Bảng giá đất Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất Huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 127.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS | 197.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu | 814.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 84.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà - | 63.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm - | 129.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) - | 181.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà | - | 63.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo | 116.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông | - | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 | 84.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan | 63.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ | 48.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 | 84.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã - | 54.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính - | 48.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Các khu vực còn lại - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 66.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã - | 72.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) - | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Đăk Viên - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên - | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông - | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông - | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Tu Thó - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó - | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Các khu vực còn lại - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 48.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 51.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 43.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 49.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu | 43.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu | 43.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 49.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 | 43.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Tu Mơ Rông | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 43.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 68.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 68.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 101.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS | 157.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
64 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu | 651.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
65 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang | 345.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
67 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 67.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
68 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà - | 50.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 124.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
70 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
71 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm - | 103.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) - | 144.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
73 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà | - | 50.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
74 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo | 92.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông | - | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 114.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan | - | 38.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 | 67.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan | 50.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ | 38.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 | 67.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na | 36.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã - | 43.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính - | 38.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Các khu vực còn lại - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 52.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã - | 57.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) - | 36.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Đăk Viên - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên - | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông - | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông - | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Tu Thó - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó - | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Các khu vực còn lại - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 38.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 40.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 34.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 39.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
112 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu | 34.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
113 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu | 34.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
115 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 39.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 | 34.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Tu Mơ Rông | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 34.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 54.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô - Đến Phòng Giáo dục & Đào tạo | 101.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
124 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo - Đến ngã ba Trường THCS | 157.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS - Đến cầu Đăk Tíu | 651.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
126 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Tíu - Đến cầu Đăk Xiêng | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
127 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Đăk Xiêng - Đến cầu Ngọc Leang | 345.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Từ cầu Ngọc Leang - Đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông | 67.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
129 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo Quốc lộ 40B - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà - | 50.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
130 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ Trường THCS Đăk Hà - Đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu | 124.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu - Đi hết làng Kon Tun | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
132 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm - | 103.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
133 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện - Xã Đăk Hà | Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính) - | 144.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Hà | - | 50.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ giáp xã Đăk Hà - Đến thôn Long Leo | 92.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo quốc lộ 40B - Xã Tu Mơ Rông | Đoạn từ thôn Long Leo - Đến giáp xã Tê Xăng | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Tu Mơ Rông | Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm Xã Tu Mơ Rông | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Tu Mơ Rông | - | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Đăk Tờ Kan - Đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông | 114.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Tờ Kan | Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông - Đến giáp xã Đăk Rơ Ông | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
141 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Tờ Kan | - | 38.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
142 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ giáp xã Đăk Tờ Kan - Đến Kon Hia 1 | 67.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Rơ Ông | Từ Kon Hia 1 - Đến đèo Văn Loan | 50.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
144 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Rơ Ông | - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
145 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết làng Kạch nhỏ | 38.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch lớn 2 | 67.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
147 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xã Đăk Na | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã - | 43.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo tỉnh lộ 678 - Xã Đăk Sao | Từ tỉnh lộ 678 - Thôn Kon Cung | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Đăk Sao | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính - | 38.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Na | Các khu vực còn lại - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông - Đến giáp cầu Đăk Psi | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ cầu Đăk Psi - Đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên | 52.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên - Đến ranh giới xã Măng Ri | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã - | 57.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ) - | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Đăk Viên - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên - | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
162 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông - | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông - | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường nội thôn Tu Thó - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó - | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Tê Xăng | Các khu vực còn lại - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết đất xã Măng Ri | 38.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc tỉnh lộ 672 - Xã Măng Ri | Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết thôn Đăk Dơn | 40.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Măng Ri | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
171 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất thôn Đăk Văn 2 | 34.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
172 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 - Hết thôn Ba Khen | 39.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Văn Xuôi | Đoạn từ hết thôn Ba Khen - Giáp xã Ngọc Yêu | 34.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Văn Xuôi | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi - Đến trường THCS Ngọc Yêu | 34.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ trường THCS Ngọc Yêu - Đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu | 39.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
177 | Huyện Tu Mơ Rông | Dọc theo trục đường chính - Xã Ngọc Yêu | Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu - Đến hết đất thôn Long Láy 1 | 34.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Huyện Tu Mơ Rông | Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Xã Ngọc Yêu | Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu - Đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2) | 34.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Yêu | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B - Đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2 | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 - Đến hết UBND xã Ngọc Lây | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Tu Mơ Rông | Xã Ngọc Lây | Từ hết UBND xã Ngọc Lây - Đến hết ranh giới xã Ngọc Lây | 54.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Huyện Tu Mơ Rông | Các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lây | - | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | Đất chuyên trồng lúa - | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
185 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | Đất trồng lúa còn lại - | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
186 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | Đất chuyên trồng lúa - | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
187 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | Đất trồng lúa còn lại - | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
188 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã: xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | - | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
189 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
190 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | - | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
191 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
192 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | - | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
193 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | - | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
194 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | - | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
195 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | - | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
196 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 14.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
197 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 11.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
198 | Huyện Tu Mơ Rông | Các xã: xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | - | 16.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
199 | Huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông (các xã còn lại) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |