Bảng giá đất huyện Tuần Giáo – tỉnh Điện Biên
Bảng giá đất huyện Tuần Giáo – tỉnh Điện Biên mới nhất theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)
– Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Tuần Giáo – tỉnh Điện Biên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.
– Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
– Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.
– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
Đối với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí.
– Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.
– Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.
– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.
– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã
Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
Các xã: Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
3.2. Bảng giá đất huyện Tuần Giáo – tỉnh Điện Biên
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện | 210.000 | 105.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện | 240.000 | 120.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản ven trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện | 300.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản còn lại | 84.000 | 63.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản còn lại | 96.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Các bản còn lại | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) | 182.000 | 105.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) | 208.000 | 120.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Tuần Giáo | Huyện Tuần Giáo | Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m và khu trung tâm UBND xã Phình Sáng mới (bản Háng Khúa) | 260.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Các bản còn lại | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Các bản còn lại | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Các bản còn lại | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình | 105.000 | 70.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình | 120.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Các bản Háng Tàu, Tỏa Tình | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) | 210.000 | 105.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Trung tâm xã cũ và UBND mới (bán kính 300 m) | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội | 350.000 | 175.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội | 400.000 | 200.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Tuần Giáo | Tỏa Tình | Đoạn đường từ ngã ba đường cũ, đường mới đến hết địa phận Tuần Giáo hướng đi về phía Hà Nội | 500.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Các bản còn lại | 126.000 | 105.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Các bản còn lại | 144.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Các bản còn lại | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Bản Thẳm Xả | 84.000 | 63.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Bản Thẳm Xả | 96.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Bản Thẳm Xả | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang | 245.000 | 161.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang | 280.000 | 184.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Tuần Giáo | Mường Thín | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Khoán bản Thín A đến nhà ông Lường Văn Hải bản Khai Hoang | 350.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Các bản còn lại | 126.000 | 84.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Các bản còn lại | 144.000 | 96.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Các bản còn lại | 180.000 | 120.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Các bản Xá Nhè, Hang Á | 84.000 | 63.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Các bản Xá Nhè, Hang Á | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Các bản Xá Nhè, Hang Á | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông Phạm Cao Lương đến UBND xã | 350.000 | 161.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông Phạm Cao Lương đến UBND xã | 400.000 | 184.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Tuần Giáo | Rạng Đông | Từ đất nhà ông Lại Cao Mạ đối diện là nhà ông Phạm Cao Lương đến UBND xã | 500.000 | 230.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Các bản còn lại | 126.000 | 105.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Các bản còn lại | 144.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Các bản còn lại | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Các bản Hua Sát, Huổi Nôm | 84.000 | 63.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Các bản Hua Sát, Huổi Nôm | 96.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Các bản Hua Sát, Huổi Nôm | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) | 189.000 | 140.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) | 216.000 | 160.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Tuần Giáo | Mường Khong | Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m) | 270.000 | 200.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Các bản còn lại | 175.000 | 105.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Các bản còn lại | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Các bản còn lại | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Bản Nậm Cá | 105.000 | 63.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Bản Nậm Cá | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Bản Nậm Cá | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong) | 350.000 | 161.000 | 770.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong) | 400.000 | 184.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Đoạn từ sau nhà ông Diên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong) | 500.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) | 350.000 | 161.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) | 400.000 | 184.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Tuần Giáo | Nà Sáy | Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín) | 500.000 | 230.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Đông | Các bản còn lại | 196.000 | 105.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Đông | Các bản còn lại | 224.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Đông | Các bản còn lại | 280.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Đông | Các bản Hua Nạ, Hua Chăn | 84.000 | 63.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Đông | Các bản Hua Nạ, Hua Chăn | 96.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Đông | Các bản Hua Nạ, Hua Chăn | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Đông | Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất) | 1.050.000 | 420.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Đông | Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất) | 1.200.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Đông | Đoạn đường từ cầu bản Bó qua UBND xã đi về phía xã Chiềng Sinh 350 m (lấy trọn thửa đất) | 1.500.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Sinh | Các bản vùng còn lại | 196.000 | 126.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Sinh | Các bản vùng còn lại | 224.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Sinh | Các bản vùng còn lại | 280.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Sinh | Các bản Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa Sát, bản Xôm | 140.000 | 119.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Sinh | Các bản Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa Sát, bản Xôm | 160.000 | 136.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Tuần Giáo | Chiềng Sinh | Các bản Bản Dửn, bản Hiệu 1, bản Hiệu 2, Pa Sát, bản Xôm | 200.000 | 170.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến bản Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo) | 700.000 | 420.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến bản Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo) | 800.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến bản Chiềng An (đi về phía huyện Tuần Giáo) | 1.000.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến địa phận xã Chiềng Đông | 980.000 | 420.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến địa phận xã Chiềng Đông | 1.120.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 279 Xã Chiềng Sinh | Đoạn từ cầu treo bản Hiệu đến địa phận xã Chiềng Đông | 1.400.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Các bản còn lại | 140.000 | 70.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Các bản còn lại | 160.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Các bản còn lại | 200.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Các bản Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2 | 77.000 | 56.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Các bản Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2 | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Các bản Pú Piến, Gia Bọp, Huổi Cáy 2 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ ngã ba Mường Mùn đến bản Hồng Phong | 350.000 | 175.000 | 294.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ ngã ba Mường Mùn đến bản Hồng Phong | 400.000 | 200.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ ngã ba Mường Mùn đến bản Hồng Phong | 500.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay | 420.000 | 175.000 | 294.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay | 480.000 | 200.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay | 600.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh | 560.000 | 175.000 | 294.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh | 640.000 | 200.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh | 800.000 | 250.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn | 1.050.000 | 245.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn | 1.200.000 | 280.000 | 208.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Tuần Giáo | Mường Mùn | Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn | 1.500.000 | 350.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Các bản còn lại | 105.000 | 70.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Các bản còn lại | 120.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Các bản còn lại | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Các bản Tênh Lá, Trung Dình | 84.000 | 56.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Các bản Tênh Lá, Trung Dình | 96.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Các bản Tênh Lá, Trung Dình | 120.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Trung tâm xã (bán kính 200m) | 336.000 | 161.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Trung tâm xã (bán kính 200m) | 384.000 | 184.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Tuần Giáo | Pú Nhung | Trung tâm xã (bán kính 200m) | 480.000 | 230.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Các bản còn lại | 77.000 | 56.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Các bản còn lại | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Các bản còn lại | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Các bản Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá | 140.000 | 70.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Các bản Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá | 160.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Các bản Nậm Bay, Pá Tong, Nà Tòng, Pa Cá | 200.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m | 245.000 | 161.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m | 280.000 | 184.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Tuần Giáo | Nà Tòng | Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã bán kính 200m | 350.000 | 230.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Các bản còn lại | 140.000 | 77.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Các bản còn lại | 160.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Các bản còn lại | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Các bản Huổi Cáy, Co Sản | 77.000 | 56.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Các bản Huổi Cáy, Co Sản | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Các bản Huổi Cáy, Co Sản | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) | 455.000 | 189.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) | 520.000 | 216.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa) | 650.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo | 455.000 | 189.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo | 520.000 | 216.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo | 650.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 455.000 | 189.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 520.000 | 216.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Đường vào trường cấp III Mùn Chung | 650.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Từ ngã ba Huổi Lóng đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay | 1.050.000 | 420.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Từ ngã ba Huổi Lóng đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay | 1.200.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Tuần Giáo | Mùn Chung | Từ ngã ba Huổi Lóng đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa cống qua đường về phía Tuần Giáo Biển thị tứ đường đi Mường Lay | 1.500.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 196.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 224.000 | 144.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Các bản còn lại | 280.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 84.000 | 56.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 96.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Bản Thẳm Pao | 120.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 126.000 | 84.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 144.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Các bản Hua Ca, bản Hới 1, bản Hới 2, bản Món, bản Có, bản Đứa | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.260.000 | 700.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.440.000 | 800.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến sân bóng, đến nhà ông Vui Nga (đối diện là nhà bà Thanh) | 1.800.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Chướng) | 1.400.000 | 700.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Chướng) | 1.600.000 | 800.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuân (đối diện là nhà ông Lò Văn Chướng) | 2.000.000 | 1.000.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 1.750.000 | 840.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 2.000.000 | 960.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ nhà ông Lả (đối diện trạm điện 110) đến trụ sở UBND xã cũ (đối diện hết đất nhà ông Lò Văn Toàn) | 2.500.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 2.660.000 | 1.190.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 3.040.000 | 1.360.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110) | 3.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 2.800.000 | 1.260.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 3.200.000 | 1.440.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A đi Hà Nội Xã Quài Tở | Bắt đầu từ địa phận đất Quài Tở đi về phía Hà Nội đến nhà ông Huê giáp khe Huổi Lướng | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Các bản còn lại | 161.000 | 112.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Các bản còn lại | 184.000 | 128.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Các bản còn lại | 230.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Bản Ma Khúa | 126.000 | 84.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Bản Ma Khúa | 144.000 | 96.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Bản Ma Khúa | 180.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa | 630.000 | 350.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa | 720.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung) | 630.000 | 350.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung) | 720.000 | 400.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung) | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) | 980.000 | 700.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) | 1.120.000 | 800.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A) | 1.400.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) | 980.000 | 700.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) | 1.120.000 | 800.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung) | 1.400.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã đến hết ngã ba Minh Thắng | 1.610.000 | 700.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã đến hết ngã ba Minh Thắng | 1.840.000 | 800.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ đất nhà ông Thân đối diện là hết đất trụ sở UBND xã đến hết ngã ba Minh Thắng | 2.300.000 | 1.000.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngầm tràn đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân | 840.000 | 595.000 | 910.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngầm tràn đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân | 960.000 | 680.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Tuần Giáo | Quài Nưa | Từ ngầm tràn đến hết đất trụ sở UBND xã cũ đối diện bên kia đến đất nhà ông Thân | 1.200.000 | 850.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Các bản còn lại | 175.000 | 119.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Các bản còn lại | 200.000 | 136.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Các bản còn lại | 250.000 | 170.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng | 126.000 | 84.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng | 144.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Các bản Ten Cá, bản Cong, bản Khá, bản Phủ, bản Phung, bản Hán, bản Cuông, bản Trạng | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ nhà ông Tiêng bản Cón đến nhà ông Thi bản Cón | 980.000 | 595.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ nhà ông Tiêng bản Cón đến nhà ông Thi bản Cón | 1.120.000 | 680.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ nhà ông Tiêng bản Cón đến nhà ông Thi bản Cón | 1.400.000 | 850.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang đến nhà ông Tiêng bản Cón | 700.000 | 595.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang đến nhà ông Tiêng bản Cón | 800.000 | 680.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường từ trường Mầm non Quài Cang đến nhà ông Tiêng bản Cón | 1.000.000 | 850.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ đất nhà Lan Hà đến cổng trường Mầm Non Quài Cang | 980.000 | 595.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ đất nhà Lan Hà đến cổng trường Mầm Non Quài Cang | 1.120.000 | 680.000 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ đất nhà Lan Hà đến cổng trường Mầm Non Quài Cang | 1.400.000 | 850.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường từ QL6 đến kênh Long Tấu | 1.050.000 | 630.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường từ QL6 đến kênh Long Tấu | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường từ QL6 đến kênh Long Tấu | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ cầu bản Sái đến đất nhà ông Thông | 1.540.000 | 700.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ cầu bản Sái đến đất nhà ông Thông | 1.760.000 | 800.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Từ cầu bản Sái đến đất nhà ông Thông | 2.200.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay đến cầu bản Sái | 2.100.000 | 910.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay đến cầu bản Sái | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Tuần Giáo | Quốc lộ 6A Xã Quài Cang | Đoạn đường bắt đầu từ địa phận đất Quài Cang đi về phía Mường Lay đến cầu bản Sái | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các bản trên địa bàn Thị trấn | 420.000 | 245.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các bản trên địa bàn Thị trấn | 480.000 | 280.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
210 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các bản trên địa bàn Thị trấn | 600.000 | 350.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn) | 560.000 | 350.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn) | 640.000 | 400.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
213 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn) | 800.000 | 500.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Chúc Lợi - Đến hết đất nhà ông bà Việt Hằng | 630.000 | 350.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Chúc Lợi - Đến hết đất nhà ông bà Việt Hằng | 720.000 | 400.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
216 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Chúc Lợi - Đến hết đất nhà ông bà Việt Hằng | 900.000 | 500.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường đi bản Sản từ nhà Văn hóa khối Sơn Thủy - Đến hết đất địa phận Thị trấn | 630.000 | 350.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường đi bản Sản từ nhà Văn hóa khối Sơn Thủy - Đến hết đất địa phận Thị trấn | 720.000 | 400.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
219 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường đi bản Sản từ nhà Văn hóa khối Sơn Thủy - Đến hết đất địa phận Thị trấn | 900.000 | 500.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Nhà ông Thông khối 20/7 - Đến nhà bà Tho khối 20/7 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Nhà ông Thông khối 20/7 - Đến nhà bà Tho khối 20/7 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Nhà ông Thông khối 20/7 - Đến nhà bà Tho khối 20/7 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ khối Trường Xuân sau nhà ông Dục - Đến nhà ông Phiệt khối 20/7 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ khối Trường Xuân sau nhà ông Dục - Đến nhà ông Phiệt khối 20/7 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ khối Trường Xuân sau nhà ông Dục - Đến nhà ông Phiệt khối 20/7 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Túc khối Tân Giang - Đến nhà nghỉ Thanh Thủy | 840.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Túc khối Tân Giang - Đến nhà nghỉ Thanh Thủy | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Túc khối Tân Giang - Đến nhà nghỉ Thanh Thủy | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Chín Huấn (đối diện là Tòa án nhân dân huyện Tuần Giáo) - Đến nhà ông Thuấn khối Tân Giang | 1.400.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Chín Huấn (đối diện là Tòa án nhân dân huyện Tuần Giáo) - Đến nhà ông Thuấn khối Tân Giang | 1.600.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Chín Huấn (đối diện là Tòa án nhân dân huyện Tuần Giáo) - Đến nhà ông Thuấn khối Tân Giang | 2.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Bảo hiểm xã hội huyện Tuần Giáo (đối diện nhà bà Ngô Thị Hương) đi qua nhà văn hóa khối Sơn Thủy - Đến hết đất nhà ông bà Hòa Năm đường đi lên xã Tênh Phông | 1.400.000 | 455.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Bảo hiểm xã hội huyện Tuần Giáo (đối diện nhà bà Ngô Thị Hương) đi qua nhà văn hóa khối Sơn Thủy - Đến hết đất nhà ông bà Hòa Năm đường đi lên xã Tênh Phông | 1.600.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Bảo hiểm xã hội huyện Tuần Giáo (đối diện nhà bà Ngô Thị Hương) đi qua nhà văn hóa khối Sơn Thủy - Đến hết đất nhà ông bà Hòa Năm đường đi lên xã Tênh Phông | 2.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường cạnh Điểm trường Mầm non Đô Rê Mon | 560.000 | 350.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường cạnh Điểm trường Mầm non Đô Rê Mon | 640.000 | 400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường cạnh Điểm trường Mầm non Đô Rê Mon | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường vào Huổi Háng từ sau nhà khách đi qua nhà ông Đỗ Xuân Hoàn - Đến hết đất nhà ông Ngát | 840.000 | 350.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường vào Huổi Háng từ sau nhà khách đi qua nhà ông Đỗ Xuân Hoàn - Đến hết đất nhà ông Ngát | 960.000 | 400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường vào Huổi Háng từ sau nhà khách đi qua nhà ông Đỗ Xuân Hoàn - Đến hết đất nhà ông Ngát | 1.200.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường sau nhà khách huyện từ nhà bà Bắc Thảo - Đến ngã ba hết đất nhà ông bà Sự Mận | 700.000 | 350.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường sau nhà khách huyện từ nhà bà Bắc Thảo - Đến ngã ba hết đất nhà ông bà Sự Mận | 800.000 | 400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường sau nhà khách huyện từ nhà bà Bắc Thảo - Đến ngã ba hết đất nhà ông bà Sự Mận | 1.000.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường (trước cổng bệnh viện) từ thửa T401 - Đến thửa T4030 | 2.800.000 | 1.050.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường (trước cổng bệnh viện) từ thửa T401 - Đến thửa T4030 | 3.200.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường (trước cổng bệnh viện) từ thửa T401 - Đến thửa T4030 | 4.000.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ nhà bà Vui - Đến nhà Doanh Hương | 700.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ nhà bà Vui - Đến nhà Doanh Hương | 800.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ nhà bà Vui - Đến nhà Doanh Hương | 1.000.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng - Đến nhà ông Chiền sau trường THCS Thị trấn | 1.050.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng - Đến nhà ông Chiền sau trường THCS Thị trấn | 1.200.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng - Đến nhà ông Chiền sau trường THCS Thị trấn | 1.500.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau Lâm trường) | 1.050.000 | 700.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau Lâm trường) | 1.200.000 | 800.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau Lâm trường) | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường liền kề sau kho lương thực | 700.000 | 315.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường liền kề sau kho lương thực | 800.000 | 360.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường liền kề sau kho lương thực | 1.000.000 | 450.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước huyện đội) | 700.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước huyện đội) | 800.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước huyện đội) | 1.000.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng từ sau nhà bà Thắm - Đến LĐLĐ huyện | 1.050.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng từ sau nhà bà Thắm - Đến LĐLĐ huyện | 1.200.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng từ sau nhà bà Thắm - Đến LĐLĐ huyện | 1.500.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ phòng Giáo dục huyện đi qua nhà bà Hìu - Đến nhà ông Quang | 1.050.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ phòng Giáo dục huyện đi qua nhà bà Hìu - Đến nhà ông Quang | 1.200.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ phòng Giáo dục huyện đi qua nhà bà Hìu - Đến nhà ông Quang | 1.500.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường vào khối Huổi Củ Từ cổng huyện đội đi qua nhà ông Tuần, đi hết đường - Đến nhà ông bà Đông Hùng | 1.050.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường vào khối Huổi Củ Từ cổng huyện đội đi qua nhà ông Tuần, đi hết đường - Đến nhà ông bà Đông Hùng | 1.200.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường vào khối Huổi Củ Từ cổng huyện đội đi qua nhà ông Tuần, đi hết đường - Đến nhà ông bà Đông Hùng | 1.500.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi Từ nhà ông Thanh Năm - Đến hết đất nhà ông bà Tình Thương | 1.050.000 | 371.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi Từ nhà ông Thanh Năm - Đến hết đất nhà ông bà Tình Thương | 1.200.000 | 424.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi Từ nhà ông Thanh Năm - Đến hết đất nhà ông bà Tình Thương | 1.500.000 | 530.000 | 320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL6 cạnh Kho bạc - Đến nhà Tình Biên | 1.750.000 | 1.190.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL6 cạnh Kho bạc - Đến nhà Tình Biên | 2.000.000 | 1.360.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL6 cạnh Kho bạc - Đến nhà Tình Biên | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Hùng (Đối diện là nhà ông Cương) qua nhà Trãi Ngãi - Đến hết nhà bà Lan | 1.400.000 | 735.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Hùng (Đối diện là nhà ông Cương) qua nhà Trãi Ngãi - Đến hết nhà bà Lan | 1.600.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông Hùng (Đối diện là nhà ông Cương) qua nhà Trãi Ngãi - Đến hết nhà bà Lan | 2.000.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện | 1.400.000 | 735.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện | 1.600.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện | 2.000.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL 6 - Đến hội trường khối Tân Giang, nhà Thảo Tôn | 2.100.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
284 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL 6 - Đến hội trường khối Tân Giang, nhà Thảo Tôn | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ QL 6 - Đến hội trường khối Tân Giang, nhà Thảo Tôn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường khu tập thể Ngân hàng Nông nghiệp cũ (Cạnh trường Mầm non) - Đến đường sau nhà liên cơ đến nhà Đông Hương | 1.400.000 | 770.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
287 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường khu tập thể Ngân hàng Nông nghiệp cũ (Cạnh trường Mầm non) - Đến đường sau nhà liên cơ đến nhà Đông Hương | 1.600.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường khu tập thể Ngân hàng Nông nghiệp cũ (Cạnh trường Mầm non) - Đến đường sau nhà liên cơ đến nhà Đông Hương | 2.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường sau chợ số 1 | 1.190.000 | 770.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
290 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường sau chợ số 1 | 1.360.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Huyện Tuần Giáo | Đường nội thị Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường sau chợ số 1 | 1.700.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | QL 279 đoạn đường từ sau nhà Trường Liên - Đến nhà ông Phong (Khối 20/7) | 700.000 | 700.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
293 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | QL 279 đoạn đường từ sau nhà Trường Liên - Đến nhà ông Phong (Khối 20/7) | 800.000 | 800.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | QL 279 đoạn đường từ sau nhà Trường Liên - Đến nhà ông Phong (Khối 20/7) | 1.000.000 | 1.000.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Khu dân cư xóm đảo khối Đoàn kết | 700.000 | 700.000 | 455.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
296 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Khu dân cư xóm đảo khối Đoàn kết | 800.000 | 800.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Khu dân cư xóm đảo khối Đoàn kết | 1.000.000 | 1.000.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) - Đến nhà ông Thông | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
299 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) - Đến nhà ông Thông | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) - Đến nhà ông Thông | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
301 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 Lô 588) từ QL 279 - Đến trước nhà ông Dục | 1.050.000 | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
302 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 Lô 588) từ QL 279 - Đến trước nhà ông Dục | 1.200.000 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
303 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 Lô 588) từ QL 279 - Đến trước nhà ông Dục | 1.500.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 - Đến nhà ông Viêng | 1.190.000 | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
305 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 - Đến nhà ông Viêng | 1.360.000 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
306 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 - Đến nhà ông Viêng | 1.700.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
307 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 - Đến nhà bà Loan Tiêng | 1.190.000 | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
308 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 - Đến nhà bà Loan Tiêng | 1.360.000 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
309 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 - Đến nhà bà Loan Tiêng | 1.700.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
310 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 đi qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến nhà bà Loan Tiêng (Đối diện là nhà bà Lê) | 1.190.000 | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
311 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 đi qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến nhà bà Loan Tiêng (Đối diện là nhà bà Lê) | 1.360.000 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
312 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 279 đi qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến nhà bà Loan Tiêng (Đối diện là nhà bà Lê) | 1.700.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
313 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Công ty Điện lực huyện Tuần Giáo - Đến hết đất nhà ông Thành Loan (đối diện là nhà ông Xuyến) | 1.190.000 | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
314 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Công ty Điện lực huyện Tuần Giáo - Đến hết đất nhà ông Thành Loan (đối diện là nhà ông Xuyến) | 1.360.000 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
315 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ Công ty Điện lực huyện Tuần Giáo - Đến hết đất nhà ông Thành Loan (đối diện là nhà ông Xuyến) | 1.700.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
316 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ sang Sơn Thủy Thị trấn Tuần Giáo | Từ QL 279 - Đến nhà ông Thành | 1.190.000 | 700.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
317 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ sang Sơn Thủy Thị trấn Tuần Giáo | Từ QL 279 - Đến nhà ông Thành | 1.360.000 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
318 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ sang Sơn Thủy Thị trấn Tuần Giáo | Từ QL 279 - Đến nhà ông Thành | 1.700.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
319 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đường sau đoạn bệnh viện - Đến nhà ông Tiến | 1.680.000 | 1.050.000 | 770.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
320 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đường sau đoạn bệnh viện - Đến nhà ông Tiến | 1.920.000 | 1.200.000 | 880.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
321 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đường sau đoạn bệnh viện - Đến nhà ông Tiến | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
322 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ từ QL 279 (Từ nhà ông Chiến Oanh, bà Khánh - Đến hội trường khối Đoàn Kết) | 1.120.000 | 560.000 | 455.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
323 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ từ QL 279 (Từ nhà ông Chiến Oanh, bà Khánh - Đến hội trường khối Đoàn Kết) | 1.280.000 | 640.000 | 520.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
324 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ từ QL 279 (Từ nhà ông Chiến Oanh, bà Khánh - Đến hội trường khối Đoàn Kết) | 1.600.000 | 800.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
325 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đường mới từ ngã ba QL6 - Đến ngã ba QL279 | 5.600.000 | 2.450.000 | 1.820.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
326 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đường mới từ ngã ba QL6 - Đến ngã ba QL279 | 6.400.000 | 2.800.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
327 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đường mới từ ngã ba QL6 - Đến ngã ba QL279 | 8.000.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
328 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Lưu Bá Nhu - Đến hết quán Thúy Nga khối Đồng Tâm | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
329 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Lưu Bá Nhu - Đến hết quán Thúy Nga khối Đồng Tâm | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.360.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
330 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà Lưu Bá Nhu - Đến hết quán Thúy Nga khối Đồng Tâm | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
331 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên - Đến hết nhà ông Lưu Bá Nhu | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
332 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên - Đến hết nhà ông Lưu Bá Nhu | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
333 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên - Đến hết nhà ông Lưu Bá Nhu | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
334 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông bà Thái (Đối diện bên kia đường là nhà ông Thắng) - Đến nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ) | 3.500.000 | 2.030.000 | 1.260.000 | 595.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
335 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông bà Thái (Đối diện bên kia đường là nhà ông Thắng) - Đến nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ) | 4.000.000 | 2.320.000 | 1.440.000 | 680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
336 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ nhà ông bà Thái (Đối diện bên kia đường là nhà ông Thắng) - Đến nhà Huyền Hương (Chân dốc đỏ) | 5.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
337 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cầu bản Đông - Đến hết nhà ông Long (Đối diện bên kia đường là nhà Trường Liên) | 5.600.000 | 2.030.000 | 1.260.000 | 595.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
338 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cầu bản Đông - Đến hết nhà ông Long (Đối diện bên kia đường là nhà Trường Liên) | 6.400.000 | 2.320.000 | 1.440.000 | 680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
339 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cầu bản Đông - Đến hết nhà ông Long (Đối diện bên kia đường là nhà Trường Liên) | 8.000.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
340 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cổng bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê Văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận về phía Điện Biên - Đến cầu bản Đông | 7.000.000 | 3.150.000 | 1.820.000 | 1.190.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
341 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cổng bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê Văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận về phía Điện Biên - Đến cầu bản Đông | 8.000.000 | 3.600.000 | 2.080.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
342 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ cổng bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê Văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận về phía Điện Biên - Đến cầu bản Đông | 10.000.000 | 4.500.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
343 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên - Đến cổng Bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận | 8.400.000 | 3.150.000 | 1.820.000 | 1.190.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
344 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên - Đến cổng Bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận | 9.600.000 | 3.600.000 | 2.080.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Huyện Tuần Giáo | Đoạn đường QL 279 Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Đức Nam phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên - Đến cổng Bệnh viện đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Lê văn Vượng, bà Trần Thị Nhuận | 12.000.000 | 4.500.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
346 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy từ đất nhà ông Chăm Vân - Đến hết đất nhà ông Vương | 1.400.000 | 840.000 | 455.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
347 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy từ đất nhà ông Chăm Vân - Đến hết đất nhà ông Vương | 1.600.000 | 960.000 | 520.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
348 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy từ đất nhà ông Chăm Vân - Đến hết đất nhà ông Vương | 2.000.000 | 1.200.000 | 650.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
349 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm - Đến hết nhà ông Thái Dung | 1.400.000 | 840.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
350 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm - Đến hết nhà ông Thái Dung | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
351 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm - Đến hết nhà ông Thái Dung | 2.000.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ tiếp giáp đất nhà ông Đắc - Đến hết đất nhà ông Thái | 2.100.000 | 1.190.000 | 805.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
353 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ tiếp giáp đất nhà ông Đắc - Đến hết đất nhà ông Thái | 2.400.000 | 1.360.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
354 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ tiếp giáp đất nhà ông Đắc - Đến hết đất nhà ông Thái | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào hội trường khối Thắng Lợi từ tiếp giáp đất nhà bà Lan Tư - Đến hết đất nhà bà Huyền | 2.100.000 | 1.190.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
356 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào hội trường khối Thắng Lợi từ tiếp giáp đất nhà bà Lan Tư - Đến hết đất nhà bà Huyền | 2.400.000 | 1.360.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
357 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường vào hội trường khối Thắng Lợi từ tiếp giáp đất nhà bà Lan Tư - Đến hết đất nhà bà Huyền | 3.000.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) - Đến nhà Đông Xuân | 700.000 | 420.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
359 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) - Đến nhà Đông Xuân | 800.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy đối diện lô 753 khối Thắng Lợi) - Đến nhà Đông Xuân | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ cạnh chợ sang bản Chiềng Chung từ QL 6 - Đến đầu cầu xi măng | 2.100.000 | 630.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
362 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ cạnh chợ sang bản Chiềng Chung từ QL 6 - Đến đầu cầu xi măng | 2.400.000 | 720.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ cạnh chợ sang bản Chiềng Chung từ QL 6 - Đến đầu cầu xi măng | 3.000.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Từ QL6 lên - Đến cổng huyện đội | 3.500.000 | 1.260.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
365 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Từ QL6 lên - Đến cổng huyện đội | 4.000.000 | 1.440.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Từ QL6 lên - Đến cổng huyện đội | 5.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
367 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ lên UBND huyện từ QL 6 - Đến giáp sân vận động (tính cả hai bên đường) | 2.800.000 | 1.190.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
368 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ lên UBND huyện từ QL 6 - Đến giáp sân vận động (tính cả hai bên đường) | 3.200.000 | 1.360.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Huyện Tuần Giáo | Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường rẽ lên UBND huyện từ QL 6 - Đến giáp sân vận động (tính cả hai bên đường) | 4.000.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ nhà Tùng Quân - Đến hết địa phận thị trấn | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
371 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ nhà Tùng Quân - Đến hết địa phận thị trấn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.360.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ nhà Tùng Quân - Đến hết địa phận thị trấn | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
373 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ cầu thị trấn - Đến nhà Tùng Quân | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.190.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
374 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ cầu thị trấn - Đến nhà Tùng Quân | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.360.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn từ cầu thị trấn - Đến nhà Tùng Quân | 8.000.000 | 4.000.000 | 1.700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
376 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập - Đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang) | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.190.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
377 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập - Đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang) | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.360.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập - Đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang) | 8.000.000 | 4.000.000 | 1.700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
379 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều Tài phía trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội - Đến đầu cầu Thị Trấn | 7.700.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
380 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều Tài phía trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội - Đến đầu cầu Thị Trấn | 8.800.000 | 2.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều Tài phía trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội - Đến đầu cầu Thị Trấn | 11.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | Đất ở đô thị |
382 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất) | 7.000.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
383 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất) | 8.000.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất) | 10.000.000 | 4.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường đi thị xã Mường Lay từ đất nhà Huyền Hương - Đến hết địa phận thị trấn | 3.500.000 | 1.120.000 | 560.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
386 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường đi thị xã Mường Lay từ đất nhà Huyền Hương - Đến hết địa phận thị trấn | 4.000.000 | 1.280.000 | 640.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường đi thị xã Mường Lay từ đất nhà Huyền Hương - Đến hết địa phận thị trấn | 5.000.000 | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
388 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình - Đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong) | 5.600.000 | 1.610.000 | 770.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
389 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình - Đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong) | 6.400.000 | 1.840.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình - Đến nhà Thông Nga, Huyền Hương của bản Nong) | 8.000.000 | 2.300.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
391 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung - Đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi) | 8.400.000 | 3.500.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
392 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung - Đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi) | 9.600.000 | 4.000.000 | 2.640.000 | 1.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung - Đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình (khối Thắng Lợi) | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
394 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo - Đến đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung | 9.800.000 | 3.500.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
395 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo - Đến đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung | 11.200.000 | 4.000.000 | 2.640.000 | 1.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Huyện Tuần Giáo | Đường QL 6A Thị trấn Tuần Giáo | Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo - Đến đường rẽ lên huyện đội đối diện là đường rẽ sang bản Chiềng Chung | 14.000.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |