Bảng giá đất huyện Tịnh Biên – tỉnh An Giang
Bảng giá đất huyện Tịnh Biên – tỉnh An Giang mới nhất theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (sửa đổi bởi Quyết định 18/2022/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022);
– Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang;
– Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất
Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi:
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
3. Bảng giá đất huyện Tịnh Biên – tỉnh An Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đất nông nghiệp
Đối với thửa đất nông nghiệp tiếp giáp Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:
– Vị trí 1: Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần phía trong tiếp giáp các thửa đất);
– Vị trí 2: Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét
3.1.2. Đất ở tại nông thôn
– Vị trí 1: Là thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường tính bằng 100% giá đất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
– Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc trong hẻm được tính bằng 60% giá đất vị trí 1. Trường hợp giá đất ở vị trí 2 thấp hơn giá đất ở nông thôn tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu theo quy định của Chính phủ.
3.1.3. Đất ở tại đô thị
huyện Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên và thị xã Tân Châu:
– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
– Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;
– Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
– Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.
Các thị trấn
– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố, có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
– Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều dài trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1;
– Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 1,5 mét đến 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
– Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 1,5 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ).
3.2. Bảng giá đất huyện Tịnh Biên – tỉnh An Giang
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Văn Giáo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Văn Giáo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Văn Giáo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) - | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) - | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề - | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề - | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 168.000 | 101.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Trung tâm chợ xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Trung tâm chợ xã | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Trung tâm chợ xã | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Núi Voi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Núi Voi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Núi Voi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 154.000 | 92.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 220.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu | 469.000 | 281.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 469.000 | 281.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I | 469.000 | 281.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) | 469.000 | 281.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) | 469.000 | 281.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) | 469.000 | 281.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Hảo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Hảo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Hảo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Trung tâm HC xã - Tha La | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Trung tâm HC xã - Tha La | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Trung tâm HC xã - Tha La | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường lên Núi Cấm - Hết đường | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường lên Núi Cấm - Hết đường | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường lên Núi Cấm - Hết đường | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Tịnh Biên | Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
131 | Huyện Tịnh Biên | Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
132 | Huyện Tịnh Biên | Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) | 490.000 | 294.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh | 455.000 | 273.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh | 650.000 | 390.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long | 490.000 | 294.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
164 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
165 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
200 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
201 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
202 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
203 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
204 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
205 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 490.000 | 294.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng - | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng - | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng - | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng - | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Thới Sơn | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Thới Sơn | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Thới Sơn | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 126.000 | 76.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 490.000 | 294.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
281 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
282 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
283 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Nông | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Nông | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Nông | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
296 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
297 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
298 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lợi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lợi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lợi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
326 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
327 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
328 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
362 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
363 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
364 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lập | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lập | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lập | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn) | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn) | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú) | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú) | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Cư | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Cư | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Cư | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư | Hương lộ 6 - Hương lộ 13 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư | Hương lộ 6 - Hương lộ 13 | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư | Hương lộ 6 - Hương lộ 13 | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
428 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
429 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
430 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại - | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Tịnh Biên | Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
449 | Huyện Tịnh Biên | Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
450 | Huyện Tịnh Biên | Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
451 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
452 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
453 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
454 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng - Ranh thị trấn Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng - Ranh thị trấn Nhà Bàng | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng - Ranh thị trấn Nhà Bàng | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
471 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Hết đường | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Hết đường | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
477 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Hết đường | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
480 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Đội - Ranh An Cư | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
482 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Đội - Ranh An Cư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
483 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Đội - Ranh An Cư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
485 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
486 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
488 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
489 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
492 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Tịnh Biên | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
494 | Huyện Tịnh Biên | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện Tịnh Biên | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
497 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
498 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
500 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
501 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
504 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
506 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
507 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
509 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
510 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 | - | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
513 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Chi Lăng | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
515 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Chi Lăng | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
516 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Chi Lăng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
517 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ 14 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
518 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ 14 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
519 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tiểu lộ 14 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
520 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tưksa - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐTĐến948) - Đến Ranh An Cư | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
521 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tưksa - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐTĐến948) - Đến Ranh An Cư | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
522 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tưksa - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐTĐến948) - Đến Ranh An Cư | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
523 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Thị trấn Chi Lăng | Đường tỉnh 948 - Đến Hương lộ 11 | 90.000 | 54.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
524 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Thị trấn Chi Lăng | Đường tỉnh 948 - Đến Hương lộ 11 | 105.000 | 63.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
525 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Thị trấn Chi Lăng | Đường tỉnh 948 - Đến Hương lộ 11 | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
526 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề (HL - Voi 1) - Thị trấn Chi Lăng | Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Đến Ranh xã Núi Voi | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
527 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề (HL - Voi 1) - Thị trấn Chi Lăng | Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Đến Ranh xã Núi Voi | 175.000 | 105.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
528 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề (HL - Voi 1) - Thị trấn Chi Lăng | Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Đến Ranh xã Núi Voi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
529 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Lợi - Đến Cuối đường | 120.000 | 72.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
530 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Lợi - Đến Cuối đường | 140.000 | 84.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
531 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Lợi - Đến Cuối đường | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
532 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Ranh Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
533 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Ranh Tân Lợi | 175.000 | 105.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
534 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Ranh Tân Lợi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
535 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường ÔTưksa - Đến Ranh Vĩnh Trung | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
536 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường ÔTưksa - Đến Ranh Vĩnh Trung | 175.000 | 105.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
537 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường ÔTưksa - Đến Ranh Vĩnh Trung | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
538 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Đường Mạc Đỉnh Chi | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
539 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Đường Mạc Đỉnh Chi | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
540 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Đường Mạc Đỉnh Chi | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
541 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
542 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
543 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
544 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Mạc Đỉnh Chi | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
545 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Mạc Đỉnh Chi | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
546 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường Tú Tề - Đến Mạc Đỉnh Chi | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
547 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Đến Ngã 3 Hoàng Hoa Thám | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
548 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Đến Ngã 3 Hoàng Hoa Thám | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
549 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Quang Khải - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Đến Ngã 3 Hoàng Hoa Thám | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
550 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường 3/2 - Đến Ngã 3 đường Lê Lợi | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
551 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường 3/2 - Đến Ngã 3 đường Lê Lợi | 175.000 | 105.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
552 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 đường 3/2 - Đến Ngã 3 đường Lê Lợi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
553 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 đường Tú Tề - Đến Ngã 3 đường 3/2 | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
554 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 đường Tú Tề - Đến Ngã 3 đường 3/2 | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
555 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 đường Tú Tề - Đến Ngã 3 đường 3/2 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
556 | Huyện Tịnh Biên | Đường 3/2 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Cuối đường | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
557 | Huyện Tịnh Biên | Đường 3/2 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Cuối đường | 175.000 | 105.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
558 | Huyện Tịnh Biên | Đường 3/2 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Cuối đường | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
559 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Đến Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
560 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Đến Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
561 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Đến Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
562 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Cuối đường | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
563 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Cuối đường | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
564 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Cuối đường | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
565 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Nguyễn Thái Học | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
566 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Nguyễn Thái Học | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
567 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Nguyễn Thái Học | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
568 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Cuối đường | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
569 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Cuối đường | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
570 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Cuối đường | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
571 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Trần Quang Khải | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
572 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Trần Quang Khải | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
573 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Trần Quang Khải | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
574 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ranh đất Ông Trương Viết Liễn | 240.000 | 144.000 | 48.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
575 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ranh đất Ông Trương Viết Liễn | 280.000 | 168.000 | 56.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
576 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ranh đất Ông Trương Viết Liễn | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
577 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Đến Ngã 3 Tú Tề | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
578 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Đến Ngã 3 Tú Tề | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
579 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Phạm Hùng - Đến Ngã 3 Tú Tề | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
580 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Tú Tề | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
581 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Tú Tề | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
582 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Tú Tề | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
583 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Tú Tề | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
584 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Tú Tề | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
585 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sư Vạn Hạnh - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Tú Tề | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
586 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lý Thái Tổ - Đến Ngã 4 Khu phố 1 | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
587 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lý Thái Tổ - Đến Ngã 4 Khu phố 1 | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
588 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lý Thái Tổ - Đến Ngã 4 Khu phố 1 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
589 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi - Thị trấn Chi Lăng | Cổng Bến xe - Đến Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
590 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi - Thị trấn Chi Lăng | Cổng Bến xe - Đến Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
591 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi - Thị trấn Chi Lăng | Cổng Bến xe - Đến Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
592 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
593 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
594 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
595 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
596 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
597 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lai - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
598 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
599 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
600 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Chi Lăng - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
601 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Khu phố 3 - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
602 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Khu phố 3 - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
603 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Khu phố 3 - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
604 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
605 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
606 | Huyện Tịnh Biên | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
607 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
608 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 840.000 | 504.000 | 168.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
609 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
610 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
611 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 840.000 | 504.000 | 168.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
612 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
613 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Trần Quang Khải | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
614 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Trần Quang Khải | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
615 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 3 Trần Quang Khải | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
616 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã tư Lê Thánh Tôn | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
617 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã tư Lê Thánh Tôn | 840.000 | 504.000 | 168.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
618 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 3 - Đến Ngã tư Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
619 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
620 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
621 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
622 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 4 Trần Quang Khải | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
623 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 4 Trần Quang Khải | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
624 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Đến Ngã 4 Trần Quang Khải | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
625 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Công an TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
626 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Công an TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 840.000 | 504.000 | 168.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
627 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Chi Lăng | Công an TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 4 Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
628 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 | 540.000 | 324.000 | 108.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
629 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 | 630.000 | 378.000 | 126.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
630 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
631 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Chi Lăng | Công An TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
632 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Chi Lăng | Công An TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 840.000 | 504.000 | 168.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
633 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Chi Lăng | Công An TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 3 Lê Thánh Tôn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
634 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 1 - Đến Ngã 4 Khu phố 2 | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
635 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 1 - Đến Ngã 4 Khu phố 2 | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
636 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Khu phố 1 - Đến Ngã 4 Khu phố 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
637 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đến Đài Viễn thông | 1.020.000 | 612.000 | 204.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
638 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đến Đài Viễn thông | 1.190.000 | 714.000 | 238.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
639 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đến Đài Viễn thông | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
640 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ) - Thị trấn Chi Lăng | Từ Công an TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
641 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ) - Thị trấn Chi Lăng | Từ Công an TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
642 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ) - Thị trấn Chi Lăng | Từ Công an TT Chi Lăng (cũ) - Đến Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
643 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Thị trấn Chi Lăng | Đài Viễn thông - Đến Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) | 1.020.000 | 612.000 | 204.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
644 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Thị trấn Chi Lăng | Đài Viễn thông - Đến Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) | 1.190.000 | 714.000 | 238.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
645 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Thị trấn Chi Lăng | Đài Viễn thông - Đến Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
646 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Đến Công an TT Chi Lăng (cũ) | 1.020.000 | 612.000 | 204.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
647 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Đến Công an TT Chi Lăng (cũ) | 1.190.000 | 714.000 | 238.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
648 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chi Lăng - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Đến Công an TT Chi Lăng (cũ) | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
649 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Ôtưksa - Đến Cống bến xe Chi Lăng | 1.020.000 | 612.000 | 204.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
650 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Ôtưksa - Đến Cống bến xe Chi Lăng | 1.190.000 | 714.000 | 238.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
651 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Ôtưksa - Đến Cống bến xe Chi Lăng | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
652 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 (Đ. chợ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
653 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 (Đ. chợ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
654 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 2 (Đ. chợ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
655 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 (Đ. chợ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
656 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 (Đ. chợ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
657 | Huyện Tịnh Biên | Khu phố 1 (Đ. chợ) - Thị trấn Chi Lăng | Ngã 3 Đường Lê Lợi - Đến Ngã 4 Khu phố 3 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
658 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Nhà Bàng | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
659 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Nhà Bàng | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
660 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Nhà Bàng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
661 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Thị trấn Nhà Bàng | Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng | 72.000 | 43.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
662 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Thị trấn Nhà Bàng | Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng | 84.000 | 50.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
663 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Thị trấn Nhà Bàng | Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng | 120.000 | 72.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
664 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | VP Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
665 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | VP Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
666 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | VP Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
667 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện | 300.000 | 180.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
668 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện | 350.000 | 210.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
669 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
670 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hương lộ 9 nối dài - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng | 72.000 | 43.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
671 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hương lộ 9 nối dài - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
672 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hương lộ 9 nối dài - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng | 120.000 | 72.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
673 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Thị trấn Nhà Bàng | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú | 72.000 | 43.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
674 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Thị trấn Nhà Bàng | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
675 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Thị trấn Nhà Bàng | Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú | 120.000 | 72.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
676 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn | 90.000 | 54.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
677 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
678 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
679 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn | 48.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
680 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn | 56.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
681 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
682 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Thị trấn Nhà Bàng | Ranh đô thị - Ranh xã Nhơn Hưng | 60.000 | 36.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
683 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Thị trấn Nhà Bàng | Ranh đô thị - Ranh xã Nhơn Hưng | 70.000 | 42.000 | 40.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
684 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Thị trấn Nhà Bàng | Ranh đô thị - Ranh xã Nhơn Hưng | 100.000 | 60.000 | 50.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
685 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
686 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò | 210.000 | 126.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
687 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
688 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lình Quỳnh - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Chùa Quan Âm | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
689 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lình Quỳnh - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Chùa Quan Âm | 210.000 | 126.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
690 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lình Quỳnh - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Chùa Quan Âm | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
691 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lương Văn Viễn (Đ. Hòa Hưng) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
692 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lương Văn Viễn (Đ. Hòa Hưng) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng | 210.000 | 126.000 | 42.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
693 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lương Văn Viễn (Đ. Hòa Hưng) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
694 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - VP Khóm Sơn Đông | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
695 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - VP Khóm Sơn Đông | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
696 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - VP Khóm Sơn Đông | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
697 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL- 8) - Thị trấn Nhà Bàng | Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh xã Nhơn Hưng | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
698 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL- 8) - Thị trấn Nhà Bàng | Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh xã Nhơn Hưng | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
699 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL- 8) - Thị trấn Nhà Bàng | Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh xã Nhơn Hưng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
700 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
701 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
702 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
703 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Đường Dương Văn Hảo | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Đường Dương Văn Hảo | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
705 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL- 91) - Đường Dương Văn Hảo | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
706 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
708 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
709 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - VP Khóm Sơn Đông | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - VP Khóm Sơn Đông | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
711 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - VP Khóm Sơn Đông | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
712 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào bệnh viện - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
713 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào bệnh viện - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
714 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào bệnh viện - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
715 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Cổng trường TH "A" Nhà Bàng - Đường Trà Sư - | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
716 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Cổng trường TH "A" Nhà Bàng - Đường Trà Sư - | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
717 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Cổng trường TH "A" Nhà Bàng - Đường Trà Sư - | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
718 | Huyện Tịnh Biên | Đoàn Minh Huyên (HL-7) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
719 | Huyện Tịnh Biên | Đoàn Minh Huyên (HL-7) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
720 | Huyện Tịnh Biên | Đoàn Minh Huyên (HL-7) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
721 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường TH "A" Nhà Bàng | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
722 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường TH "A" Nhà Bàng | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
723 | Huyện Tịnh Biên | Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường TH "A" Nhà Bàng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
724 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư - UBND thị trấn | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
725 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư - UBND thị trấn | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
726 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư - UBND thị trấn | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
727 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
728 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
729 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
730 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Hết ranh chùa 9 tầng - Ranh An Phú | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
731 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Hết ranh chùa 9 tầng - Ranh An Phú | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
732 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Hết ranh chùa 9 tầng - Ranh An Phú | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
733 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
734 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
735 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
736 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
737 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
738 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trà Sư (QL 91) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
739 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Thới Sơn | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
740 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Thới Sơn | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
741 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948) - Thị trấn Nhà Bàng | Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Thới Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
742 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948) - Thị trấn Nhà Bàng | Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
743 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948) - Thị trấn Nhà Bàng | Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
744 | Huyện Tịnh Biên | Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948) - Thị trấn Nhà Bàng | Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
745 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8) - Thị trấn Nhà Bàng | Biên trên đường Huyện đội - Đường vòng núi Trà Sư | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
746 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8) - Thị trấn Nhà Bàng | Biên trên đường Huyện đội - Đường vòng núi Trà Sư | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
747 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8) - Thị trấn Nhà Bàng | Biên trên đường Huyện đội - Đường vòng núi Trà Sư | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
748 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
749 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
750 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8) - Thị trấn Nhà Bàng | Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
751 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ (2 dãy phố) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo (lộ Thới Hòa 2) | 2.700.000 | 1.620.000 | 540.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
752 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ (2 dãy phố) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo (lộ Thới Hòa 2) | 3.150.000 | 1.890.000 | 630.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
753 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ (2 dãy phố) - Thị trấn Nhà Bàng | Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo (lộ Thới Hòa 2) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
754 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Tịnh Biên | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
755 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Tịnh Biên | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
756 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại - Thị trấn Tịnh Biên | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
757 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Đắp (ĐT 949) - Ranh xã An Nông | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
758 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Đắp (ĐT 949) - Ranh xã An Nông | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
759 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Đắp (ĐT 949) - Ranh xã An Nông | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
760 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh An Phú - Ranh An Cư (Sau Chùa Thiết) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
761 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh An Phú - Ranh An Cư (Sau Chùa Thiết) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
762 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh An Phú - Ranh An Cư (Sau Chùa Thiết) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
763 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm phum Cây Dầu - Thị trấn Tịnh Biên | 180.000 | 108.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
764 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm phum Cây Dầu - Thị trấn Tịnh Biên | 210.000 | 126.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
765 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm phum Cây Dầu - Thị trấn Tịnh Biên | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
766 | Huyện Tịnh Biên | Đường gò Cây Sung - Thị trấn Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
767 | Huyện Tịnh Biên | Đường gò Cây Sung - Thị trấn Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
768 | Huyện Tịnh Biên | Đường gò Cây Sung - Thị trấn Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
769 | Huyện Tịnh Biên | (HL-9) - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
770 | Huyện Tịnh Biên | (HL-9) - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
771 | Huyện Tịnh Biên | (HL-9) - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
772 | Huyện Tịnh Biên | (HL-9) - Thị trấn Tịnh Biên | Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề | 210.000 | 126.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
773 | Huyện Tịnh Biên | (HL-9) - Thị trấn Tịnh Biên | Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề | 245.000 | 147.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
774 | Huyện Tịnh Biên | (HL-9) - Thị trấn Tịnh Biên | Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
775 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Hữu - Thị trấn Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân | 240.000 | 144.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
776 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Hữu - Thị trấn Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân | 280.000 | 168.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
777 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Hữu - Thị trấn Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
778 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Phú Cường - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông | 240.000 | 144.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
779 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Phú Cường - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông | 280.000 | 168.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
780 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Phú Cường - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
781 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư | 240.000 | 144.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
782 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư | 280.000 | 168.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
783 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
784 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
785 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
786 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
787 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông | 240.000 | 144.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
788 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông | 280.000 | 168.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
789 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
790 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
791 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
792 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
793 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
794 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
795 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
796 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Thị trấn Tịnh Biên | Các nền tái định cư | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
797 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Thị trấn Tịnh Biên | Các nền tái định cư | 140.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
798 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Thị trấn Tịnh Biên | Các nền tái định cư | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
799 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Thị trấn Tịnh Biên | Toàn tuyến | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
800 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Thị trấn Tịnh Biên | Toàn tuyến | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
801 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Thị trấn Tịnh Biên | Toàn tuyến | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
802 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Giới hạn đô thị - Ranh An Phú | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
803 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Giới hạn đô thị - Ranh An Phú | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
804 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Thị trấn Tịnh Biên | Giới hạn đô thị - Ranh An Phú | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
805 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) - đường Châu Thị Tế | 420.000 | 252.000 | 84.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
806 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) - đường Châu Thị Tế | 490.000 | 294.000 | 98.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
807 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) - đường Châu Thị Tế | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
808 | Huyện Tịnh Biên | Khu Xóm mới sau bến xe - Thị trấn Tịnh Biên | Các hẻm | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
809 | Huyện Tịnh Biên | Khu Xóm mới sau bến xe - Thị trấn Tịnh Biên | Các hẻm | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
810 | Huyện Tịnh Biên | Khu Xóm mới sau bến xe - Thị trấn Tịnh Biên | Các hẻm | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
811 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
812 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
813 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
814 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Đinh - Hết ranh TDC Xóm Mới | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
815 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Đinh - Hết ranh TDC Xóm Mới | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
816 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (ĐT 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Đinh - Hết ranh TDC Xóm Mới | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
817 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên Đầu KDC 21 nền | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
818 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên Đầu KDC 21 nền | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
819 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên Đầu KDC 21 nền | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
820 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 720.000 | 432.000 | 144.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
821 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 840.000 | 504.000 | 168.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
822 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
823 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
824 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu | 700.000 | 420.000 | 140.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
825 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
826 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh Trường TH “C” Ranh xã An Phú | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
827 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh Trường TH “C” Ranh xã An Phú | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
828 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên | Ranh Trường TH “C” Ranh xã An Phú | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
829 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên | Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C” | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
830 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên | Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C” | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
831 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Thị trấn Tịnh Biên | Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C” | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
832 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại khu dân cư Sao Mai - Thị trấn Tịnh Biên | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
833 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại khu dân cư Sao Mai - Thị trấn Tịnh Biên | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
834 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại khu dân cư Sao Mai - Thị trấn Tịnh Biên | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
835 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 17 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
836 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 17 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
837 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 17 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
838 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 16 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
839 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 16 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
840 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 16 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
841 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 15 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
842 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 15 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
843 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 15 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
844 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 14 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
845 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 14 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
846 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 14 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
847 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 12 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
848 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 12 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
849 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 12 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
850 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
851 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
852 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
853 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 11 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) - | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
854 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 11 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) - | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
855 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 11 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) - | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
856 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 10 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
857 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 10 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
858 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 10 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
859 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 8 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
860 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 8 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
861 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 8 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
862 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 6 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
863 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 6 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
864 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 6 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
865 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
866 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
867 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
868 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường còn lại khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Thị trấn Tịnh Biên | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
869 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường còn lại khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Thị trấn Tịnh Biên | 1.400.000 | 840.000 | 280.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
870 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường còn lại khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Thị trấn Tịnh Biên | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
871 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 B - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
872 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 B - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
873 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 B - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
874 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 A - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
875 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 A - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
876 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 13 A - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
877 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
878 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
879 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
880 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường Lý Thái Tổ | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
881 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường Lý Thái Tổ | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
882 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường Lý Thái Tổ | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
883 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
884 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
885 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Tịnh Biên | Suốt đường | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
886 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
887 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
888 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
889 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
890 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
891 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
892 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
893 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
894 | Huyện Tịnh Biên | Đ. Châu Thị Tế (QL-N1) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
895 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
896 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
897 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
898 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
899 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
900 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
901 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 900.000 | 540.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
902 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 1.050.000 | 630.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
903 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Tịnh Biên | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
904 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Tịnh Biên | Từ ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
905 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Tịnh Biên | Từ ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
906 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Tịnh Biên | Từ ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
907 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 | 1.500.000 | 900.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
908 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 | 1.750.000 | 1.050.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
909 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
910 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) | 2.400.000 | 1.440.000 | 480.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
911 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) | 2.800.000 | 1.680.000 | 560.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
912 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
913 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô | 3.600.000 | 2.160.000 | 720.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
914 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô | 4.200.000 | 2.520.000 | 840.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
915 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (QL-91) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
916 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
917 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước | 2.450.000 | 1.470.000 | 490.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
918 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
919 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên | 3.600.000 | 2.160.000 | 720.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
920 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên | 4.200.000 | 2.520.000 | 840.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
921 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
922 | Huyện Tịnh Biên | Đường Kim Đồng (sau UBND. TT) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 1.800.000 | 1.080.000 | 360.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
923 | Huyện Tịnh Biên | Đường Kim Đồng (sau UBND. TT) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
924 | Huyện Tịnh Biên | Đường Kim Đồng (sau UBND. TT) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
925 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 2.400.000 | 1.440.000 | 480.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
926 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 2.800.000 | 1.680.000 | 560.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
927 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
928 | Huyện Tịnh Biên | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 2.700.000 | 1.620.000 | 540.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
929 | Huyện Tịnh Biên | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 3.150.000 | 1.890.000 | 630.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
930 | Huyện Tịnh Biên | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
931 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 2.700.000 | 1.620.000 | 540.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
932 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 3.150.000 | 1.890.000 | 630.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
933 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
934 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 2.700.000 | 1.620.000 | 540.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
935 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 3.150.000 | 1.890.000 | 630.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
936 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Tịnh Biên | Lê Hồng Phong - Hết đường | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
937 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Tịnh Biên | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 3.600.000 | 2.160.000 | 720.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
938 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Tịnh Biên | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 4.200.000 | 2.520.000 | 840.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
939 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Tịnh Biên | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
940 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Văn Tám (Đ.số 22) - Thị trấn Tịnh Biên | Hữu Nghị (QL 91) - Nguyễn Trãi | 3.600.000 | 2.160.000 | 720.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
941 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Văn Tám (Đ.số 22) - Thị trấn Tịnh Biên | Hữu Nghị (QL 91) - Nguyễn Trãi | 4.200.000 | 2.520.000 | 840.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
942 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Văn Tám (Đ.số 22) - Thị trấn Tịnh Biên | Hữu Nghị (QL 91) - Nguyễn Trãi | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
943 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trãi (Đ. số 7) - Thị trấn Tịnh Biên | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 3.600.000 | 2.160.000 | 720.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
944 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trãi (Đ. số 7) - Thị trấn Tịnh Biên | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 4.200.000 | 2.520.000 | 840.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
945 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trãi (Đ. số 7) - Thị trấn Tịnh Biên | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
946 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 2.100.000 | 1.260.000 | 420.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
947 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 2.450.000 | 1.470.000 | 490.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
948 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21) - Thị trấn Tịnh Biên | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
949 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21) - Thị trấn Tịnh Biên | Hữu Nghị (QL 91) - Ngô Quyền | 3.600.000 | 2.160.000 | 720.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
950 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21) - Thị trấn Tịnh Biên | Hữu Nghị (QL 91) - Ngô Quyền | 4.200.000 | 2.520.000 | 840.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
951 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21) - Thị trấn Tịnh Biên | Hữu Nghị (QL 91) - Ngô Quyền | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |