Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên
Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên mới nhất theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)
– Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.
– Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
– Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.
– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
Đối với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí.
– Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.
– Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.
– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.
– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã
Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
Các xã: Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
3.2. Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tủa Chùa | Trung Thu | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Tủa Chùa | Trung Thu | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tủa Chùa | Trung Thu | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Trung Thu | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Trung Thu | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Trung Thu | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tủa Chùa | Huổi Só | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tủa Chùa | Huổi Só | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Tủa Chùa | Huổi Só | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Huổi Só | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Huổi Só | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Huổi Só | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Tủa Chùa | Lao Xả Phình | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Tủa Chùa | Lao Xả Phình | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Tủa Chùa | Lao Xả Phình | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Lao Xả Phình | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Lao Xả Phình | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Lao Xả Phình | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Tủa Chùa | Sín Chải | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Tủa Chùa | Sín Chải | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Tủa Chùa | Sín Chải | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Sín Chải | bán kính 200 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Sín Chải | bán kính 200 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Sín Chải | bán kính 200 m so với trụ sở xã | 120.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Tủa Chùa | Tả Phìn | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Tủa Chùa | Tả Phìn | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Tủa Chùa | Tả Phìn | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Phìn | Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Phìn | Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Phìn | Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Tủa Chùa | Tủa Thàng | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Tủa Chùa | Tủa Thàng | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Tủa Chùa | Tủa Thàng | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Tủa Chùa | Tủa Thàng | Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ | 91.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Tủa Chùa | Tủa Thàng | Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ | 104.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Tủa Chùa | Tủa Thàng | Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ | 130.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tủa Thàng | bán kính 450 m so với trụ sở xã | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tủa Thàng | bán kính 450 m so với trụ sở xã | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tủa Thàng | bán kính 450 m so với trụ sở xã | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Tủa Chùa | Sính Phình | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Tủa Chùa | Sính Phình | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Tủa Chùa | Sính Phình | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Tủa Chùa | Sính Phình | Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Tủa Chùa | Sính Phình | Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Tủa Chùa | Sính Phình | Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Tủa Chùa | Mường Đun | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Tủa Chùa | Mường Đun | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Tủa Chùa | Mường Đun | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Mường Đun | Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) | 150.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tủa Chùa | Tả Sìn Thàng | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Tủa Chùa | Tả Sìn Thàng | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Tủa Chùa | Tả Sìn Thàng | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàng | từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - Đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàng | từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - Đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàng | từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - Đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàng | Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - Đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàng | Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - Đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàng | Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - Đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Các thôn, bản còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - Đến đường vào hang động xã Xá Nhè | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - Đến đường vào hang động xã Xá Nhè | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - Đến đường vào hang động xã Xá Nhè | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các thôn bản vùng thấp xã Mường Báng | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các thôn bản vùng thấp xã Mường Báng | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các thôn bản vùng thấp xã Mường Báng | 250.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 210.000 | 105.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 240.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Tủa Chùa | Mường Báng | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 8 Xã Mường Báng | Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 - Đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính) | 280.000 | 175.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 8 Xã Mường Báng | Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 - Đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính) | 320.000 | 200.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 8 Xã Mường Báng | Từ hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 - Đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính) | 400.000 | 250.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 7 Xã Mường Báng | Từ nhà ông Phong Liên thửa 396 tờ BĐ 120 - Đến hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 420.000 | 245.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 7 Xã Mường Báng | Từ nhà ông Phong Liên thửa 396 tờ BĐ 120 - Đến hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 480.000 | 280.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 7 Xã Mường Báng | Từ nhà ông Phong Liên thửa 396 tờ BĐ 120 - Đến hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện) | 600.000 | 350.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 Xã Mường Báng | Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 thửa 4 tờ BĐ 146 - Đến đỉnh dốc trám biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 Xã Mường Báng | Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 thửa 4 tờ BĐ 146 - Đến đỉnh dốc trám biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 Xã Mường Báng | Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 thửa 4 tờ BĐ 146 - Đến đỉnh dốc trám biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 Xã Mường Báng | Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122) - Đến đất của điểm trường Đội 10 thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện ) | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 Xã Mường Báng | Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122) - Đến đất của điểm trường Đội 10 thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện ) | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 Xã Mường Báng | Từ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122) - Đến đất của điểm trường Đội 10 thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện ) | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 Xã Mường Báng | Từ nhà bà Minh An thửa 144 tờ BĐ 121 - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 560.000 | 280.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 Xã Mường Báng | Từ nhà bà Minh An thửa 144 tờ BĐ 121 - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 640.000 | 320.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 Xã Mường Báng | Từ nhà bà Minh An thửa 144 tờ BĐ 121 - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện) | 800.000 | 400.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 Xã Mường Báng | Từ hết đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 - Đến trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện) | 1.400.000 | 840.000 | 490.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 Xã Mường Báng | Từ hết đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 - Đến trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện) | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 Xã Mường Báng | Từ hết đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 - Đến trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 Xã Mường Báng | Từ nhà ông Nguyên thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - Đến giáp đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện) | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 Xã Mường Báng | Từ nhà ông Nguyên thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - Đến giáp đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện) | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 Xã Mường Báng | Từ nhà ông Nguyên thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - Đến giáp đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện) | 1.000.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 Xã Mường Báng | từ nhà ông Biên Xâm thửa 668 tờ BĐ 97 - Đến hết đất nhà ông Thân Hương thửa 24 tờ BĐ 108 | 1.751.000 | 876.000 | 526.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 Xã Mường Báng | từ nhà ông Biên Xâm thửa 668 tờ BĐ 97 - Đến hết đất nhà ông Thân Hương thửa 24 tờ BĐ 108 | 2.001.000 | 1.001.000 | 601.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 Xã Mường Báng | từ nhà ông Biên Xâm thửa 668 tờ BĐ 97 - Đến hết đất nhà ông Thân Hương thửa 24 tờ BĐ 108 | 2.501.000 | 1.251.000 | 751.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 Xã Mường Báng | Từ Cầu Dốc Vàng phía Mường Báng - Đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng thửa 58 tờ BĐ 108 giáp với đất nhà ông Thắng Dung thửa 57 tờ BĐ 108 | 1.750.000 | 875.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 Xã Mường Báng | Từ Cầu Dốc Vàng phía Mường Báng - Đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng thửa 58 tờ BĐ 108 giáp với đất nhà ông Thắng Dung thửa 57 tờ BĐ 108 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 Xã Mường Báng | Từ Cầu Dốc Vàng phía Mường Báng - Đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng thửa 58 tờ BĐ 108 giáp với đất nhà ông Thắng Dung thửa 57 tờ BĐ 108 | 2.500.000 | 1.250.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường còn lại của thị trấn | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 420.000 | 245.000 | 175.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 480.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư) | 600.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 15 | Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - Đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 910.000 | 455.000 | 315.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - Đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 1.040.000 | 520.000 | 360.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 14 | Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - Đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm) | 1.300.000 | 650.000 | 450.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 13 | Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - Đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - Đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 12 | Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - Đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 910.000 | 595.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.040.000 | 680.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21 | 1.300.000 | 850.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 910.000 | 595.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 1.040.000 | 680.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 11 | Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21 | 1.300.000 | 850.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - Đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.260.000 | 630.000 | 455.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - Đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.440.000 | 720.000 | 520.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 10 | Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - Đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 15 | 1.800.000 | 900.000 | 650.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 490.000 | 315.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 560.000 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 9 | Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03 | 700.000 | 450.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - Đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 560.000 | 350.000 | 245.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - Đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 640.000 | 400.000 | 280.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 8 | Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - Đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - Đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.050.000 | 630.000 | 350.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - Đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.200.000 | 720.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 7 | Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - Đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 6 | Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - Đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 1.750.000 | 840.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - Đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.000.000 | 960.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 5 | Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - Đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện | 2.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.120.000 | 490.000 | 210.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.280.000 | 560.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện | 1.600.000 | 700.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - Đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - Đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 4 | Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - Đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 8 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - Đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - Đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - Đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 9 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 59 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 59 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Tủa Chùa | Đường số 3 - Đường số 3 | Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 59 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.260.000 | 630.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 2 | Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 15 | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - Đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - Đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 2 | Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - Đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13) | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn - | 560.000 | 420.000 | 350.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn - | 640.000 | 480.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 5 - Đường số 1 | Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn - | 800.000 | 600.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - Đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) | 1.050.000 | 560.000 | 350.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - Đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) | 1.200.000 | 640.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 4 - Đường số 1 | Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - Đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính) | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - Đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - Đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - Đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - Đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 1.750.000 | 700.000 | 490.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - Đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 3 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - Đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 01 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - Đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 2.100.000 | 910.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - Đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - Đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - Đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 2.100.000 | 910.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - Đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 2.400.000 | 1.040.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 2 - Đường số 1 | Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - Đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn | 3.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
207 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 20 | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - Đến hết đất trường THPT | 2.450.000 | 1.050.000 | 560.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - Đến hết đất trường THPT | 2.800.000 | 1.200.000 | 640.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
210 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Đường số 1 | Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - Đến hết đất trường THPT | 3.500.000 | 1.500.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |