Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam

0 5.398

Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam mới nhất theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam

3. Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Cách xác định vị trí 1, 2, 3, 4 được quy định chi tiết tại Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

3.2. Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Lý NhânĐường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94)7.500.0005.250.0003.750.000--Đất ở đô thị
2Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62)6.000.0004.200.0003.000.000--Đất ở đô thị
3Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1)5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
4Huyện Lý NhânĐường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
5Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106)5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
6Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
7Huyện Lý NhânNgõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
8Huyện Lý NhânNgõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
9Huyện Lý NhânNgõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
10Huyện Lý NhânNgõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
11Huyện Lý NhânNgõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
12Huyện Lý NhânPhố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
13Huyện Lý NhânNgõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
14Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
15Huyện Lý NhânNgõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
16Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
17Huyện Lý NhânPhố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
18Huyện Lý NhânPhố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
19Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
20Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
21Huyện Lý NhânKhu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Các ngõ tổ dân phố còn lại -840.000588.000420.000--Đất ở đô thị
22Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
23Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ)4.500.0003.150.0002.250.000--Đất ở đô thị
24Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ)2.700.0001.890.0001.350.000--Đất ở đô thị
25Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý1.300.000910.000650.000--Đất ở đô thị
26Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210)4.500.0003.150.0002.250.000--Đất ở đô thị
27Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 2432.700.0001.890.0001.350.000--Đất ở đô thị
28Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) -2.200.0001.540.0001.100.000--Đất ở đô thị
29Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31)4.700.0003.290.0002.350.000--Đất ở đô thị
30Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
31Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng -2.200.0001.540.0001.100.000--Đất ở đô thị
32Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang1.500.0001.050.000750.000--Đất ở đô thị
33Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá900.000630.000450.000--Đất ở đô thị
34Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang900.000630.000450.000--Đất ở đô thị
35Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý750.000525.000375.000--Đất ở đô thị
36Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93)750.000525.000375.000--Đất ở đô thị
37Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319)750.000525.000375.000--Đất ở đô thị
38Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Các trục đường, khu phố còn lại -600.000420.000300.000--Đất ở đô thị
39Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên -3.500.0002.450.0001.750.000--Đất ở đô thị
40Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét -2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
41Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét -1.500.0001.050.000750.000--Đất ở đô thị
42Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét -1.000.000700.000500.000--Đất ở đô thị
43Huyện Lý NhânĐường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94)6.000.0004.200.0003.000.000--Đất TM-DV đô thị
44Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62)4.800.0003.360.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
45Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
46Huyện Lý NhânĐường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
47Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
48Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
49Huyện Lý NhânNgõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
50Huyện Lý NhânNgõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
51Huyện Lý NhânNgõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
52Huyện Lý NhânNgõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
53Huyện Lý NhânNgõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
54Huyện Lý NhânPhố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
55Huyện Lý NhânNgõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
56Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
57Huyện Lý NhânNgõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
58Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
59Huyện Lý NhânPhố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
60Huyện Lý NhânPhố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
61Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
62Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
63Huyện Lý NhânKhu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Các ngõ tổ dân phố còn lại -672.000470.400336.000--Đất TM-DV đô thị
64Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
65Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ)3.600.0002.520.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
66Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ)2.160.0001.512.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
67Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý1.040.000728.000520.000--Đất TM-DV đô thị
68Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210)3.600.0002.520.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
69Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 2432.160.0001.512.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
70Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) -1.760.0001.232.000880.000--Đất TM-DV đô thị
71Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31)3.760.0002.632.0001.880.000--Đất TM-DV đô thị
72Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
73Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng -1.760.0001.232.000880.000--Đất TM-DV đô thị
74Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang1.200.000840.000600.000--Đất TM-DV đô thị
75Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá720.000504.000360.000--Đất TM-DV đô thị
76Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang720.000504.000360.000--Đất TM-DV đô thị
77Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý600.000420.000300.000--Đất TM-DV đô thị
78Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93)600.000420.000300.000--Đất TM-DV đô thị
79Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319)600.000420.000300.000--Đất TM-DV đô thị
80Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Các trục đường, khu phố còn lại -480.000336.000240.000--Đất TM-DV đô thị
81Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên -2.800.0001.960.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
82Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét -1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
83Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét -1.200.000840.000600.000--Đất TM-DV đô thị
84Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét -800.000560.000400.000--Đất TM-DV đô thị
85Huyện Lý NhânĐường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94)4.500.0003.150.0002.250.000--Đất SX-KD đô thị
86Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62)3.600.0002.520.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
87Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1)3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
88Huyện Lý NhânĐường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
89Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106)3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
90Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
91Huyện Lý NhânNgõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
92Huyện Lý NhânNgõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
93Huyện Lý NhânNgõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
94Huyện Lý NhânNgõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
95Huyện Lý NhânNgõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
96Huyện Lý NhânPhố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
97Huyện Lý NhânNgõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
98Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
99Huyện Lý NhânNgõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
100Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
101Huyện Lý NhânĐường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94)7.500.0005.250.0003.750.000--Đất ở đô thị
102Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62)6.000.0004.200.0003.000.000--Đất ở đô thị
103Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1)5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
104Huyện Lý NhânĐường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
105Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106)5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
106Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu5.000.0003.500.0002.500.000--Đất ở đô thị
107Huyện Lý NhânNgõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
108Huyện Lý NhânNgõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
109Huyện Lý NhânNgõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
110Huyện Lý NhânNgõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
111Huyện Lý NhânNgõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
112Huyện Lý NhânPhố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất ở đô thị
113Huyện Lý NhânNgõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
114Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
115Huyện Lý NhânNgõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
116Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
117Huyện Lý NhânPhố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
118Huyện Lý NhânPhố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
119Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
120Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
121Huyện Lý NhânKhu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Các ngõ tổ dân phố còn lại -840.000588.000420.000--Đất ở đô thị
122Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
123Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ)4.500.0003.150.0002.250.000--Đất ở đô thị
124Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ)2.700.0001.890.0001.350.000--Đất ở đô thị
125Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý1.300.000910.000650.000--Đất ở đô thị
126Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210)4.500.0003.150.0002.250.000--Đất ở đô thị
127Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 2432.700.0001.890.0001.350.000--Đất ở đô thị
128Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) -2.200.0001.540.0001.100.000--Đất ở đô thị
129Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31)4.700.0003.290.0002.350.000--Đất ở đô thị
130Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
131Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng -2.200.0001.540.0001.100.000--Đất ở đô thị
132Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang1.500.0001.050.000750.000--Đất ở đô thị
133Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá900.000630.000450.000--Đất ở đô thị
134Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang900.000630.000450.000--Đất ở đô thị
135Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý750.000525.000375.000--Đất ở đô thị
136Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93)750.000525.000375.000--Đất ở đô thị
137Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319)750.000525.000375.000--Đất ở đô thị
138Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Các trục đường, khu phố còn lại -600.000420.000300.000--Đất ở đô thị
139Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên -3.500.0002.450.0001.750.000--Đất ở đô thị
140Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét -2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở đô thị
141Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét -1.500.0001.050.000750.000--Đất ở đô thị
142Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét -1.000.000700.000500.000--Đất ở đô thị
143Huyện Lý NhânĐường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94)6.000.0004.200.0003.000.000--Đất TM-DV đô thị
144Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62)4.800.0003.360.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
145Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
146Huyện Lý NhânĐường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
147Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106)4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
148Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu4.000.0002.800.0002.000.000--Đất TM-DV đô thị
149Huyện Lý NhânNgõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
150Huyện Lý NhânNgõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
151Huyện Lý NhânNgõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
152Huyện Lý NhânNgõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
153Huyện Lý NhânNgõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
154Huyện Lý NhânPhố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10)3.200.0002.240.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
155Huyện Lý NhânNgõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
156Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
157Huyện Lý NhânNgõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
158Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
159Huyện Lý NhânPhố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
160Huyện Lý NhânPhố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
161Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
162Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
163Huyện Lý NhânKhu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Các ngõ tổ dân phố còn lại -672.000470.400336.000--Đất TM-DV đô thị
164Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
165Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ)3.600.0002.520.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
166Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ)2.160.0001.512.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
167Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý1.040.000728.000520.000--Đất TM-DV đô thị
168Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210)3.600.0002.520.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
169Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 2432.160.0001.512.0001.080.000--Đất TM-DV đô thị
170Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) -1.760.0001.232.000880.000--Đất TM-DV đô thị
171Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31)3.760.0002.632.0001.880.000--Đất TM-DV đô thị
172Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149)1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
173Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng -1.760.0001.232.000880.000--Đất TM-DV đô thị
174Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang1.200.000840.000600.000--Đất TM-DV đô thị
175Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá720.000504.000360.000--Đất TM-DV đô thị
176Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang720.000504.000360.000--Đất TM-DV đô thị
177Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý600.000420.000300.000--Đất TM-DV đô thị
178Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93)600.000420.000300.000--Đất TM-DV đô thị
179Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319)600.000420.000300.000--Đất TM-DV đô thị
180Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Các trục đường, khu phố còn lại -480.000336.000240.000--Đất TM-DV đô thị
181Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên -2.800.0001.960.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
182Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét -1.600.0001.120.000800.000--Đất TM-DV đô thị
183Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét -1.200.000840.000600.000--Đất TM-DV đô thị
184Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét -800.000560.000400.000--Đất TM-DV đô thị
185Huyện Lý NhânĐường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94)4.500.0003.150.0002.250.000--Đất SX-KD đô thị
186Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62)3.600.0002.520.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
187Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1)3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
188Huyện Lý NhânĐường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
189Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106)3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
190Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu3.000.0002.100.0001.500.000--Đất SX-KD đô thị
191Huyện Lý NhânNgõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
192Huyện Lý NhânNgõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
193Huyện Lý NhânNgõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
194Huyện Lý NhânNgõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
195Huyện Lý NhânNgõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
196Huyện Lý NhânPhố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10)2.400.0001.680.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
197Huyện Lý NhânNgõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
198Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
199Huyện Lý NhânNgõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
200Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
201Huyện Lý NhânPhố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
202Huyện Lý NhânPhố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
203Huyện Lý NhânĐường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
204Huyện Lý NhânĐường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
205Huyện Lý NhânKhu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ)Các ngõ tổ dân phố còn lại -504.000352.800252.000--Đất SX-KD đô thị
206Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
207Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ)2.700.0001.890.0001.350.000--Đất SX-KD đô thị
208Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ)1.620.0001.134.000810.000--Đất SX-KD đô thị
209Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý780.000546.000390.000--Đất SX-KD đô thị
210Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210)2.700.0001.890.0001.350.000--Đất SX-KD đô thị
211Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 2431.620.0001.134.000810.000--Đất SX-KD đô thị
212Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)- Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) -1.320.000924.000660.000--Đất SX-KD đô thị
213Huyện Lý NhânĐường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31)2.820.0001.974.0001.410.000--Đất SX-KD đô thị
214Huyện Lý NhânPhố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149)1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
215Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng -1.320.000924.000660.000--Đất SX-KD đô thị
216Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang900.000630.000450.000--Đất SX-KD đô thị
217Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá540.000378.000270.000--Đất SX-KD đô thị
218Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang540.000378.000270.000--Đất SX-KD đô thị
219Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý450.000315.000225.000--Đất SX-KD đô thị
220Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93)450.000315.000225.000--Đất SX-KD đô thị
221Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319)450.000315.000225.000--Đất SX-KD đô thị
222Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ)Các trục đường, khu phố còn lại -360.000252.000180.000--Đất SX-KD đô thị
223Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên -2.100.0001.470.0001.050.000--Đất SX-KD đô thị
224Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét -1.200.000840.000600.000--Đất SX-KD đô thị
225Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét -900.000630.000450.000--Đất SX-KD đô thị
226Huyện Lý NhânThị trấn Vĩnh TrụCác tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét -600.000420.000300.000--Đất SX-KD đô thị
227Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
228Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
229Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
230Huyện Lý NhânĐường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
231Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính1.500.0001.200.000900.000--Đất ở nông thôn
232Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềCác trục đường xã còn lại -720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
233Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bồ ĐềCác trục đường thôn -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
234Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
235Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
236Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
237Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
238Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
239Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
240Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
241Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bồ ĐềĐường trục thôn -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
242Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Hòa HậuĐường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
243Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hòa HậuĐường xã còn lại -720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
244Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Hòa HậuĐường trục thôn -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
245Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc LýThôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
246Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16)750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
247Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
248Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
249Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21)750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
250Huyện Lý NhânĐường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
251Huyện Lý NhânĐường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
252Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bắc LýCác đường trục xã còn lại -650.000520.000390.000--Đất ở nông thôn
253Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bắc LýĐường trục thôn -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
254Huyện Lý NhânĐường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
255Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
256Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
257Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý1.800.0001.440.0001.080.000--Đất ở nông thôn
258Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục thôn -720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
259Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
260Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
261Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đường trục xã -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
262Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Các trục đường thôn -300.000240.000180.000--Đất ở nông thôn
263Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Hợp LýĐường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
264Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hợp LýĐường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
265Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hợp LýCác trục đường xã còn lại -480.000384.000288.000--Đất ở nông thôn
266Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Hợp LýCác trục đường thôn còn lại -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
267Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6)1.500.0001.200.000900.000--Đất ở nông thôn
268Huyện Lý NhânĐường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
269Huyện Lý NhânĐường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
270Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
271Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
272Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường trục xã còn lại -480.000384.000288.000--Đất ở nông thôn
273Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhCác trục đường thôn còn lại -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
274Huyện Lý NhânĐường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến ThắngTừ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
275Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Tiến ThắngCác trục đường xã -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
276Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Tiến ThắngCác trục đường thôn -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
277Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân KhêTừ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
278Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Xuân KhêĐường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
279Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Xuân KhêĐường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
280Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân KhêĐoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
281Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Xuân KhêCác trục đường xã còn lại -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
282Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Xuân KhêĐường trục thôn -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
283Huyện Lý NhânĐường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân NghĩaTừ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
284Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
285Huyện Lý NhânĐường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân NghĩaTừ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
286Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân NghĩaĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
287Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân NghĩaCác đường trục xã còn lại -480.000384.000288.000--Đất ở nông thôn
288Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nhân NghĩaĐường trục thôn -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
289Huyện Lý NhânĐường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
290Huyện Lý NhânĐường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
291Huyện Lý NhânĐường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
292Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
293Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã còn lại -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
294Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhCác trục đường thôn -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
295Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
296Huyện Lý NhânĐường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bìnhtừ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
297Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
298Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
299Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
300Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân BìnhTừ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
301Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
302Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
303Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
304Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
305Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
306Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nhân BìnhCác trục đường thôn -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
307Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo LýTừ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131)720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
308Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đạo LýĐường trục xã -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
309Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Đạo LýCác trục đường thôn -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
310Huyện Lý NhânĐường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú PhúcTừ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
311Huyện Lý NhânĐường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú PhúcTừ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
312Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Phú PhúcĐường trục xã -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
313Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Phú PhúcCác trục đường thôn -300.000240.000180.000--Đất ở nông thôn
314Huyện Lý NhânĐường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân LýTừ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
315Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý1.800.0001.440.0001.080.000--Đất ở nông thôn
316Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
317Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng -750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
318Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Chân LýĐường trục xã còn lại -600.000480.000360.000--Đất ở nông thôn
319Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Chân LýĐường trục thôn -350.000280.000210.000--Đất ở nông thôn
320Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Văn LýCác trục đường xã -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
321Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Văn LýCác trục đường thôn -300.000240.000180.000--Đất ở nông thôn
322Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
323Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
324Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
325Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479)550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
326Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Chính LýĐường trục xã còn lại -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
327Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Chính LýCác trục đường thôn -300.000240.000180.000--Đất ở nông thôn
328Huyện Lý NhânĐường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276)900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
329Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đức LýCác trục đường xã -720.000576.000432.000--Đất ở nông thôn
330Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đức LýCác trục đường thôn còn lại -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
331Huyện Lý NhânĐường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên LýĐường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư900.000720.000540.000--Đất ở nông thôn
332Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75)600.000480.000360.000--Đất ở nông thôn
333Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62)600.000480.000360.000--Đất ở nông thôn
334Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54)600.000480.000360.000--Đất ở nông thôn
335Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177600.000480.000360.000--Đất ở nông thôn
336Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25)600.000480.000360.000--Đất ở nông thôn
337Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nguyên LýCác trục đường thôn còn lại -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
338Huyện Lý NhânĐường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công LýTừ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
339Huyện Lý NhânĐường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công LýTừ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38)750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
340Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Công Lý- Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139)750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
341Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Công Lý- Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246)750.000600.000450.000--Đất ở nông thôn
342Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Công LýCác trục đường xã còn lại -550.000440.000330.000--Đất ở nông thôn
343Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Công LýCác trục đường thôn còn lại -420.000336.000252.000--Đất ở nông thôn
344Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83)1.700.0001.190.000850.000--Đất ở nông thôn
345Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
346Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
347Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29)800.000560.000400.000--Đất ở nông thôn
348Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân KhangĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13)1.700.0001.190.000850.000--Đất ở nông thôn
349Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
350Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58)1.700.0001.190.000850.000--Đất ở nông thôn
351Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
352Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân BìnhĐoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
353Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Xuân KhêĐoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94)1.400.000980.000700.000--Đất ở nông thôn
354Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Xuân KhêĐoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145)1.400.000980.000700.000--Đất ở nông thôn
355Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Tiến ThắngĐoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
356Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân MỹĐoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
357Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân MỹĐoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
358Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Hòa HậuĐoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401)1.950.0001.365.000975.000--Đất ở nông thôn
359Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Đức LýĐoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở nông thôn
360Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Đức LýĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
361Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Công LýĐoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112)2.000.0001.400.0001.000.000--Đất ở nông thôn
362Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Công LýĐoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
363Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên LýĐoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112)1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
364Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85)1.700.0001.190.000850.000--Đất ở nông thôn
365Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Bắc LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12)1.950.0001.365.000975.000--Đất ở nông thôn
366Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Bắc LýĐoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ)1.300.000910.000650.000--Đất ở nông thôn
367Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192)1.700.0001.190.000850.000--Đất ở nông thôn
368Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152)900.000630.000450.000--Đất ở nông thôn
369Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204)1.700.0001.190.000850.000--Đất ở nông thôn
370Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114)1.950.0001.365.000975.000--Đất ở nông thôn
371Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã1.950.0001.365.000975.000--Đất ở nông thôn
372Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng1.200.000840.000600.000--Đất ở nông thôn
373Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý800.000560.000400.000--Đất ở nông thôn
374Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý800.000560.000400.000--Đất ở nông thôn
375Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Văn LýĐoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34)800.000560.000400.000--Đất ở nông thôn
376Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Chính LýĐoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187)800.000560.000400.000--Đất ở nông thôn
377Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Công LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174)1.950.0001.365.000975.000--Đất ở nông thôn
378Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Công LýĐoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý800.000560.000400.000--Đất ở nông thôn
379Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Công LýĐoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
380Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
381Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Nguyên LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15)2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
382Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Đạo LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
383Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Bắc LýĐoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
384Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Chân LýĐoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
385Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Chân LýĐoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà2.600.0001.820.0001.300.000--Đất ở nông thôn
386Huyện Lý NhânĐường ĐT496B - Xã Nhân ChínhĐoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang1.500.0001.050.000750.000--Đất ở nông thôn
387Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Lý NhânĐường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính1.200.000960.000720.000--Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềCác trục đường xã còn lại -576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bồ ĐềCác trục đường thôn -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
401Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bồ ĐềĐường trục thôn -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
402Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Hòa HậuĐường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
403Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hòa HậuĐường xã còn lại -576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
404Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Hòa HậuĐường trục thôn -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
405Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc LýThôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
406Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16)600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
407Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
408Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
409Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21)600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
410Huyện Lý NhânĐường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
411Huyện Lý NhânĐường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
412Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bắc LýCác đường trục xã còn lại -520.000416.000312.000--Đất TM-DV nông thôn
413Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bắc LýĐường trục thôn -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
414Huyện Lý NhânĐường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
415Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
416Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
417Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý1.440.0001.152.000864.000--Đất TM-DV nông thôn
418Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục thôn -576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
419Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
420Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
421Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đường trục xã -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
422Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Các trục đường thôn -240.000192.000144.000--Đất TM-DV nông thôn
423Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Hợp LýĐường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
424Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hợp LýĐường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
425Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hợp LýCác trục đường xã còn lại -384.000307.200230.400--Đất TM-DV nông thôn
426Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Hợp LýCác trục đường thôn còn lại -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
427Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6)1.200.000960.000720.000--Đất TM-DV nông thôn
428Huyện Lý NhânĐường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
429Huyện Lý NhânĐường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
430Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
431Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
432Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường trục xã còn lại -384.000307.200230.400--Đất TM-DV nông thôn
433Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhCác trục đường thôn còn lại -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
434Huyện Lý NhânĐường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến ThắngTừ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
435Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Tiến ThắngCác trục đường xã -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
436Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Tiến ThắngCác trục đường thôn -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
437Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân KhêTừ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
438Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Xuân KhêĐường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
439Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Xuân KhêĐường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
440Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân KhêĐoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
441Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Xuân KhêCác trục đường xã còn lại -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
442Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Xuân KhêĐường trục thôn -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
443Huyện Lý NhânĐường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân NghĩaTừ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
444Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
445Huyện Lý NhânĐường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân NghĩaTừ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
446Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân NghĩaĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
447Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân NghĩaCác đường trục xã còn lại -384.000307.200230.400--Đất TM-DV nông thôn
448Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nhân NghĩaĐường trục thôn -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
449Huyện Lý NhânĐường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
450Huyện Lý NhânĐường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
451Huyện Lý NhânĐường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
452Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
453Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã còn lại -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
454Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhCác trục đường thôn -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
455Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
456Huyện Lý NhânĐường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bìnhtừ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
457Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
458Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
459Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
460Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân BìnhTừ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
461Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
462Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
463Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
464Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
465Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
466Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nhân BìnhCác trục đường thôn -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
467Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo LýTừ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131)576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
468Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đạo LýĐường trục xã -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
469Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Đạo LýCác trục đường thôn -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
470Huyện Lý NhânĐường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú PhúcTừ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
471Huyện Lý NhânĐường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú PhúcTừ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
472Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Phú PhúcĐường trục xã -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
473Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Phú PhúcCác trục đường thôn -240.000192.000144.000--Đất TM-DV nông thôn
474Huyện Lý NhânĐường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân LýTừ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
475Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý1.440.0001.152.000864.000--Đất TM-DV nông thôn
476Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
477Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng -600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
478Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Chân LýĐường trục xã còn lại -480.000384.000288.000--Đất TM-DV nông thôn
479Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Chân LýĐường trục thôn -280.000224.000168.000--Đất TM-DV nông thôn
480Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Văn LýCác trục đường xã -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
481Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Văn LýCác trục đường thôn -240.000192.000144.000--Đất TM-DV nông thôn
482Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
483Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
484Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
485Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479)440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
486Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Chính LýĐường trục xã còn lại -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
487Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Chính LýCác trục đường thôn -240.000192.000144.000--Đất TM-DV nông thôn
488Huyện Lý NhânĐường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276)720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
489Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đức LýCác trục đường xã -576.000460.800345.600--Đất TM-DV nông thôn
490Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đức LýCác trục đường thôn còn lại -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
491Huyện Lý NhânĐường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên LýĐường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư720.000576.000432.000--Đất TM-DV nông thôn
492Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75)480.000384.000288.000--Đất TM-DV nông thôn
493Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62)480.000384.000288.000--Đất TM-DV nông thôn
494Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54)480.000384.000288.000--Đất TM-DV nông thôn
495Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177480.000384.000288.000--Đất TM-DV nông thôn
496Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25)480.000384.000288.000--Đất TM-DV nông thôn
497Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nguyên LýCác trục đường thôn còn lại -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
498Huyện Lý NhânĐường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công LýTừ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
499Huyện Lý NhânĐường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công LýTừ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38)600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
500Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Công Lý- Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139)600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
501Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Công Lý- Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246)600.000480.000360.000--Đất TM-DV nông thôn
502Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Công LýCác trục đường xã còn lại -440.000352.000264.000--Đất TM-DV nông thôn
503Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Công LýCác trục đường thôn còn lại -336.000268.800201.600--Đất TM-DV nông thôn
504Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83)1.360.000952.000680.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
505Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
506Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
507Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29)640.000448.000320.000192.000-Đất TM-DV nông thôn
508Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân KhangĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13)1.360.000952.000680.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
509Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
510Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58)1.360.000952.000680.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
511Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
512Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân BìnhĐoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
513Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Xuân KhêĐoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94)1.120.000784.000560.000336.000-Đất TM-DV nông thôn
514Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Xuân KhêĐoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145)1.120.000784.000560.000336.000-Đất TM-DV nông thôn
515Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Tiến ThắngĐoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
516Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân MỹĐoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
517Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân MỹĐoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
518Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Hòa HậuĐoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401)1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất TM-DV nông thôn
519Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Đức LýĐoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162)1.600.0001.120.000800.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
520Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Đức LýĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
521Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Công LýĐoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112)1.600.0001.120.000800.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
522Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Công LýĐoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
523Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên LýĐoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112)960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
524Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85)1.360.000952.000680.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
525Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Bắc LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12)1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất TM-DV nông thôn
526Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Bắc LýĐoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ)1.040.000728.000520.000312.000-Đất TM-DV nông thôn
527Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192)1.360.000952.000680.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
528Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152)720.000504.000360.000216.000-Đất TM-DV nông thôn
529Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204)1.360.000952.000680.000408.000-Đất TM-DV nông thôn
530Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114)1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất TM-DV nông thôn
531Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất TM-DV nông thôn
532Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng960.000672.000480.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
533Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý640.000448.000320.000192.000-Đất TM-DV nông thôn
534Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý640.000448.000320.000192.000-Đất TM-DV nông thôn
535Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Văn LýĐoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34)640.000448.000320.000192.000-Đất TM-DV nông thôn
536Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Chính LýĐoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187)640.000448.000320.000192.000-Đất TM-DV nông thôn
537Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Công LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174)1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất TM-DV nông thôn
538Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Công LýĐoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý640.000448.000320.000192.000-Đất TM-DV nông thôn
539Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Công LýĐoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
540Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
541Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Nguyên LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15)2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
542Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Đạo LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
543Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Bắc LýĐoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
544Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Chân LýĐoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
545Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Chân LýĐoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà2.080.0001.456.0001.040.000624.000-Đất TM-DV nông thôn
546Huyện Lý NhânĐường ĐT496B - Xã Nhân ChínhĐoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang1.200.000840.000600.000360.000-Đất TM-DV nông thôn
547Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
548Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
549Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
550Huyện Lý NhânĐường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
551Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ ĐềĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính900.000720.000540.000--Đất SX-KD nông thôn
552Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềCác trục đường xã còn lại -432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
553Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bồ ĐềCác trục đường thôn -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
554Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
555Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
556Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
557Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ ĐềTừ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
558Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
559Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
560Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bồ ĐềĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
561Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bồ ĐềĐường trục thôn -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
562Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Hòa HậuĐường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
563Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hòa HậuĐường xã còn lại -432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
564Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Hòa HậuĐường trục thôn -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
565Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc LýThôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
566Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16)450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
567Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
568Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
569Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21)450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
570Huyện Lý NhânĐường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýĐoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
571Huyện Lý NhânĐường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc LýTừ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
572Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Bắc LýCác đường trục xã còn lại -390.000312.000234.000--Đất SX-KD nông thôn
573Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Bắc LýĐường trục thôn -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
574Huyện Lý NhânĐường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
575Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
576Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
577Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý1.080.000864.000648.000--Đất SX-KD nông thôn
578Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đường trục thôn -432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
579Huyện Lý NhânĐường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
580Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
581Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đường trục xã -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
582Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Các trục đường thôn -180.000144.000108.000--Đất SX-KD nông thôn
583Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Hợp LýĐường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
584Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hợp LýĐường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
585Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Hợp LýCác trục đường xã còn lại -288.000230.400172.800--Đất SX-KD nông thôn
586Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Hợp LýCác trục đường thôn còn lại -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
587Huyện Lý NhânĐường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6)900.000720.000540.000--Đất SX-KD nông thôn
588Huyện Lý NhânĐường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
589Huyện Lý NhânĐường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
590Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
591Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
592Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhĐường trục xã còn lại -288.000230.400172.800--Đất SX-KD nông thôn
593Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân ChínhCác trục đường thôn còn lại -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
594Huyện Lý NhânĐường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến ThắngTừ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
595Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Tiến ThắngCác trục đường xã -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
596Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Tiến ThắngCác trục đường thôn -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
597Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân KhêTừ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
598Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Xuân KhêĐường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
599Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Xuân KhêĐường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
600Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân KhêĐoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
601Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Xuân KhêCác trục đường xã còn lại -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
602Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Xuân KhêĐường trục thôn -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
603Huyện Lý NhânĐường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân NghĩaTừ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
604Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
605Huyện Lý NhânĐường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân NghĩaTừ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
606Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân NghĩaĐường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
607Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân NghĩaCác đường trục xã còn lại -288.000230.400172.800--Đất SX-KD nông thôn
608Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nhân NghĩaĐường trục thôn -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
609Huyện Lý NhânĐường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
610Huyện Lý NhânĐường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
611Huyện Lý NhânĐường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhTừ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
612Huyện Lý NhânĐường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
613Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã còn lại -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
614Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhCác trục đường thôn -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
615Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
616Huyện Lý NhânĐường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bìnhtừ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
617Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
618Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
619Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
620Huyện Lý NhânĐường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân BìnhTừ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
621Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
622Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
623Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
624Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
625Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nhân BìnhĐường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
626Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nhân BìnhCác trục đường thôn -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
627Huyện Lý NhânĐường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo LýTừ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131)432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
628Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đạo LýĐường trục xã -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
629Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Đạo LýCác trục đường thôn -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
630Huyện Lý NhânĐường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú PhúcTừ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
631Huyện Lý NhânĐường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú PhúcTừ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
632Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Phú PhúcĐường trục xã -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
633Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Phú PhúcCác trục đường thôn -180.000144.000108.000--Đất SX-KD nông thôn
634Huyện Lý NhânĐường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân LýTừ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
635Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý1.080.000864.000648.000--Đất SX-KD nông thôn
636Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
637Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chân LýĐường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng -450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
638Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Chân LýĐường trục xã còn lại -360.000288.000216.000--Đất SX-KD nông thôn
639Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Chân LýĐường trục thôn -210.000168.000126.000--Đất SX-KD nông thôn
640Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Văn LýCác trục đường xã -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
641Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Văn LýCác trục đường thôn -180.000144.000108.000--Đất SX-KD nông thôn
642Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
643Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
644Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
645Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Chính Lý- Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479)330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
646Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Chính LýĐường trục xã còn lại -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
647Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Chính LýCác trục đường thôn -180.000144.000108.000--Đất SX-KD nông thôn
648Huyện Lý NhânĐường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276)540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
649Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đức LýCác trục đường xã -432.000345.600259.200--Đất SX-KD nông thôn
650Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Đức LýCác trục đường thôn còn lại -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
651Huyện Lý NhânĐường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên LýĐường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư540.000432.000324.000--Đất SX-KD nông thôn
652Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75)360.000288.000216.000--Đất SX-KD nông thôn
653Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62)360.000288.000216.000--Đất SX-KD nông thôn
654Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54)360.000288.000216.000--Đất SX-KD nông thôn
655Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177360.000288.000216.000--Đất SX-KD nông thôn
656Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Nguyên Lý- Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25)360.000288.000216.000--Đất SX-KD nông thôn
657Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Nguyên LýCác trục đường thôn còn lại -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
658Huyện Lý NhânĐường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công LýTừ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
659Huyện Lý NhânĐường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công LýTừ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38)450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
660Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Công Lý- Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139)450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
661Huyện Lý NhânKhu vực 1 - Xã Công Lý- Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246)450.000360.000270.000--Đất SX-KD nông thôn
662Huyện Lý NhânKhu vực 2 - Xã Công LýCác trục đường xã còn lại -330.000264.000198.000--Đất SX-KD nông thôn
663Huyện Lý NhânKhu vực 3 - Xã Công LýCác trục đường thôn còn lại -252.000201.600151.200--Đất SX-KD nông thôn
664Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83)1.020.000714.000510.000306.000-Đất SX-KD nông thôn
665Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
666Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
667Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Chính LýĐoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29)480.000336.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
668Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân KhangĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13)1.020.000714.000510.000306.000-Đất SX-KD nông thôn
669Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân ChínhĐoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
670Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58)1.020.000714.000510.000306.000-Đất SX-KD nông thôn
671Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân NghĩaĐoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
672Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân BìnhĐoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
673Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Xuân KhêĐoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94)840.000588.000420.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
674Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Xuân KhêĐoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145)840.000588.000420.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
675Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Tiến ThắngĐoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
676Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân MỹĐoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
677Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nhân MỹĐoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
678Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Hòa HậuĐoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401)1.170.000819.000585.000351.000-Đất SX-KD nông thôn
679Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Đức LýĐoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162)1.200.000840.000600.000360.000-Đất SX-KD nông thôn
680Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Đức LýĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
681Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Công LýĐoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112)1.200.000840.000600.000360.000-Đất SX-KD nông thôn
682Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Công LýĐoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
683Huyện Lý NhânĐường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên LýĐoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112)720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
684Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85)1.020.000714.000510.000306.000-Đất SX-KD nông thôn
685Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Bắc LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12)1.170.000819.000585.000351.000-Đất SX-KD nông thôn
686Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Bắc LýĐoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ)780.000546.000390.000234.000-Đất SX-KD nông thôn
687Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192)1.020.000714.000510.000306.000-Đất SX-KD nông thôn
688Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152)540.000378.000270.000162.000-Đất SX-KD nông thôn
689Huyện Lý NhânĐường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ)Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204)1.020.000714.000510.000306.000-Đất SX-KD nông thôn
690Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114)1.170.000819.000585.000351.000-Đất SX-KD nông thôn
691Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã1.170.000819.000585.000351.000-Đất SX-KD nông thôn
692Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng720.000504.000360.000216.000-Đất SX-KD nông thôn
693Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý480.000336.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
694Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Hợp LýĐoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý480.000336.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
695Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Văn LýĐoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34)480.000336.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
696Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Chính LýĐoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187)480.000336.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
697Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Công LýĐoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174)1.170.000819.000585.000351.000-Đất SX-KD nông thôn
698Huyện Lý NhânĐường ĐT 492 - Xã Công LýĐoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý480.000336.000240.000144.000-Đất SX-KD nông thôn
699Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Công LýĐoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất SX-KD nông thôn
700Huyện Lý NhânĐường ĐT 499 - Xã Đức LýĐoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý1.560.0001.092.000780.000468.000-Đất SX-KD nông thôn
4.8/5 - (97 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap