• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

– Quyết định 63/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

3. Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 50 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách hành lang an toàn đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách hành lang an toàn đường bộ trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

3.2. Bảng giá đất huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
2Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
3Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Cầu Lễ Trang7.650.0004.970.0003.830.0003.060.000-Đất ở đô thị
4Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhCầu Vàm Vá - Hùng Vương9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
5Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhHùng Vương - Trần Quang Diệu9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
6Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)6.700.0004.360.0003.350.0002.680.000-Đất ở đô thị
7Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) - Giáp ranh xã An Bình5.740.0003.730.0002.870.0002.300.000-Đất ở đô thị
8Huyện Phú GiáoĐường 18/9 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Hùng Vương7.650.0004.970.0003.830.0003.060.000-Đất ở đô thị
9Huyện Phú GiáoĐường 18/9 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhHùng Vương - Độc Lập9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
10Huyện Phú GiáoĐường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
11Huyện Phú GiáoĐường cửa Nam (Cửa Nam chợ) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
12Huyện Phú GiáoHùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Giáp cổng nhà Bảo tàng9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
13Huyện Phú GiáoNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
14Huyện Phú GiáoTuyến A (Hẻm 67 đường Độc Lập) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập (nhà ông Năm Đồ) - Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
15Huyện Phú GiáoTuyến B (Hẻm 41 đường Độc Lập) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập (nhà ông Hoàng) - Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
16Huyện Phú GiáoVinh Sơn - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhNguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) - Độc Lập9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
17Huyện Phú GiáoVinh Sơn - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Lê Văn Tám9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
18Huyện Phú GiáoVõ Thị Sáu - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi9.570.0006.220.0004.790.0003.830.000-Đất ở đô thị
19Huyện Phú GiáoBà Huyện Thanh Quan - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo4.310.0002.800.0002.160.0001.720.000-Đất ở đô thị
20Huyện Phú GiáoBùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Vinh Sơn5.380.0003.500.0002.690.0002.150.000-Đất ở đô thị
21Huyện Phú GiáoĐường 19/5 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC BOT, khu phố 8) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua5.380.0003.500.0002.690.0002.150.000-Đất ở đô thị
22Huyện Phú GiáoĐường 19/5 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC BOT, khu phố 8) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - Đường 3/24.310.0002.800.0002.160.0001.720.000-Đất ở đô thị
23Huyện Phú GiáoĐường 30/4 - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Đường 18/95.380.0003.500.0002.690.0002.150.000-Đất ở đô thị
24Huyện Phú GiáoHai Bà Trưng - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐường 18/9 - Trần Quang Diệu4.310.0002.800.0002.160.0001.720.000-Đất ở đô thị
25Huyện Phú GiáoKim Đồng - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Giáp nhà ông Thưởng3.770.0002.450.0001.890.0001.510.000-Đất ở đô thị
26Huyện Phú GiáoNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Hưng Đạo - Độc Lập5.380.0003.500.0002.690.0002.150.000-Đất ở đô thị
27Huyện Phú GiáoTuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi3.770.0002.450.0001.890.0001.510.000-Đất ở đô thị
28Huyện Phú GiáoTuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua3.770.0002.450.0001.890.0001.510.000-Đất ở đô thị
29Huyện Phú GiáoTuyến 14 (nối dài đường 18/9) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua3.770.0002.450.0001.890.0001.510.000-Đất ở đô thị
30Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhSân bay - Nguyễn Văn Trỗi4.310.0002.800.0002.160.0001.720.000-Đất ở đô thị
31Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhNguyễn Văn Trỗi - Suối Vàm Vá4.570.0002.970.0002.290.0001.830.000-Đất ở đô thị
32Huyện Phú GiáoTrần Quang Diệu (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Độc Lập5.380.0003.500.0002.690.0002.150.000-Đất ở đô thị
33Huyện Phú GiáoBàu Ao - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)1.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
34Huyện Phú GiáoBến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua2.320.0001.510.0001.160.000930.000-Đất ở đô thị
35Huyện Phú GiáoBến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - ĐH - 5011.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
36Huyện Phú GiáoBố Mua - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Bến Sạn2.320.0001.510.0001.160.000930.000-Đất ở đô thị
37Huyện Phú GiáoCần Lố - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Suối Bảy Kiết1.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
38Huyện Phú GiáoCông Chúa Ngọc Hân - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 (cây xăng Vật tư) - Quang Trung2.320.0001.510.0001.160.000930.000-Đất ở đô thị
39Huyện Phú GiáoCông Chúa Ngọc Hân - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhQuang Trung - ĐT.7411.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
40Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhNgã 3 nghĩa trang nhân dân - Cầu Bà Ý2.030.0001.320.0001.020.000810.000-Đất ở đô thị
41Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhNhà ông Mỹ (Khu phố 6) - Cống Nước Vàng1.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
42Huyện Phú GiáoĐường 1/5 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Cần Lố1.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
43Huyện Phú GiáoĐường 3/2 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Đường 19/51.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
44Huyện Phú GiáoĐường nhánh Bến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBến Sạn - Nhà ông 2 Thới1.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
45Huyện Phú GiáoĐường nhánh Lê Văn Tám - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhLê Văn Tám - Đường 18/92.900.0001.890.0001.450.0001.160.000-Đất ở đô thị
46Huyện Phú GiáoLê Văn Tám - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBùi Thị Xuân - ĐT.7412.900.0001.890.0001.450.0001.160.000-Đất ở đô thị
47Huyện Phú GiáoPhan Bội Châu - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường 19/5 - Bến Sạn2.320.0001.510.0001.160.000930.000-Đất ở đô thị
48Huyện Phú GiáoPhan Chu Trinh - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua1.740.0001.140.000870.000700.000-Đất ở đô thị
49Huyện Phú GiáoPhước Tiến - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Phan Bội Châu2.320.0001.510.0001.160.000930.000-Đất ở đô thị
50Huyện Phú GiáoQuang Trung (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư khu phố 9) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Đường 19/52.320.0001.510.0001.160.000930.000-Đất ở đô thị
51Huyện Phú GiáoTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (thị trấn Phước Vĩnh) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước Vĩnh-2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
52Huyện Phú GiáoTrần Quang Diệu (nối dài) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - Quang Trung2.200.0001.440.0001.100.000880.000-Đất ở đô thị
53Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Độc Lập -16.000.00010.400.0008.000.0006.400.000-Đất ở đô thị
54Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Trần Quang Diệu -14.000.0009.100.0007.000.0005.600.000-Đất ở đô thị
55Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại -13.000.0008.450.0006.500.0005.200.000-Đất ở đô thị
56Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường 19/5 -10.500.0006.830.0005.250.0004.200.000-Đất ở đô thị
57Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại -9.500.0006.180.0004.750.0003.800.000-Đất ở đô thị
58Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Quang Trung -9.000.0005.850.0004.500.0003.600.000-Đất ở đô thị
59Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -8.500.0005.530.0004.250.0003.400.000-Đất ở đô thị
60Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -7.500.0004.880.0003.750.0003.000.000-Đất ở đô thị
61Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -2.030.0001.320.0001.020.000810.000-Đất ở đô thị
62Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.740.0001.130.000870.000700.000-Đất ở đô thị
63Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.200.000780.000600.000480.000-Đất ở đô thị
64Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.020.000660.000510.000410.000-Đất ở đô thị
65Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.350.000880.000680.000540.000-Đất ở đô thị
66Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.260.000820.000630.000500.000-Đất ở đô thị
67Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.260.000820.000630.000500.000-Đất ở đô thị
68Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.160.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
69Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.260.000820.000630.000500.000-Đất ở đô thị
70Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.160.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
71Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.160.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
72Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
73Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.160.000750.000580.000460.000-Đất ở đô thị
74Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
75Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
76Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
77Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.060.000690.000530.000420.000-Đất ở đô thị
78Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
79Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -970.000630.000490.000390.000-Đất ở đô thị
80Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -870.000570.000440.000350.000-Đất ở đô thị
81Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Cầu Lễ Trang6.120.0003.976.0003.064.0002.448.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhCầu Vàm Vá - Hùng Vương7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhHùng Vương - Trần Quang Diệu7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)5.360.0003.488.0002.680.0002.144.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) - Giáp ranh xã An Bình4.592.0002.984.0002.296.0001.840.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Phú GiáoĐường 18/9 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Hùng Vương6.120.0003.976.0003.064.0002.448.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Phú GiáoĐường 18/9 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhHùng Vương - Độc Lập7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Phú GiáoĐường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Phú GiáoĐường cửa Nam (Cửa Nam chợ) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Phú GiáoHùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Giáp cổng nhà Bảo tàng7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Phú GiáoNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Phú GiáoTuyến A (Hẻm 67 đường Độc Lập) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập (nhà ông Năm Đồ) - Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Phú GiáoTuyến B (Hẻm 41 đường Độc Lập) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập (nhà ông Hoàng) - Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Phú GiáoVinh Sơn - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhNguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) - Độc Lập7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Phú GiáoVinh Sơn - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Lê Văn Tám7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Phú GiáoVõ Thị Sáu - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi7.656.0004.976.0003.832.0003.064.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Phú GiáoBà Huyện Thanh Quan - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo3.448.0002.240.0001.728.0001.376.000-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Phú GiáoBùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Vinh Sơn4.304.0002.800.0002.152.0001.720.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Phú GiáoĐường 19/5 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC BOT, khu phố 8) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua4.304.0002.800.0002.152.0001.720.000-Đất TM-DV đô thị
102Huyện Phú GiáoĐường 19/5 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC BOT, khu phố 8) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - Đường 3/23.448.0002.240.0001.728.0001.376.000-Đất TM-DV đô thị
103Huyện Phú GiáoĐường 30/4 - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Đường 18/94.304.0002.800.0002.152.0001.720.000-Đất TM-DV đô thị
104Huyện Phú GiáoHai Bà Trưng - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐường 18/9 - Trần Quang Diệu3.448.0002.240.0001.728.0001.376.000-Đất TM-DV đô thị
105Huyện Phú GiáoKim Đồng - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Giáp nhà ông Thưởng3.016.0001.960.0001.512.0001.208.000-Đất TM-DV đô thị
106Huyện Phú GiáoNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Hưng Đạo - Độc Lập4.304.0002.800.0002.152.0001.720.000-Đất TM-DV đô thị
107Huyện Phú GiáoTuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi3.016.0001.960.0001.512.0001.208.000-Đất TM-DV đô thị
108Huyện Phú GiáoTuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua3.016.0001.960.0001.512.0001.208.000-Đất TM-DV đô thị
109Huyện Phú GiáoTuyến 14 (nối dài đường 18/9) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua3.016.0001.960.0001.512.0001.208.000-Đất TM-DV đô thị
110Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhSân bay - Nguyễn Văn Trỗi3.448.0002.240.0001.728.0001.376.000-Đất TM-DV đô thị
111Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhNguyễn Văn Trỗi - Suối Vàm Vá3.656.0002.376.0001.832.0001.464.000-Đất TM-DV đô thị
112Huyện Phú GiáoTrần Quang Diệu (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Độc Lập4.304.0002.800.0002.152.0001.720.000-Đất TM-DV đô thị
113Huyện Phú GiáoBàu Ao - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)1.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
114Huyện Phú GiáoBến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua1.856.0001.208.000928.000744.000-Đất TM-DV đô thị
115Huyện Phú GiáoBến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - ĐH - 5011.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
116Huyện Phú GiáoBố Mua - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Bến Sạn1.856.0001.208.000928.000744.000-Đất TM-DV đô thị
117Huyện Phú GiáoCần Lố - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Suối Bảy Kiết1.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
118Huyện Phú GiáoCông Chúa Ngọc Hân - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 (cây xăng Vật tư) - Quang Trung1.856.0001.208.000928.000744.000-Đất TM-DV đô thị
119Huyện Phú GiáoCông Chúa Ngọc Hân - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhQuang Trung - ĐT.7411.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
120Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhNgã 3 nghĩa trang nhân dân - Cầu Bà Ý1.624.0001.056.000816.000648.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhNhà ông Mỹ (Khu phố 6) - Cống Nước Vàng1.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
122Huyện Phú GiáoĐường 1/5 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Cần Lố1.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Phú GiáoĐường 3/2 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Đường 19/51.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
124Huyện Phú GiáoĐường nhánh Bến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBến Sạn - Nhà ông 2 Thới1.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
125Huyện Phú GiáoĐường nhánh Lê Văn Tám - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhLê Văn Tám - Đường 18/92.320.0001.512.0001.160.000928.000-Đất TM-DV đô thị
126Huyện Phú GiáoLê Văn Tám - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBùi Thị Xuân - ĐT.7412.320.0001.512.0001.160.000928.000-Đất TM-DV đô thị
127Huyện Phú GiáoPhan Bội Châu - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường 19/5 - Bến Sạn1.856.0001.208.000928.000744.000-Đất TM-DV đô thị
128Huyện Phú GiáoPhan Chu Trinh - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua1.392.000912.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
129Huyện Phú GiáoPhước Tiến - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Phan Bội Châu1.856.0001.208.000928.000744.000-Đất TM-DV đô thị
130Huyện Phú GiáoQuang Trung (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư khu phố 9) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Đường 19/51.856.0001.208.000928.000744.000-Đất TM-DV đô thị
131Huyện Phú GiáoTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (thị trấn Phước Vĩnh) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước Vĩnh-1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
132Huyện Phú GiáoTrần Quang Diệu (nối dài) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - Quang Trung1.760.0001.152.000880.000704.000-Đất TM-DV đô thị
133Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Độc Lập -12.800.0008.320.0006.400.0005.120.000-Đất TM-DV đô thị
134Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Trần Quang Diệu -11.200.0007.280.0005.600.0004.480.000-Đất TM-DV đô thị
135Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại -10.400.0006.760.0005.200.0004.160.000-Đất TM-DV đô thị
136Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường 19/5 -8.400.0005.464.0004.200.0003.360.000-Đất TM-DV đô thị
137Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại -7.600.0004.944.0003.800.0003.040.000-Đất TM-DV đô thị
138Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Quang Trung -7.200.0004.680.0003.600.0002.880.000-Đất TM-DV đô thị
139Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -6.800.0004.424.0003.400.0002.720.000-Đất TM-DV đô thị
140Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -6.000.0003.904.0003.000.0002.400.000-Đất TM-DV đô thị
141Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.624.0001.056.000816.000648.000-Đất TM-DV đô thị
142Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.392.000904.000696.000560.000-Đất TM-DV đô thị
143Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -960.000624.000480.000384.000-Đất TM-DV đô thị
144Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -816.000528.000408.000328.000-Đất TM-DV đô thị
145Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.080.000704.000544.000432.000-Đất TM-DV đô thị
146Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.008.000656.000504.000400.000-Đất TM-DV đô thị
147Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -1.008.000656.000504.000400.000-Đất TM-DV đô thị
148Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -928.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
149Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -1.008.000656.000504.000400.000-Đất TM-DV đô thị
150Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -928.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
151Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -928.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
152Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
153Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -928.000600.000464.000368.000-Đất TM-DV đô thị
154Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
155Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
156Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
157Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -848.000552.000424.000336.000-Đất TM-DV đô thị
158Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
159Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -776.000504.000392.000312.000-Đất TM-DV đô thị
160Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -696.000456.000352.000280.000-Đất TM-DV đô thị
161Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
162Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
163Huyện Phú GiáoĐộc Lập (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Cầu Lễ Trang4.972.5003.230.5002.489.5001.989.000-Đất SX-KD đô thị
164Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhCầu Vàm Vá - Hùng Vương6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
165Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhHùng Vương - Trần Quang Diệu6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
166Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)4.355.0002.834.0002.177.5001.742.000-Đất SX-KD đô thị
167Huyện Phú GiáoĐT.741 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) - Giáp ranh xã An Bình3.731.0002.424.5001.865.5001.495.000-Đất SX-KD đô thị
168Huyện Phú GiáoĐường 18/9 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Hùng Vương4.972.5003.230.5002.489.5001.989.000-Đất SX-KD đô thị
169Huyện Phú GiáoĐường 18/9 - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhHùng Vương - Độc Lập6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
170Huyện Phú GiáoĐường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
171Huyện Phú GiáoĐường cửa Nam (Cửa Nam chợ) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
172Huyện Phú GiáoHùng Vương - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Giáp cổng nhà Bảo tàng6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
173Huyện Phú GiáoNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
174Huyện Phú GiáoTuyến A (Hẻm 67 đường Độc Lập) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập (nhà ông Năm Đồ) - Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
175Huyện Phú GiáoTuyến B (Hẻm 41 đường Độc Lập) - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập (nhà ông Hoàng) - Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
176Huyện Phú GiáoVinh Sơn - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhNguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) - Độc Lập6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
177Huyện Phú GiáoVinh Sơn - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Lê Văn Tám6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
178Huyện Phú GiáoVõ Thị Sáu - Đường loại 1 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi6.220.5004.043.0003.113.5002.489.500-Đất SX-KD đô thị
179Huyện Phú GiáoBà Huyện Thanh Quan - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Trần Hưng Đạo2.801.5001.820.0001.404.0001.118.000-Đất SX-KD đô thị
180Huyện Phú GiáoBùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Vinh Sơn3.497.0002.275.0001.748.5001.397.500-Đất SX-KD đô thị
181Huyện Phú GiáoĐường 19/5 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC BOT, khu phố 8) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua3.497.0002.275.0001.748.5001.397.500-Đất SX-KD đô thị
182Huyện Phú GiáoĐường 19/5 (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC BOT, khu phố 8) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - Đường 3/22.801.5001.820.0001.404.0001.118.000-Đất SX-KD đô thị
183Huyện Phú GiáoĐường 30/4 - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Quang Diệu - Đường 18/93.497.0002.275.0001.748.5001.397.500-Đất SX-KD đô thị
184Huyện Phú GiáoHai Bà Trưng - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐường 18/9 - Trần Quang Diệu2.801.5001.820.0001.404.0001.118.000-Đất SX-KD đô thị
185Huyện Phú GiáoKim Đồng - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Giáp nhà ông Thưởng2.450.5001.592.5001.228.500981.500-Đất SX-KD đô thị
186Huyện Phú GiáoNguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhTrần Hưng Đạo - Độc Lập3.497.0002.275.0001.748.5001.397.500-Đất SX-KD đô thị
187Huyện Phú GiáoTuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐộc Lập - Nguyễn Văn Trỗi2.450.5001.592.5001.228.500981.500-Đất SX-KD đô thị
188Huyện Phú GiáoTuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua2.450.5001.592.5001.228.500981.500-Đất SX-KD đô thị
189Huyện Phú GiáoTuyến 14 (nối dài đường 18/9) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua2.450.5001.592.5001.228.500981.500-Đất SX-KD đô thị
190Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhSân bay - Nguyễn Văn Trỗi2.801.5001.820.0001.404.0001.118.000-Đất SX-KD đô thị
191Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhNguyễn Văn Trỗi - Suối Vàm Vá2.970.5001.930.5001.488.5001.189.500-Đất SX-KD đô thị
192Huyện Phú GiáoTrần Quang Diệu (trừ các thửa đất thuộc khu TĐC khu phố 7) - Đường loại 2 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Độc Lập3.497.0002.275.0001.748.5001.397.500-Đất SX-KD đô thị
193Huyện Phú GiáoBàu Ao - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)1.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
194Huyện Phú GiáoBến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua1.508.000981.500754.000604.500-Đất SX-KD đô thị
195Huyện Phú GiáoBến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - ĐH - 5011.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
196Huyện Phú GiáoBố Mua - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Bến Sạn1.508.000981.500754.000604.500-Đất SX-KD đô thị
197Huyện Phú GiáoCần Lố - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Suối Bảy Kiết1.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
198Huyện Phú GiáoCông Chúa Ngọc Hân - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 (cây xăng Vật tư) - Quang Trung1.508.000981.500754.000604.500-Đất SX-KD đô thị
199Huyện Phú GiáoCông Chúa Ngọc Hân - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhQuang Trung - ĐT.7411.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
200Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhNgã 3 nghĩa trang nhân dân - Cầu Bà Ý1.319.500858.000663.000526.500-Đất SX-KD đô thị
201Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhNhà ông Mỹ (Khu phố 6) - Cống Nước Vàng1.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
202Huyện Phú GiáoĐường 1/5 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Cần Lố1.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
203Huyện Phú GiáoĐường 3/2 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Đường 19/51.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
204Huyện Phú GiáoĐường nhánh Bến Sạn - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBến Sạn - Nhà ông 2 Thới1.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
205Huyện Phú GiáoĐường nhánh Lê Văn Tám - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhLê Văn Tám - Đường 18/91.885.0001.228.500942.500754.000-Đất SX-KD đô thị
206Huyện Phú GiáoLê Văn Tám - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBùi Thị Xuân - ĐT.7411.885.0001.228.500942.500754.000-Đất SX-KD đô thị
207Huyện Phú GiáoPhan Bội Châu - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường 19/5 - Bến Sạn1.508.000981.500754.000604.500-Đất SX-KD đô thị
208Huyện Phú GiáoPhan Chu Trinh - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Bố Mua1.131.000741.000565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
209Huyện Phú GiáoPhước Tiến - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐT.741 - Phan Bội Châu1.508.000981.500754.000604.500-Đất SX-KD đô thị
210Huyện Phú GiáoQuang Trung (trừ các thửa đất thuộc Khu tái định cư khu phố 9) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhCông Chúa Ngọc Hân - Đường 19/51.508.000981.500754.000604.500-Đất SX-KD đô thị
211Huyện Phú GiáoTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (thị trấn Phước Vĩnh) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước Vĩnh-1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
212Huyện Phú GiáoTrần Quang Diệu (nối dài) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBố Mua - Quang Trung1.430.000936.000715.000572.000-Đất SX-KD đô thị
213Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Độc Lập -10.400.0006.760.0005.200.0004.160.000-Đất SX-KD đô thị
214Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Trần Quang Diệu -9.100.0005.915.0004.550.0003.640.000-Đất SX-KD đô thị
215Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại -8.450.0005.492.5004.225.0003.380.000-Đất SX-KD đô thị
216Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường 19/5 -6.825.0004.439.5003.412.5002.730.000-Đất SX-KD đô thị
217Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại -6.175.0004.017.0003.087.5002.470.000-Đất SX-KD đô thị
218Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhThửa đất tiếp giáp đường Quang Trung -5.850.0003.802.5002.925.0002.340.000-Đất SX-KD đô thị
219Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -5.525.0003.594.5002.762.5002.210.000-Đất SX-KD đô thị
220Huyện Phú GiáoĐường nội bộ khu tái định cư khu phố 9 - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhĐường nội bộ còn lại có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -4.875.0003.172.0002.437.5001.950.000-Đất SX-KD đô thị
221Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -1.319.500858.000663.000526.500-Đất SX-KD đô thị
222Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -1.131.000734.500565.500455.000-Đất SX-KD đô thị
223Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường từ 9m trở lên -780.000507.000390.000312.000-Đất SX-KD đô thị
224Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhBề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -663.000429.000331.500266.500-Đất SX-KD đô thị
225Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -877.500572.000442.000351.000-Đất SX-KD đô thị
226Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -819.000533.000409.500325.000-Đất SX-KD đô thị
227Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -819.000533.000409.500325.000-Đất SX-KD đô thị
228Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 -754.000487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
229Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -819.000533.000409.500325.000-Đất SX-KD đô thị
230Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -754.000487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
231Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -754.000487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
232Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
233Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -754.000487.500377.000299.000-Đất SX-KD đô thị
234Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
235Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
236Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
237Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -689.000448.500344.500273.000-Đất SX-KD đô thị
238Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố l -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
239Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -630.500409.500318.500253.500-Đất SX-KD đô thị
240Huyện Phú GiáoĐường loại 4 - Thị trấn Phước VĩnhĐường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 -565.500370.500286.000227.500-Đất SX-KD đô thị
241Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ranh Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - ĐT.741B3.300.0002.150.0001.820.0001.320.000-Đất ở nông thôn
242Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐT.741B - ĐH.5151.280.000830.000700.000510.000-Đất ở nông thôn
243Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.515 - ĐH.514 (UBND xã Phước Hòa)1.140.000740.000630.000460.000-Đất ở nông thôn
244Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.514 (UBND xã Phước Hòa) - Ngã 3 vào chợ Phước Hòa1.420.000920.000780.000570.000-Đất ở nông thôn
245Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ngã 3 vào chợ Phước Hòa - ĐH.5131.280.000830.000700.000510.000-Đất ở nông thôn
246Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.513 - Cầu Vàm Vá1.420.000920.000780.000570.000-Đất ở nông thôn
247Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ranh An Bình - Phước Vĩnh - UBND xã An Bình (cũ)1.310.000850.000720.000520.000-Đất ở nông thôn
248Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1UBND xã An Bình - Ranh Bình Phước1.180.000770.000650.000470.000-Đất ở nông thôn
249Huyện Phú GiáoĐT.741B - Khu vực 1ĐT.741 - Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng2.330.0001.510.0001.280.000930.000-Đất ở nông thôn
250Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng - Cầu Suối Thôn920.000600.000510.000370.000-Đất ở nông thôn
251Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Cầu Suối Thôn - Ngã 3 đường Xóm Quạt (xóm mới)850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
252Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Ngã 3 đường Xóm Quạt (xóm mới) - Giáp ranh tỉnh Bình Phước720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
253Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1ĐT.741 - Cầu số 1 xã Phước Hòa1.050.000680.000580.000420.000-Đất ở nông thôn
254Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1Cầu số 1 xã Phước Hòa - Cầu số 4 Tân Long920.000600.000510.000370.000-Đất ở nông thôn
255Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1Cầu số 4 Tân Long - Ranh Trừ Văn Thố1.050.000680.000580.000420.000-Đất ở nông thôn
256Huyện Phú GiáoTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (thuộc địa bàn các xã) - Khu vực 1-920.000600.000510.000370.000-Đất ở nông thôn
257Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo (nối dài) - Khu vực 1ĐH.506 - Suối Vàm Vá1.310.000850.000720.000520.000-Đất ở nông thôn
258Huyện Phú GiáoĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -980.000640.000540.000390.000-Đất ở nông thôn
259Huyện Phú GiáoĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
260Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -880.000570.000480.000350.000-Đất ở nông thôn
261Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -750.000490.000410.000300.000-Đất ở nông thôn
262Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Cầu Bà Ý - Cầu Gia Biện680.000440.000370.000270.000-Đất ở nông thôn
263Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Cầu Gia Biện - ĐH.503580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
264Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2ĐT.741 (Nhà thờ An Bình) - Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
265Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) - Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513)630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
266Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513) - ĐT.741780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
267Huyện Phú GiáoĐH.502 nối dài - Khu vực 2Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513) - Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
268Huyện Phú GiáoĐH.503 - Khu vực 2ĐT.741 (Nông trường 84) - Suối Mã Đà630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
269Huyện Phú GiáoĐH.504 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐH.507630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
270Huyện Phú GiáoĐH.505 - Khu vực 2Cầu Lễ Trang - ĐH.507780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
271Huyện Phú GiáoĐH.506 - Khu vực 2ĐT.741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) - ĐH.505870.000570.000480.000350.000-Đất ở nông thôn
272Huyện Phú GiáoĐH.506 - Khu vực 2ĐH.505 - ĐH.508780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
273Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐH.505970.000630.000530.000390.000-Đất ở nông thôn
274Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐH.505 - Cây xăng Hiệp Phú780.000510.000430.000310.000-Đất ở nông thôn
275Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Cây xăng Hiệp Phú - Ngã 3 Phước Sang (ĐH.508)850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
276Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Ngã 3 Phước Sang (ĐH.508) - ĐH.510720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
277Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐH.510 - Đường Ba Băng850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
278Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Đường Ba Băng - Ngã ba vào đập Phước Hòa720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
279Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Ngã ba vào đập Phước Hòa - Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
280Huyện Phú GiáoĐH.508 - Khu vực 2Ngã 3 Bưu điện Phước Sang - Ranh tỉnh Bình Phước720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
281Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2ĐH.507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) - Ngã 3 đường Bến Cây630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
282Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2Ngã 3 đường Bến Cây - Ranh xã Tân Hiệp580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
283Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2Ranh xã Tân Hiệp - ĐH.507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
284Huyện Phú GiáoĐH.510 - Khu vực 2ĐH.507 (An Linh) - ĐT.741C (ĐH.516 cũ)630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
285Huyện Phú GiáoĐH.511 - Khu vực 2ĐH.507 (UBND xã Tân Hiệp) - Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Hòa580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
286Huyện Phú GiáoĐH.511 - Khu vực 2Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Hòa - ĐH.505630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
287Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2ĐT.741 - Cầu Bến Tăng670.000440.000370.000270.000-Đất ở nông thôn
288Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2Cầu Bến Tăng - ĐH.509630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
289Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2ĐH.509 - Đường ấp 6 số 08 và 09580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
290Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2Đường ấp 6 số 08 và 09 - ĐH.507630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
291Huyện Phú GiáoĐH.513 - Khu vực 2ĐT.741 (Cây xăng Ngọc Ánh) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ 50850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
292Huyện Phú GiáoĐH.513 - Khu vực 2Thửa đất số 259, tờ bản đồ 50 - ĐH.502 (Ngã 3 Cây Khô)720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
293Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2ĐT.741 (UBND xã Phước Hòa) - Đập Suối con630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
294Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2ĐT.741 (ngã 4 Bến Trám) - Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
295Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) - Ranh huyện Bắc Tân Uyên và huyện Phú Giáo630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
296Huyện Phú GiáoĐH.514 nối dài - Khu vực 2Đập Suối con - ĐH.514630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
297Huyện Phú GiáoĐH.515 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐT.750720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
298Huyện Phú GiáoĐH.517 - Khu vực 2ĐT.750 - Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
299Huyện Phú GiáoĐH.518 - Khu vực 2ĐT.741 (trạm dừng chân Thành Công) - Cầu Ba Điền630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
300Huyện Phú GiáoĐH.519 - Khu vực 2ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng - Giáp ranh Bình Phước630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
301Huyện Phú GiáoĐH.520 - Khu vực 2ĐT.741 - Hồ Phước Hòa720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
302Huyện Phú GiáoĐH.520 - Khu vực 2Hồ Phước Hòa - ĐH.514630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
303Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 240.700m - 41.260m630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
304Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 241.260m - 41.658m630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
305Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 243.000m - 43.381m630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
306Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 245.510m - 46.576m630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
307Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 248.338m - 48.593m630.000410.000350.000250.000-Đất ở nông thôn
308Huyện Phú GiáoĐường nội bộ Đoàn đặc công 429 - Khu vực 2ĐT.741 (xã Vĩnh Hòa) - Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
309Huyện Phú GiáoTà Lách (đường đi mỏ đá Becamex) - Khu vực 2ĐH.502 (xã An Bình) - Bến Tà Lách580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
310Huyện Phú GiáoTrảng Sắn - Khu vực 2ĐH.507 - ĐH.506850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
311Huyện Phú GiáoTrũng Cát - Khu vực 2ĐT.741 - Đường điện 110KV850.000550.000470.000340.000-Đất ở nông thôn
312Huyện Phú GiáoTrũng Cát - Khu vực 2Đường điện 110KV - Ngã 3 (thửa đất số 536, tờ bản đồ 19)720.000470.000400.000290.000-Đất ở nông thôn
313Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -580.000380.000320.000230.000-Đất ở nông thôn
314Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -540.000350.000300.000220.000-Đất ở nông thôn
315Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -540.000350.000300.000220.000-Đất ở nông thôn
316Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
317Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -540.000350.000300.000220.000-Đất ở nông thôn
318Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
319Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -490.000320.000270.000200.000-Đất ở nông thôn
320Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -450.000290.000250.000180.000-Đất ở nông thôn
321Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ranh Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - ĐT.741B2.640.0001.720.0001.456.0001.056.000-Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐT.741B - ĐH.5151.024.000664.000560.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.515 - ĐH.514 (UBND xã Phước Hòa)912.000592.000504.000368.000-Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.514 (UBND xã Phước Hòa) - Ngã 3 vào chợ Phước Hòa1.136.000736.000624.000456.000-Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ngã 3 vào chợ Phước Hòa - ĐH.5131.024.000664.000560.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.513 - Cầu Vàm Vá1.136.000736.000624.000456.000-Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ranh An Bình - Phước Vĩnh - UBND xã An Bình (cũ)1.048.000680.000576.000416.000-Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1UBND xã An Bình - Ranh Bình Phước944.000616.000520.000376.000-Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Phú GiáoĐT.741B - Khu vực 1ĐT.741 - Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng1.864.0001.208.0001.024.000744.000-Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng - Cầu Suối Thôn736.000480.000408.000296.000-Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Cầu Suối Thôn - Ngã 3 đường Xóm Quạt (xóm mới)680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Ngã 3 đường Xóm Quạt (xóm mới) - Giáp ranh tỉnh Bình Phước576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1ĐT.741 - Cầu số 1 xã Phước Hòa840.000544.000464.000336.000-Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1Cầu số 1 xã Phước Hòa - Cầu số 4 Tân Long736.000480.000408.000296.000-Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1Cầu số 4 Tân Long - Ranh Trừ Văn Thố840.000544.000464.000336.000-Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Phú GiáoTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (thuộc địa bàn các xã) - Khu vực 1-736.000480.000408.000296.000-Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo (nối dài) - Khu vực 1ĐH.506 - Suối Vàm Vá1.048.000680.000576.000416.000-Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Phú GiáoĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -784.000512.000432.000312.000-Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Phú GiáoĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -704.000456.000384.000280.000-Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -600.000392.000328.000240.000-Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Cầu Bà Ý - Cầu Gia Biện544.000352.000296.000216.000-Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Cầu Gia Biện - ĐH.503464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2ĐT.741 (Nhà thờ An Bình) - Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) - Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513)504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513) - ĐT.741624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Phú GiáoĐH.502 nối dài - Khu vực 2Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513) - Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Phú GiáoĐH.503 - Khu vực 2ĐT.741 (Nông trường 84) - Suối Mã Đà504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Phú GiáoĐH.504 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐH.507504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Phú GiáoĐH.505 - Khu vực 2Cầu Lễ Trang - ĐH.507624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Phú GiáoĐH.506 - Khu vực 2ĐT.741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) - ĐH.505696.000456.000384.000280.000-Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Phú GiáoĐH.506 - Khu vực 2ĐH.505 - ĐH.508624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐH.505776.000504.000424.000312.000-Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐH.505 - Cây xăng Hiệp Phú624.000408.000344.000248.000-Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Cây xăng Hiệp Phú - Ngã 3 Phước Sang (ĐH.508)680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Ngã 3 Phước Sang (ĐH.508) - ĐH.510576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐH.510 - Đường Ba Băng680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Đường Ba Băng - Ngã ba vào đập Phước Hòa576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Ngã ba vào đập Phước Hòa - Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Phú GiáoĐH.508 - Khu vực 2Ngã 3 Bưu điện Phước Sang - Ranh tỉnh Bình Phước576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2ĐH.507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) - Ngã 3 đường Bến Cây504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2Ngã 3 đường Bến Cây - Ranh xã Tân Hiệp464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2Ranh xã Tân Hiệp - ĐH.507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Phú GiáoĐH.510 - Khu vực 2ĐH.507 (An Linh) - ĐT.741C (ĐH.516 cũ)504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Phú GiáoĐH.511 - Khu vực 2ĐH.507 (UBND xã Tân Hiệp) - Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Hòa464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Phú GiáoĐH.511 - Khu vực 2Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Hòa - ĐH.505504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2ĐT.741 - Cầu Bến Tăng536.000352.000296.000216.000-Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2Cầu Bến Tăng - ĐH.509504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2ĐH.509 - Đường ấp 6 số 08 và 09464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
370Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2Đường ấp 6 số 08 và 09 - ĐH.507504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
371Huyện Phú GiáoĐH.513 - Khu vực 2ĐT.741 (Cây xăng Ngọc Ánh) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ 50680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
372Huyện Phú GiáoĐH.513 - Khu vực 2Thửa đất số 259, tờ bản đồ 50 - ĐH.502 (Ngã 3 Cây Khô)576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
373Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2ĐT.741 (UBND xã Phước Hòa) - Đập Suối con504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
374Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2ĐT.741 (ngã 4 Bến Trám) - Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
375Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) - Ranh huyện Bắc Tân Uyên và huyện Phú Giáo504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
376Huyện Phú GiáoĐH.514 nối dài - Khu vực 2Đập Suối con - ĐH.514504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Phú GiáoĐH.515 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐT.750576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Phú GiáoĐH.517 - Khu vực 2ĐT.750 - Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Phú GiáoĐH.518 - Khu vực 2ĐT.741 (trạm dừng chân Thành Công) - Cầu Ba Điền504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Phú GiáoĐH.519 - Khu vực 2ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng - Giáp ranh Bình Phước504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Phú GiáoĐH.520 - Khu vực 2ĐT.741 - Hồ Phước Hòa576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Phú GiáoĐH.520 - Khu vực 2Hồ Phước Hòa - ĐH.514504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 240.700m - 41.260m504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 241.260m - 41.658m504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 243.000m - 43.381m504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 245.510m - 46.576m504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 248.338m - 48.593m504.000328.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Phú GiáoĐường nội bộ Đoàn đặc công 429 - Khu vực 2ĐT.741 (xã Vĩnh Hòa) - Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Phú GiáoTà Lách (đường đi mỏ đá Becamex) - Khu vực 2ĐH.502 (xã An Bình) - Bến Tà Lách464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Phú GiáoTrảng Sắn - Khu vực 2ĐH.507 - ĐH.506680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Phú GiáoTrũng Cát - Khu vực 2ĐT.741 - Đường điện 110KV680.000440.000376.000272.000-Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Phú GiáoTrũng Cát - Khu vực 2Đường điện 110KV - Ngã 3 (thửa đất số 536, tờ bản đồ 19)576.000376.000320.000232.000-Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -464.000304.000256.000184.000-Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -432.000280.000240.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -432.000280.000240.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -432.000280.000240.000176.000-Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -392.000256.000216.000160.000-Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -360.000232.000200.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ranh Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - ĐT.741B2.145.0001.397.5001.183.000858.000-Đất SX-KD đô thị
402Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐT.741B - ĐH.515832.000539.500455.000331.500-Đất SX-KD đô thị
403Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.515 - ĐH.514 (UBND xã Phước Hòa)741.000481.000409.500299.000-Đất SX-KD đô thị
404Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.514 (UBND xã Phước Hòa) - Ngã 3 vào chợ Phước Hòa923.000598.000507.000370.500-Đất SX-KD đô thị
405Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ngã 3 vào chợ Phước Hòa - ĐH.513832.000539.500455.000331.500-Đất SX-KD đô thị
406Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1ĐH.513 - Cầu Vàm Vá923.000598.000507.000370.500-Đất SX-KD đô thị
407Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1Ranh An Bình - Phước Vĩnh - UBND xã An Bình (cũ)851.500552.500468.000338.000-Đất SX-KD đô thị
408Huyện Phú GiáoĐT.741 - Khu vực 1UBND xã An Bình - Ranh Bình Phước767.000500.500422.500305.500-Đất SX-KD đô thị
409Huyện Phú GiáoĐT.741B - Khu vực 1ĐT.741 - Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng1.514.500981.500832.000604.500-Đất SX-KD đô thị
410Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng - Cầu Suối Thôn598.000390.000331.500240.500-Đất SX-KD đô thị
411Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Cầu Suối Thôn - Ngã 3 đường Xóm Quạt (xóm mới)552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
412Huyện Phú GiáoĐT.741C (ĐH.516 cũ) - Khu vực 1Ngã 3 đường Xóm Quạt (xóm mới) - Giáp ranh tỉnh Bình Phước468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
413Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1ĐT.741 - Cầu số 1 xã Phước Hòa682.500442.000377.000273.000-Đất SX-KD đô thị
414Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1Cầu số 1 xã Phước Hòa - Cầu số 4 Tân Long598.000390.000331.500240.500-Đất SX-KD đô thị
415Huyện Phú GiáoĐT.750 - Khu vực 1Cầu số 4 Tân Long - Ranh Trừ Văn Thố682.500442.000377.000273.000-Đất SX-KD đô thị
416Huyện Phú GiáoTạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (thuộc địa bàn các xã) - Khu vực 1-598.000390.000331.500240.500-Đất SX-KD đô thị
417Huyện Phú GiáoTrần Hưng Đạo (nối dài) - Khu vực 1ĐH.506 - Suối Vàm Vá851.500552.500468.000338.000-Đất SX-KD đô thị
418Huyện Phú GiáoĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -637.000416.000351.000253.500-Đất SX-KD đô thị
419Huyện Phú GiáoĐường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư (hiện hữu) còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
420Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên -572.000370.500312.000227.500-Đất SX-KD đô thị
421Huyện Phú GiáoĐường nội bộ còn lại trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m -487.500318.500266.500195.000-Đất SX-KD đô thị
422Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Cầu Bà Ý - Cầu Gia Biện442.000286.000240.500175.500-Đất SX-KD đô thị
423Huyện Phú GiáoĐH.501 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Cầu Gia Biện - ĐH.503377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD đô thị
424Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2ĐT.741 (Nhà thờ An Bình) - Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD đô thị
425Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) - Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513)409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
426Huyện Phú GiáoĐH.502 (trừ đoạn trùng đường Tạo lực) - Khu vực 2Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513) - ĐT.741507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD đô thị
427Huyện Phú GiáoĐH.502 nối dài - Khu vực 2Ngã 3 Cây Khô (ĐH.513) - Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
428Huyện Phú GiáoĐH.503 - Khu vực 2ĐT.741 (Nông trường 84) - Suối Mã Đà409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
429Huyện Phú GiáoĐH.504 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐH.507409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
430Huyện Phú GiáoĐH.505 - Khu vực 2Cầu Lễ Trang - ĐH.507507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD đô thị
431Huyện Phú GiáoĐH.506 - Khu vực 2ĐT.741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) - ĐH.505565.500370.500312.000227.500-Đất SX-KD đô thị
432Huyện Phú GiáoĐH.506 - Khu vực 2ĐH.505 - ĐH.508507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD đô thị
433Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐH.505630.500409.500344.500253.500-Đất SX-KD đô thị
434Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐH.505 - Cây xăng Hiệp Phú507.000331.500279.500201.500-Đất SX-KD đô thị
435Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Cây xăng Hiệp Phú - Ngã 3 Phước Sang (ĐH.508)552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
436Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Ngã 3 Phước Sang (ĐH.508) - ĐH.510468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
437Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2ĐH.510 - Đường Ba Băng552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
438Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Đường Ba Băng - Ngã ba vào đập Phước Hòa468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
439Huyện Phú GiáoĐH.507 - Khu vực 2Ngã ba vào đập Phước Hòa - Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
440Huyện Phú GiáoĐH.508 - Khu vực 2Ngã 3 Bưu điện Phước Sang - Ranh tỉnh Bình Phước468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
441Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2ĐH.507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) - Ngã 3 đường Bến Cây409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
442Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2Ngã 3 đường Bến Cây - Ranh xã Tân Hiệp377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD đô thị
443Huyện Phú GiáoĐH.509 - Khu vực 2Ranh xã Tân Hiệp - ĐH.507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
444Huyện Phú GiáoĐH.510 - Khu vực 2ĐH.507 (An Linh) - ĐT.741C (ĐH.516 cũ)409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
445Huyện Phú GiáoĐH.511 - Khu vực 2ĐH.507 (UBND xã Tân Hiệp) - Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Hòa377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD đô thị
446Huyện Phú GiáoĐH.511 - Khu vực 2Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Hòa - ĐH.505409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
447Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2ĐT.741 - Cầu Bến Tăng435.500286.000240.500175.500-Đất SX-KD đô thị
448Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2Cầu Bến Tăng - ĐH.509409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
449Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2ĐH.509 - Đường ấp 6 số 08 và 09377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD đô thị
450Huyện Phú GiáoĐH.512 - Khu vực 2Đường ấp 6 số 08 và 09 - ĐH.507409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
451Huyện Phú GiáoĐH.513 - Khu vực 2ĐT.741 (Cây xăng Ngọc Ánh) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ 50552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
452Huyện Phú GiáoĐH.513 - Khu vực 2Thửa đất số 259, tờ bản đồ 50 - ĐH.502 (Ngã 3 Cây Khô)468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
453Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2ĐT.741 (UBND xã Phước Hòa) - Đập Suối con409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
454Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2ĐT.741 (ngã 4 Bến Trám) - Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
455Huyện Phú GiáoĐH.514 - Khu vực 2Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) - Ranh huyện Bắc Tân Uyên và huyện Phú Giáo409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
456Huyện Phú GiáoĐH.514 nối dài - Khu vực 2Đập Suối con - ĐH.514409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
457Huyện Phú GiáoĐH.515 - Khu vực 2ĐT.741 - ĐT.750468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
458Huyện Phú GiáoĐH.517 - Khu vực 2ĐT.750 - Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
459Huyện Phú GiáoĐH.518 - Khu vực 2ĐT.741 (trạm dừng chân Thành Công) - Cầu Ba Điền409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
460Huyện Phú GiáoĐH.519 - Khu vực 2ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng - Giáp ranh Bình Phước409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
461Huyện Phú GiáoĐH.520 - Khu vực 2ĐT.741 - Hồ Phước Hòa468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
462Huyện Phú GiáoĐH.520 - Khu vực 2Hồ Phước Hòa - ĐH.514409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
463Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 240.700m - 41.260m409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
464Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 241.260m - 41.658m409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
465Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 243.000m - 43.381m409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
466Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 245.510m - 46.576m409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
467Huyện Phú GiáoĐT.741 cũ - Khu vực 248.338m - 48.593m409.500266.500227.500162.500-Đất SX-KD đô thị
468Huyện Phú GiáoĐường nội bộ Đoàn đặc công 429 - Khu vực 2ĐT.741 (xã Vĩnh Hòa) - Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
469Huyện Phú GiáoTà Lách (đường đi mỏ đá Becamex) - Khu vực 2ĐH.502 (xã An Bình) - Bến Tà Lách377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD đô thị
470Huyện Phú GiáoTrảng Sắn - Khu vực 2ĐH.507 - ĐH.506552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
471Huyện Phú GiáoTrũng Cát - Khu vực 2ĐT.741 - Đường điện 110KV552.500357.500305.500221.000-Đất SX-KD đô thị
472Huyện Phú GiáoTrũng Cát - Khu vực 2Đường điện 110KV - Ngã 3 (thửa đất số 536, tờ bản đồ 19)468.000305.500260.000188.500-Đất SX-KD đô thị
473Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -377.000247.000208.000149.500-Đất SX-KD đô thị
474Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -351.000227.500195.000143.000-Đất SX-KD đô thị
475Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -351.000227.500195.000143.000-Đất SX-KD đô thị
476Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD đô thị
477Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -351.000227.500195.000143.000-Đất SX-KD đô thị
478Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đ -318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD đô thị
479Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -318.500208.000175.500130.000-Đất SX-KD đô thị
480Huyện Phú GiáoKhu vực 2Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường t -292.500188.500162.500117.000-Đất SX-KD đô thị
481Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -170.000135.000110.00085.000-Đất trồng lúa
482Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -170.000135.000110.00085.000-Đất trồng cây hàng năm khác
483Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -170.000135.000110.00085.000-Đất nuôi trồng thủy sản
484Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -140.000110.00090.00070.000-Đất trồng lúa
485Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -140.000110.00090.00070.000-Đất trồng cây hàng năm khác
486Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -140.000110.00090.00070.000-Đất nuôi trồng thủy sản
487Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -180.000145.000115.00090.000-Đất trồng cây lâu năm
488Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -180.000145.000115.00090.000-Đất chăn nuôi tập trung
489Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -180.000145.000115.00090.000-Đất nông nghiệp khác
490Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -145.000115.00095.00075.000-Đất trồng cây lâu năm
491Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -145.000115.00095.00075.000-Đất chăn nuôi tập trung
492Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -145.000115.00095.00075.000-Đất nông nghiệp khác
493Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng sản xuất
494Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng phòng hộ
495Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 1 -85.00085.00085.00085.000-Đất rừng đặc dụng
496Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -70.00070.00070.00070.000-Đất rừng sản xuất
497Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -70.00070.00070.00070.000-Đất rừng phòng hộ
498Huyện Phú GiáoHuyện Phú GiáoKhu vực 2 -70.00070.00070.00070.000-Đất rừng đặc dụng
4.9/5 - (982 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.