Bảng giá đất huyện Phong Thổ – tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất huyện Phong Thổ – tỉnh Lai Châu mới nhất theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (sửa đổi bởi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
– Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (sửa đổi bởi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND);
– Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Phong Thổ – tỉnh Lai Châu mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.
Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
– Vị trí 2:
+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
– Vị trí 3:
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.
+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
– Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
– Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.
Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.
3.1.3. Đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;
– Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.
– Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.
– Vị trí còn lại: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3.
3.2. Bảng giá đất các huyện Phong Thổ – tỉnh Lai Châu
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 40 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 50 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 70 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 40 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 60 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
6 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 80 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 50 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 60 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 90 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
10 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Xã Mường So | 50 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
11 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Xã Mường So | 70 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
12 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 3 - Xã Mường So | 100 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
13 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 70 | 50 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
14 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 100 | 70 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
15 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 140 | 100 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
16 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 110 | 70 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
17 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 150 | 90 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
18 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 210 | 130 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
19 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 110 | 80 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
20 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 150 | 110 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
21 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 220 | 160 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
22 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Xã Mường So | 130 | 90 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
23 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Xã Mường So | 180 | 120 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
24 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 2 - Xã Mường So | 260 | 170 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
25 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 140 | 80 | 50 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
26 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 200 | 110 | 70 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
27 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang | 280 | 160 | 100 | - | - | Đất ở nông thôn | |
28 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 170 | 90 | 60 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
29 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 230 | 130 | 80 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
30 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông | 330 | 180 | 120 | - | - | Đất ở nông thôn | |
31 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 190 | 110 | 70 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
32 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 260 | 150 | 100 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
33 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho | 370 | 210 | 140 | - | - | Đất ở nông thôn | |
34 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Xã Mường So | 280 | 170 | 110 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
35 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Xã Mường So | 390 | 240 | 150 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
36 | Huyện Phong Thổ | Khu vực 1 - Xã Mường So | 560 | 340 | 220 | - | - | Đất ở nông thôn | |
37 | Huyện Phong Thổ | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490 | 490 | 490 | - | - | Đất TM-DV | |
38 | Huyện Phong Thổ | Đường tuần tra - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490 | 490 | 490 | - | - | Đất TM-DV | |
39 | Huyện Phong Thổ | Đường 13,5m - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620 | 620 | 620 | - | - | Đất TM-DV | |
40 | Huyện Phong Thổ | Đường B5, B5 kéo dài - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620 | 620 | 620 | - | - | Đất TM-DV | |
41 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 (đường 28m) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.280.000 | 850 | - | - | - | Đất TM-DV | |
42 | Huyện Phong Thổ | Khu 23 hộ dân TĐC - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
43 | Huyện Phong Thổ | Khu M5, M6, M7 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 820 | 820 | 820 | - | - | Đất ở | |
44 | Huyện Phong Thổ | Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 390 | 270 | 200 | - | - | Đất ở | |
45 | Huyện Phong Thổ | Lô số 4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
46 | Huyện Phong Thổ | Lô số 3 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
47 | Huyện Phong Thổ | Lô số 2 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
48 | Huyện Phong Thổ | Lô số 1 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
49 | Huyện Phong Thổ | (Cuối đường 28m - Km1) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600 | 480 | 360 | - | - | Đất ở | |
50 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600 | 480 | 360 | - | - | Đất ở | |
51 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 500 | 330 | 200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 700 | 460 | 280 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 1.000.000 | 660 | 400 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 900 | 550 | 400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.300.000 | 770 | 560 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.800.000 | 1.100.000 | 800 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.000.000 | 650 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.400.000 | 910 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phong Thổ | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490 | 490 | 490 | - | - | Đất TM-DV | |
64 | Huyện Phong Thổ | Đường tuần tra KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490 | 490 | 490 | - | - | Đất TM-DV | |
65 | Huyện Phong Thổ | Đường 13,5m KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620 | 620 | 620 | - | - | Đất TM-DV | |
66 | Huyện Phong Thổ | Đường B5, B5 kéo dài KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620 | 620 | 620 | - | - | Đất TM-DV | |
67 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 (đường 28m) KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.280.000 | 850 | - | - | - | Đất TM-DV | |
68 | Huyện Phong Thổ | Khu 23 hộ dân TĐC KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
69 | Huyện Phong Thổ | Khu M5, M6, M7 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 820 | 820 | 820 | - | - | Đất ở | |
70 | Huyện Phong Thổ | Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 390 | 270 | 200 | - | - | Đất ở | |
71 | Huyện Phong Thổ | Lô số 4 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
72 | Huyện Phong Thổ | Lô số 3 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
73 | Huyện Phong Thổ | Lô số 2 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
74 | Huyện Phong Thổ | Lô số 1 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
75 | Huyện Phong Thổ | (Cuối đường 28m Km1) KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600 | 480 | 360 | - | - | Đất ở | |
76 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600 | 480 | 360 | - | - | Đất ở | |
77 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 50 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
78 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 70 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
79 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 100 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
80 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 130 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
81 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 180 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 250 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
83 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 550 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 770 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (11,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 750 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (11,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (11,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (20,5m và 22,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu nội thị mới | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (20,5m và 22,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu nội thị mới | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (20,5m và 22,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu nội thị mới | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (10,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 750 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (10,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (10,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (9,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 750 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (9,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị (9,5m) - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 3 - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 550 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 3 - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 770 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 3 - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
101 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 2 - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 650 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 2 - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 910 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 2 - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Phong Thổ | Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 300 | 190 | 150 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 420 | 270 | 200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 600 | 380 | 290 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 600 | 260 | 130 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 840 | 360 | 180 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.200.000 | 520 | 260 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 1.000.000 | 650 | 270 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 1.400.000 | 910 | 370 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 2.000.000 | 1.300.000 | 530 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 900 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 550 | 260 | 140 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 770 | 360 | 200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 1.100.000 | 510 | 280 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 100 | 60 | 50 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 130 | 80 | 70 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 190 | 120 | 100 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 500 | 330 | 200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 700 | 460 | 280 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 1.000.000 | 660 | 400 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 900 | 550 | 400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.300.000 | 770 | 560 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.800.000 | 1.100.000 | 800 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.000.000 | 650 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.400.000 | 910 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |