Bảng giá đất huyện U Minh – tỉnh Cà Mau
Bảng giá đất huyện U Minh – tỉnh Cà Mau mới nhất theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi bởi Quyết định 33/2021/QĐ-UBND và Quyết định 33/2021/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
– Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021)
– Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện U Minh – tỉnh Cà Mau mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc ranh giới đã giải phóng mặt bằng hoặc mép đường hiện hữu) tính 100% mức giá quy định trong Bảng giá;
– Vị trí 2 (từ trên 30 mét đến 60 mét) tính bằng 60% so với mức giá vị trí 1;
– Vị trí 3 (từ trên 60 mét đến 90 mét) tính bằng 40% so với mức giá vị trí 1;
– Vị trí 4 (từ trên 90 mét) tính bằng 20% so với mức giá vị trí 1
3.2. Bảng giá đất huyện U Minh – tỉnh Cà Mau
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Tuyến lộ T23 | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến Lung Lá - Lung Ranh | Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Đê Biển Tây | Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Xáng Ganh (phía Tây) | Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh tuyến III (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh tuyến II (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
7 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ | Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Tuổi Trẻ | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến 10 hộ Cái Nước | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Xáng Đứng | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến Lộ Khâu Bào | Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện U Minh | Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
14 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Tuyến lộ T23 | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Tuyến lộ T23 | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Vùng Đệm Vườn Quốc Gia | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến Lung Lá - Lung Ranh | Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến Lung Lá - Lung Ranh | Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3 bờ Tây) - Đất bà Nguyễn Thị Hà | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Đê Biển Tây | Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Đê Biển Tây | Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Xáng Ganh (phía Tây) | Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Xáng Ganh (phía Tây) | Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh tuyến III (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh tuyến III (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh tuyến II (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh tuyến II (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) | Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ | Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
29 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ | Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Tuổi Trẻ | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
31 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Tuổi Trẻ | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến 10 hộ Cái Nước | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến 10 hộ Cái Nước | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh xã Thìn | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Xáng Đứng | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
35 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Xáng Đứng | Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông) - Giáp kênh Lung Ngang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến Lộ Khâu Bào | Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
37 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến Lộ Khâu Bào | Ngã tư Kênh Lung Ngang - Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện U Minh | Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
39 | Huyện U Minh | Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 42.000 | 25.200 | 16.800 | 8.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 56.000 | 33.600 | 22.400 | 11.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 70.000 | 42.000 | 28.000 | 14.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kinh Cây Phú (Bờ Nam) | Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kinh Cây Phú (Bờ Nam) | Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kinh Cây Phú (Bờ Nam) | Kinh xáng Lộ Xe - Hết lộ bê tông | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Giếng (Bờ Nam) | Đầu Rạch - Hết lộ bê tông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Giếng (Bờ Nam) | Đầu Rạch - Hết lộ bê tông | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Giếng (Bờ Nam) | Đầu Rạch - Hết lộ bê tông | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 11A | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 11A | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 11A | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 11 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 11 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 11 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 9 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 9 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 9 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 8 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 8 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 8 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 7 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 7 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 7 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 6 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 6 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 6 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 5 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 5 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 5 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 4 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 4 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 4 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 3 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 3 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 3 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 2 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 2 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 2 | Từ đường số 1 - Đường số 11 | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 1A | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 1A | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 1A | Từ đường số 4 - Đường số 6 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 1 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 1 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường số 1 | Từ đường số 2 - Đường số 8 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Tuyến kênh 29 | Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Tuyến kênh 29 | Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Tuyến kênh 29 | Đông kênh 93 - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Nhum 2 bờ | Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Nhum 2 bờ | Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Nhum 2 bờ | Đầu Vàm - Giáp lộ Minh Hà | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Gián 2 bờ | Đầu Vàm - Hết lô 3 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Gián 2 bờ | Đầu Vàm - Hết lô 3 | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Gián 2 bờ | Đầu Vàm - Hết lô 3 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lô 3 (2 bờ ) | Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lô 3 (2 bờ ) | Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lô 3 (2 bờ ) | Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m - Trại giam Cái Tàu | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lô 2 (2 bờ) | Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lô 2 (2 bờ) | Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lô 2 (2 bờ) | Lộ kênh xáng Minh Hà - Trại giam Cái Tàu | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Tây Lô 1 | Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Tây Lô 1 | Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Tây Lô 1 | Lộ xe Minh Hà - Đường ống dẫn khí | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ - Cầu Khánh An | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Kênh Lũy - Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Cống 9 Thái - Kênh Lũy | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Cống 9 Thái - Kênh Lũy | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Cống 9 Thái - Kênh Lũy | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Tây - Cống 9 Thái | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía Đông - Cống 9 Thái | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá) - Cầu Tắc Thủ | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông) - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ) - Hết ranh đất ông Kỷ | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Cầu kênh xáng Minh Hà - Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Đường Võ Văn Kiệt - Cầu kênh xáng Minh Hà | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời) | Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ) - Đường Võ Văn Kiệt | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Ngọn Rạch Nhum - Giáp Trần Văn Thời | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Hết ranh đất ông Chín Bảo - Ngọn Rạch Nhum | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Bờ Nam kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời) | Đầu kênh xáng Minh Hà - Hết ranh đất ông Chín Bảo | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống dẫn khí) - Trục lộ xe Cà Mau – U Minh | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Cống bờ bao lộ Minh Hà - Cầu Tắc Thủ | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 21 - Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo dài thêm) | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Tuyến 23 - Tuyến 21 | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Lộ xe U Minh – Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) | Ngọn rạch Ông Điểm - Tuyến 23 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, bờ Nam - Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Hết ranh đất nhà ông Thư - Hết ranh đất ông Lai Chí Thống | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần (Bờ Bắc) - Hết ranh đất nhà ông Thư | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Cầu kênh Thủy Lợi - Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Cầu kênh Thủy Lợi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Rô (2 bờ) | Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Rô (2 bờ) | Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Rạch Rô (2 bờ) | Rạch Rô (Đầu kênh) - Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Nam Dương (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Lộ xe Cà Mau - U Minh | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Bờ Bắc rạch Rô - Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21 - Kênh Nam Dương | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây) | Từ nhà máy điện 1 - Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh xáng Bình Minh | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Tre (2 bờ) | Bờ Nam (Đầu kênh) - Hết lộ bê tông (Kênh Giữa) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Bờ Bắc Xẻo Tre - Giáp Nguyễn Phích | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Bờ Bắc Xẻo Mác - Bờ Nam Xẻo Tre | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Chín Yên - Bờ Nam Xẻo Mác | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 - Hết ranh đất ông Chín Yên | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông) | Ngã ba vàm Cái Tàu - Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Dài | Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Dài | Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Kênh Xẻo Dài | Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm) - Hết ranh đất ông Kiệt | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) - Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới Bình) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Trụ điện vượt sông - Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Cống Hương Thành - Trụ điện vượt sông | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bưu điện - Cống Hương Thành | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bưu điện - Cống Hương Thành | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện U Minh | Xã Khánh An - Ngã ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình | Bưu điện - Cống Hương Thành | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Ngã ba Mũi Đước - Cống Lung Ranh | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Cầu Ván, bờ Tây | Đầu kênh Cầu Ván - Vàm Mũi Đước | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh đê Biển Tây, bờ Đông | Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh đê Biển Tây, bờ Đông | Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh đê Biển Tây, bờ Đông | Đồn Biên Phòng - Cống Lung Ranh | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh T29 (Bờ Bắc) | Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh T29 (Bờ Bắc) | Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh T29 (Bờ Bắc) | Đê Biển Tây - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Đê Biển Tây, hướng Đông | Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Đê Biển Tây, hướng Đông | Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Đê Biển Tây, hướng Đông | Ranh đất ông Lâm Văn Thường - Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Kênh 92, bờ Tây - Giáp huyện Trần Văn Thời | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây) - Kênh 92 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh xáng Mới | Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông) - Giáp huyện Trần Văn Thời | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Chệt Tửng | Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Chệt Tửng | Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Chệt Tửng | Ngã ba cầu Tư Đại - Đập ông Chín Thống | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây - Ngã ba cầu Tư Đại | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc) - Kênh Cầu Ván | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến sông kênh Hội | Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam) - Kênh Chệt Tửng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc | Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc | Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội - Tuyến lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc | Kênh Chệt Tửng - Đê Biển Tây | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Cầu Ván | Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Cầu Ván | Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Cầu Ván | Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Ba Thước | Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Ba Thước | Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Ba Thước | Kênh Ba Thước (2 bên) - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Kim Đài | Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Cầu ngang Khánh Lâm - Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh Chệt Lèm, bờ Tây - Cầu ngang Khánh Lâm | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Bắc) | Kênh 30/4, bờ Tây - Kênh Chệt Lèm, bờ Đông | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Biện Nhị (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Mười Quân, bờ Đông | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Bà Mụ | Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Bà Mụ | Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Bà Mụ | Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Mười Quân | Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Mười Quân | Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Mười Quân | Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây - Giáp kênh Dớn Hàng Gòn | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc - Kênh Đứng, bờ Tây | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng | Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ nam kênh 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ nam kênh 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ nam kênh 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 | Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh 89 | Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh 89 | Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh 89 | Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh 89 | Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh 89 | Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến kênh 89 | Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 | Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 | Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 | Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 | Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Kênh Chệt Tửng | Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) | Kênh Miễu, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) | Kênh Miễu, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) | Kênh Miễu, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Miễu, bờ Đông | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Miễu, bờ Đông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Nam ) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Miễu, bờ Đông | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - nt | Kênh Miễu, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - nt | Kênh Miễu, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - nt | Kênh Miễu, bờ Tây - Kênh Chệt Tửng, bờ Đông | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Miễu, bờ Đông | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Miễu, bờ Đông | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm - Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (Bờ Bắc) | Kênh Cây Bàng, bờ Tây - Kênh Miễu, bờ Đông | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) | Rạch Giồng Ông - Kênh Tư | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) | Rạch Giồng Ông - Kênh Tư | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) | Rạch Giồng Ông - Kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu - Kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu - Kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu - Kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Hàng (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Hàng (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Hàng (Bờ Nam) | Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chuôi (Bờ Nam) | Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chuôi (Bờ Nam) | Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chuôi (Bờ Nam) | Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Bà Án (Bờ Nam) | Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Bà Án (Bờ Nam) | Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Bà Án (Bờ Nam) | Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) | Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) | Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) | Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) | Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) | Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) | Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Ba Tây (Bờ Đông) | Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Ba Tây (Bờ Đông) | Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Ba Tây (Bờ Đông) | Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Đội Tâm | Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Phó Nguyên | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Điểm | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Điểm | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Điểm | Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tắc | Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Ngọn rạch Tềnh | Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Ngọn rạch Tềnh | Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Ngọn rạch Tềnh | Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Ngọn rạch Tềnh | Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Ngọn rạch Tềnh | Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Ngọn rạch Tềnh | Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh 29 | Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh 29 | Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh 29 | Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Khai Hoang | Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Khai Hoang | Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Khai Hoang | Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Khai Hoang | Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Khai Hoang | Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Khai Hoang | Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau | Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Giáp thị trấn | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau | Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Giáp thị trấn | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau | Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Giáp thị trấn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Bờ Tây sông Cái Tàu | Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Chệt | Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Sộp | Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Tềnh | Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Rạch Ông Sâu | Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Đông Nổng Ông Sâu | Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh xáng Bình Minh | Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh xáng Bình Minh | Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh xáng Bình Minh | Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
471 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Kênh Zero | Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
477 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
480 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích - Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) | Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Bờ Nam Rạch Dinh | Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
482 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Bờ Nam Rạch Dinh | Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
483 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Bờ Nam Rạch Dinh | Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) | Kênh 3 Thước - Cuối kênh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
485 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) | Kênh 3 Thước - Cuối kênh | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
486 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) | Kênh 3 Thước - Cuối kênh | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
488 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
489 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
492 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Cựa Gà | Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
494 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
497 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
498 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Mười Hậu | Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
500 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
501 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
504 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
506 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
507 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
509 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
510 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
513 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
515 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
516 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
518 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
519 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội | Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
521 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
522 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
524 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
525 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
527 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
528 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
530 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
531 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
533 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
534 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
536 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
537 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
539 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
540 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
542 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
543 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh | UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
545 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
546 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
548 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
549 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
551 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
552 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Kênh Chà Là(Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa | Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây - Ngã tư Tiểu Dừa | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
554 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
555 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Kênh Chà Là, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
557 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
558 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Phía Bắc từ cống Hương Mai - Kênh Chà Là, bờ Tây | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
560 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
561 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Kênh Công Điền, bờ Đông - Giáp xã Khánh Hòa | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
563 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
564 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến - Tuyến sông Hương Mai | Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai - Kênh Công Điền, bờ Tây | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) | Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
566 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) | Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
567 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Năm Đang(Bờ Bắc) | Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc - Kênh Hai Huỳnh | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Khơ Me Nhỏ (Bờ Tây) | Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
569 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Khơ Me Nhỏ (Bờ Tây) | Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
570 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Khơ Me Nhỏ (Bờ Tây) | Giáp kênh Công nghiệp - Giáp sông Hương Mai | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Cùng | Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
572 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Cùng | Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
573 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Cùng | Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường Cuốc) - Kênh xáng Đứng | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Lung Ngang | Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
575 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Lung Ngang | Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
576 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Lung Ngang | Đầu kênh Lung Nganh, bờ Tây - Ngã ba kênh xáng Đứng | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
578 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
579 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
581 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
582 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Đường Cuốc - Xã Thìn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam - Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu | Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
584 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu | Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
585 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu | Ngã ba Lung Vườn - Đầu kênh Sáu Nhiễu | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã), - Ngã ba Lung Vườn | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
587 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã), - Ngã ba Lung Vườn | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
588 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y tế xã), - Ngã ba Lung Vườn | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
589 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã), - Ngã ba Lung Vườn | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
590 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã), - Ngã ba Lung Vườn | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
591 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Ngã ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã), - Ngã ba Lung Vườn | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Khơ Me lớn | Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
593 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Khơ Me lớn | Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
594 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Khơ Me lớn | Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu) - Hết ranh đất ông Danh Âm | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) | Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
596 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) | Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
597 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Mũi Chùi (Bờ Nam) | Đầu kênh Mũi Chùi - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) | Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
599 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) | Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
600 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Mũi Chùi (Bờ Bắc) | Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp) - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
601 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
602 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
603 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Tây - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
605 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
606 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa - Giáp ranh xã Khánh Lâm | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
608 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
609 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Kênh Kim Đài - Khánh Lâm | Ngã ba Kim Đài, bờ Đông - Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) | Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
611 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) | Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
612 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến sông Hương Mai (Bờ Bắc) | Ngã ba Đường Cuốc - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) | Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
614 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) | Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
615 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa - Tuyến sông Hương Mai (Bờ Nam) | Ngã ba Kim Đài - Giáp ranh xã Khánh Tiến | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 26 (Hai bờ) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 72.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
617 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 26 (Hai bờ) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 96.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
618 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 26 (Hai bờ) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 4 | Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
620 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 4 | Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
621 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 4 | Giáp ranh thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
622 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
623 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
624 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 25 rưỡi (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 25 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
626 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 25 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
627 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 25 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
628 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 29 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
629 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 29 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
630 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 29 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
631 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 28 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
632 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 28 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
633 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 28 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
634 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 28 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
635 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 28 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
636 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 28 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
637 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 27 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
638 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 27 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
639 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 27 (Bờ Nam) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
640 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 27 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
641 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 27 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
642 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 27 (Bờ Bắc) | Kênh 7-500 - Kênh 14 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
643 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 3 | Kênh 18 - Kênh 21 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
644 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 3 | Kênh 18 - Kênh 21 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
645 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 3 | Kênh 18 - Kênh 21 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
646 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Lộ nhựa 7 Kênh | Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
647 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Lộ nhựa 7 Kênh | Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
648 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Lộ nhựa 7 Kênh | Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11) - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 18 | Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
650 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 18 | Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
651 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 18 | Đầu kênh 18, bờ Nam - Bờ bao kênh Tư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 18 | Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
653 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 18 | Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
654 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 18 | Kênh 18, bờ Bắc(Giáp Thới Bình) - Lộ nhựa 7 Kênh | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
655 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Bờ bao Ba Quý | Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
656 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Bờ bao Ba Quý | Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
657 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Bờ bao Ba Quý | Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11) - Kênh 21, bờ Nam | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
658 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Rạch Nai | Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
659 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Rạch Nai | Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
660 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Rạch Nai | Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
661 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
662 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
663 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
665 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
666 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh xã Thìn | Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
667 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
668 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
669 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Kênh Xã Thìn, bờ Bắc - Giáp ranh xã Khánh Hòa | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
671 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
672 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Kênh Xã Thìn, bờ Nam | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 11 | Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
674 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 11 | Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
675 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 11 | Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 11 | Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
677 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 11 | Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
678 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 11 | Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh) - Giáp ranh huyện Thới Bình | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
679 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 5 đất Sét: Bờ nam | Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
680 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 5 đất Sét: Bờ nam | Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
681 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Kênh 5 đất Sét: Bờ nam | Đầu kênh - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
682 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
683 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
684 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Kênh 18, bờ Bắc - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
685 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
686 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
687 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận - Tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông | Giáp ranh giáp thị trấn U Minh - Bờ Nam Kênh 18 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 42.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
689 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 56.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
690 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 70.000 | 42.000 | 28.000 | 14.000 | - | Đất ở đô thị |
691 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
692 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
693 | Huyện U Minh | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở đô thị |
694 | Huyện U Minh | Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) | Đầu kinh Chệt Buối - Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
695 | Huyện U Minh | Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) | Đầu kinh Chệt Buối - Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
696 | Huyện U Minh | Kinh Chệt Buối (Bờ Bắc) | Đầu kinh Chệt Buối - Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
697 | Huyện U Minh | Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) | Ranh đất ông Tài - Hết ranh đất ông Hồng Phương | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
698 | Huyện U Minh | Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) | Ranh đất ông Tài - Hết ranh đất ông Hồng Phương | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
699 | Huyện U Minh | Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2) | Ranh đất ông Tài - Hết ranh đất ông Hồng Phương | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
700 | Huyện U Minh | Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) | Ranh đất ông Khởi - Hết ranh đất ông Hồng Phương | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
701 | Huyện U Minh | Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) | Ranh đất ông Khởi - Hết ranh đất ông Hồng Phương | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
702 | Huyện U Minh | Khu hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1) | Ranh đất ông Khởi - Hết ranh đất ông Hồng Phương | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
703 | Huyện U Minh | Khu dân cư khóm 3 | Đường dẫn Cầu Biện Nhị - Bờ Nam Kênh Tràm Soái | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Huyện U Minh | Khu dân cư khóm 3 | Đường dẫn Cầu Biện Nhị - Bờ Nam Kênh Tràm Soái | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
705 | Huyện U Minh | Khu dân cư khóm 3 | Đường dẫn Cầu Biện Nhị - Bờ Nam Kênh Tràm Soái | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
706 | Huyện U Minh | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) | Giáp Cầu kênh Biện Nhị - Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Huyện U Minh | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) | Giáp Cầu kênh Biện Nhị - Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
708 | Huyện U Minh | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị) | Giáp Cầu kênh Biện Nhị - Giáp ranh Bệnh viên Đa khoa U Minh | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
709 | Huyện U Minh | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) | Lộ xe U Minh - Cà Mau - Rạch Làng | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Huyện U Minh | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) | Lộ xe U Minh - Cà Mau - Rạch Làng | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
711 | Huyện U Minh | Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu) | Lộ xe U Minh - Cà Mau - Rạch Làng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
712 | Huyện U Minh | Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 | Cầu B4 - Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
713 | Huyện U Minh | Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 | Cầu B4 - Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
714 | Huyện U Minh | Tuyến lộ bao khóm 1, khóm 3 | Cầu B4 - Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
715 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc) | Cầu kênh Công Nông - Cống Cây Bàng | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
716 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc) | Cầu kênh Công Nông - Cống Cây Bàng | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
717 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc) | Cầu kênh Công Nông - Cống Cây Bàng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
718 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng) - Cầu B4 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
719 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng) - Cầu B4 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
720 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng) - Cầu B4 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
721 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Cầu Hai Chu (Bờ Nam) - Giáp ranh xã Nguyễn Phích | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
722 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Cầu Hai Chu (Bờ Nam) - Giáp ranh xã Nguyễn Phích | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
723 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Cầu Hai Chu (Bờ Nam) - Giáp ranh xã Nguyễn Phích | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
724 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hai Chu (Bờ Nam) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
725 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hai Chu (Bờ Nam) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
726 | Huyện U Minh | Lộ xe U Minh - Cà Mau | Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hai Chu (Bờ Nam) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
727 | Huyện U Minh | Huỳnh Quảng | Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh - Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
728 | Huyện U Minh | Huỳnh Quảng | Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh - Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
729 | Huyện U Minh | Huỳnh Quảng | Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh - Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
730 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam) - Cầu Công Nông | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
731 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam) - Cầu Công Nông | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
732 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam) - Cầu Công Nông | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở đô thị |
733 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông) - Kênh Cây Bàng (Bờ Đông) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
734 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông) - Kênh Cây Bàng (Bờ Đông) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
735 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông) - Kênh Cây Bàng (Bờ Đông) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
736 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Hết ranh đất ông An - Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
737 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Hết ranh đất ông An - Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
738 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Hết ranh đất ông An - Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
739 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Hết ranh đất ông An | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
740 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Hết ranh đất ông An | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
741 | Huyện U Minh | Kênh Biện Nhị | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Hết ranh đất ông An | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở đô thị |
742 | Huyện U Minh | Kênh Hai Chu | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
743 | Huyện U Minh | Kênh Hai Chu | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
744 | Huyện U Minh | Kênh Hai Chu | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở đô thị |
745 | Huyện U Minh | Kênh Hai Chu | Bờ Nam (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
746 | Huyện U Minh | Kênh Hai Chu | Bờ Nam (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
747 | Huyện U Minh | Kênh Hai Chu | Bờ Nam (Đầu kênh) - Giáp lộ U Minh - Cà Mau | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
748 | Huyện U Minh | Phía Tây sông Cái Tàu | Bờ Bắc kênh Tràm Soái - Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
749 | Huyện U Minh | Phía Tây sông Cái Tàu | Bờ Bắc kênh Tràm Soái - Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
750 | Huyện U Minh | Phía Tây sông Cái Tàu | Bờ Bắc kênh Tràm Soái - Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
751 | Huyện U Minh | Đường 30 tháng 4 | Hết ranh đất ông Sáu Thuận - Ngã 3 Chi Cục Thuế | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
752 | Huyện U Minh | Đường 30 tháng 4 | Hết ranh đất ông Sáu Thuận - Ngã 3 Chi Cục Thuế | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
753 | Huyện U Minh | Đường 30 tháng 4 | Hết ranh đất ông Sáu Thuận - Ngã 3 Chi Cục Thuế | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
754 | Huyện U Minh | Đường 30 tháng 4 | Kênh Hai Chu - Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
755 | Huyện U Minh | Đường 30 tháng 4 | Kênh Hai Chu - Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
756 | Huyện U Minh | Đường 30 tháng 4 | Kênh Hai Chu - Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái Tàu) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
757 | Huyện U Minh | Phía Tây sông Cái Tàu | Ranh Nguyễn Phích - Kênh Hai Chu | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
758 | Huyện U Minh | Phía Tây sông Cái Tàu | Ranh Nguyễn Phích - Kênh Hai Chu | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
759 | Huyện U Minh | Phía Tây sông Cái Tàu | Ranh Nguyễn Phích - Kênh Hai Chu | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
760 | Huyện U Minh | Kênh Giữa | Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây) - Kênh 15 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
761 | Huyện U Minh | Kênh Giữa | Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây) - Kênh 15 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
762 | Huyện U Minh | Kênh Giữa | Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây) - Kênh 15 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
763 | Huyện U Minh | Kênh Tư | Bờ bao kênh 12 - Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
764 | Huyện U Minh | Kênh Tư | Bờ bao kênh 12 - Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
765 | Huyện U Minh | Kênh Tư | Bờ bao kênh 12 - Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
766 | Huyện U Minh | Kênh 12 | Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam) - Kênh Tư (LT2) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
767 | Huyện U Minh | Kênh 12 | Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam) - Kênh Tư (LT2) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
768 | Huyện U Minh | Kênh 12 | Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam) - Kênh Tư (LT2) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
769 | Huyện U Minh | Kênh 12 | Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc) - Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
770 | Huyện U Minh | Kênh 12 | Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc) - Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
771 | Huyện U Minh | Kênh 12 | Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc) - Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
772 | Huyện U Minh | Rạch Cỏ | Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc) - Cuối rạch | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
773 | Huyện U Minh | Rạch Cỏ | Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc) - Cuối rạch | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
774 | Huyện U Minh | Rạch Cỏ | Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc) - Cuối rạch | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
775 | Huyện U Minh | Rạch chùa | Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
776 | Huyện U Minh | Rạch chùa | Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
777 | Huyện U Minh | Rạch chùa | Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
778 | Huyện U Minh | Rạch chùa | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
779 | Huyện U Minh | Rạch chùa | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
780 | Huyện U Minh | Rạch chùa | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
781 | Huyện U Minh | Rạch Làng | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
782 | Huyện U Minh | Rạch Làng | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
783 | Huyện U Minh | Rạch Làng | Bờ Bắc (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
784 | Huyện U Minh | Rạch Làng | Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
785 | Huyện U Minh | Rạch Làng | Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
786 | Huyện U Minh | Rạch Làng | Bờ Nam (Đầu kênh) - Kênh Tư (LT2) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
787 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Hết ranh đất ông Huỳnh Châu - Giáp ranh xã Khánh Thuận | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
788 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Hết ranh đất ông Huỳnh Châu - Giáp ranh xã Khánh Thuận | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
789 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Hết ranh đất ông Huỳnh Châu - Giáp ranh xã Khánh Thuận | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
790 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Bờ Bắc kênh 12 - Hết ranh đất ông Huỳnh Châu | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
791 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Bờ Bắc kênh 12 - Hết ranh đất ông Huỳnh Châu | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
792 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Bờ Bắc kênh 12 - Hết ranh đất ông Huỳnh Châu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
793 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
794 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
795 | Huyện U Minh | Đỗ Thừa Luôn | Bờ Bắc rạch Cỏ - Bờ Nam Kênh 12 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
796 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Chùa - Bờ Nam rạch Cỏ | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
797 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Chùa - Bờ Nam rạch Cỏ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
798 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Chùa - Bờ Nam rạch Cỏ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
799 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Làng - Bờ Nam rạch Chùa | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
800 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Làng - Bờ Nam rạch Chùa | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
801 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Làng - Bờ Nam rạch Chùa | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở đô thị |
802 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Cây Khô - Bờ Nam rạch Làng | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
803 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Cây Khô - Bờ Nam rạch Làng | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
804 | Huyện U Minh | Nguyễn Phích | Bờ Bắc rạch Cây Khô - Bờ Nam rạch Làng | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |