• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen tan lac tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Tân Lac – Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Tân Lạc).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La)18.630.00014.020.00010.295.0008.430.000-Đất ở đô thị
2Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến đường vào sân vận động cũ18.630.00014.020.00010.295.0008.430.000-Đất ở đô thị
3Huyện Tân LạcTuyến đường QL12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị18.630.00014.020.00010.295.0008.430.000-Đất ở đô thị
4Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ Cầu I - đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La)13.600.00011.050.0008.160.0005.950.000-Đất ở đô thị
5Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ - đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình)13.600.00011.050.0008.160.0005.950.000-Đất ở đô thị
6Huyện Tân LạcTuyến đường QL12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 - đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn)13.600.00011.050.0008.160.0005.950.000-Đất ở đô thị
7Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu Đồng Văn - đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ)9.750.0004.950.0004.050.0003.000.000-Đất ở đô thị
8Huyện Tân LạcTuyến Quốc lộ 12B- Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc - đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ)9.750.0004.950.0004.050.0003.000.000-Đất ở đô thị
9Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng - đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình)9.750.0004.950.0004.050.0003.000.000-Đất ở đô thị
10Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứcđoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện - đến cầu Khoang Môn5.250.0003.750.0002.850.0002.250.000-Đất ở đô thị
11Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) - đến hết đất nhà ông Hải Nâng5.250.0003.750.0002.850.0002.250.000-Đất ở đô thị
12Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) - đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ5.250.0003.750.0002.850.0002.250.000-Đất ở đô thị
13Huyện Tân LạcTuyến 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) - đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp)5.250.0003.750.0002.850.0002.250.000-Đất ở đô thị
14Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B - đến sân vận động trung tâm huyện5.250.0003.750.0002.850.0002.250.000-Đất ở đô thị
15Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông vành đai thị trấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứcđoạn đường từ nhà ông Hải Nâng - đến cầu Khoang Môn3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
16Huyện Tân LạcTuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức(từ ngã ba với đường QL6) - đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850)3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
17Huyện Tân LạcTuyến đường đi trường THCS Kim Đồng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) - đến cổng trường THCS Kim Đồng3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
18Huyện Tân LạcĐường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến)3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
19Huyện Tân LạcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên -3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
20Huyện Tân LạcTuyến QL6 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) - đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong)3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
21Huyện Tân LạcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) - đến hết nhà ông Huy (Hon Đa)3.750.0002.625.0001.875.0001.275.000-Đất ở đô thị
22Huyện Tân LạcTuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần)1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
23Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần)1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
24Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) - đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn)1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
25Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét -1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
26Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng - đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh )1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
27Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; -1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
28Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcĐường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh - đến hết đất nhà ông Nhiển1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
29Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên -1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
30Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) - đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng)1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
31Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín -1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
32Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đứctừ cổng K850 - đến hết đất nhà ông Trương1.800.0001.650.0001.380.000525.000-Đất ở đô thị
33Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông liên khu - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) - đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi)1.500.0001.050.000750.000420.000-Đất ở đô thị
34Huyện Tân LạcTuyến đường đi K802 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) - đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa1.500.0001.050.000750.000420.000-Đất ở đô thị
35Huyện Tân LạcĐường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) - đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần)1.500.0001.050.000750.000420.000-Đất ở đô thị
36Huyện Tân LạcĐường đi xã Mỹ Hòa - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã tư Khu Mường Cộng cạnh nhà ông Hà Văn Thuần - đến giáp xã Mỹ Hòa1.500.0001.050.000750.000420.000-Đất ở đô thị
37Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 -750.000525.000375.000300.000-Đất ở đô thị
38Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; -750.000525.000375.000300.000-Đất ở đô thị
39Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã -750.000525.000375.000300.000-Đất ở đô thị
40Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai)750.000525.000375.000300.000-Đất ở đô thị
41Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườ -420.000360.000345.000270.000-Đất ở đô thị
42Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa -420.000360.000345.000270.000-Đất ở đô thị
43Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn -420.000360.000345.000270.000-Đất ở đô thị
44Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) - đến tiếp giáp xã Tử Nê375.000300.000270.000240.000-Đất ở đô thị
45Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; -375.000300.000270.000240.000-Đất ở đô thị
46Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu - đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương375.000300.000270.000240.000-Đất ở đô thị
47Huyện Tân LạcĐường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn ĐứcCác tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m -300.000270.000240.000188.000-Đất ở đô thị
48Huyện Tân LạcĐường phố Loại 12 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn -270.000240.000188.000135.000-Đất ở đô thị
49Huyện Tân LạcKhu dân cư thị trấn Mường Khến - Thị trấn Mãn ĐứcĐường phố loại D1: Mặt cắt từ 20m trở lên -12.500.000----Đất ở đô thị
50Huyện Tân LạcKhu dân cư thị trấn Mường Khến - Thị trấn Mãn ĐứcĐường phố loại D2: Mặt cắt từ 13m đến 20m -10.500.000----Đất ở đô thị
51Huyện Tân LạcKhu dân cư mới thị trấn Mãn ĐứcĐường phố loại D1: Mặt cắt từ 20m trở lên -12.500.000----Đất ở đô thị
52Huyện Tân LạcKhu dân cư mới thị trấn Mãn ĐứcĐường phố loại D2: Mặt cắt từ 13m đến 20m -10.500.000----Đất ở đô thị
53Huyện Tân LạcKhu nhà ở Shophouse Chiềng Khến, thị trấn Mãn ĐứcNhóm các thửa đất ở Shophouse tiếp giáp đường Quốc lộ 12B -31.542.000----Đất ở đô thị
54Huyện Tân LạcKhu nhà ở Shophouse Chiềng Khến, thị trấn Mãn ĐứcNhóm các thửa đất ở Shophouse tiếp giáp đường quy hoạch 13m -24.339.000----Đất ở đô thị
55Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La)10.920.0008.216.0006.032.0004.940.000-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến đường vào sân vận động cũ10.920.0008.216.0006.032.0004.940.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Tân LạcTuyến đường QL12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị10.920.0008.216.0006.032.0004.940.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ Cầu I - đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La)8.320.0006.760.0004.992.0003.640.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ - đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình)8.320.0006.760.0004.992.0003.640.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Tân LạcTuyến đường QL12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 - đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn)8.320.0006.760.0004.992.0003.640.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu Đồng Văn - đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ)6.760.0003.432.0002.860.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Tân LạcTuyến Quốc lộ 12B- Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc - đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ)6.760.0003.432.0002.860.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng - đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình)6.760.0003.432.0002.860.0002.080.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứcđoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện - đến cầu Khoang Môn3.640.0002.600.0001.976.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) - đến hết đất nhà ông Hải Nâng3.640.0002.600.0001.976.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) - đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ3.640.0002.600.0001.976.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Tân LạcTuyến 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) - đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp)3.640.0002.600.0001.976.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B - đến sân vận động trung tâm huyện3.640.0002.600.0001.976.0001.560.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông vành đai thị trấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứcđoạn đường từ nhà ông Hải Nâng - đến cầu Khoang Môn2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Tân LạcTuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức(từ ngã ba với đường QL6) - đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850)2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Tân LạcTuyến đường đi trường THCS Kim Đồng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) - đến cổng trường THCS Kim Đồng2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Tân LạcĐường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến)2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Tân LạcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên -2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Tân LạcTuyến QL6 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) - đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong)2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Tân LạcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) - đến hết nhà ông Huy (Hon Đa)2.600.0001.820.0001.300.000884.000-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Tân LạcTuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần)1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần)1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) - đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn)1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét -1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng - đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh )1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; -1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcĐường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh - đến hết đất nhà ông Nhiển1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên -1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) - đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng)1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín -1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đứctừ cổng K850 - đến hết đất nhà ông Trương1.248.0001.144.000962.000364.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông liên khu - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) - đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi)1.040.000728.000520.000293.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Tân LạcTuyến đường đi K802 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) - đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa1.040.000728.000520.000293.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Tân LạcĐường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) - đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần)1.040.000728.000520.000293.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Tân LạcĐường đi xã Mỹ Hòa - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã tư Khu Mường Cộng cạnh nhà ông Hà Văn Thuần - đến giáp xã Mỹ Hòa1.040.000728.000520.000293.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 -520.000364.000260.000208.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; -520.000364.000260.000208.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã -520.000364.000260.000208.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai)520.000364.000260.000208.000-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườ -293.000254.000241.000189.000-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa -293.000254.000241.000189.000-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn -293.000254.000241.000189.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) - đến tiếp giáp xã Tử Nê260.000208.000189.000169.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; -260.000208.000189.000169.000-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu - đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương260.000208.000189.000169.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Tân LạcĐường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn ĐứcCác tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m -208.000189.000169.000130.000-Đất TM-DV đô thị
102Huyện Tân LạcĐường phố Loại 12 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn -189.000169.000130.000104.000-Đất TM-DV đô thị
103Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La)9.620.0007.189.0005.330.0004.355.000-Đất SX-KD đô thị
104Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến đường vào sân vận động cũ9.620.0007.189.0005.330.0004.355.000-Đất SX-KD đô thị
105Huyện Tân LạcTuyến đường QL12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn ĐứcTừ Bục tròn ngã ba - đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị9.620.0007.189.0005.330.0004.355.000-Đất SX-KD đô thị
106Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ Cầu I - đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La)7.280.0005.980.0004.420.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
107Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ - đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình)7.280.0005.980.0004.420.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
108Huyện Tân LạcTuyến đường QL12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 - đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn)7.280.0005.980.0004.420.0003.250.000-Đất SX-KD đô thị
109Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu Đồng Văn - đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ)5.980.0003.003.0002.470.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
110Huyện Tân LạcTuyến Quốc lộ 12B- Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc - đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ)5.980.0003.003.0002.470.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
111Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng - đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình)5.980.0003.003.0002.470.0001.820.000-Đất SX-KD đô thị
112Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứcđoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện - đến cầu Khoang Môn3.250.0002.340.0001.729.0001.430.000-Đất SX-KD đô thị
113Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) - đến hết đất nhà ông Hải Nâng3.250.0002.340.0001.729.0001.430.000-Đất SX-KD đô thị
114Huyện Tân LạcTuyến đường QL6 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) - đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ3.250.0002.340.0001.729.0001.430.000-Đất SX-KD đô thị
115Huyện Tân LạcTuyến 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) - đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp)3.250.0002.340.0001.729.0001.430.000-Đất SX-KD đô thị
116Huyện Tân LạcTuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B - đến sân vận động trung tâm huyện3.250.0002.340.0001.729.0001.430.000-Đất SX-KD đô thị
117Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông vành đai thị trấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứcđoạn đường từ nhà ông Hải Nâng - đến cầu Khoang Môn2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
118Huyện Tân LạcTuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức(từ ngã ba với đường QL6) - đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850)2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
119Huyện Tân LạcTuyến đường đi trường THCS Kim Đồng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) - đến cổng trường THCS Kim Đồng2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
120Huyện Tân LạcĐường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến)2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
121Huyện Tân LạcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên -2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
122Huyện Tân LạcTuyến QL6 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) - đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong)2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
123Huyện Tân LạcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) - đến hết nhà ông Huy (Hon Đa)2.340.0001.625.0001.300.000832.000-Đất SX-KD đô thị
124Huyện Tân LạcTuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần)1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần)1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
126Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) - đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn)1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
127Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét -1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng - đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh )1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; -1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcĐường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh - đến hết đất nhà ông Nhiển1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên -1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
132Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) - đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng)1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
133Huyện Tân LạcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín -1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đứctừ cổng K850 - đến hết đất nhà ông Trương1.092.0001.001.000845.000325.000-Đất SX-KD đô thị
135Huyện Tân LạcTuyến đường bê tông liên khu - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) - đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi)910.000650.000455.000260.000-Đất SX-KD đô thị
136Huyện Tân LạcTuyến đường đi K802 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) - đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa910.000650.000455.000260.000-Đất SX-KD đô thị
137Huyện Tân LạcĐường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) - đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần)910.000650.000455.000260.000-Đất SX-KD đô thị
138Huyện Tân LạcĐường đi xã Mỹ Hòa - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đứctừ ngã tư Khu Mường Cộng cạnh nhà ông Hà Văn Thuần - đến giáp xã Mỹ Hòa910.000650.000455.000260.000-Đất SX-KD đô thị
139Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 -455.000325.000234.000182.000-Đất SX-KD đô thị
140Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; -455.000325.000234.000182.000-Đất SX-KD đô thị
141Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã -455.000325.000234.000182.000-Đất SX-KD đô thị
142Huyện Tân LạcĐường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai)455.000325.000234.000182.000-Đất SX-KD đô thị
143Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườ -260.000221.000215.000169.000-Đất SX-KD đô thị
144Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa -260.000221.000215.000169.000-Đất SX-KD đô thị
145Huyện Tân LạcĐường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn ĐứcCác đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn -260.000221.000215.000169.000-Đất SX-KD đô thị
146Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) - đến tiếp giáp xã Tử Nê234.000182.000169.000143.000-Đất SX-KD đô thị
147Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; -234.000182.000169.000143.000-Đất SX-KD đô thị
148Huyện Tân LạcĐường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn ĐứcTuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu - đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương234.000182.000169.000143.000-Đất SX-KD đô thị
149Huyện Tân LạcĐường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn ĐứcCác tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m -182.000169.000150.000130.000-Đất SX-KD đô thị
150Huyện Tân LạcĐường phố Loại 12 - Thị trấn Mãn ĐứcCác thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn -169.000156.000130.000117.000-Đất SX-KD đô thị
151Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 1 -3.850.0002.750.0002.090.0001.650.000-Đất ở nông thôn
152Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 2 -2.860.0002.101.0001.914.0001.144.000-Đất ở nông thôn
153Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 3 -1.320.000803.000748.000594.000-Đất ở nông thôn
154Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 4 -759.000627.000550.000352.000-Đất ở nông thôn
155Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 5 -385.000286.000231.000187.000-Đất ở nông thôn
156Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 6 -286.000187.000143.000132.000-Đất ở nông thôn
157Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 7 -253.000165.000132.000110.000-Đất ở nông thôn
158Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 8 -176.000154.000132.00099.000-Đất ở nông thôn
159Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 9 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
160Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 1 -6.600.0004.620.0003.190.0001.980.000-Đất ở nông thôn
161Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 2 -3.300.0002.310.0001.617.0001.100.000-Đất ở nông thôn
162Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 3 -1.320.000979.000781.000418.000-Đất ở nông thôn
163Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 4 -803.000748.000594.000275.000-Đất ở nông thôn
164Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 5 -330.000308.000297.000176.000-Đất ở nông thôn
165Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 6 -176.000154.000132.000110.000-Đất ở nông thôn
166Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 7 -110.000105.00099.00088.000-Đất ở nông thôn
167Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 8 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
168Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 1 -253.000165.000132.00099.000-Đất ở nông thôn
169Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 2 -143.000121.000110.00094.000-Đất ở nông thôn
170Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 3 -110.00099.00094.00088.000-Đất ở nông thôn
171Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 4 -99.00094.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
172Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 5 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
173Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 6 -88.00083.00077.00066.000-Đất ở nông thôn
174Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 1 -330.000308.000275.000220.000-Đất ở nông thôn
175Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 2 -253.000220.000187.000165.000-Đất ở nông thôn
176Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 3 -220.000198.000176.000154.000-Đất ở nông thôn
177Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 4 -165.000143.000121.00099.000-Đất ở nông thôn
178Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 5 -143.000121.00099.00088.000-Đất ở nông thôn
179Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 6 -99.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
180Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 1 -2.915.0001.760.0001.320.000825.000-Đất ở nông thôn
181Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 2 -1.950.0001.125.000900.000495.000-Đất ở nông thôn
182Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 3 -810.000765.000450.000165.000-Đất ở nông thôn
183Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 4 -210.000195.000180.000150.000-Đất ở nông thôn
184Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 5 -110.00099.00094.00088.000-Đất ở nông thôn
185Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 1 -2.500.0001.838.0001.676.0001.000.000-Đất ở nông thôn
186Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 2 -1.500.0001.240.0001.080.000680.000-Đất ở nông thôn
187Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 3 -484.000341.000308.000121.000-Đất ở nông thôn
188Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 4 -143.000132.000121.00099.000-Đất ở nông thôn
189Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 5 -99.00094.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
190Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 1 -1.760.0001.287.0001.166.000704.000-Đất ở nông thôn
191Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 2 -825.000682.000594.000374.000-Đất ở nông thôn
192Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 3 -462.000330.000297.000110.000-Đất ở nông thôn
193Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 4 -149.000143.000121.00099.000-Đất ở nông thôn
194Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 5 -99.00094.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
195Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 1 -2.915.0002.145.0001.925.0001.155.000-Đất ở nông thôn
196Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 2 -880.000721.000627.000396.000-Đất ở nông thôn
197Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 3 -396.000341.000303.000121.000-Đất ở nông thôn
198Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 4 -165.000154.000132.000110.000-Đất ở nông thôn
199Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 5 -121.000110.00099.00088.000-Đất ở nông thôn
200Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 1 -3.300.0002.420.0002.200.0001.320.000-Đất ở nông thôn
201Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 2 -1.210.000979.000847.000539.000-Đất ở nông thôn
202Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 3 -715.000594.000539.000165.000-Đất ở nông thôn
203Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 4 -253.000220.000198.000154.000-Đất ở nông thôn
204Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 5 -165.000143.000132.000121.000-Đất ở nông thôn
205Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 1 -495.000308.000242.000132.000-Đất ở nông thôn
206Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 2 -330.000220.000198.000110.000-Đất ở nông thôn
207Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 3 -253.000198.000154.00099.000-Đất ở nông thôn
208Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 4 -110.00099.00094.00088.000-Đất ở nông thôn
209Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 1 -253.000165.000132.00099.000-Đất ở nông thôn
210Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 2 -143.000121.000110.00094.000-Đất ở nông thôn
211Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 3 -110.00099.00094.00088.000-Đất ở nông thôn
212Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 4 -99.00094.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
213Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 5 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
214Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 1 -253.000165.000132.00099.000-Đất ở nông thôn
215Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 2 -143.000121.000110.00094.000-Đất ở nông thôn
216Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 3 -110.00099.00094.00088.000-Đất ở nông thôn
217Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 4 -99.00094.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
218Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 5 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
219Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 1 -165.000132.00099.00088.000-Đất ở nông thôn
220Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 2 -132.000110.00088.00077.000-Đất ở nông thôn
221Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 3 -99.00088.00083.00072.000-Đất ở nông thôn
222Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 4 -88.00083.00077.00066.000-Đất ở nông thôn
223Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 1 -275.000154.00099.00088.000-Đất ở nông thôn
224Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 2 -110.00099.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
225Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 3 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
226Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 4 -88.00083.00077.00066.000-Đất ở nông thôn
227Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 1 -110.00099.00094.00088.000-Đất ở nông thôn
228Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 2 -99.00094.00088.00083.000-Đất ở nông thôn
229Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 3 -94.00088.00083.00077.000-Đất ở nông thôn
230Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 4 -88.00083.00077.00066.000-Đất ở nông thôn
231Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 1 -3.080.0002.200.0001.672.0001.320.000-Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 2 -2.288.0001.683.0001.540.000924.000-Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 3 -1.056.000649.000605.000479.000-Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 4 -616.000506.000440.000286.000-Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 5 -308.000231.000187.000154.000-Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 6 -231.000154.000121.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 7 -209.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 8 -143.000127.000110.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 9 -88.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 1 -5.280.0003.696.0002.552.0001.584.000-Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 2 -2.640.0001.848.0001.298.000880.000-Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 3 -1.056.000787.000627.000336.000-Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 4 -649.000600.000479.000220.000-Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 5 -264.000253.000242.000143.000-Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 6 -143.000127.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 7 -110.00099.00088.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 8 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 1 -204.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 2 -116.00099.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 3 -99.00088.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 4 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 5 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 6 -77.00072.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 1 -264.000248.000220.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 2 -204.000176.000154.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 3 -176.000160.000143.000127.000-Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 4 -132.000116.00099.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 5 -116.00099.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 6 -88.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 1 -2.332.0001.408.0001.056.000660.000-Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 2 -1.144.000660.000528.000292.000-Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 3 -479.000451.000264.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 4 -132.000121.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 1 -1.496.0001.100.0001.007.000605.000-Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 2 -660.000550.000479.000303.000-Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 3 -391.000275.000248.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 4 -121.000110.00099.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 1 -1.408.0001.034.000935.000567.000-Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 2 -660.000550.000479.000303.000-Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 3 -374.000264.000242.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 4 -121.000116.00099.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 1 -2.332.0001.716.0001.540.000924.000-Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 2 -704.000583.000506.000319.000-Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 3 -319.000275.000242.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 4 -132.000127.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 5 -99.00088.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 1 -2.640.0001.936.0001.760.0001.056.000-Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 2 -968.000787.000682.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 3 -572.000479.000440.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 4 -204.000176.000160.000127.000-Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 5 -132.000121.000110.00099.000-Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 1 -396.000248.000198.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 2 -264.000176.000160.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 3 -204.000160.000127.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 4 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 1 -204.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 2 -116.00099.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 3 -99.00088.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 4 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 5 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 1 -204.000132.000110.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 2 -116.00099.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 3 -94.00088.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 4 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 5 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 1 -132.000110.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 2 -110.00088.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 3 -88.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 4 -77.00072.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 1 -220.000127.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 2 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 3 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 4 -77.00072.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 1 -99.00088.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 2 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 3 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 4 -77.00072.00066.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 1 -2.695.0001.925.0001.463.0001.155.000-Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 2 -2.002.0001.474.0001.342.000803.000-Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 3 -924.000567.000528.000418.000-Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 4 -539.000440.000385.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 5 -275.000204.000165.000132.000-Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 6 -204.000132.000105.00094.000-Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 7 -182.000116.00094.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 8 -127.000110.00094.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Tân LạcXã Nhân MỹKhu vực 9 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 1 -4.620.0003.234.0002.233.0001.386.000-Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 2 -2.310.0001.617.0001.133.000770.000-Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 3 -924.000688.000550.000297.000-Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 4 -567.000528.000418.000198.000-Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 5 -231.000220.000209.000127.000-Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 6 -127.000110.00094.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 7 -99.00088.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Tân LạcXã Phong PhúKhu vực 8 -88.00083.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 1 -182.000121.00094.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 2 -105.00088.00083.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 3 -88.00083.00077.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 4 -83.00077.00066.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 5 -72.00066.00061.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Tân LạcXã Vân SơnKhu vực 6 -66.00061.00055.00050.000-Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 1 -231.000220.000198.000154.000-Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 2 -182.000154.000132.000121.000-Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 3 -154.000143.000127.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 4 -121.000105.00088.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 5 -105.00088.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Tân LạcXã Suối HoaKhu vực 6 -72.00066.00061.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 1 -2.046.0001.232.000924.000578.000-Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 2 -1.001.000583.000462.000259.000-Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 3 -418.000396.000231.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 4 -121.000110.00099.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Tân LạcXã Tử NêKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 1 -1.309.000968.000880.000528.000-Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 2 -583.000479.000418.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 3 -341.000259.000220.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 4 -105.00094.00088.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Tân LạcXã Thanh HốiKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 1 -1.232.000902.000820.000495.000-Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 2 -583.000479.000418.000264.000-Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 3 -330.000231.000209.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 4 -110.000105.00088.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Tân LạcXã Đông LaiKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 1 -2.041.0001.502.0001.348.000809.000-Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 2 -616.000506.000440.000281.000-Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 3 -281.000242.000215.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 4 -121.000110.00094.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Tân LạcXã Ngọc MỹKhu vực 5 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 1 -2.310.0001.694.0001.540.000924.000-Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 2 -847.000688.000594.000380.000-Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 3 -506.000418.000380.000121.000-Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 4 -182.000154.000143.000110.000-Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Tân LạcXã Phú CườngKhu vực 5 -121.000105.00094.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 1 -352.000220.000171.00094.000-Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 2 -231.000154.000143.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 3 -182.000143.000110.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Tân LạcXã Mỹ HòaKhu vực 4 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 1 -182.000121.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
370Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 2 -110.00099.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
371Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 3 -99.00088.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
372Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 4 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
373Huyện Tân LạcXã Lỗ SơnKhu vực 5 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
374Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 1 -182.000121.00099.00088.000-Đất TM-DV nông thôn
375Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 2 -110.00099.00088.00083.000-Đất TM-DV nông thôn
376Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 3 -94.00088.00083.00077.000-Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 4 -88.00083.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Tân LạcXã Gia MôKhu vực 5 -83.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 1 -121.00094.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 2 -94.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 3 -77.00072.00066.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Tân LạcXã Quyết ChiếnKhu vực 4 -72.00066.00061.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 1 -198.000110.00077.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 2 -88.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 3 -77.00072.00066.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Tân LạcXã Phú VinhKhu vực 4 -72.00066.00061.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 1 -88.00077.00072.00066.000-Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 2 -77.00072.00066.00061.000-Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 3 -72.00066.00061.00055.000-Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Tân LạcXã Ngổ LuôngKhu vực 4 -66.00061.00055.00050.000-Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Tân LạcThị trấn Mãn Đức-65.00055.000---Đất trồng lúa
392Huyện Tân LạcXã Tử Nê-65.00055.000---Đất trồng lúa
393Huyện Tân LạcXã Thanh Hối-65.00055.000---Đất trồng lúa
394Huyện Tân LạcXã Đông Lai-65.00055.000---Đất trồng lúa
395Huyện Tân LạcXã Ngọc Mỹ-65.00055.000---Đất trồng lúa
396Huyện Tân LạcXã Phong Phú-65.00055.000---Đất trồng lúa
397Huyện Tân LạcXã Nhân Mỹ-55.00045.000---Đất trồng lúa
398Huyện Tân LạcXã Lỗ Sơn-55.00045.000---Đất trồng lúa
399Huyện Tân LạcXã Gia Mô-55.00045.000---Đất trồng lúa
400Huyện Tân LạcXã Mỹ Hòa-55.00045.000---Đất trồng lúa
401Huyện Tân LạcXã Quyết Chiến-40.00035.000---Đất trồng lúa
402Huyện Tân LạcXã Phú Cường-40.00035.000---Đất trồng lúa
403Huyện Tân LạcXã Phú Vinh-40.00035.000---Đất trồng lúa
404Huyện Tân LạcXã Suối Hoa-40.00035.000---Đất trồng lúa
405Huyện Tân LạcXã Vân Sơn-35.00025.000---Đất trồng lúa
406Huyện Tân LạcNgổ Luông-35.00025.000---Đất trồng lúa
407Huyện Tân LạcThị trấn Mãn Đức-55.00050.000---Đất trồng cây hàng năm
408Huyện Tân LạcXã Tử Nê-55.00050.000---Đất trồng cây hàng năm
409Huyện Tân LạcXã Thanh Hối-55.00050.000---Đất trồng cây hàng năm
410Huyện Tân LạcXã Đông Lai-55.00050.000---Đất trồng cây hàng năm
411Huyện Tân LạcXã Ngọc Mỹ-55.00050.000---Đất trồng cây hàng năm
412Huyện Tân LạcXã Phong Phú-55.00050.000---Đất trồng cây hàng năm
413Huyện Tân LạcXã Nhân Mỹ-45.00040.000---Đất trồng cây hàng năm
414Huyện Tân LạcXã Lỗ Sơn-45.00040.000---Đất trồng cây hàng năm
415Huyện Tân LạcXã Gia Mô-45.00040.000---Đất trồng cây hàng năm
416Huyện Tân LạcXã Mỹ Hòa-45.00040.000---Đất trồng cây hàng năm
417Huyện Tân LạcXã Quyết Chiến-35.00030.000---Đất trồng cây hàng năm
418Huyện Tân LạcXã Phú Cường-35.00030.000---Đất trồng cây hàng năm
419Huyện Tân LạcXã Phú Vinh-35.00030.000---Đất trồng cây hàng năm
420Huyện Tân LạcXã Suối Hoa-35.00030.000---Đất trồng cây hàng năm
421Huyện Tân LạcXã Vân Sơn-25.00020.000---Đất trồng cây hàng năm
422Huyện Tân LạcNgổ Luông-25.00020.000---Đất trồng cây hàng năm
423Huyện Tân LạcThị trấn Mãn Đức-60.000----Đất trồng cây lâu năm
424Huyện Tân LạcXã Tử Nê-60.000----Đất trồng cây lâu năm
425Huyện Tân LạcXã Thanh Hối-60.000----Đất trồng cây lâu năm
426Huyện Tân LạcXã Đông Lai-60.000----Đất trồng cây lâu năm
427Huyện Tân LạcXã Ngọc Mỹ-60.000----Đất trồng cây lâu năm
428Huyện Tân LạcXã Phong Phú-60.000----Đất trồng cây lâu năm
429Huyện Tân LạcXã Nhân Mỹ-55.000----Đất trồng cây lâu năm
430Huyện Tân LạcXã Lỗ Sơn-55.000----Đất trồng cây lâu năm
431Huyện Tân LạcXã Gia Mô-55.000----Đất trồng cây lâu năm
432Huyện Tân LạcXã Mỹ Hòa-55.000----Đất trồng cây lâu năm
433Huyện Tân LạcXã Quyết Chiến-45.000----Đất trồng cây lâu năm
434Huyện Tân LạcXã Phú Cường-45.000----Đất trồng cây lâu năm
435Huyện Tân LạcXã Phú Vinh-45.000----Đất trồng cây lâu năm
436Huyện Tân LạcXã Suối Hoa-45.000----Đất trồng cây lâu năm
437Huyện Tân LạcXã Vân Sơn-40.000----Đất trồng cây lâu năm
438Huyện Tân LạcNgổ Luông-40.000----Đất trồng cây lâu năm
439Huyện Tân LạcThị trấn Mãn Đức-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
440Huyện Tân LạcXã Tử Nê-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
441Huyện Tân LạcXã Thanh Hối-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
442Huyện Tân LạcXã Đông Lai-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
443Huyện Tân LạcXã Ngọc Mỹ-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
444Huyện Tân LạcXã Phong Phú-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
445Huyện Tân LạcXã Nhân Mỹ-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
446Huyện Tân LạcXã Lỗ Sơn-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
447Huyện Tân LạcXã Gia Mô-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
448Huyện Tân LạcXã Mỹ Hòa-8.0006.000---Đất rừng sản xuất
449Huyện Tân LạcXã Quyết Chiến-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
450Huyện Tân LạcXã Phú Cường-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
451Huyện Tân LạcXã Phú Vinh-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
452Huyện Tân LạcXã Suối Hoa-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
453Huyện Tân LạcXã Vân Sơn-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
454Huyện Tân LạcNgổ Luông-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
455Huyện Tân LạcThị trấn Mãn Đức-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
456Huyện Tân LạcXã Tử Nê-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
457Huyện Tân LạcXã Thanh Hối-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
458Huyện Tân LạcXã Đông Lai-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
459Huyện Tân LạcXã Ngọc Mỹ-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
460Huyện Tân LạcXã Phong Phú-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
461Huyện Tân LạcXã Nhân Mỹ-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
462Huyện Tân LạcXã Lỗ Sơn-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
463Huyện Tân LạcXã Gia Mô-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
464Huyện Tân LạcXã Mỹ Hòa-8.0006.000---Đất rừng phòng hộ
465Huyện Tân LạcXã Quyết Chiến-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
466Huyện Tân LạcXã Phú Cường-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
467Huyện Tân LạcXã Phú Vinh-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
468Huyện Tân LạcXã Suối Hoa-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
469Huyện Tân LạcXã Vân Sơn-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
470Huyện Tân LạcNgổ Luông-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
471Huyện Tân LạcThị trấn Mãn Đức-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
472Huyện Tân LạcXã Tử Nê-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
473Huyện Tân LạcXã Thanh Hối-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
474Huyện Tân LạcXã Đông Lai-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
475Huyện Tân LạcXã Ngọc Mỹ-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
476Huyện Tân LạcXã Phong Phú-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
477Huyện Tân LạcXã Nhân Mỹ-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
478Huyện Tân LạcXã Lỗ Sơn-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
479Huyện Tân LạcXã Gia Mô-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
480Huyện Tân LạcXã Mỹ Hòa-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
481Huyện Tân LạcXã Quyết Chiến-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
482Huyện Tân LạcXã Phú Cường-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
483Huyện Tân LạcXã Phú Vinh-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
484Huyện Tân LạcXã Suối Hoa-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
485Huyện Tân LạcXã Vân Sơn-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
486Huyện Tân LạcNgổ Luông-35.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.7/5 - (991 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.