Bảng giá đất huyện Mường Nhé – tỉnh Điện Biên

0 5.089

Bảng giá đất huyện Mường Nhé – tỉnh Điện Biên mới nhất theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)

– Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Mường Nhé – tỉnh Điện Biên

3. Bảng giá đất huyện Mường Nhé – tỉnh Điện Biên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.

– Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;

– Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.

– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.

– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.

Đối với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí.

– Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.

– Vị trí 2: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 1 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 30 đến mét 60.

– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.

– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.

Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã

Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).

Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.

Các xã: Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).

Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện Mường Nhé – tỉnh Điện Biên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Huyện Mường NhéSín ThầuCác đường nội liên thôn bản còn lại49.00045.50038.500--Đất SX-KD nông thôn
2Huyện Mường NhéSín ThầuCác đường nội liên thôn bản còn lại56.00056.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
3Huyện Mường NhéSín ThầuCác đường nội liên thôn bản còn lại70.00065.00055.000--Đất ở nông thôn
4Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuĐoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - Đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông)59.50049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
5Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuĐoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - Đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông)68.00068.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
6Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuĐoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - Đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông)85.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
7Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuTrạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - Đến nhà Ông Pờ Dần Sinh84.00059.50052.500--Đất SX-KD nông thôn
8Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuTrạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - Đến nhà Ông Pờ Dần Sinh96.00096.00060.000--Đất TM-DV nông thôn
9Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuTrạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - Đến nhà Ông Pờ Dần Sinh120.00085.00075.000--Đất ở nông thôn
10Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuĐoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - Đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2)59.50049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
11Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuĐoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - Đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2)68.00068.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
12Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Sín ThầuĐoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - Đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2)85.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
13Huyện Mường NhéSen ThượngBản Lò San Chái49.00042.00035.000--Đất SX-KD nông thôn
14Huyện Mường NhéSen ThượngBản Lò San Chái56.00056.00040.000--Đất TM-DV nông thôn
15Huyện Mường NhéSen ThượngBản Lò San Chái70.00060.00050.000--Đất ở nông thôn
16Huyện Mường NhéSen ThượngCác bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San56.00049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
17Huyện Mường NhéSen ThượngCác bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San64.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
18Huyện Mường NhéSen ThượngCác bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San80.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
19Huyện Mường NhéSen ThượngTrung tâm xã Bản Sen Thượng70.00063.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
20Huyện Mường NhéSen ThượngTrung tâm xã Bản Sen Thượng80.00080.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
21Huyện Mường NhéSen ThượngTrung tâm xã Bản Sen Thượng100.00090.00080.000--Đất ở nông thôn
22Huyện Mường NhéLeng Su SìnCác đường nội liên thôn bản còn lại42.00038.50035.000--Đất SX-KD nông thôn
23Huyện Mường NhéLeng Su SìnCác đường nội liên thôn bản còn lại48.00048.00040.000--Đất TM-DV nông thôn
24Huyện Mường NhéLeng Su SìnCác đường nội liên thôn bản còn lại60.00055.00050.000--Đất ở nông thôn
25Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - Đến hết ranh giới xã63.00056.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
26Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - Đến hết ranh giới xã72.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
27Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - Đến hết ranh giới xã90.00080.00070.000--Đất ở nông thôn
28Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ cầu Suối Voi - Đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã)84.00070.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
29Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ cầu Suối Voi - Đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã)96.00096.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
30Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ cầu Suối Voi - Đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã)120.000100.00090.000--Đất ở nông thôn
31Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - Đến cầu Suối Voi63.00056.00049.000--Đất SX-KD nông thôn
32Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - Đến cầu Suối Voi72.00072.00056.000--Đất TM-DV nông thôn
33Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Leng Su SìnĐoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - Đến cầu Suối Voi90.00080.00070.000--Đất ở nông thôn
34Huyện Mường NhéChung ChảiCác đường nội liên thôn bản còn lại56.00049.00038.500--Đất SX-KD nông thôn
35Huyện Mường NhéChung ChảiCác đường nội liên thôn bản còn lại64.00064.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
36Huyện Mường NhéChung ChảiCác đường nội liên thôn bản còn lại80.00070.00055.000--Đất ở nông thôn
37Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Chung ChảiĐoạn từ cầu Đoàn Kết - Đến hết ranh giới xã Chung Chải66.50056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
38Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Chung ChảiĐoạn từ cầu Đoàn Kết - Đến hết ranh giới xã Chung Chải76.00076.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
39Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H2 Xã Chung ChảiĐoạn từ cầu Đoàn Kết - Đến hết ranh giới xã Chung Chải95.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
40Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ đầu bản Cây Muỗm - Đến hết ranh giới xã Chung Chải66.50056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
41Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ đầu bản Cây Muỗm - Đến hết ranh giới xã Chung Chải76.00076.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
42Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ đầu bản Cây Muỗm - Đến hết ranh giới xã Chung Chải95.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
43Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ đầu bản Đoàn Kết - Đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã)98.00070.00059.500--Đất SX-KD nông thôn
44Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ đầu bản Đoàn Kết - Đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã)112.000112.00068.000--Đất TM-DV nông thôn
45Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ đầu bản Đoàn Kết - Đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã)140.000100.00085.000--Đất ở nông thôn
46Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - Đến đầu bản Đoàn Kết66.50052.50042.000--Đất SX-KD nông thôn
47Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - Đến đầu bản Đoàn Kết76.00076.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
48Huyện Mường NhéQuốc lộ 4H Xã Chung ChảiĐoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - Đến đầu bản Đoàn Kết95.00075.00060.000--Đất ở nông thôn
49Huyện Mường NhéNậm VìCác bản Huổi Cấu, Cây Sổ56.00049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
50Huyện Mường NhéNậm VìCác bản Huổi Cấu, Cây Sổ64.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
51Huyện Mường NhéNậm VìCác bản Huổi Cấu, Cây Sổ80.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
52Huyện Mường NhéNậm VìCác bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 256.00045.50038.500--Đất SX-KD nông thôn
53Huyện Mường NhéNậm VìCác bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 264.00064.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
54Huyện Mường NhéNậm VìCác bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 280.00065.00055.000--Đất ở nông thôn
55Huyện Mường NhéNậm VìTrung tâm xã Bản Nậm Vì66.50059.50045.500--Đất SX-KD nông thôn
56Huyện Mường NhéNậm VìTrung tâm xã Bản Nậm Vì76.00076.00052.000--Đất TM-DV nông thôn
57Huyện Mường NhéNậm VìTrung tâm xã Bản Nậm Vì95.00085.00065.000--Đất ở nông thôn
58Huyện Mường NhéHuổi LếchCác bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 256.00049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
59Huyện Mường NhéHuổi LếchCác bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 264.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
60Huyện Mường NhéHuổi LếchCác bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 280.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
61Huyện Mường NhéHuổi LếchCác bản Nậm Pán 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 256.00049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
62Huyện Mường NhéHuổi LếchCác bản Nậm Pán 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 264.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
63Huyện Mường NhéHuổi LếchCác bản Nậm Pán 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 280.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
64Huyện Mường NhéHuổi LếchTrung tâm xã Bản Huổi Lếch66.50059.50045.500--Đất SX-KD nông thôn
65Huyện Mường NhéHuổi LếchTrung tâm xã Bản Huổi Lếch76.00076.00052.000--Đất TM-DV nông thôn
66Huyện Mường NhéHuổi LếchTrung tâm xã Bản Huổi Lếch95.00085.00065.000--Đất ở nông thôn
67Huyện Mường NhéPá MỳCác bản Tàng Phong, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3, Huổi Mý 256.00042.00035.000--Đất SX-KD nông thôn
68Huyện Mường NhéPá MỳCác bản Tàng Phong, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3, Huổi Mý 264.00064.00040.000--Đất TM-DV nông thôn
69Huyện Mường NhéPá MỳCác bản Tàng Phong, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3, Huổi Mý 280.00060.00050.000--Đất ở nông thôn
70Huyện Mường NhéPá MỳCác bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Mý 156.00042.00038.500--Đất SX-KD nông thôn
71Huyện Mường NhéPá MỳCác bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Mý 164.00064.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
72Huyện Mường NhéPá MỳCác bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Mý 180.00060.00055.000--Đất ở nông thôn
73Huyện Mường NhéPá MỳTrung tâm xã Bản Pá Mỳ 166.50059.50045.500--Đất SX-KD nông thôn
74Huyện Mường NhéPá MỳTrung tâm xã Bản Pá Mỳ 176.00076.00052.000--Đất TM-DV nông thôn
75Huyện Mường NhéPá MỳTrung tâm xã Bản Pá Mỳ 195.00085.00065.000--Đất ở nông thôn
76Huyện Mường NhéMường ToongCác đường nội liên thôn bản còn lại56.00049.00038.500--Đất SX-KD nông thôn
77Huyện Mường NhéMường ToongCác đường nội liên thôn bản còn lại64.00064.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
78Huyện Mường NhéMường ToongCác đường nội liên thôn bản còn lại80.00070.00055.000--Đất ở nông thôn
79Huyện Mường NhéĐường QL 4H Xã Mường ToongĐoạn từ Cầu Mường Toong - Đến ranh giới giáp xã Mường Nhé84.00070.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
80Huyện Mường NhéĐường QL 4H Xã Mường ToongĐoạn từ Cầu Mường Toong - Đến ranh giới giáp xã Mường Nhé96.00080.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
81Huyện Mường NhéĐường QL 4H Xã Mường ToongĐoạn từ Cầu Mường Toong - Đến ranh giới giáp xã Mường Nhé120.000100.00060.000--Đất ở nông thôn
82Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Mường ToongĐoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - Đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã)126.00091.00052.500--Đất SX-KD nông thôn
83Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Mường ToongĐoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - Đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã)144.000104.00060.000--Đất TM-DV nông thôn
84Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Mường ToongĐoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - Đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã)180.000130.00075.000--Đất ở nông thôn
85Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Mường ToongĐoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - Đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159)84.00070.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
86Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Mường ToongĐoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - Đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159)96.00080.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
87Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Mường ToongĐoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - Đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159)120.000100.00060.000--Đất ở nông thôn
88Huyện Mường NhéNậm KèCác đường nội, liên thôn bản còn lại56.00049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
89Huyện Mường NhéNậm KèCác đường nội, liên thôn bản còn lại64.00056.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
90Huyện Mường NhéNậm KèCác đường nội, liên thôn bản còn lại80.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
91Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ cầu Nậm Nhé - Đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2)84.00070.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
92Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ cầu Nậm Nhé - Đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2)96.00080.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
93Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ cầu Nậm Nhé - Đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2)120.000100.00080.000--Đất ở nông thôn
94Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - Đến cầu Nậm Nhé126.00091.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
95Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - Đến cầu Nậm Nhé144.000104.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
96Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - Đến cầu Nậm Nhé180.000130.00090.000--Đất ở nông thôn
97Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ Đội cao su Nậm Kè - Đến Khe suối bản Phiêng Vai84.00070.00056.000--Đất SX-KD nông thôn
98Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ Đội cao su Nậm Kè - Đến Khe suối bản Phiêng Vai96.00080.00064.000--Đất TM-DV nông thôn
99Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ Đội cao su Nậm Kè - Đến Khe suối bản Phiêng Vai120.000100.00080.000--Đất ở nông thôn
100Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - Đến Đội cao su Nậm Kè70.00059.50052.500--Đất SX-KD nông thôn
101Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - Đến Đội cao su Nậm Kè80.00068.00060.000--Đất TM-DV nông thôn
102Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Nậm KèĐoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - Đến Đội cao su Nậm Kè100.00085.00075.000--Đất ở nông thôn
103Huyện Mường NhéQuảng LâmCác đường liên thôn bản còn lại56.00049.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
104Huyện Mường NhéQuảng LâmCác đường liên thôn bản còn lại64.00056.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
105Huyện Mường NhéQuảng LâmCác đường liên thôn bản còn lại80.00070.00060.000--Đất ở nông thôn
106Huyện Mường NhéĐường liên xã Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - Đến hết ranh giới xã Quảng Lâm63.00052.50038.500--Đất SX-KD nông thôn
107Huyện Mường NhéĐường liên xã Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - Đến hết ranh giới xã Quảng Lâm72.00060.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
108Huyện Mường NhéĐường liên xã Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - Đến hết ranh giới xã Quảng Lâm90.00075.00055.000--Đất ở nông thôn
109Huyện Mường NhéĐường liên xã Xã Quảng LâmĐoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - Đến hết ranh giới bản Đền Thàng70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
110Huyện Mường NhéĐường liên xã Xã Quảng LâmĐoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - Đến hết ranh giới bản Đền Thàng80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
111Huyện Mường NhéĐường liên xã Xã Quảng LâmĐoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - Đến hết ranh giới bản Đền Thàng100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
112Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ cây xăng Phú Vui - Đến hết ranh giới xã Quảng Lâm63.00052.50038.500--Đất SX-KD nông thôn
113Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ cây xăng Phú Vui - Đến hết ranh giới xã Quảng Lâm72.00060.00044.000--Đất TM-DV nông thôn
114Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ cây xăng Phú Vui - Đến hết ranh giới xã Quảng Lâm90.00075.00055.000--Đất ở nông thôn
115Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới bản Trạm Búng - Đến cây xăng Phú Vui112.00077.00045.500--Đất SX-KD nông thôn
116Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới bản Trạm Búng - Đến cây xăng Phú Vui128.00088.00052.000--Đất TM-DV nông thôn
117Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới bản Trạm Búng - Đến cây xăng Phú Vui160.000110.00065.000--Đất ở nông thôn
118Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - Đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Búng70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
119Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - Đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Búng80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
120Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Xã Quảng LâmĐoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - Đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Búng100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
121Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác đường liên thôn bản còn lại70.00056.00042.000--Đất SX-KD nông thôn
122Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác đường liên thôn bản còn lại80.00064.00048.000--Đất TM-DV nông thôn
123Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác đường liên thôn bản còn lại100.00080.00060.000--Đất ở nông thôn
124Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới105.00084.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
125Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới120.00096.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
126Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới150.000120.00090.000--Đất ở nông thôn
127Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác đoạn đường còn lại bản Nà Pán105.00084.00063.000--Đất SX-KD nông thôn
128Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác đoạn đường còn lại bản Nà Pán120.00096.00072.000--Đất TM-DV nông thôn
129Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác đoạn đường còn lại bản Nà Pán150.000120.00090.000--Đất ở nông thôn
130Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - Đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé210.000----Đất SX-KD nông thôn
131Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - Đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé240.000----Đất TM-DV nông thôn
132Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - Đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé300.000----Đất ở nông thôn
133Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - Đến ranh giới xã Chung Chải105.000----Đất SX-KD nông thôn
134Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - Đến ranh giới xã Chung Chải120.000----Đất TM-DV nông thôn
135Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - Đến ranh giới xã Chung Chải150.000----Đất ở nông thôn
136Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - Đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86)140.000----Đất SX-KD nông thôn
137Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - Đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86)160.000----Đất TM-DV nông thôn
138Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - Đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86)200.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - Đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé700.000----Đất SX-KD nông thôn
140Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - Đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé800.000----Đất TM-DV nông thôn
141Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - Đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé1.000.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - Đến đầu đường 32m1.400.000----Đất SX-KD nông thôn
143Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - Đến đầu đường 32m1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
144Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - Đến đầu đường 32m2.000.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ cầu Nậm Pố - Đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130)560.000----Đất SX-KD nông thôn
146Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ cầu Nậm Pố - Đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130)640.000----Đất TM-DV nông thôn
147Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ cầu Nậm Pố - Đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130)800.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - Đến cầu Nậm Pố280.000----Đất SX-KD nông thôn
149Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - Đến cầu Nậm Pố320.000----Đất TM-DV nông thôn
150Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - Đến cầu Nậm Pố400.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ bản Huổi Ban - Đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172)140.000----Đất SX-KD nông thôn
152Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ bản Huổi Ban - Đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172)160.000----Đất TM-DV nông thôn
153Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ bản Huổi Ban - Đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172)200.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - Đến ranh giới bản Huổi Ban105.000----Đất SX-KD nông thôn
155Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - Đến ranh giới bản Huổi Ban120.000----Đất TM-DV nông thôn
156Huyện Mường NhéĐường Quốc lộ 4H Trung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéĐoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - Đến ranh giới bản Huổi Ban150.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 10,5m (Đường bê tông)350.000----Đất SX-KD nông thôn
158Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 10,5m (Đường bê tông)400.000----Đất TM-DV nông thôn
159Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 10,5m (Đường bê tông)500.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 13m560.000----Đất SX-KD nông thôn
161Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 13m640.000----Đất TM-DV nông thôn
162Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 13m800.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác trục đường 15m còn lại700.000----Đất SX-KD nông thôn
164Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác trục đường 15m còn lại800.000----Đất TM-DV nông thôn
165Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác trục đường 15m còn lại1.000.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - Đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài UBND xã Mường Nhé)840.000----Đất SX-KD nông thôn
167Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - Đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài UBND xã Mường Nhé)960.000----Đất TM-DV nông thôn
168Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - Đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài UBND xã Mường Nhé)1.200.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - Đến hết nhà văn hóa tổ 2840.000----Đất SX-KD nông thôn
170Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - Đến hết nhà văn hóa tổ 2960.000----Đất TM-DV nông thôn
171Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - Đến hết nhà văn hóa tổ 21.200.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác trục đường 18m còn lại840.000----Đất SX-KD nông thôn
173Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác trục đường 18m còn lại960.000----Đất TM-DV nông thôn
174Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéCác trục đường 18m còn lại1.200.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - Đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành1.050.000----Đất SX-KD nông thôn
176Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - Đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
177Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - Đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành1.500.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 32m Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - Đến giáp Quốc lộ 4H (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé)1.750.000----Đất SX-KD nông thôn
179Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 32m Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - Đến giáp Quốc lộ 4H (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé)2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
180Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 32m Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - Đến giáp Quốc lộ 4H (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé)2.500.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - Đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
182Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - Đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
183Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - Đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé3.000.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 36m2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
185Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 36m2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 36m3.000.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 39m2.450.000----Đất SX-KD nông thôn
188Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 39m2.800.000----Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Mường NhéTrung tâm huyện lỵ và xã Mường NhéTrục đường 39m3.500.000----Đất ở nông thôn
4.7/5 - (98 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap