Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam
Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam mới nhất theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Cách xác định vị trí 1, 2, 3, 4 được quy định chi tiết tại Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
3.2. Bảng giá đất huyện Lý Nhân – tỉnh Hà Nam
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại - | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) - | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại - | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên - | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét - | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét - | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét - | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại - | 672.000 | 470.400 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) - | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 3.760.000 | 2.632.000 | 1.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại - | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên - | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét - | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét - | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
101 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại - | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) - | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại - | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên - | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét - | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét - | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét - | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại - | 672.000 | 470.400 | 336.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) - | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 3.760.000 | 2.632.000 | 1.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại - | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên - | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét - | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét - | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) - đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) - đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) - đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Quang Khải - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) - đến UBND huyện | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) - đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) - đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 221 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) - đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 195 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 125 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 57 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) - đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 60 - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) - đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Lý Nhân | Phố Nguyễn Phúc Lai (Đường N6) - Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) - đến Trạm Y tế xã Đồng Lý cũ (Tờ 3, thửa 10) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 91 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) - đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) - đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Lý Nhân | Ngõ số 25 - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) - đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) - đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
201 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Văn Vượng - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) - đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Lý Nhân | Phố Vũ Văn Lý - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) - đến tổ dân phố Vĩnh Tiến (Giếng xóm 4 cũ, tờ 7, thửa 40 và thửa 38) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Thánh Tông - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) - đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhật Duật (đường Bờ Sông) - Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) - đến giáp xã Nhân Khang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 4 - Thị trấn Vĩnh Trụ (đơn vị hành chính Thị trấn Vĩnh trụ cũ) | Các ngõ tổ dân phố còn lại - | 504.000 | 352.800 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ đường ĐT 491 thôn 1 Mai Xá nhà bà Huấn (Tờ 7, thửa 172), nhà bà Nhung (Tờ 7, thửa 165) - đến giáp xã Đức Lý | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) - đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10) (Đường QL38B cũ) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) - đến hết khu dân cư xã Đồng Lý cũ (tờ 14, thửa 203 và thửa 113) (Đường QL38B cũ) | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý cũ (tờ 8 thửa 149) (Đường QL38B cũ) - đến giáp xã Đức Lý | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) - đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210) | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 222) - đến tờ 6, thửa 239 và thửa 243 | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | - Đoạn khu nhà ở thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng tại xã Đồng Lý (cũ) - | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Lý Nhân | Đường Trần Nhân Tông - Đường ĐT 492 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Trụ cũ (Tờ 1, thửa 29) - đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Lý Nhân | Phố Phạm Tất Đắc - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Từ gốc Gạo Đôi (Tờ 9, thửa 3) - đến Trạm Y tế (Tờ 8 thửa 149) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Đoạn từ giáp khu nhà ở Thị trấn Vĩnh Trụ mở rộng - đến giáp xã Nhân Khang | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc điếm Công Xá (Tờ 2, thửa 115 và thửa 130) - đến Đình Cháy Mai Xá | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cầu Mai Xá (Tờ 14, thửa 57 và 222) - đến giáp xã Nhân Khang | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ cửa Bồng (tờ 8 thửa 50, thửa 52) - đến giáp xã Đức Lý | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ dốc chăn nuôi (tờ 14 thửa 209) - đến thôn 2 Mai Xá (tờ 16 thửa 70, thửa 93) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Tuyến đường từ Trưởng Tiểu học Đồng Lý cũ (tờ 9 thửa 67) - đến cửa Đình (tờ 7 thửa 251, tờ 6 thửa 319) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) | Các trục đường, khu phố còn lại - | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên - | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét - | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét - | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Lý Nhân | Thị trấn Vĩnh Trụ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét - | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại - | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Các trục đường thôn - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Đường trục thôn - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu | Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu | Đường xã còn lại - | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu | Đường trục thôn - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý | Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Các đường trục xã còn lại - | 650.000 | 520.000 | 390.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bắc Lý | Đường trục thôn - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục thôn - | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường trục xã - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Các trục đường thôn - | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Các trục đường xã còn lại - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hợp Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường trục xã còn lại - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Các trục đường thôn còn lại - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường xã - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường thôn - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Xuân Khê | Các trục đường xã còn lại - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Xuân Khê | Đường trục thôn - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Các đường trục xã còn lại - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa | Đường trục thôn - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã còn lại - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Lý Nhân | Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý | Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đạo Lý | Đường trục xã - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Đạo Lý | Các trục đường thôn - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Lý Nhân | Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Phú Phúc | Đường trục xã - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Phú Phúc | Các trục đường thôn - | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng - | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chân Lý | Đường trục xã còn lại - | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chân Lý | Đường trục thôn - | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Văn Lý | Các trục đường xã - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Văn Lý | Các trục đường thôn - | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chính Lý | Đường trục xã còn lại - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chính Lý | Các trục đường thôn - | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường xã - | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý | Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Công Lý | Các trục đường xã còn lại - | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Công Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
371 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
372 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.950.000 | 1.365.000 | 975.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà | 2.600.000 | 1.820.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính | Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại - | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Các trục đường thôn - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
401 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Đường trục thôn - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu | Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
403 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu | Đường xã còn lại - | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
404 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu | Đường trục thôn - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý | Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
406 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
407 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
409 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
410 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
412 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Các đường trục xã còn lại - | 520.000 | 416.000 | 312.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
413 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bắc Lý | Đường trục thôn - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
415 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
416 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
418 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục thôn - | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
419 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
421 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường trục xã - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
422 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Các trục đường thôn - | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
424 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
425 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Các trục đường xã còn lại - | 384.000 | 307.200 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hợp Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
427 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
428 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
430 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
431 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường trục xã còn lại - | 384.000 | 307.200 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
433 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Các trục đường thôn còn lại - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
434 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường xã - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
436 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường thôn - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
437 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
439 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
440 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Xuân Khê | Các trục đường xã còn lại - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
442 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Xuân Khê | Đường trục thôn - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
443 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
445 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
446 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Các đường trục xã còn lại - | 384.000 | 307.200 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
448 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa | Đường trục thôn - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
449 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
451 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
452 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã còn lại - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
454 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
455 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện Lý Nhân | Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
457 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
458 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
460 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
461 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
463 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
464 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
466 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
467 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý | Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đạo Lý | Đường trục xã - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
469 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Đạo Lý | Các trục đường thôn - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
470 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
471 | Huyện Lý Nhân | Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
472 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Phú Phúc | Đường trục xã - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
473 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Phú Phúc | Các trục đường thôn - | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
475 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
476 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
477 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng - | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
478 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chân Lý | Đường trục xã còn lại - | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
479 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chân Lý | Đường trục thôn - | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
480 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Văn Lý | Các trục đường xã - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
481 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Văn Lý | Các trục đường thôn - | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
482 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
483 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
484 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
485 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
486 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chính Lý | Đường trục xã còn lại - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
487 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chính Lý | Các trục đường thôn - | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
488 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
489 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường xã - | 576.000 | 460.800 | 345.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
490 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
491 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý | Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư | 720.000 | 576.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
492 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
493 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
494 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
496 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 480.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
497 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
498 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
499 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
500 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
501 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
502 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Công Lý | Các trục đường xã còn lại - | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
503 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Công Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 336.000 | 268.800 | 201.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
504 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
505 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
506 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
507 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) | 640.000 | 448.000 | 320.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
508 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
509 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
510 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
511 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
512 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
513 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
514 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
515 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
516 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
517 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
518 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
519 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
520 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
521 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
522 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
523 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
524 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
525 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
526 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | 312.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
527 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
528 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
529 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
530 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
531 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
532 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 960.000 | 672.000 | 480.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
533 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý | 640.000 | 448.000 | 320.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
534 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý | 640.000 | 448.000 | 320.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
535 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 640.000 | 448.000 | 320.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
536 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 640.000 | 448.000 | 320.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
537 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
538 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý | 640.000 | 448.000 | 320.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
539 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
540 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
541 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
542 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
543 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
544 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
545 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý | Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | 624.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
546 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính | Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
547 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
548 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
549 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
550 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
551 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
552 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Các trục đường xã còn lại - | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
553 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Các trục đường thôn - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
554 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
555 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
556 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
557 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
558 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
559 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
560 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bồ Đề | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
561 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bồ Đề | Đường trục thôn - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
562 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu | Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
563 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu | Đường xã còn lại - | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
564 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu | Đường trục thôn - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
565 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý | Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
566 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
567 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
568 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
569 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
570 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
571 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
572 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Bắc Lý | Các đường trục xã còn lại - | 390.000 | 312.000 | 234.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
573 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Bắc Lý | Đường trục thôn - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
574 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
575 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
576 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
577 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
578 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đường trục thôn - | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
579 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
580 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
581 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đường trục xã - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
582 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Các trục đường thôn - | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
583 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
584 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
585 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Hợp Lý | Các trục đường xã còn lại - | 288.000 | 230.400 | 172.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
586 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Hợp Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
587 | Huyện Lý Nhân | Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
588 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
589 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
590 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
591 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
592 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Đường trục xã còn lại - | 288.000 | 230.400 | 172.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
593 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Chính | Các trục đường thôn còn lại - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
594 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
595 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường xã - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
596 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng | Các trục đường thôn - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
597 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
598 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
599 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
600 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê | Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
601 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Xuân Khê | Các trục đường xã còn lại - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
602 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Xuân Khê | Đường trục thôn - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
603 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
604 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
605 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
606 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
607 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa | Các đường trục xã còn lại - | 288.000 | 230.400 | 172.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
608 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa | Đường trục thôn - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
609 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
610 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
611 | Huyện Lý Nhân | Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
612 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
613 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã còn lại - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
614 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
615 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
616 | Huyện Lý Nhân | Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
617 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
618 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
619 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
620 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
621 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
622 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
623 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
624 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
625 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nhân Bình | Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
626 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nhân Bình | Các trục đường thôn - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
627 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý | Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
628 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đạo Lý | Đường trục xã - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
629 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Đạo Lý | Các trục đường thôn - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
630 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
631 | Huyện Lý Nhân | Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc | Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
632 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Phú Phúc | Đường trục xã - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
633 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Phú Phúc | Các trục đường thôn - | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
634 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
635 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
636 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
637 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chân Lý | Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng - | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
638 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chân Lý | Đường trục xã còn lại - | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
639 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chân Lý | Đường trục thôn - | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
640 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Văn Lý | Các trục đường xã - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
641 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Văn Lý | Các trục đường thôn - | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
642 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
643 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
644 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
645 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Chính Lý | - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
646 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Chính Lý | Đường trục xã còn lại - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
647 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Chính Lý | Các trục đường thôn - | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
648 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
649 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường xã - | 432.000 | 345.600 | 259.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
650 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Đức Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
651 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý | Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
652 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
653 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
654 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
655 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
656 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý | - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
657 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
658 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
659 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý | Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
660 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
661 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 1 - Xã Công Lý | - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
662 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 2 - Xã Công Lý | Các trục đường xã còn lại - | 330.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
663 | Huyện Lý Nhân | Khu vực 3 - Xã Công Lý | Các trục đường thôn còn lại - | 252.000 | 201.600 | 151.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
664 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
665 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
666 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
667 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý | Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
668 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
669 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
670 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
671 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
672 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
673 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
674 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê | Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
675 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
676 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
677 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
678 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
679 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
680 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
681 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
682 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý | Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
683 | Huyện Lý Nhân | Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
684 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
685 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
686 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý | Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) | 780.000 | 546.000 | 390.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
687 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
688 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) | Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | 162.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
689 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
690 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
691 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
692 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 720.000 | 504.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
693 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
694 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý | Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
695 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
696 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
697 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.170.000 | 819.000 | 585.000 | 351.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
698 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 492 - Xã Công Lý | Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý | 480.000 | 336.000 | 240.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
699 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
700 | Huyện Lý Nhân | Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | 468.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |