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Liên Nghĩa-3.600.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Liên Nghĩa-2.500.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Nghĩa-1.500.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Nghĩa-1.200.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi-4.900.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi-3.700.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Thắng Lợi-3.600.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Thắng Lợi-2.700.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thắng Lợi-1.500.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thắng Lợi-1.200.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Văn GiangĐường huyện 25 - Xã Mễ SởGiáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê7.900.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Văn GiangĐường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ SởĐoạn còn lại -12.100.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở-7.300.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở-4.900.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Mễ Sở-4.800.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m - Xã Mễ Sở-3.600.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mễ Sở-1.800.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mễ Sở-1.500.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Văn GiangĐường huyện 23 - Xã Long Hưng-5.500.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Văn GiangĐường huyện 17 - Xã Long Hưng-5.400.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Văn GiangĐường huyện 24 - Xã Long Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Văn GiangĐường huyện 26 - Xã Long Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng-7.300.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng-4.800.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Long Hưng-3.000.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Long Hưng-2.200.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Long Hưng-1.500.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Long Hưng-1.200.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Văn GiangĐường huyện 23 - Xã Tân Tiến-4.900.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Văn GiangĐường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến-4.300.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Văn GiangĐường huyện 24 - Xã Tân Tiến-4.200.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Văn GiangĐường huyện 22 - Xã Tân Tiến-3.700.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt ≥15m-4.900.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến-3.600.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Văn GiangCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Tiến-3.000.000----Đất ở nông thôn
4.7/5 - (99 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.