Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên

0 5.168

Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên mới nhất theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

– Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên

3. Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.

– Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;

– Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.

– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.

– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.

Đối với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí.

– Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.

– Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.

– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.

– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.

Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã

Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).

Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.

Các xã: Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).

Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện Tủa Chùa – tỉnh Điện Biên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Huyện Tủa ChùaTrung ThuCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
2Huyện Tủa ChùaTrung ThuCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
3Huyện Tủa ChùaTrung ThuCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
4Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Trung Thubán kính 150 m so với trụ sở xã84.00063.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
5Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Trung Thubán kính 150 m so với trụ sở xã96.00072.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
6Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Trung Thubán kính 150 m so với trụ sở xã120.00090.00080.000--Đất ở nông thôn
7Huyện Tủa ChùaHuổi SóCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
8Huyện Tủa ChùaHuổi SóCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
9Huyện Tủa ChùaHuổi SóCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
10Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Huổi Sóbán kính 150 m so với trụ sở xã84.00063.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
11Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Huổi Sóbán kính 150 m so với trụ sở xã96.00072.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
12Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Huổi Sóbán kính 150 m so với trụ sở xã120.00090.00080.000--Đất ở nông thôn
13Huyện Tủa ChùaLao Xả PhìnhCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
14Huyện Tủa ChùaLao Xả PhìnhCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
15Huyện Tủa ChùaLao Xả PhìnhCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
16Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Lao Xả Phìnhbán kính 150 m so với trụ sở xã84.00063.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
17Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Lao Xả Phìnhbán kính 150 m so với trụ sở xã96.00072.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
18Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Lao Xả Phìnhbán kính 150 m so với trụ sở xã120.00090.00080.000--Đất ở nông thôn
19Huyện Tủa ChùaSín ChảiCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
20Huyện Tủa ChùaSín ChảiCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
21Huyện Tủa ChùaSín ChảiCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
22Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Sín Chảibán kính 200 m so với trụ sở xã84.00063.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
23Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Sín Chảibán kính 200 m so với trụ sở xã96.00072.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
24Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Sín Chảibán kính 200 m so với trụ sở xã120.00090.00080.000--Đất ở nông thôn
25Huyện Tủa ChùaTả PhìnCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
26Huyện Tủa ChùaTả PhìnCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
27Huyện Tủa ChùaTả PhìnCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
28Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả PhìnKhu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ105.00063.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
29Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả PhìnKhu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ120.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
30Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả PhìnKhu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ150.00090.00070.000--Đất ở nông thôn
31Huyện Tủa ChùaTủa ThàngCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
32Huyện Tủa ChùaTủa ThàngCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
33Huyện Tủa ChùaTủa ThàngCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
34Huyện Tủa ChùaTủa ThàngTừ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ91.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
35Huyện Tủa ChùaTủa ThàngTừ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ104.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
36Huyện Tủa ChùaTủa ThàngTừ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ130.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
37Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tủa Thàngbán kính 450 m so với trụ sở xã105.00063.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
38Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tủa Thàngbán kính 450 m so với trụ sở xã120.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
39Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tủa Thàngbán kính 450 m so với trụ sở xã150.00090.00070.000--Đất ở nông thôn
40Huyện Tủa ChùaSính PhìnhCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
41Huyện Tủa ChùaSính PhìnhCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
42Huyện Tủa ChùaSính PhìnhCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
43Huyện Tủa ChùaSính PhìnhKhu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)105.00063.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
44Huyện Tủa ChùaSính PhìnhKhu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)120.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
45Huyện Tủa ChùaSính PhìnhKhu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)150.00090.00070.000--Đất ở nông thôn
46Huyện Tủa ChùaMường ĐunCác thôn, bản còn lại70.00063.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
47Huyện Tủa ChùaMường ĐunCác thôn, bản còn lại80.00072.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
48Huyện Tủa ChùaMường ĐunCác thôn, bản còn lại100.00090.00080.000--Đất ở nông thôn
49Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m)105.00063.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
50Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m)120.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
51Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m)150.00090.00070.000--Đất ở nông thôn
52Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m)105.00063.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
53Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m)120.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
54Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m)150.00090.00070.000--Đất ở nông thôn
55Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m)105.00063.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
56Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m)120.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
57Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Mường ĐunTừ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m)150.00090.00070.000--Đất ở nông thôn
58Huyện Tủa ChùaTả Sìn ThàngCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
59Huyện Tủa ChùaTả Sìn ThàngCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
60Huyện Tủa ChùaTả Sìn ThàngCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
61Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàngtừ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - Đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m)175.00091.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
62Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàngtừ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - Đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m)200.000104.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
63Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn Thàngtừ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - Đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m)250.000130.00090.000--Đất ở nông thôn
64Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn ThàngTừ cây Xăng Tả Sìn Thàng - Đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã),175.00091.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
65Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn ThàngTừ cây Xăng Tả Sìn Thàng - Đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã),200.000104.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
66Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Tả Sìn ThàngTừ cây Xăng Tả Sìn Thàng - Đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã),250.000130.00090.000--Đất ở nông thôn
67Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèCác thôn, bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
68Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèCác thôn, bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
69Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèCác thôn, bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
70Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèTừ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - Đến đường vào hang động xã Xá Nhè175.00091.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
71Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèTừ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - Đến đường vào hang động xã Xá Nhè200.000104.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
72Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèTừ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - Đến đường vào hang động xã Xá Nhè250.000130.00090.000--Đất ở nông thôn
73Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèTừ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường)175.00091.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
74Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèTừ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường)200.000104.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
75Huyện Tủa ChùaKhu vực trung tâm xã Xã Xá NhèTừ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường)250.000130.00090.000--Đất ở nông thôn
76Huyện Tủa ChùaMường BángCác thôn bản vùng cao xã Mường Báng70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
77Huyện Tủa ChùaMường BángCác thôn bản vùng cao xã Mường Báng80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
78Huyện Tủa ChùaMường BángCác thôn bản vùng cao xã Mường Báng100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
79Huyện Tủa ChùaMường BángCác thôn bản vùng thấp xã Mường Báng175.00091.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
80Huyện Tủa ChùaMường BángCác thôn bản vùng thấp xã Mường Báng200.000104.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
81Huyện Tủa ChùaMường BángCác thôn bản vùng thấp xã Mường Báng250.000130.00090.000--Đất ở nông thôn
82Huyện Tủa ChùaMường BángCác đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực210.000105.00070.000--Đất SX-KD nông thôn
83Huyện Tủa ChùaMường BángCác đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực240.000120.00080.000--Đất TM-DV nông thôn
84Huyện Tủa ChùaMường BángCác đoạn đường còn lại trong khu tái định cư Huổi Lực300.000150.000100.000--Đất ở nông thôn
85Huyện Tủa ChùaĐoạn 8 Xã Mường BángTừ hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 - Đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính)280.000175.00070.000--Đất SX-KD nông thôn
86Huyện Tủa ChùaĐoạn 8 Xã Mường BángTừ hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 - Đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính)320.000200.00080.000--Đất TM-DV nông thôn
87Huyện Tủa ChùaĐoạn 8 Xã Mường BángTừ hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 - Đến hết đất bờ sông Ún bao gồm cả phía đối diện (dọc theo trục đường chính)400.000250.000100.000--Đất ở nông thôn
88Huyện Tủa ChùaĐoạn 7 Xã Mường BángTừ nhà ông Phong Liên thửa 396 tờ BĐ 120 - Đến hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện)420.000245.000105.000--Đất SX-KD nông thôn
89Huyện Tủa ChùaĐoạn 7 Xã Mường BángTừ nhà ông Phong Liên thửa 396 tờ BĐ 120 - Đến hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện)480.000280.000120.000--Đất TM-DV nông thôn
90Huyện Tủa ChùaĐoạn 7 Xã Mường BángTừ nhà ông Phong Liên thửa 396 tờ BĐ 120 - Đến hết đất nhà ông Chiến Vấn thửa 6 tờ BĐ 145 (bao gồm cả phía đối diện)600.000350.000150.000--Đất ở nông thôn
91Huyện Tủa ChùaĐoạn 6 Xã Mường BángTừ hết đất tường bao điểm trường đội 10 thửa 4 tờ BĐ 146 - Đến đỉnh dốc trám biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện)420.000280.000140.000--Đất SX-KD nông thôn
92Huyện Tủa ChùaĐoạn 6 Xã Mường BángTừ hết đất tường bao điểm trường đội 10 thửa 4 tờ BĐ 146 - Đến đỉnh dốc trám biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện)480.000320.000160.000--Đất TM-DV nông thôn
93Huyện Tủa ChùaĐoạn 6 Xã Mường BángTừ hết đất tường bao điểm trường đội 10 thửa 4 tờ BĐ 146 - Đến đỉnh dốc trám biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện)600.000400.000200.000--Đất ở nông thôn
94Huyện Tủa ChùaĐoạn 5 Xã Mường BángTừ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122) - Đến đất của điểm trường Đội 10 thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện )700.000350.000210.000--Đất SX-KD nông thôn
95Huyện Tủa ChùaĐoạn 5 Xã Mường BángTừ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122) - Đến đất của điểm trường Đội 10 thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện )800.000400.000240.000--Đất TM-DV nông thôn
96Huyện Tủa ChùaĐoạn 5 Xã Mường BángTừ hết đất trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122) - Đến đất của điểm trường Đội 10 thửa 194 tờ BĐ 137 (bao gồm cả phía đối diện )1.000.000500.000300.000--Đất ở nông thôn
97Huyện Tủa ChùaĐoạn 4 Xã Mường BángTừ nhà bà Minh An thửa 144 tờ BĐ 121 - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện)560.000280.000105.000--Đất SX-KD nông thôn
98Huyện Tủa ChùaĐoạn 4 Xã Mường BángTừ nhà bà Minh An thửa 144 tờ BĐ 121 - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện)640.000320.000120.000--Đất TM-DV nông thôn
99Huyện Tủa ChùaĐoạn 4 Xã Mường BángTừ nhà bà Minh An thửa 144 tờ BĐ 121 - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi thửa 555 tờ BĐ 120 cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện)800.000400.000150.000--Đất ở nông thôn
100Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 Xã Mường BángTừ hết đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 - Đến trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện)1.400.000840.000490.000--Đất SX-KD nông thôn
101Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 Xã Mường BángTừ hết đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 - Đến trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện)1.600.000960.000560.000--Đất TM-DV nông thôn
102Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 Xã Mường BángTừ hết đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 - Đến trụ sở UBND xã Mường Báng thửa 107 tờ BĐ 122 (bao gồm cả phía đối diện)2.000.0001.200.000700.000--Đất ở nông thôn
103Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 Xã Mường BángTừ nhà ông Nguyên thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - Đến giáp đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện)700.000350.000210.000--Đất SX-KD nông thôn
104Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 Xã Mường BángTừ nhà ông Nguyên thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - Đến giáp đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện)800.000400.000240.000--Đất TM-DV nông thôn
105Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 Xã Mường BángTừ nhà ông Nguyên thửa 59 tờ BĐ 108 (cạnh nhà Đoàn Hằng) - Đến giáp đất mó nước thửa 487 tờ BĐ 109 (bao gồm cả phía đối diện)1.000.000500.000300.000--Đất ở nông thôn
106Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 Xã Mường Bángtừ nhà ông Biên Xâm thửa 668 tờ BĐ 97 - Đến hết đất nhà ông Thân Hương thửa 24 tờ BĐ 1081.751.000876.000526.000--Đất SX-KD nông thôn
107Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 Xã Mường Bángtừ nhà ông Biên Xâm thửa 668 tờ BĐ 97 - Đến hết đất nhà ông Thân Hương thửa 24 tờ BĐ 1082.001.0001.001.000601.000--Đất TM-DV nông thôn
108Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 Xã Mường Bángtừ nhà ông Biên Xâm thửa 668 tờ BĐ 97 - Đến hết đất nhà ông Thân Hương thửa 24 tờ BĐ 1082.501.0001.251.000751.000--Đất ở nông thôn
109Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 Xã Mường BángTừ Cầu Dốc Vàng phía Mường Báng - Đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng thửa 58 tờ BĐ 108 giáp với đất nhà ông Thắng Dung thửa 57 tờ BĐ 1081.750.000875.000525.000--Đất SX-KD nông thôn
110Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 Xã Mường BángTừ Cầu Dốc Vàng phía Mường Báng - Đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng thửa 58 tờ BĐ 108 giáp với đất nhà ông Thắng Dung thửa 57 tờ BĐ 1082.000.0001.000.000600.000--Đất TM-DV nông thôn
111Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 Xã Mường BángTừ Cầu Dốc Vàng phía Mường Báng - Đến hết đất nhà ông Đoàn Hằng thửa 58 tờ BĐ 108 giáp với đất nhà ông Thắng Dung thửa 57 tờ BĐ 1082.500.0001.250.000750.000--Đất ở nông thôn
112Huyện Tủa ChùaHuyện Tủa ChùaCác đoạn đường còn lại của thị trấn350.000210.000140.000105.000-Đất SX-KD đô thị
113Huyện Tủa ChùaHuyện Tủa ChùaCác đoạn đường còn lại của thị trấn400.000240.000160.000120.000-Đất TM-DV đô thị
114Huyện Tủa ChùaHuyện Tủa ChùaCác đoạn đường còn lại của thị trấn500.000300.000200.000150.000-Đất ở đô thị
115Huyện Tủa ChùaHuyện Tủa ChùaCác đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư)420.000245.000175.000140.000-Đất SX-KD đô thị
116Huyện Tủa ChùaHuyện Tủa ChùaCác đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư)480.000280.000200.000160.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Tủa ChùaHuyện Tủa ChùaCác đoạn đường bao xe công nông vào được (đường nhà nước đầu tư)600.000350.000250.000200.000-Đất ở đô thị
118Huyện Tủa ChùaĐường số 15bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04490.000315.000280.000210.000-Đất SX-KD đô thị
119Huyện Tủa ChùaĐường số 15bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04560.000360.000320.000240.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Tủa ChùaĐường số 15bao gồm cả phía đối diện, từ đất nhà ông Màng- thửa 86 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Biển Liên-thửa 79 tờ bản đồ 04700.000450.000400.000300.000-Đất ở đô thị
121Huyện Tủa ChùaĐường số 15Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04490.000315.000280.000210.000-Đất SX-KD đô thị
122Huyện Tủa ChùaĐường số 15Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04560.000360.000320.000240.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Tủa ChùaĐường số 15Từ đất nhà ông Hải Xoay- thửa 88 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà Tuấn Ngân- thửa 100 tờ bản đồ 04700.000450.000400.000300.000-Đất ở đô thị
124Huyện Tủa ChùaĐường số 14Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - Đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm)910.000455.000315.000175.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Tủa ChùaĐường số 14Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - Đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm)1.040.000520.000360.000200.000-Đất TM-DV đô thị
126Huyện Tủa ChùaĐường số 14Từ hết đất phía sau nhà ông Sơn- thửa 7 tờ bản đồ 22 vòng qua nhà Văn hóa Tổ dân phố Thắng Lợi 2 hết đất nhà ông Kiên- thửa 26 tờ bản đồ 22 gồm cả phí - Đến hết lô đất thửa 82 tờ bản đồ 22 ( đằng sau đất nhà ông Khiêm)1.300.000650.000450.000250.000-Đất ở đô thị
127Huyện Tủa ChùaĐường số 13bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 211.260.000630.000455.000245.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Tủa ChùaĐường số 13bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 211.440.000720.000520.000280.000-Đất TM-DV đô thị
129Huyện Tủa ChùaĐường số 13bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trường- thửa 198 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà bà Phương Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 211.800.000900.000650.000350.000-Đất ở đô thị
130Huyện Tủa ChùaĐường số 13Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 211.260.000630.000455.000245.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Tủa ChùaĐường số 13Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 211.440.000720.000520.000280.000-Đất TM-DV đô thị
132Huyện Tủa ChùaĐường số 13Từ đất nhà Xuyến Tuyên- thửa 205 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 211.800.000900.000650.000350.000-Đất ở đô thị
133Huyện Tủa ChùaĐường số 12Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - Đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện1.750.000700.000490.000280.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Tủa ChùaĐường số 12Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - Đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện2.000.000800.000560.000320.000-Đất TM-DV đô thị
135Huyện Tủa ChùaĐường số 12Từ đất bến xe Khách huyện- thửa 38 tờ bản đồ 22 - Đến đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện2.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
136Huyện Tủa ChùaĐường số 11bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 21910.000595.000350.000245.000-Đất SX-KD đô thị
137Huyện Tủa ChùaĐường số 11bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 211.040.000680.000400.000280.000-Đất TM-DV đô thị
138Huyện Tủa ChùaĐường số 11bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Bình- Thúy-thửa 32 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Tuân- thửa 201 tờ bản đồ 211.300.000850.000500.000350.000-Đất ở đô thị
139Huyện Tủa ChùaĐường số 11Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 21910.000595.000350.000245.000-Đất SX-KD đô thị
140Huyện Tủa ChùaĐường số 11Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 211.040.000680.000400.000280.000-Đất TM-DV đô thị
141Huyện Tủa ChùaĐường số 11Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện- thửa 36 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Gụ- thửa 194 tờ bản đồ 211.300.000850.000500.000350.000-Đất ở đô thị
142Huyện Tủa ChùaĐường số 10từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện1.260.000630.000455.000245.000-Đất SX-KD đô thị
143Huyện Tủa ChùaĐường số 10từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện1.440.000720.000520.000280.000-Đất TM-DV đô thị
144Huyện Tủa ChùaĐường số 10từ đất nhà ông Trần Mạnh Tuấn- thửa 202 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà ông Biển Sâm- thửa 169 tờ bản đồ 21 bao gồm cả phía đối diện1.800.000900.000650.000350.000-Đất ở đô thị
145Huyện Tủa ChùaĐường số 10Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - Đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 151.260.000630.000455.000245.000-Đất SX-KD đô thị
146Huyện Tủa ChùaĐường số 10Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - Đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 151.440.000720.000520.000280.000-Đất TM-DV đô thị
147Huyện Tủa ChùaĐường số 10Từ đất nhà bà Mai Thám- thửa 173 tờ bản đồ 15 - Đến hết đất nhà Ông Cường- Dung- thửa 88 tờ bản đồ 151.800.000900.000650.000350.000-Đất ở đô thị
148Huyện Tủa ChùaĐường số 9từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện490.000315.000280.000210.000-Đất SX-KD đô thị
149Huyện Tủa ChùaĐường số 9từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện560.000360.000320.000240.000-Đất TM-DV đô thị
150Huyện Tủa ChùaĐường số 9từ đất nhà bà Lành- thửa 36 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà bà Ái Khày- thửa 02 tờ bản đồ 06 bao gồm cả phía đối diện700.000450.000400.000300.000-Đất ở đô thị
151Huyện Tủa ChùaĐường số 9Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03490.000315.000280.000210.000-Đất SX-KD đô thị
152Huyện Tủa ChùaĐường số 9Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03560.000360.000320.000240.000-Đất TM-DV đô thị
153Huyện Tủa ChùaĐường số 9Từ đất nhà Ông Hà- Xuyên- thửa 23 tờ bản đồ 04 - Đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí- thửa 28 tờ bản đồ 03700.000450.000400.000300.000-Đất ở đô thị
154Huyện Tủa ChùaĐường số 8Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - Đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện560.000350.000245.000105.000-Đất SX-KD đô thị
155Huyện Tủa ChùaĐường số 8Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - Đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện640.000400.000280.000120.000-Đất TM-DV đô thị
156Huyện Tủa ChùaĐường số 8Từ đất nhà bà Đông- thửa số 33 tờ bản đồ 20 - Đến hết đất nhà ông Sơn Phương- thửa số 28 tờ bản đồ 20 bao gồm cả phía đối diện800.000500.000350.000150.000-Đất ở đô thị
157Huyện Tủa ChùaĐường số 7Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - Đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện1.050.000630.000350.000210.000-Đất SX-KD đô thị
158Huyện Tủa ChùaĐường số 7Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - Đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện1.200.000720.000400.000240.000-Đất TM-DV đô thị
159Huyện Tủa ChùaĐường số 7Từ đất nhà ông Trung - Tiện- thửa 120 tờ bản đồ 14 - Đến hết đất Câu lạc bộ người cao tuổi- thửa 28 tờ bản đồ 14 bao gồm cả phía đối diện1.500.000900.000500.000300.000-Đất ở đô thị
160Huyện Tủa ChùaĐường số 6Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện1.750.000700.000490.000280.000-Đất SX-KD đô thị
161Huyện Tủa ChùaĐường số 6Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện2.000.000800.000560.000320.000-Đất TM-DV đô thị
162Huyện Tủa ChùaĐường số 6Từ đất nhà ông Bình Lượt- thửa 16 tờ bản đồ 21 - Đến hết đất nhà Bà Hải- thửa 36 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện2.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
163Huyện Tủa ChùaĐường số 5Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - Đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện1.750.000840.000560.000420.000-Đất SX-KD đô thị
164Huyện Tủa ChùaĐường số 5Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - Đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện2.000.000960.000640.000480.000-Đất TM-DV đô thị
165Huyện Tủa ChùaĐường số 5Từ đất Ban quản lý dự án- thửa 65 tờ bản đồ 14, - Đến hết đất Trung tâm dân số KHHGĐ- thửa tờ 15 tờ bản đồ 15 bao gồm cả phía đối diện2.500.0001.200.000800.000600.000-Đất ở đô thị
166Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 4Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện1.120.000490.000210.000175.000-Đất SX-KD đô thị
167Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 4Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện1.280.000560.000240.000200.000-Đất TM-DV đô thị
168Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 4Từ đất nhà ông Giới Miến-thửa 21 tờ bản đồ số 8, qua cổng Huyện đội, UBND huyện - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hiên- thửa 91 tờ bản đồ 35 gần trạm biến áp bao gồm cả phía đối diện1.600.000700.000300.000250.000-Đất ở đô thị
169Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 4bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện1.260.000630.000420.000210.000-Đất SX-KD đô thị
170Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 4bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện1.440.000720.000480.000240.000-Đất TM-DV đô thị
171Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 4bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Trung- thửa 102 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất nhà ông Uyên- thửa 34 tờ bản đồ 9 bao gồm cả phía đối diện1.800.000900.000600.000300.000-Đất ở đô thị
172Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 4Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - Đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 81.260.000630.000420.000210.000-Đất SX-KD đô thị
173Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 4Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - Đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 81.440.000720.000480.000240.000-Đất TM-DV đô thị
174Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 4Từ đất nhà ông Cảnh- Hạnh - Đến hết đất trường Mầm non Thị trấn- thửa 25 tờ bản đồ 81.800.000900.000600.000300.000-Đất ở đô thị
175Huyện Tủa ChùaĐường số 3 - Đường số 3bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - Đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 91.400.000700.000490.000280.000-Đất SX-KD đô thị
176Huyện Tủa ChùaĐường số 3 - Đường số 3bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - Đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 91.600.000800.000560.000320.000-Đất TM-DV đô thị
177Huyện Tủa ChùaĐường số 3 - Đường số 3bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Du - Đến hết đất nhà ông Cường Tương- thửa 128 tờ bản đồ 92.000.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
178Huyện Tủa ChùaĐường số 3 - Đường số 3Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 591.400.000700.000490.000280.000-Đất SX-KD đô thị
179Huyện Tủa ChùaĐường số 3 - Đường số 3Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 591.600.000800.000560.000320.000-Đất TM-DV đô thị
180Huyện Tủa ChùaĐường số 3 - Đường số 3Từ đất nhà ông Hưng Liên- thửa 4 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Hiến Nhạn-thửa 48 tờ bản đồ 592.000.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
181Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 2Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 151.260.000630.000420.000252.000-Đất SX-KD đô thị
182Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 2Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 151.440.000720.000480.000288.000-Đất TM-DV đô thị
183Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 2Từ đất của Hạt Kiểm lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 - Đến hết đất nhà ông Kế Liên- thửa 47 tờ bản đồ 151.800.000900.000600.000360.000-Đất ở đô thị
184Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 2Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - Đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13)2.450.0001.050.000560.000385.000-Đất SX-KD đô thị
185Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 2Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - Đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13)2.800.0001.200.000640.000440.000-Đất TM-DV đô thị
186Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 2Từ đất nhà bà Hương- thửa 15 tờ bản đồ 13 - Đến tiếp giáp đất Hạt Kiểm Lâm- thửa 33 tờ bản đồ 13 (phía nhà Minh Ngọc- thửa 196 tờ bản đồ 13)3.500.0001.500.000800.000550.000-Đất ở đô thị
187Huyện Tủa ChùaĐoạn 5 - Đường số 1Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn -560.000420.000350.000245.000-Đất SX-KD đô thị
188Huyện Tủa ChùaĐoạn 5 - Đường số 1Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn -640.000480.000400.000280.000-Đất TM-DV đô thị
189Huyện Tủa ChùaĐoạn 5 - Đường số 1Các thửa đất tiếp giáp sau Chợ thị trấn -800.000600.000500.000350.000-Đất ở đô thị
190Huyện Tủa ChùaĐoạn 4 - Đường số 1Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - Đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính)1.050.000560.000350.000210.000-Đất SX-KD đô thị
191Huyện Tủa ChùaĐoạn 4 - Đường số 1Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - Đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính)1.200.000640.000400.000240.000-Đất TM-DV đô thị
192Huyện Tủa ChùaĐoạn 4 - Đường số 1Từ hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 02 - Đến hết đất ranh giới của Thị trấn với xã Mường Báng, Sính Phình bao gồm cả phía đối diện (trục đường chính)1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở đô thị
193Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - Đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 021.750.000700.000490.000280.000-Đất SX-KD đô thị
194Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - Đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 022.000.000800.000560.000320.000-Đất TM-DV đô thị
195Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà bà Xuyên- thửa 55 tờ bản đồ 8 (giáp suối) - Đến hết đất nhà ông Vì A Mạnh- thửa 30 tờ bản đồ 022.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
196Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 - Đường số 1Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - Đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 011.750.000700.000490.000280.000-Đất SX-KD đô thị
197Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 - Đường số 1Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - Đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 012.000.000800.000560.000320.000-Đất TM-DV đô thị
198Huyện Tủa ChùaĐoạn 3 - Đường số 1Từ giáp đất suối giáp đất nhà bà Nhuần Điềm-thửa 5 tờ BĐ 12 - Đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm GDTX- thửa 11 tờ bản đồ 012.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
199Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - Đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp2.100.000910.000560.000385.000-Đất SX-KD đô thị
200Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - Đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp2.400.0001.040.000640.000440.000-Đất TM-DV đô thị
201Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ hết đất trường THPT Tủa Chùa- thửa 8 tờ bản đồ 20 - Đến đầu cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp3.000.0001.300.000800.000550.000-Đất ở đô thị
202Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 1Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - Đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn2.100.000910.000560.000385.000-Đất SX-KD đô thị
203Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 1Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - Đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn2.400.0001.040.000640.000440.000-Đất TM-DV đô thị
204Huyện Tủa ChùaĐoạn 2 - Đường số 1Từ tiếp giáp hết đất phòng Kinh tế- Hạ Tầng thửa 8 tờ BĐ 20 - Đến hết cầu Dốc Vàng - phía thị trấn3.000.0001.300.000800.000550.000-Đất ở đô thị
205Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 202.450.0001.050.000560.000385.000-Đất SX-KD đô thị
206Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 202.800.0001.200.000640.000440.000-Đất TM-DV đô thị
207Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 1bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Xuân May- thửa 65 tờ bản đồ 8 - Đến hết đất phòng Kinh tế- Hạ tầng thửa 8 tờ BĐ 203.500.0001.500.000800.000550.000-Đất ở đô thị
208Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 1Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - Đến hết đất trường THPT2.450.0001.050.000560.000385.000-Đất SX-KD đô thị
209Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 1Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - Đến hết đất trường THPT2.800.0001.200.000640.000440.000-Đất TM-DV đô thị
210Huyện Tủa ChùaĐoạn 1 - Đường số 1Từ giáp đất suối - phía đường vào Bản Cáp - Đến hết đất trường THPT3.500.0001.500.000800.000550.000-Đất ở đô thị
4.9/5 - (95 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap