Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Nam – tỉnh Bến Tre

0 5.418

Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Nam – tỉnh Bến Tre mới nhất theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Nam – tỉnh Bến Tre

3. Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Nam – tỉnh Bến Tre mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;

– Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;

– Vị trí 5: Từ trên 235m.

3.1.2. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Từ 0m đến 35m;

– Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m;

– Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 5: Trên 185 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Nam

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
2Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
3Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
4Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
5Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn)5.640.000----Đất ở đô thị
6Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn)5.640.000----Đất ở đô thị
7Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
8Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
9Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
10Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
11Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
12Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
13Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn)6.000.000----Đất ở đô thị
14Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn)6.000.000----Đất ở đô thị
15Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
16Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
17Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
18Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
19Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
20Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
21Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
22Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
23Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
24Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
25Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
26Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
27Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
28Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
29Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
30Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
31Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
32Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
33Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
34Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
35Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
36Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
37Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
38Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
39Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
40Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
41Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn)6.600.000----Đất ở đô thị
42Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn)6.600.000----Đất ở đô thị
43Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
44Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
45Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn)4.320.000----Đất ở đô thị
46Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn)4.320.000----Đất ở đô thị
47Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn)2.880.000----Đất ở đô thị
48Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn)2.880.000----Đất ở đô thị
49Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
50Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
51Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
52Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)5.400.000----Đất ở đô thị
53Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)5.400.000----Đất ở đô thị
54Huyện Mỏ Cày NamHuyện Mỏ Cày NamCác vị trí còn lại -432.000----Đất ở đô thị
55Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
56Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
57Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
58Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
59Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn)4.512.000----Đất TM-DV đô thị
60Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn)4.512.000----Đất TM-DV đô thị
61Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
62Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
63Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
64Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
65Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
66Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
67Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn)4.800.000----Đất TM-DV đô thị
68Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn)4.800.000----Đất TM-DV đô thị
69Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
70Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
71Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
72Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
73Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
74Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
75Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
76Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
77Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
78Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
79Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
80Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
81Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
82Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
83Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
84Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
85Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
86Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
87Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
88Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
89Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
90Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
91Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
92Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
93Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
94Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
95Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn)5.280.000----Đất TM-DV đô thị
96Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn)5.280.000----Đất TM-DV đô thị
97Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
98Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
99Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn)3.456.000----Đất TM-DV đô thị
100Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn)3.456.000----Đất TM-DV đô thị
101Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
102Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
103Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
104Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
105Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn)5.640.000----Đất ở đô thị
106Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn)5.640.000----Đất ở đô thị
107Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
108Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất ở đô thị
109Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
110Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
111Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
112Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
113Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn)6.000.000----Đất ở đô thị
114Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn)6.000.000----Đất ở đô thị
115Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
116Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
117Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
118Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn)4.800.000----Đất ở đô thị
119Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
120Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
121Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
122Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
123Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
124Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
125Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
126Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
127Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
128Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
129Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
130Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
131Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
132Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
133Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
134Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn)1.800.000----Đất ở đô thị
135Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
136Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn)4.080.000----Đất ở đô thị
137Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
138Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
139Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
140Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn)9.600.000----Đất ở đô thị
141Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn)6.600.000----Đất ở đô thị
142Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn)6.600.000----Đất ở đô thị
143Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
144Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn)5.040.000----Đất ở đô thị
145Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn)4.320.000----Đất ở đô thị
146Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn)4.320.000----Đất ở đô thị
147Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn)2.880.000----Đất ở đô thị
148Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn)2.880.000----Đất ở đô thị
149Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
150Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn)2.400.000----Đất ở đô thị
151Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn)3.600.000----Đất ở đô thị
152Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)5.400.000----Đất ở đô thị
153Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)5.400.000----Đất ở đô thị
154Huyện Mỏ Cày NamHuyện Mỏ Cày NamCác vị trí còn lại -432.000----Đất ở đô thị
155Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
156Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
157Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
158Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
159Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn)4.512.000----Đất TM-DV đô thị
160Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn)4.512.000----Đất TM-DV đô thị
161Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
162Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn)4.608.000----Đất TM-DV đô thị
163Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
164Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
165Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
166Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
167Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn)4.800.000----Đất TM-DV đô thị
168Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn)4.800.000----Đất TM-DV đô thị
169Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
170Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
171Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
172Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn)3.840.000----Đất TM-DV đô thị
173Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
174Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
175Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
176Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
177Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
178Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
179Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
180Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
181Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
182Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
183Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
184Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
185Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
186Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
187Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
188Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn)1.440.000----Đất TM-DV đô thị
189Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
190Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn)3.264.000----Đất TM-DV đô thị
191Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
192Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
193Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
194Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn)7.680.000----Đất TM-DV đô thị
195Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn)5.280.000----Đất TM-DV đô thị
196Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn)5.280.000----Đất TM-DV đô thị
197Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
198Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn)4.032.000----Đất TM-DV đô thị
199Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn)3.456.000----Đất TM-DV đô thị
200Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn)3.456.000----Đất TM-DV đô thị
201Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn)2.304.000----Đất TM-DV đô thị
202Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn)2.304.000----Đất TM-DV đô thị
203Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
204Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn)1.920.000----Đất TM-DV đô thị
205Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
206Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)4.320.000----Đất TM-DV đô thị
207Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)4.320.000----Đất TM-DV đô thị
208Huyện Mỏ Cày NamHuyện Mỏ Cày NamCác vị trí còn lại -346.000----Đất TM-DV đô thị
209Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 19 tờ 20 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 324 tờ 20 Thị trấn)3.456.000----Đất SX-KD đô thị
210Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công Lý (Thửa 31 tờ 19 Thị trấn) - Trọn đường dài 290m (Thửa 261 tờ 20 Thị trấn)3.456.000----Đất SX-KD đô thị
211Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 125 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 23 tờ 16 Thị trấn)3.456.000----Đất SX-KD đô thị
212Huyện Mỏ Cày NamĐường Công LýNgã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 170 tờ 19 Thị trấn) - Hết ranh chi điện lực (Thửa 25 tờ 16 Thị trấn)3.456.000----Đất SX-KD đô thị
213Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 9 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 154 tờ 20 Thị trấn)3.384.000----Đất SX-KD đô thị
214Huyện Mỏ Cày NamĐường Lê LaiNgã ba QL60 (Thửa 37 tờ 24 Thị trấn) - Trọn đường dài 313m (Thửa 155 tờ 20 Thị trấn)3.384.000----Đất SX-KD đô thị
215Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 102 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 71 tờ 20 Thị trấn)3.456.000----Đất SX-KD đô thị
216Huyện Mỏ Cày NamĐường Trương Vĩnh KýNgã ba QL60 (Thửa 105 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Ngân hàng cũ (Thửa 103 tờ 20 Thị trấn)3.456.000----Đất SX-KD đô thị
217Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 357 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 220 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất SX-KD đô thị
218Huyện Mỏ Cày NamĐường Bùi Quang ChiêuNgã tư QL60 (Thửa 370 tờ 25 Thị trấn) - Trọn đường dài 273m (Thửa 248 tờ 20 Thị trấn)5.760.000----Đất SX-KD đô thị
219Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 38 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 191 tờ 20 Thị trấn)3.024.000----Đất SX-KD đô thị
220Huyện Mỏ Cày NamĐường Phan Thanh GiảnNgã ba đường Công Lý (Thửa 39 tờ 16 Thị trấn) - Trọn đường dài 242m (Thửa 124 tờ 20 Thị trấn)3.024.000----Đất SX-KD đô thị
221Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 278 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 40 tờ 25 Thị trấn)3.600.000----Đất SX-KD đô thị
222Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba đường Lê Lai (Thửa 279 tờ 20 Thị trấn) - Ngã ba chợ cá (Thửa 41 tờ 25 Thị trấn)3.600.000----Đất SX-KD đô thị
223Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 83 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 34 tờ 26 Thị trấn)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
224Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn DuNgã ba chợ cá (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 21 tờ 26 Thị trấn)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
225Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 42 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 270 tờ 20 Thị trấn)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
226Huyện Mỏ Cày NamĐường Nguyễn Du (nhánh rẽ)Ngã ba đường Nguyễn Du (Thửa 12 tờ 25 Thị trấn) - Đến giáp sông Mỏ Cày (Thửa 271 tờ 20 Thị trấn)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
227Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 185 tờ 19 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 74 tờ 32 Thị trấn)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
228Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Ngã tư cầu Mỏ Cày (Thửa 182 tờ 18 Thị trấn) - Cống đình Hội Yên (Thửa 40 tờ 32 Thị trấn)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
229Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 2 tờ 31 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 18 tờ 31 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
230Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)Cống đình Hội Yên (Thửa 32 tờ 32 Thị trấn) - Ngã ba đường vào VKSND huyện (Thửa 2 tờ 33 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
231Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 186 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 94 tờ 34 Thị trấn)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
232Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ)Ngã tư QL60 (Thửa 259 tờ 25 Thị trấn) - Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 83 tờ 34 Thị trấn)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
233Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 16 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 35 Thị trấn)1.080.000----Đất SX-KD đô thị
234Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mớiCống Chùa Bà (Thửa 33 tờ 38 Thị trấn) - Giáp ranh xã Đa Phước Hội (Thửa 12 tờ 35 Thị trấn)1.080.000----Đất SX-KD đô thị
235Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 34 tờ 15 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 18 tờ 12 Thị trấn)1.080.000----Đất SX-KD đô thị
236Huyện Mỏ Cày NamĐường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Hết đường lộ nhựa (Thửa 22 tờ 12 Thị trấn)1.080.000----Đất SX-KD đô thị
237Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 195 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 18 tờ 26 Thị trấn)2.448.000----Đất SX-KD đô thị
238Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ngã ba QL57 (Thửa 196 tờ 39 Thị trấn) - Cầu 17/1 (Thửa 19 tờ 26 Thị trấn)2.448.000----Đất SX-KD đô thị
239Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 106 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 5 tờ 21 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
240Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Cầu 17/1 (Thửa 107 tờ 21 Thị trấn) - Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày (Thửa 6 tờ 27 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
241Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 149 tờ 29 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 14 tờ 6 Thị trấn)1.080.000----Đất SX-KD đô thị
242Huyện Mỏ Cày NamĐH22 (cũ)Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày (Thửa 7 tờ 27 Thị trấn) - Cầu Ông Bồng (Thửa 15 tờ 6 Thị trấn)1.080.000----Đất SX-KD đô thị
243Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 10 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 499 tờ 29 Thị trấn)2.448.000----Đất SX-KD đô thị
244Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Ngã ba QL57 (Thửa 5 tờ 44 Thị trấn) - Cầu 17 tháng Giêng (mới) (Thửa 458 tờ 29 Thị trấn)2.448.000----Đất SX-KD đô thị
245Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 218 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 49 tờ 29 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
246Huyện Mỏ Cày NamĐH 22 (mở mới)Cầu 17 tháng Giêng(mới) (Thửa 455 tờ 29 Thị trấn) - Giáp ĐH 22 (cũ) (Thửa 172 tờ 29 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
247Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 77 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 137 tờ 39 Thị trấn)5.760.000----Đất SX-KD đô thị
248Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 16 tờ 19 Thị trấn) - Cống Chùa Bà (Thửa 105 tờ 39 Thị trấn)5.760.000----Đất SX-KD đô thị
249Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 124 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 40 tờ 46 Thị trấn)3.960.000----Đất SX-KD đô thị
250Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Chùa Bà (Thửa 164 tờ 39 Thị trấn) - Trường Che Guevara (Thửa 32 tờ 45 Thị trấn)3.960.000----Đất SX-KD đô thị
251Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 41 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 18 tờ 49 Thị trấn)3.024.000----Đất SX-KD đô thị
252Huyện Mỏ Cày NamQL60Trường Che Guevara (Thửa 50 tờ 45 Thị trấn) - Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày (Thửa 26 tờ 49 Thị trấn)3.024.000----Đất SX-KD đô thị
253Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 14 tờ 18 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 257 tờ 4 Thị trấn)2.592.000----Đất SX-KD đô thị
254Huyện Mỏ Cày NamQL60Cầu Mỏ Cày (Thửa 228 tờ 19 Thị trấn) - Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 1 tờ 7 Thị trấn)2.592.000----Đất SX-KD đô thị
255Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 251 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 2 tờ 4 Thị trấn)1.728.000----Đất SX-KD đô thị
256Huyện Mỏ Cày NamQL60Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày (Thửa 357 tờ 4 Thị trấn) - Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 281 tờ 4 Thị trấn)1.728.000----Đất SX-KD đô thị
257Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 217 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 4 tờ 2 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
258Huyện Mỏ Cày NamQL60Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày (Thửa 249 tờ 2 Thị trấn) - Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 381 tờ 2 Thị trấn)1.440.000----Đất SX-KD đô thị
259Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba QL60 (Thửa 29 tờ 14 Thị trấn) - Cầu Ông Đình (Thửa 25 tờ 14 Thị trấn)2.160.000----Đất SX-KD đô thị
260Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 59 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)3.240.000----Đất SX-KD đô thị
261Huyện Mỏ Cày NamQuốc lộ 57Ngã ba Thom (Thửa 26 tờ 39 Thị trấn) - Cầu Mương Điều (Thửa 63 tờ 55 Thị trấn)3.240.000----Đất SX-KD đô thị
262Huyện Mỏ Cày NamHuyện Mỏ Cày NamCác vị trí còn lại -259.000----Đất ở đô thị
263Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy)1.080.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy)1.080.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Mỏ Cày NamĐH 22UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)840.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Mỏ Cày NamĐH 22UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)840.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định)840.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định)840.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới)1.080.000----Đất ở nông thôn
270Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới)1.080.000----Đất ở nông thôn
271Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B)840.000----Đất ở nông thôn
272Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B)840.000----Đất ở nông thôn
273Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ranh thị trấn (Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội)1.800.000----Đất ở nông thôn
274Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ranh thị trấn (Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 427 tờ 6 xã Đa Phước Hội)1.800.000----Đất ở nông thôn
275Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh)1.800.000----Đất ở nông thôn
276Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh)1.800.000----Đất ở nông thôn
277Huyện Mỏ Cày NamQL 60Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B)960.000----Đất ở nông thôn
278Huyện Mỏ Cày NamQL 60Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B)960.000----Đất ở nông thôn
279Huyện Mỏ Cày NamĐH23Ngã ba QL57 (Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ)1.800.000----Đất ở nông thôn
280Huyện Mỏ Cày NamĐH23Ngã ba QL57 (Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ)1.800.000----Đất ở nông thôn
281Huyện Mỏ Cày NamĐH23Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ)1.200.000----Đất ở nông thôn
282Huyện Mỏ Cày NamĐH23Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ)1.200.000----Đất ở nông thôn
283Huyện Mỏ Cày NamĐường ấp Thạnh Đông, xã Hương MỹQuốc lộ 57 (Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.800.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Mỏ Cày NamĐường ấp Thạnh Đông, xã Hương MỹQuốc lộ 57 (Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.800.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội)3.240.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội)3.240.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Kênh Ngang (Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội)1.080.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Kênh Ngang (Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội)1.080.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Mỏ Cày NamQL57Ngã ba Thom (Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mương Điều (Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội)5.400.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 103 tờ 24 xã An Định) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 80 tờ 28 xã An Định)1.560.000----Đất ở nông thôn
291Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 437 tờ 10 xã An Thới) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 76 tờ 16 xã An Thới)1.560.000----Đất ở nông thôn
292Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung)1.560.000----Đất ở nông thôn
293Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 1 tờ 9 xã Cẩm Sơn)1.560.000----Đất ở nông thôn
294Huyện Mỏ Cày NamQL57Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ)2.400.000----Đất ở nông thôn
295Huyện Mỏ Cày NamQL57Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ)2.400.000----Đất ở nông thôn
296Huyện Mỏ Cày NamQL57Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 337 tờ 12 xã Hương Mỹ)1.560.000----Đất ở nông thôn
297Huyện Mỏ Cày NamQL57Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ)1.560.000----Đất ở nông thôn
298Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Đoạn từ phà Cổ Chiên ) - Chân cầu Cổ Chiên (Chân cầu Cổ Chiên)1.800.000----Đất ở nông thôn
299Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A)1.800.000----Đất ở nông thôn
300Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A)1.800.000----Đất ở nông thôn
301Huyện Mỏ Cày NamHL 17Cống Vàm Đồn (Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ)1.200.000----Đất ở nông thôn
302Huyện Mỏ Cày NamHL 17Cống Vàm Đồn (Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ)1.200.000----Đất ở nông thôn
303Huyện Mỏ Cày NamHL 17Từ điểm 2000m (Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ)800.000----Đất ở nông thôn
304Huyện Mỏ Cày NamHL 17Từ điểm 2000m (Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ)800.000----Đất ở nông thôn
305Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyNgã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội)1.800.000----Đất ở nông thôn
306Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyNgã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội)1.800.000----Đất ở nông thôn
307Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyĐiểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 163 tờ 1 xã Tân Hội)1.200.000----Đất ở nông thôn
308Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyĐiểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội)1.200.000----Đất ở nông thôn
309Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội)1.800.000----Đất ở nông thôn
310Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 6 tờ 24 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội)1.800.000----Đất ở nông thôn
311Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A)800.000----Đất ở nông thôn
312Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A)800.000----Đất ở nông thôn
313Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba QL60 (Thửa 770 tờ 11 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh)3.000.000----Đất ở nông thôn
314Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba QL60 (Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh)3.000.000----Đất ở nông thôn
315Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh)3.000.000----Đất ở nông thôn
316Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh)3.000.000----Đất ở nông thôn
317Huyện Mỏ Cày NamChợ Bình Khánh ĐôngNgã ba đường vào cầu Thom (Thửa 33 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 58 tờ 19)720.000----Đất ở nông thôn
318Huyện Mỏ Cày NamChợ Bình Khánh ĐôngNgã ba đường vào cầu Thom (Thửa 101 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 61 tờ 19)720.000----Đất ở nông thôn
319Huyện Mỏ Cày NamChợ ThomMiếu Bà Thơm (Thửa 1 tờ 32) - Đường Cầu Góc (Thửa 41 tờ 31)2.640.000----Đất ở nông thôn
320Huyện Mỏ Cày NamChợ ThomMiếu Bà Thơm (Thửa 59 tờ 32) - Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 31)2.640.000----Đất ở nông thôn
321Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngCác dãy phố chợ (Thửa 21 tờ 37) - Đường Cầu Góc (Thửa 128 tờ 38)2.640.000----Đất ở nông thôn
322Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngCác dãy phố chợ (Thửa 2 tờ 39) - Đường Cầu Góc (Thửa 135 tờ 40)2.640.000----Đất ở nông thôn
323Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngĐường vào chợ (Thửa 102 tờ 38) - Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 40)2.640.000----Đất ở nông thôn
324Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngĐường vào chợ (Thửa 57 tờ 40) - Đường Cầu Góc (Thửa 38 tờ 40)2.640.000----Đất ở nông thôn
325Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngQuốc lộ 57 (Thửa 24 tờ 38) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 70 tờ 38)2.640.000----Đất ở nông thôn
326Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngQuốc lộ 57 (Thửa 16 tờ 37) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 174 tờ 38)2.640.000----Đất ở nông thôn
327Huyện Mỏ Cày NamChợ An BìnhQL 57 (Thửa 170 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 90 tờ 3)720.000----Đất ở nông thôn
328Huyện Mỏ Cày NamChợ An BìnhQL 57 (Thửa 113 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 105 tờ 3)720.000----Đất ở nông thôn
329Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái QuaoĐH 22 (Thửa 409 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31)1.920.000----Đất ở nông thôn
330Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái QuaoĐH 22 (Thửa 366 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 31 tờ 31)1.920.000----Đất ở nông thôn
331Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái Quao2 dãy phố chợ (Thửa 144 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 4 tờ 31)1.920.000----Đất ở nông thôn
332Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái Quao2 dãy phố chợ (Thửa 145 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31)1.920.000----Đất ở nông thôn
333Huyện Mỏ Cày NamChợ Đồng KhởiThửa 52 tờ 20 - Thửa 16 tờ 21720.000----Đất ở nông thôn
334Huyện Mỏ Cày NamChợ Đồng KhởiThửa 74 tờ 20 - Thửa 22 tờ 21720.000----Đất ở nông thôn
335Huyện Mỏ Cày NamChợ Giồng Văn2 dãy phố chợ (Thửa 25 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 20 tờ 27)1.920.000----Đất ở nông thôn
336Huyện Mỏ Cày NamChợ Giồng Văn2 dãy phố chợ (Thửa 42 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 54 tờ 27)1.920.000----Đất ở nông thôn
337Huyện Mỏ Cày NamChợ Giồng Văn2 dãy phố chợ (Thửa 8 tờ 27) - ĐH 14 (Thửa 23 tờ 27)1.920.000----Đất ở nông thôn
338Huyện Mỏ Cày NamChợ Định ThủyThửa 42 tờ 27 - Thửa 1 tờ 27720.000----Đất ở nông thôn
339Huyện Mỏ Cày NamChợ Định ThủyThửa 20 tờ 27 - Thửa 11 tờ 27720.000----Đất ở nông thôn
340Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungQL 57 (Thửa 34 tờ 28) - Thửa 121 tờ 281.440.000----Đất ở nông thôn
341Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungĐHMC35 (Thửa 63 tờ 28) - Thửa 44 tờ 281.440.000----Đất ở nông thôn
342Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungĐHMC35 (Thửa 35 tờ 28) - Thửa 141 tờ 281.440.000----Đất ở nông thôn
343Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungDãy phố chợ (Thửa 97 tờ 28) - Thửa 148 tờ 281.440.000----Đất ở nông thôn
344Huyện Mỏ Cày NamChợ Kênh NgangThửa 25 tờ 24 - Thửa 103 tờ 24720.000----Đất ở nông thôn
345Huyện Mỏ Cày NamChợ Kênh NgangThửa 102 tờ 24 - Thửa 101 tờ 24720.000----Đất ở nông thôn
346Huyện Mỏ Cày NamChợ Thành Thới ADãy phố chợ (Thửa 80 tờ 37) - Thửa 22 tờ 37720.000----Đất ở nông thôn
347Huyện Mỏ Cày NamChợ Thành Thới ADãy phố chợ (Thửa 105 tờ 37) - Thửa 33 tờ 37720.000----Đất ở nông thôn
348Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 290 tờ 3 - Thửa 221tờ 3720.000----Đất ở nông thôn
349Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 280 tờ 3 - Thửa 259 tờ 3720.000----Đất ở nông thôn
350Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 253 tờ 3 - Thửa 238 tờ 3720.000----Đất ở nông thôn
351Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 218 tờ 3 - Thửa 528 tờ 3720.000----Đất ở nông thôn
352Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 24 tờ 35) - Thửa 11 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
353Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 133 tờ 35) - Thửa 202 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
354Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 29 tờ 35) - Thửa 39 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
355Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 65 tờ 35) - Thửa 54 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
356Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 79 tờ 35) - Thửa 89 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
357Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 90 tờ 35) - Thửa 101 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
358Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 40 tờ 35) - Thửa 103 tờ 351.440.000----Đất ở nông thôn
359Huyện Mỏ Cày NamHuyện Mỏ Cày Namcác vị trí còn lại -288.000----Đất ở nông thôn
360Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy)864.000----Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy)864.000----Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Mỏ Cày NamĐH 22UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)672.000----Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Mỏ Cày NamĐH 22UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)672.000----Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định)672.000----Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định)672.000----Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới)864.000----Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới)864.000----Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B)672.000----Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B)672.000----Đất TM-DV nông thôn
370Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ranh thị trấn (Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
371Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ranh thị trấn (Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 427 tờ 6 xã Đa Phước Hội)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
372Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
373Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
374Huyện Mỏ Cày NamQL 60Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B)768.000----Đất TM-DV nông thôn
375Huyện Mỏ Cày NamQL 60Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B)768.000----Đất TM-DV nông thôn
376Huyện Mỏ Cày NamĐH23Ngã ba QL57 (Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Mỏ Cày NamĐH23Ngã ba QL57 (Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Mỏ Cày NamĐH23Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ)960.000----Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Mỏ Cày NamĐH23Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ)960.000----Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Mỏ Cày NamĐường ấp Thạnh Đông, xã Hương MỹQuốc lộ 57 (Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Mỏ Cày NamĐường ấp Thạnh Đông, xã Hương MỹQuốc lộ 57 (Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội)2.592.000----Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội)2.592.000----Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Kênh Ngang (Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội)864.000----Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Kênh Ngang (Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội)864.000----Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Mỏ Cày NamQL57Ngã ba Thom (Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mương Điều (Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội)4.320.000----Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 103 tờ 24 xã An Định) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 80 tờ 28 xã An Định)1.248.000----Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 437 tờ 10 xã An Thới) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 76 tờ 16 xã An Thới)1.248.000----Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung)1.248.000----Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 1 tờ 9 xã Cẩm Sơn)1.248.000----Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Mỏ Cày NamQL57Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Mỏ Cày NamQL57Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ)1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Mỏ Cày NamQL57Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 337 tờ 12 xã Hương Mỹ)1.248.000----Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Mỏ Cày NamQL57Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ)1.248.000----Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Đoạn từ phà Cổ Chiên ) - Chân cầu Cổ Chiên (Chân cầu Cổ Chiên)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Mỏ Cày NamHL 17Cống Vàm Đồn (Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ)960.000----Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Mỏ Cày NamHL 17Cống Vàm Đồn (Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ)960.000----Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Mỏ Cày NamHL 17Từ điểm 2000m (Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ)640.000----Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Mỏ Cày NamHL 17Từ điểm 2000m (Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ)640.000----Đất TM-DV nông thôn
402Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyNgã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
403Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyNgã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
404Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyĐiểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 163 tờ 1 xã Tân Hội)960.000----Đất TM-DV nông thôn
405Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyĐiểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội)960.000----Đất TM-DV nông thôn
406Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
407Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 6 tờ 24 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
408Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A)640.000----Đất TM-DV nông thôn
409Huyện Mỏ Cày NamĐường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới)Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A)640.000----Đất TM-DV nông thôn
410Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba QL60 (Thửa 770 tờ 11 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
411Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba QL60 (Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
412Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
413Huyện Mỏ Cày NamĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới)Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
414Huyện Mỏ Cày NamChợ Bình Khánh ĐôngNgã ba đường vào cầu Thom (Thửa 33 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 58 tờ 19)576.000----Đất TM-DV nông thôn
415Huyện Mỏ Cày NamChợ Bình Khánh ĐôngNgã ba đường vào cầu Thom (Thửa 101 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 61 tờ 19)576.000----Đất TM-DV nông thôn
416Huyện Mỏ Cày NamChợ ThomMiếu Bà Thơm (Thửa 1 tờ 32) - Đường Cầu Góc (Thửa 41 tờ 31)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
417Huyện Mỏ Cày NamChợ ThomMiếu Bà Thơm (Thửa 59 tờ 32) - Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 31)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
418Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngCác dãy phố chợ (Thửa 21 tờ 37) - Đường Cầu Góc (Thửa 128 tờ 38)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
419Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngCác dãy phố chợ (Thửa 2 tờ 39) - Đường Cầu Góc (Thửa 135 tờ 40)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
420Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngĐường vào chợ (Thửa 102 tờ 38) - Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 40)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
421Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngĐường vào chợ (Thửa 57 tờ 40) - Đường Cầu Góc (Thửa 38 tờ 40)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
422Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngQuốc lộ 57 (Thửa 24 tờ 38) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 70 tờ 38)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
423Huyện Mỏ Cày NamChợ Cầu MóngQuốc lộ 57 (Thửa 16 tờ 37) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 174 tờ 38)2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
424Huyện Mỏ Cày NamChợ An BìnhQL 57 (Thửa 170 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 90 tờ 3)576.000----Đất TM-DV nông thôn
425Huyện Mỏ Cày NamChợ An BìnhQL 57 (Thửa 113 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 105 tờ 3)576.000----Đất TM-DV nông thôn
426Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái QuaoĐH 22 (Thửa 409 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
427Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái QuaoĐH 22 (Thửa 366 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 31 tờ 31)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
428Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái Quao2 dãy phố chợ (Thửa 144 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 4 tờ 31)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
429Huyện Mỏ Cày NamChợ Cái Quao2 dãy phố chợ (Thửa 145 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
430Huyện Mỏ Cày NamChợ Đồng KhởiThửa 52 tờ 20 - Thửa 16 tờ 21576.000----Đất TM-DV nông thôn
431Huyện Mỏ Cày NamChợ Đồng KhởiThửa 74 tờ 20 - Thửa 22 tờ 21576.000----Đất TM-DV nông thôn
432Huyện Mỏ Cày NamChợ Giồng Văn2 dãy phố chợ (Thửa 25 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 20 tờ 27)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
433Huyện Mỏ Cày NamChợ Giồng Văn2 dãy phố chợ (Thửa 42 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 54 tờ 27)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
434Huyện Mỏ Cày NamChợ Giồng Văn2 dãy phố chợ (Thửa 8 tờ 27) - ĐH 14 (Thửa 23 tờ 27)1.536.000----Đất TM-DV nông thôn
435Huyện Mỏ Cày NamChợ Định ThủyThửa 42 tờ 27 - Thửa 1 tờ 27576.000----Đất TM-DV nông thôn
436Huyện Mỏ Cày NamChợ Định ThủyThửa 20 tờ 27 - Thửa 11 tờ 27576.000----Đất TM-DV nông thôn
437Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungQL 57 (Thửa 34 tờ 28) - Thửa 121 tờ 281.152.000----Đất TM-DV nông thôn
438Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungĐHMC35 (Thửa 63 tờ 28) - Thửa 44 tờ 281.152.000----Đất TM-DV nông thôn
439Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungĐHMC35 (Thửa 35 tờ 28) - Thửa 141 tờ 281.152.000----Đất TM-DV nông thôn
440Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân TrungDãy phố chợ (Thửa 97 tờ 28) - Thửa 148 tờ 281.152.000----Đất TM-DV nông thôn
441Huyện Mỏ Cày NamChợ Kênh NgangThửa 25 tờ 24 - Thửa 103 tờ 24576.000----Đất TM-DV nông thôn
442Huyện Mỏ Cày NamChợ Kênh NgangThửa 102 tờ 24 - Thửa 101 tờ 24576.000----Đất TM-DV nông thôn
443Huyện Mỏ Cày NamChợ Thành Thới ADãy phố chợ (Thửa 80 tờ 37) - Thửa 22 tờ 37576.000----Đất TM-DV nông thôn
444Huyện Mỏ Cày NamChợ Thành Thới ADãy phố chợ (Thửa 105 tờ 37) - Thửa 33 tờ 37576.000----Đất TM-DV nông thôn
445Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 290 tờ 3 - Thửa 221tờ 3576.000----Đất TM-DV nông thôn
446Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 280 tờ 3 - Thửa 259 tờ 3576.000----Đất TM-DV nông thôn
447Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 253 tờ 3 - Thửa 238 tờ 3576.000----Đất TM-DV nông thôn
448Huyện Mỏ Cày NamChợ Rạch BầnThửa 218 tờ 3 - Thửa 528 tờ 3576.000----Đất TM-DV nông thôn
449Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 24 tờ 35) - Thửa 11 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
450Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 133 tờ 35) - Thửa 202 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
451Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 29 tờ 35) - Thửa 39 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
452Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 65 tờ 35) - Thửa 54 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
453Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 79 tờ 35) - Thửa 89 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
454Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 90 tờ 35) - Thửa 101 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
455Huyện Mỏ Cày NamChợ Tân Hương2 dãy phố chợ (Thửa 40 tờ 35) - Thửa 103 tờ 351.152.000----Đất TM-DV nông thôn
456Huyện Mỏ Cày NamHuyện Mỏ Cày Namcác vị trí còn lại -230.000----Đất TM-DV nông thôn
457Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy)648.000----Đất SX-KD nông thôn
458Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy)648.000----Đất SX-KD nông thôn
459Huyện Mỏ Cày NamĐH 22UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)504.000----Đất SX-KD nông thôn
460Huyện Mỏ Cày NamĐH 22UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)504.000----Đất SX-KD nông thôn
461Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định)504.000----Đất SX-KD nông thôn
462Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định)504.000----Đất SX-KD nông thôn
463Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới)648.000----Đất SX-KD nông thôn
464Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới)648.000----Đất SX-KD nông thôn
465Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B)504.000----Đất SX-KD nông thôn
466Huyện Mỏ Cày NamĐH 22Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B)504.000----Đất SX-KD nông thôn
467Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ranh thị trấn (Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
468Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ranh thị trấn (Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 427 tờ 6 xã Đa Phước Hội)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
469Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
470Huyện Mỏ Cày NamQL 60Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
471Huyện Mỏ Cày NamQL 60Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B)576.000----Đất SX-KD nông thôn
472Huyện Mỏ Cày NamQL 60Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B)576.000----Đất SX-KD nông thôn
473Huyện Mỏ Cày NamĐH23Ngã ba QL57 (Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
474Huyện Mỏ Cày NamĐH23Ngã ba QL57 (Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
475Huyện Mỏ Cày NamĐH23Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ)720.000----Đất SX-KD nông thôn
476Huyện Mỏ Cày NamĐH23Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ)720.000----Đất SX-KD nông thôn
477Huyện Mỏ Cày NamĐường ấp Thạnh Đông, xã Hương MỹQuốc lộ 57 (Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
478Huyện Mỏ Cày NamĐường ấp Thạnh Đông, xã Hương MỹQuốc lộ 57 (Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
479Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội)1.944.000----Đất SX-KD nông thôn
480Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội)1.944.000----Đất SX-KD nông thôn
481Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Kênh Ngang (Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội)648.000----Đất SX-KD nông thôn
482Huyện Mỏ Cày NamQL57Cầu Kênh Ngang (Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội)648.000----Đất SX-KD nông thôn
483Huyện Mỏ Cày NamQL57Ngã ba Thom (Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mương Điều (Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội)3.240.000----Đất SX-KD nông thôn
484Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 103 tờ 24 xã An Định) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 80 tờ 28 xã An Định)936.000----Đất SX-KD nông thôn
485Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 437 tờ 10 xã An Thới) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 76 tờ 16 xã An Thới)936.000----Đất SX-KD nông thôn
486Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung)936.000----Đất SX-KD nông thôn
487Huyện Mỏ Cày NamQL57Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 1 tờ 9 xã Cẩm Sơn)936.000----Đất SX-KD nông thôn
488Huyện Mỏ Cày NamQL57Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ)1.440.000----Đất SX-KD nông thôn
489Huyện Mỏ Cày NamQL57Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ)1.440.000----Đất SX-KD nông thôn
490Huyện Mỏ Cày NamQL57Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 337 tờ 12 xã Hương Mỹ)936.000----Đất SX-KD nông thôn
491Huyện Mỏ Cày NamQL57Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ)936.000----Đất SX-KD nông thôn
492Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Đoạn từ phà Cổ Chiên ) - Chân cầu Cổ Chiên (Chân cầu Cổ Chiên)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
493Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
494Huyện Mỏ Cày NamHL 17Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
495Huyện Mỏ Cày NamHL 17Cống Vàm Đồn (Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ)720.000----Đất SX-KD nông thôn
496Huyện Mỏ Cày NamHL 17Cống Vàm Đồn (Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ)720.000----Đất SX-KD nông thôn
497Huyện Mỏ Cày NamHL 17Từ điểm 2000m (Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ)480.000----Đất SX-KD nông thôn
498Huyện Mỏ Cày NamHL 17Từ điểm 2000m (Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ)480.000----Đất SX-KD nông thôn
499Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyNgã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
500Huyện Mỏ Cày NamTuyến tránh thị trấn Mỏ CàyNgã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
5/5 - (96 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap