• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
08/12/2024
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn
3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã
3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.
3.2. Bảng giá đất huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Bảng giá đất huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Triệu Phong – tỉnh Quảng Trị

3. Bảng giá đất huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn

– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;

– Vị trí 2: Được xác định từ trên 20 đến 40m;

– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;

– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.

3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã

– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo từng xã không quá 30m.

– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.

– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo từng xã từ 50m đến 80m.

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.

Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 4 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m

+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.

+ Canh tác 2 vụ

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.

Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m

+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1

Đất làm muối có 4 vị trí

– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;

– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 30m đến 50m;

– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Triệu PhongLê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái TửĐoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng4.000.0001.400.0001.040.000800.000-Đất ở đô thị
2Huyện Triệu PhongLê Hồng Phong - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú3.200.0001.120.000832.000640.000-Đất ở đô thị
3Huyện Triệu PhongTrần Phú - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô2.800.000980.000728.000560.000-Đất ở đô thị
4Huyện Triệu PhongNguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
5Huyện Triệu PhongTrường Chinh - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
6Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
7Huyện Triệu PhongLê Lợi - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
8Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửLê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
9Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
10Huyện Triệu PhongTuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái TửTừ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt2.800.000980.000728.000560.000-Đất ở đô thị
11Huyện Triệu PhongNguyễn Trãi - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
12Huyện Triệu PhongTrần Hưng Đạo - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
13Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
14Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
15Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
16Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
17Huyện Triệu PhongHai Bà Trưng - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ)2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
18Huyện Triệu PhongNguyễn Hoàng - Thị trấn Ái TửQL1A - Đến Nguyễn Trãi2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
19Huyện Triệu PhongPhan Chu Trinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
20Huyện Triệu PhongNguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
21Huyện Triệu PhongVăn Cao - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
22Huyện Triệu PhongNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
23Huyện Triệu PhongTố Hữu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
24Huyện Triệu PhongTrương Văn Hoàn - Thị trấn Ái TửCả đường -1.520.000532.000395.000304.000-Đất ở đô thị
25Huyện Triệu PhongHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
26Huyện Triệu PhongĐặng Dung - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
27Huyện Triệu PhongĐoàn Khuê - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
28Huyện Triệu PhongPhan Văn Dật - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
29Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
30Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
31Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
32Huyện Triệu PhongĐoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
33Huyện Triệu PhongĐoàn Lân - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
34Huyện Triệu PhongVăn Kiếm - Thị trấn Ái TửCả đường -1.300.000455.000338.000260.000-Đất ở đô thị
35Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
36Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
37Huyện Triệu PhongĐặng Dân - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
38Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
39Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
40Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
41Huyện Triệu PhongTrần Quỳnh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
42Huyện Triệu PhongLê Hữu Trữ - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
43Huyện Triệu PhongLý Thường Kiệt - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
44Huyện Triệu PhongLê Thế Tiết - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
45Huyện Triệu PhongTôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
46Huyện Triệu PhongPhan Bội Châu - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
47Huyện Triệu PhongTrương Định - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
48Huyện Triệu PhongLê Quý Đôn - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
49Huyện Triệu PhongHoàng Diệu - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
50Huyện Triệu PhongVõ Thị Sáu - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
51Huyện Triệu PhongNguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
52Huyện Triệu PhongLê Văn Kinh - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
53Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh2.800.000980.000728.000560.000-Đất ở đô thị
54Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
55Huyện Triệu PhongLý Thái Tổ - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
56Huyện Triệu PhongHoàng Thị Ái - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
57Huyện Triệu PhongTrần Công Tiện - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
58Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
59Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -640.000224.000166.000128.000-Đất ở đô thị
60Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -400.000140.000104.00080.000-Đất ở đô thị
61Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -580.000203.000151.000116.000-Đất ở đô thị
62Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -520.000182.000135.000104.000-Đất ở đô thị
63Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -460.000161.000120.00092.000-Đất ở đô thị
64Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -400.000140.000104.00080.000-Đất ở đô thị
65Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -580.000203.000151.000116.000-Đất ở đô thị
66Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -520.000182.000135.000104.000-Đất ở đô thị
67Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -460.000161.000120.00092.000-Đất ở đô thị
68Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -400.000140.000104.00080.000-Đất ở đô thị
69Huyện Triệu PhongLê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái TửĐoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng3.200.0001.120.000832.000640.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Triệu PhongLê Hồng Phong - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú2.560.000896.000665.600512.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Triệu PhongTrần Phú - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô2.240.000784.000582.400448.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Triệu PhongNguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Triệu PhongTrường Chinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Triệu PhongLê Lợi - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửLê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Triệu PhongTuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái TửTừ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt2.240.000784.000582.400448.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Triệu PhongNguyễn Trãi - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Triệu PhongTrần Hưng Đạo - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Triệu PhongHai Bà Trưng - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ)1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Triệu PhongNguyễn Hoàng - Thị trấn Ái TửQL1A - Đến Nguyễn Trãi1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Triệu PhongPhan Chu Trinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Triệu PhongNguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Triệu PhongVăn Cao - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Triệu PhongNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Triệu PhongTố Hữu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Triệu PhongTrương Văn Hoàn - Thị trấn Ái TửCả đường -1.216.000425.600316.000243.200-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Triệu PhongHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Triệu PhongĐặng Dung - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Triệu PhongĐoàn Khuê - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Triệu PhongPhan Văn Dật - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Triệu PhongĐoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Triệu PhongLê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái TửĐoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng4.000.0001.400.0001.040.000800.000-Đất ở đô thị
102Huyện Triệu PhongLê Hồng Phong - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú3.200.0001.120.000832.000640.000-Đất ở đô thị
103Huyện Triệu PhongTrần Phú - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô2.800.000980.000728.000560.000-Đất ở đô thị
104Huyện Triệu PhongNguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
105Huyện Triệu PhongTrường Chinh - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
106Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
107Huyện Triệu PhongLê Lợi - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
108Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửLê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
109Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
110Huyện Triệu PhongTuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái TửTừ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt2.800.000980.000728.000560.000-Đất ở đô thị
111Huyện Triệu PhongNguyễn Trãi - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
112Huyện Triệu PhongTrần Hưng Đạo - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
113Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
114Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
115Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
116Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
117Huyện Triệu PhongHai Bà Trưng - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ)2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
118Huyện Triệu PhongNguyễn Hoàng - Thị trấn Ái TửQL1A - Đến Nguyễn Trãi2.160.000756.000562.000432.000-Đất ở đô thị
119Huyện Triệu PhongPhan Chu Trinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
120Huyện Triệu PhongNguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
121Huyện Triệu PhongVăn Cao - Thị trấn Ái TửCả đường -2.480.000868.000645.000496.000-Đất ở đô thị
122Huyện Triệu PhongNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
123Huyện Triệu PhongTố Hữu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.840.000644.000478.000368.000-Đất ở đô thị
124Huyện Triệu PhongTrương Văn Hoàn - Thị trấn Ái TửCả đường -1.520.000532.000395.000304.000-Đất ở đô thị
125Huyện Triệu PhongHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
126Huyện Triệu PhongĐặng Dung - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
127Huyện Triệu PhongĐoàn Khuê - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
128Huyện Triệu PhongPhan Văn Dật - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
129Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
130Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
131Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
132Huyện Triệu PhongĐoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
133Huyện Triệu PhongĐoàn Lân - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
134Huyện Triệu PhongVăn Kiếm - Thị trấn Ái TửCả đường -1.300.000455.000338.000260.000-Đất ở đô thị
135Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
136Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
137Huyện Triệu PhongĐặng Dân - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
138Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
139Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
140Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
141Huyện Triệu PhongTrần Quỳnh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
142Huyện Triệu PhongLê Hữu Trữ - Thị trấn Ái TửCả đường -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
143Huyện Triệu PhongLý Thường Kiệt - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
144Huyện Triệu PhongLê Thế Tiết - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
145Huyện Triệu PhongTôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
146Huyện Triệu PhongPhan Bội Châu - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
147Huyện Triệu PhongTrương Định - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
148Huyện Triệu PhongLê Quý Đôn - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
149Huyện Triệu PhongHoàng Diệu - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
150Huyện Triệu PhongVõ Thị Sáu - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
151Huyện Triệu PhongNguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
152Huyện Triệu PhongLê Văn Kinh - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
153Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh2.800.000980.000728.000560.000-Đất ở đô thị
154Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -1.080.000378.000281.000216.000-Đất ở đô thị
155Huyện Triệu PhongLý Thái Tổ - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
156Huyện Triệu PhongHoàng Thị Ái - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
157Huyện Triệu PhongTrần Công Tiện - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
158Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái TửCả đường -860.000301.000224.000172.000-Đất ở đô thị
159Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -640.000224.000166.000128.000-Đất ở đô thị
160Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -400.000140.000104.00080.000-Đất ở đô thị
161Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -580.000203.000151.000116.000-Đất ở đô thị
162Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -520.000182.000135.000104.000-Đất ở đô thị
163Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -460.000161.000120.00092.000-Đất ở đô thị
164Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -400.000140.000104.00080.000-Đất ở đô thị
165Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -580.000203.000151.000116.000-Đất ở đô thị
166Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -520.000182.000135.000104.000-Đất ở đô thị
167Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -460.000161.000120.00092.000-Đất ở đô thị
168Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -400.000140.000104.00080.000-Đất ở đô thị
169Huyện Triệu PhongLê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái TửĐoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng3.200.0001.120.000832.000640.000-Đất TM-DV đô thị
170Huyện Triệu PhongLê Hồng Phong - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú2.560.000896.000665.600512.000-Đất TM-DV đô thị
171Huyện Triệu PhongTrần Phú - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô2.240.000784.000582.400448.000-Đất TM-DV đô thị
172Huyện Triệu PhongNguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
173Huyện Triệu PhongTrường Chinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
174Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
175Huyện Triệu PhongLê Lợi - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
176Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửLê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
177Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
178Huyện Triệu PhongTuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái TửTừ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt2.240.000784.000582.400448.000-Đất TM-DV đô thị
179Huyện Triệu PhongNguyễn Trãi - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
180Huyện Triệu PhongTrần Hưng Đạo - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
181Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
182Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
183Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
184Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
185Huyện Triệu PhongHai Bà Trưng - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ)1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
186Huyện Triệu PhongNguyễn Hoàng - Thị trấn Ái TửQL1A - Đến Nguyễn Trãi1.728.000604.800449.600345.600-Đất TM-DV đô thị
187Huyện Triệu PhongPhan Chu Trinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
188Huyện Triệu PhongNguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
189Huyện Triệu PhongVăn Cao - Thị trấn Ái TửCả đường -1.984.000694.400516.000396.800-Đất TM-DV đô thị
190Huyện Triệu PhongNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
191Huyện Triệu PhongTố Hữu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.472.000515.200382.400294.400-Đất TM-DV đô thị
192Huyện Triệu PhongTrương Văn Hoàn - Thị trấn Ái TửCả đường -1.216.000425.600316.000243.200-Đất TM-DV đô thị
193Huyện Triệu PhongHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
194Huyện Triệu PhongĐặng Dung - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
195Huyện Triệu PhongĐoàn Khuê - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
196Huyện Triệu PhongPhan Văn Dật - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
197Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
198Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
199Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
200Huyện Triệu PhongĐoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
201Huyện Triệu PhongĐoàn Lân - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
202Huyện Triệu PhongVăn Kiếm - Thị trấn Ái TửCả đường -1.040.000364.000270.400208.000-Đất TM-DV đô thị
203Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
204Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
205Huyện Triệu PhongĐặng Dân - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
206Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
207Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
208Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
209Huyện Triệu PhongTrần Quỳnh - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
210Huyện Triệu PhongLê Hữu Trữ - Thị trấn Ái TửCả đường -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
211Huyện Triệu PhongLý Thường Kiệt - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
212Huyện Triệu PhongLê Thế Tiết - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
213Huyện Triệu PhongTôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
214Huyện Triệu PhongPhan Bội Châu - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
215Huyện Triệu PhongTrương Định - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
216Huyện Triệu PhongLê Quý Đôn - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
217Huyện Triệu PhongHoàng Diệu - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
218Huyện Triệu PhongVõ Thị Sáu - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
219Huyện Triệu PhongNguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
220Huyện Triệu PhongLê Văn Kinh - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
221Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh2.240.000784.000582.400448.000-Đất TM-DV đô thị
222Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -864.000302.400224.800172.800-Đất TM-DV đô thị
223Huyện Triệu PhongLý Thái Tổ - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
224Huyện Triệu PhongHoàng Thị Ái - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
225Huyện Triệu PhongTrần Công Tiện - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
226Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái TửCả đường -688.000240.800179.200137.600-Đất TM-DV đô thị
227Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -512.000179.200132.800102.400-Đất TM-DV đô thị
228Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -320.000112.00083.20064.000-Đất TM-DV đô thị
229Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -464.000162.400120.80092.800-Đất TM-DV đô thị
230Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -416.000145.600108.00083.200-Đất TM-DV đô thị
231Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -368.000128.80096.00073.600-Đất TM-DV đô thị
232Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -320.000112.00083.20064.000-Đất TM-DV đô thị
233Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -464.000162.400120.80092.800-Đất TM-DV đô thị
234Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -416.000145.600108.00083.200-Đất TM-DV đô thị
235Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -368.000128.80096.00073.600-Đất TM-DV đô thị
236Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -320.000112.00083.20064.000-Đất TM-DV đô thị
237Huyện Triệu PhongLê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái TửĐoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng2.800.000980.000728.000560.000-Đất SX-KD đô thị
238Huyện Triệu PhongLê Hồng Phong - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú2.240.000784.000582.400448.000-Đất SX-KD đô thị
239Huyện Triệu PhongTrần Phú - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô1.960.000686.000509.600392.000-Đất SX-KD đô thị
240Huyện Triệu PhongNguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái TửCả đường -1.736.000607.600451.500347.200-Đất SX-KD đô thị
241Huyện Triệu PhongTrường Chinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.736.000607.600451.500347.200-Đất SX-KD đô thị
242Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.736.000607.600451.500347.200-Đất SX-KD đô thị
243Huyện Triệu PhongLê Lợi - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường1.512.000529.200393.400302.400-Đất SX-KD đô thị
244Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửLê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng1.512.000529.200393.400302.400-Đất SX-KD đô thị
245Huyện Triệu PhongNguyễn Huệ - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
246Huyện Triệu PhongTuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái TửTừ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt1.960.000686.000509.600392.000-Đất SX-KD đô thị
247Huyện Triệu PhongNguyễn Trãi - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
248Huyện Triệu PhongTrần Hưng Đạo - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
249Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng1.512.000529.200393.400302.400-Đất SX-KD đô thị
250Huyện Triệu PhongNguyễn Du - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
251Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng1.512.000529.200393.400302.400-Đất SX-KD đô thị
252Huyện Triệu PhongĐinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái TửNguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
253Huyện Triệu PhongHai Bà Trưng - Thị trấn Ái TửĐầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ)1.512.000529.200393.400302.400-Đất SX-KD đô thị
254Huyện Triệu PhongNguyễn Hoàng - Thị trấn Ái TửQL1A - Đến Nguyễn Trãi1.512.000529.200393.400302.400-Đất SX-KD đô thị
255Huyện Triệu PhongPhan Chu Trinh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
256Huyện Triệu PhongNguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái TửCả đường -1.736.000607.600451.500347.200-Đất SX-KD đô thị
257Huyện Triệu PhongVăn Cao - Thị trấn Ái TửCả đường -1.736.000607.600451.500347.200-Đất SX-KD đô thị
258Huyện Triệu PhongNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái TửCả đường -1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
259Huyện Triệu PhongTố Hữu - Thị trấn Ái TửCả đường -1.288.000450.800334.600257.600-Đất SX-KD đô thị
260Huyện Triệu PhongTrương Văn Hoàn - Thị trấn Ái TửCả đường -1.064.000372.400276.500212.800-Đất SX-KD đô thị
261Huyện Triệu PhongHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
262Huyện Triệu PhongĐặng Dung - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
263Huyện Triệu PhongĐoàn Khuê - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
264Huyện Triệu PhongPhan Văn Dật - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
265Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
266Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
267Huyện Triệu PhongĐặng Thí - Thị trấn Ái TửĐoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
268Huyện Triệu PhongĐoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
269Huyện Triệu PhongĐoàn Lân - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
270Huyện Triệu PhongVăn Kiếm - Thị trấn Ái TửCả đường -910.000318.500236.600182.000-Đất SX-KD đô thị
271Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
272Huyện Triệu PhongHồng Chương - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
273Huyện Triệu PhongĐặng Dân - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
274Huyện Triệu PhongNguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
275Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
276Huyện Triệu PhongTrần Hữu Dực - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
277Huyện Triệu PhongTrần Quỳnh - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
278Huyện Triệu PhongLê Hữu Trữ - Thị trấn Ái TửCả đường -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
279Huyện Triệu PhongLý Thường Kiệt - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
280Huyện Triệu PhongLê Thế Tiết - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
281Huyện Triệu PhongTôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
282Huyện Triệu PhongPhan Bội Châu - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
283Huyện Triệu PhongTrương Định - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
284Huyện Triệu PhongLê Quý Đôn - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
285Huyện Triệu PhongHoàng Diệu - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
286Huyện Triệu PhongVõ Thị Sáu - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
287Huyện Triệu PhongNguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
288Huyện Triệu PhongLê Văn Kinh - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
289Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh1.960.000686.000509.600392.000-Đất SX-KD đô thị
290Huyện Triệu PhongNguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái TửĐoạn còn lại -756.000264.600196.700151.200-Đất SX-KD đô thị
291Huyện Triệu PhongLý Thái Tổ - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
292Huyện Triệu PhongHoàng Thị Ái - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
293Huyện Triệu PhongTrần Công Tiện - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
294Huyện Triệu PhongNguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái TửCả đường -602.000210.700156.800120.400-Đất SX-KD đô thị
295Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -448.000156.800116.20089.600-Đất SX-KD đô thị
296Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -280.00098.00072.80056.000-Đất SX-KD đô thị
297Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -406.000142.100105.70081.200-Đất SX-KD đô thị
298Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -364.000127.40094.50072.800-Đất SX-KD đô thị
299Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -322.000112.70084.00064.400-Đất SX-KD đô thị
300Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 20m trở lên: -280.00098.00072.80056.000-Đất SX-KD đô thị
301Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 13m Đến 20m: -406.000142.100105.70081.200-Đất SX-KD đô thị
302Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 8m Đến 13m: -364.000127.40094.50072.800-Đất SX-KD đô thị
303Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: -322.000112.70084.00064.400-Đất SX-KD đô thị
304Huyện Triệu PhongCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái TửMặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: -280.00098.00072.80056.000-Đất SX-KD đô thị
305Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu GiangKhu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang -3.000.0001.050.000780.000600.000-Đất ở nông thôn
306Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu ThượngKhu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng -2.500.000875.000650.000500.000-Đất ở nông thôn
307Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu ÁiKhu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái -1.500.000525.000390.000300.000-Đất ở nông thôn
308Huyện Triệu PhongKhu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằngKhu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi)1.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
309Huyện Triệu PhongKhu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằngKhu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng -1.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
310Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị1.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
311Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)-1.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
312Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C1.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
313Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ1.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
314Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 461.600.000960.000560.000400.000-Đất ở nông thôn
315Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu1.000.000600.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
316Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C -1.000.000600.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
317Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn -1.000.000600.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
318Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ1.000.000600.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
319Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng)từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
320Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng)-800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
321Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng)-800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
322Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)-800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
323Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)-800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
324Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
325Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
326Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung -800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
327Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài -800.000480.000280.000200.000-Đất ở nông thôn
328Huyện Triệu PhongKhu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
329Huyện Triệu PhongĐường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
330Huyện Triệu PhongĐường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
331Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
332Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
333Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng)từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
334Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
335Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng)480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
336Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
337Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt -480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
338Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
339Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
340Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
341Huyện Triệu PhongĐường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)-480.000288.000168.000120.000-Đất ở nông thôn
342Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)-280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
343Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
344Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng)từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
345Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
346Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng)nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
347Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
348Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)-280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
349Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
350Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
351Huyện Triệu PhongĐường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
352Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)-280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
353Huyện Triệu PhongĐường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh)280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
354Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên)280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
355Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
356Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
357Huyện Triệu PhongĐường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
358Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
359Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
360Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
361Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -280.000168.00098.00070.000-Đất ở nông thôn
362Huyện Triệu PhongKhu vực 6 - Xã đồng bằngCác khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng -160.00096.00056.00040.000-Đất ở nông thôn
363Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung dutừ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang500.000325.000250.000175.000-Đất ở nông thôn
364Huyện Triệu PhongĐường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung duđoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước500.000325.000250.000175.000-Đất ở nông thôn
365Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến hồ Gia Chám350.000227.500175.000122.500-Đất ở nông thôn
366Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái350.000227.500175.000122.500-Đất ở nông thôn
367Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử350.000227.500175.000122.500-Đất ở nông thôn
368Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung duKhu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 -170.000110.50085.00059.500-Đất ở nông thôn
369Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50170.000110.50085.00059.500-Đất ở nông thôn
370Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50170.000110.50085.00059.500-Đất ở nông thôn
371Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung dutừ đường sắt - Đến hồ Gia Chám170.000110.50085.00059.500-Đất ở nông thôn
372Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung duCác tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( -170.000110.50085.00059.500-Đất ở nông thôn
373Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung dutừ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35170.000110.50085.00059.500-Đất ở nông thôn
374Huyện Triệu PhongKhu vực 4 - Xã trung duCác khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du -100.00065.00050.00035.000-Đất ở nông thôn
375Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu GiangKhu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang -2.400.000840.000624.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
376Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu ThượngKhu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng -2.000.000700.000520.000400.000-Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu ÁiKhu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái -1.200.000420.000312.000240.000-Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Triệu PhongKhu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằngKhu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi)1.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Triệu PhongKhu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằngKhu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng -1.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị1.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)-1.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C1.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ1.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 461.280.000768.000448.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu800.000480.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C -800.000480.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn -800.000480.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ800.000480.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng)từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng)-640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng)-640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)-640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)-640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung -640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài -640.000384.000224.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Triệu PhongKhu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Triệu PhongĐường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Triệu PhongĐường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
402Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
403Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng)từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
404Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
405Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng)384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
406Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
407Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt -384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
408Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
409Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
410Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
411Huyện Triệu PhongĐường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)-384.000230.400134.40096.000-Đất TM-DV nông thôn
412Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)-224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
413Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
414Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng)từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
415Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
416Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng)nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
417Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
418Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)-224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
419Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
420Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
421Huyện Triệu PhongĐường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
422Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)-224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
423Huyện Triệu PhongĐường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh)224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
424Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên)224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
425Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
426Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
427Huyện Triệu PhongĐường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
428Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
429Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
430Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
431Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -224.000134.40078.40056.000-Đất TM-DV nông thôn
432Huyện Triệu PhongKhu vực 6 - Xã đồng bằngCác khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng -128.00076.80044.80032.000-Đất TM-DV nông thôn
433Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung dutừ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang400.000260.000200.000140.000-Đất TM-DV nông thôn
434Huyện Triệu PhongĐường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung duđoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước400.000260.000200.000140.000-Đất TM-DV nông thôn
435Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến hồ Gia Chám280.000182.000140.00098.000-Đất TM-DV nông thôn
436Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái280.000182.000140.00098.000-Đất TM-DV nông thôn
437Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử280.000182.000140.00098.000-Đất TM-DV nông thôn
438Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung duKhu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 -136.00088.40068.00047.600-Đất TM-DV nông thôn
439Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50136.00088.40068.00047.600-Đất TM-DV nông thôn
440Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50136.00088.40068.00047.600-Đất TM-DV nông thôn
441Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung dutừ đường sắt - Đến hồ Gia Chám136.00088.40068.00047.600-Đất TM-DV nông thôn
442Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung duCác tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( -136.00088.40068.00047.600-Đất TM-DV nông thôn
443Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung dutừ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35136.00088.40068.00047.600-Đất TM-DV nông thôn
444Huyện Triệu PhongKhu vực 4 - Xã trung duCác khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du -80.00052.00040.00028.000-Đất TM-DV nông thôn
445Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu GiangKhu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang -2.100.000735.000546.000420.000-Đất SX-KD nông thôn
446Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu ThượngKhu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng -1.750.000612.500455.000350.000-Đất SX-KD nông thôn
447Huyện Triệu PhongQuốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu ÁiKhu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái -1.050.000367.500273.000210.000-Đất SX-KD nông thôn
448Huyện Triệu PhongKhu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằngKhu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi)1.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
449Huyện Triệu PhongKhu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằngKhu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng -1.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
450Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị1.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
451Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)-1.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
452Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C1.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
453Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ1.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
454Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 461.120.000672.000392.000280.000-Đất SX-KD nông thôn
455Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu700.000420.000245.000175.000-Đất SX-KD nông thôn
456Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C -700.000420.000245.000175.000-Đất SX-KD nông thôn
457Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn -700.000420.000245.000175.000-Đất SX-KD nông thôn
458Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ700.000420.000245.000175.000-Đất SX-KD nông thôn
459Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng)từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
460Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng)-560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
461Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng)-560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
462Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng)-560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
463Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)-560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
464Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
465Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
466Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung -560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
467Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài -560.000336.000196.000140.000-Đất SX-KD nông thôn
468Huyện Triệu PhongKhu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
469Huyện Triệu PhongĐường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
470Huyện Triệu PhongĐường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
471Huyện Triệu PhongĐường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
472Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
473Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng)từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
474Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
475Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng)336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
476Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
477Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt -336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
478Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
479Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
480Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
481Huyện Triệu PhongĐường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)-336.000201.600117.60084.000-Đất SX-KD nông thôn
482Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)-196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
483Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
484Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng)từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
485Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
486Huyện Triệu PhongĐường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng)nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
487Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
488Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)-196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
489Huyện Triệu PhongĐường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng)Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
490Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
491Huyện Triệu PhongĐường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng)-196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
492Huyện Triệu PhongĐường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng)-196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
493Huyện Triệu PhongĐường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh)196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
494Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên)196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
495Huyện Triệu PhongĐường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
496Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng)Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
497Huyện Triệu PhongĐường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
498Huyện Triệu PhongĐường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng)trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
499Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
500Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
501Huyện Triệu PhongKhu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng)Các khu vực còn lại trên địa bàn xã -196.000117.60068.60049.000-Đất SX-KD nông thôn
502Huyện Triệu PhongKhu vực 6 - Xã đồng bằngCác khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng -112.00067.20039.20028.000-Đất SX-KD nông thôn
503Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung dutừ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang350.000227.500175.000122.500-Đất SX-KD nông thôn
504Huyện Triệu PhongĐường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung duđoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước350.000227.500175.000122.500-Đất SX-KD nông thôn
505Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến hồ Gia Chám245.000159.250122.50085.750-Đất SX-KD nông thôn
506Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái245.000159.250122.50085.750-Đất SX-KD nông thôn
507Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử245.000159.250122.50085.750-Đất SX-KD nông thôn
508Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung duKhu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 -119.00077.35059.50041.650-Đất SX-KD nông thôn
509Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50119.00077.35059.50041.650-Đất SX-KD nông thôn
510Huyện Triệu PhongĐường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung dutừ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50119.00077.35059.50041.650-Đất SX-KD nông thôn
511Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung dutừ đường sắt - Đến hồ Gia Chám119.00077.35059.50041.650-Đất SX-KD nông thôn
512Huyện Triệu PhongKhu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung duCác tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( -119.00077.35059.50041.650-Đất SX-KD nông thôn
513Huyện Triệu PhongĐường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung dutừ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35119.00077.35059.50041.650-Đất SX-KD nông thôn
514Huyện Triệu PhongKhu vực 4 - Xã trung duCác khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du -70.00045.50035.00024.500-Đất SX-KD nông thôn
515Huyện Triệu PhongXã Triệu PhướcĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
516Huyện Triệu PhongXã Triệu ĐộĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
517Huyện Triệu PhongXã Triệu ThuậnĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
518Huyện Triệu PhongXã Triệu ĐạiĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
519Huyện Triệu PhongXã Triệu HòaĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
520Huyện Triệu PhongXã Triệu TrungĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
521Huyện Triệu PhongXã Triệu TàiĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
522Huyện Triệu PhongXã Triệu SơnĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
523Huyện Triệu PhongXã Triệu TrạchĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
524Huyện Triệu PhongXã Triệu ThànhĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
525Huyện Triệu PhongXã Triệu ĐôngĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
526Huyện Triệu PhongXã Triệu LongĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
527Huyện Triệu PhongXã Triệu AnĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
528Huyện Triệu PhongXã Triệu LăngĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
529Huyện Triệu PhongXã Triệu VânĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
530Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu GiangĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
531Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu ÁiĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
532Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu ThượngĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
533Huyện Triệu PhongThị trấn Ái TửĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -24.53020.13018.59012.1008.800Đất trồng cây hàng năm
534Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu GiangĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -18.59015.29014.19010.5006.600Đất trồng cây hàng năm
535Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu ÁiĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -18.59015.29014.19010.5006.600Đất trồng cây hàng năm
536Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu ThượngĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -18.59015.29014.19010.5006.600Đất trồng cây hàng năm
537Huyện Triệu PhongXã Triệu Phước-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
538Huyện Triệu PhongXã Triệu Độ-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
539Huyện Triệu PhongXã Triệu Thuận-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
540Huyện Triệu PhongXã Triệu Đại-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
541Huyện Triệu PhongXã Triệu Hòa-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
542Huyện Triệu PhongXã Triệu Trung-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
543Huyện Triệu PhongXã Triệu Tài-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
544Huyện Triệu PhongXã Triệu Sơn-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
545Huyện Triệu PhongXã Triệu Trạch-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
546Huyện Triệu PhongXã Triệu Thành-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
547Huyện Triệu PhongXã Triệu Đông-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
548Huyện Triệu PhongXã Triệu Long-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
549Huyện Triệu PhongXã Triệu An-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
550Huyện Triệu PhongXã Triệu Lăng-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
551Huyện Triệu PhongXã Triệu Vân-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
552Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
553Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
554Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
555Huyện Triệu PhongThị trấn Ái Tử-25.41020.35015.51011.000-Đất trồng cây lâu năm
556Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang-15.73014.19012.1007.700-Đất trồng cây lâu năm
557Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái-15.73014.19012.1007.700-Đất trồng cây lâu năm
558Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng-15.73014.19012.1007.700-Đất trồng cây lâu năm
559Huyện Triệu PhongXã Triệu Phước-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
560Huyện Triệu PhongXã Triệu Độ-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
561Huyện Triệu PhongXã Triệu Thuận-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
562Huyện Triệu PhongXã Triệu Đại-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
563Huyện Triệu PhongXã Triệu Hòa-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
564Huyện Triệu PhongXã Triệu Trung-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
565Huyện Triệu PhongXã Triệu Tài-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
566Huyện Triệu PhongXã Triệu Sơn-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
567Huyện Triệu PhongXã Triệu Trạch-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
568Huyện Triệu PhongXã Triệu Thành-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
569Huyện Triệu PhongXã Triệu Đông-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
570Huyện Triệu PhongXã Triệu Long-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
571Huyện Triệu PhongXã Triệu An-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
572Huyện Triệu PhongXã Triệu Lăng-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
573Huyện Triệu PhongXã Triệu Vân-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
574Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
575Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
576Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
577Huyện Triệu PhongThị trấn Ái Tử-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng sản xuất
578Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang-6.9304.9504.2902.640-Đất rừng sản xuất
579Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái-6.9304.9504.2902.640-Đất rừng sản xuất
580Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng-6.9304.9504.2902.640-Đất rừng sản xuất
581Huyện Triệu PhongXã Triệu Phước-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
582Huyện Triệu PhongXã Triệu Độ-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
583Huyện Triệu PhongXã Triệu Thuận-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
584Huyện Triệu PhongXã Triệu Đại-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
585Huyện Triệu PhongXã Triệu Hòa-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
586Huyện Triệu PhongXã Triệu Trung-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
587Huyện Triệu PhongXã Triệu Tài-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
588Huyện Triệu PhongXã Triệu Sơn-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
589Huyện Triệu PhongXã Triệu Trạch-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
590Huyện Triệu PhongXã Triệu Thành-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
591Huyện Triệu PhongXã Triệu Đông-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
592Huyện Triệu PhongXã Triệu Long-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
593Huyện Triệu PhongXã Triệu An-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
594Huyện Triệu PhongXã Triệu Lăng-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
595Huyện Triệu PhongXã Triệu Vân-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
596Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
597Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
598Huyện Triệu PhongKhu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
599Huyện Triệu PhongThị trấn Ái Tử-7.0405.2804.5103.740-Đất rừng phòng hộ
600Huyện Triệu PhongKhu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang-6.9304.9504.2902.640-Đất rừng phòng hộ
5/5 - (968 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.