Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Lương Sơn).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
| STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) | 24.000.000 | 18.100.000 | 12.200.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 2 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) | 24.000.000 | 18.100.000 | 12.200.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 3 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 21.000.000 | 14.000.000 | 9.300.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
| 4 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6) - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 21.000.000 | 14.000.000 | 9.300.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
| 5 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 6 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (Thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (Đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m) | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 7 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 8 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m) | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 9 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở Riveriew Lương Sơn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 10 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở HUS - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 11 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở xóm Mỏ và Tiểu khu 8 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 12 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở Riverview Lương Sơn tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (Đợt 1, đợt 2) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 13 | Huyện Lương Sơn | Đường Trần Phú (QL 6A) tiểu khu 14, thị trấn Lương Sơn đi khu công nghiệp Nhuận Trạch - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 17.600.000 | 12.600.000 | 7.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
| 14 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Km 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 15 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 16 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 17 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 18 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 19 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 20 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 21 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) đi - đến cổng Trung Đoàn 36 | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 22 | Huyện Lương Sơn | Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 23 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 198, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 24 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 25 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (đợt 1) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 26 | Huyện Lương Sơn | Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.900.000 | - | Đất ở đô thị |
| 27 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường La Văn Cầu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ 146-c-I | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 28 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 29 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 30 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Ngõ 446 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 104, tờ bản đồ 146-a-III (TK6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 31 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 32 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 33 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 301, tờ b đồ 145-b-IV (TK6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 34 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn Ngõ 676 đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 28, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 35 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất 51, tờ bản đồ 145-A-III (TK4) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 36 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 106, tờ bản đồ 145-a-I (TK3) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 37 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 38 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương (thửa đất số 330, TBĐ 122-e, TK14) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 39 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu đấu giá Tiểu khu 9 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 40 | Huyện Lương Sơn | Đường Võ Nguyễn Giáp - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | đoạn từ cổng Trung đoàn 36 - đến hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.600.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
| 41 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | - | 4.400.000 | 2.640.000 | 2.000.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
| 42 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c (hộ ông Nguyễn Đình Phan) - đến thửa đất số 413, tờ bản đồ 122-a (hộ ông Nguyễn Văn Trọng, TK Xóm Mòng) | 4.000.000 | 2.440.000 | 1.940.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
| 43 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi - đến Nhà Văn hóa tiểu khu Đồng Bái | 4.000.000 | 2.440.000 | 1.940.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
| 44 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-e (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái) | 4.000.000 | 2.440.000 | 1.940.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
| 45 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-3 (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái) | 4.000.000 | 2.440.000 | 1.940.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
| 46 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 132, tờ bản đồ 122-e (hộ bà Hoàng Thị Sáng, TK Đồng Bái) | 4.000.000 | 2.440.000 | 1.940.000 | 1.320.000 | - | Đất ở đô thị |
| 47 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc tiểu khu Mòng và tiểu khu Đồng Bái - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn | - | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.480.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
| 48 | Huyện Lương Sơn | Khu tái định cư cho dự án đường từ QL6 đến khu công nghiệp Nhuận Trạch - Thị trấn Lương Sơn | Lô đất có mặt tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng - | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
| 49 | Huyện Lương Sơn | Khu tái định cư cho dự án đường từ QL6 đến khu công nghiệp Nhuận Trạch - Thị trấn Lương Sơn | Lô đất có mặt tiếp giáp với ngõ 28, đường Phạm Văn Đồng - | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
| 50 | Huyện Lương Sơn | Khu tái định cư cho các dự án trên địa bàn huyện tại TK7, thị trấn Lương Sơn (nay là TK6) - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
| 51 | Huyện Lương Sơn | Khu tái định cư cho Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn và các dự án thu hồi đất trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - Thị trấn Lương Sơn | - | 6.631.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
| 52 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) | 12.320.000 | 9.296.000 | 6.300.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 53 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) | 12.320.000 | 9.296.000 | 6.300.000 | 3.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 54 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 11.088.000 | 7.420.000 | 4.928.000 | 2.744.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 55 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6) - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 11.088.000 | 7.420.000 | 4.928.000 | 2.744.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 56 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 57 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (Thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (Đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m) | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 58 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 59 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m) | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 60 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở Riveriew Lương Sơn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 61 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở HUS - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 62 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở xóm Mỏ và Tiểu khu 8 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 63 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở Riverview Lương Sơn tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (Đợt 1, đợt 2) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 64 | Huyện Lương Sơn | Đường Trần Phú (QL 6A) tiểu khu 14, thị trấn Lương Sơn đi khu công nghiệp Nhuận Trạch - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 9.856.000 | 7.056.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 65 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Km 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a) | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 66 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 67 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 68 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 69 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 70 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 71 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 72 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) đi - đến cổng Trung Đoàn 36 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 73 | Huyện Lương Sơn | Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 74 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 198, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8) | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 75 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 76 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (đợt 1) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 77 | Huyện Lương Sơn | Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.520.000 | 1.624.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 78 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường La Văn Cầu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ 146-c-I | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 79 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 80 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 81 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Ngõ 446 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 104, tờ bản đồ 146-a-III (TK6) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 82 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 83 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 84 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 301, tờ b đồ 145-b-IV (TK6) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 85 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn Ngõ 676 đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 28, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 86 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất 51, tờ bản đồ 145-A-III (TK4) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 87 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 106, tờ bản đồ 145-a-I (TK3) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 88 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 89 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương (thửa đất số 330, TBĐ 122-e, TK14) | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 90 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu đấu giá Tiểu khu 9 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | - | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 91 | Huyện Lương Sơn | Đường Võ Nguyễn Giáp - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | đoạn từ cổng Trung đoàn 36 - đến hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c | 4.928.000 | 2.968.000 | 2.016.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 92 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | - | 2.520.000 | 1.540.000 | 1.120.000 | 812.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 93 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c (hộ ông Nguyễn Đình Phan) - đến thửa đất số 413, tờ bản đồ 122-a (hộ ông Nguyễn Văn Trọng, TK Xóm Mòng) | 2.240.000 | 1.400.000 | 1.092.000 | 742.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 94 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi - đến Nhà Văn hóa tiểu khu Đồng Bái | 2.240.000 | 1.400.000 | 1.092.000 | 742.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 95 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-e (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái) | 2.240.000 | 1.400.000 | 1.092.000 | 742.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 96 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-3 (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái) | 2.240.000 | 1.400.000 | 1.092.000 | 742.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 97 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 132, tờ bản đồ 122-e (hộ bà Hoàng Thị Sáng, TK Đồng Bái) | 2.240.000 | 1.400.000 | 1.092.000 | 742.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 98 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc tiểu khu Mòng và tiểu khu Đồng Bái - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn | - | 1.540.000 | 987.000 | 840.000 | 497.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
| 99 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) | 10.780.000 | 8.134.000 | 5.600.000 | 2.940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 100 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) | 10.780.000 | 8.134.000 | 5.600.000 | 2.940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 101 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 9.702.000 | 6.468.000 | 4.340.000 | 2.408.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 102 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6) - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 9.702.000 | 6.468.000 | 4.340.000 | 2.408.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 103 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 104 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (Thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (Đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m) | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 105 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 106 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m) | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 107 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở Riveriew Lương Sơn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 108 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở HUS - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 109 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở xóm Mỏ và Tiểu khu 8 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 110 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở Riverview Lương Sơn tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (Đợt 1, đợt 2) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 111 | Huyện Lương Sơn | Đường Trần Phú (QL 6A) tiểu khu 14, thị trấn Lương Sơn đi khu công nghiệp Nhuận Trạch - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | - | 8.680.000 | 6.174.000 | 3.710.000 | 2.156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 112 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Km 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a) | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 113 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 114 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 115 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 116 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 117 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 118 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 119 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) đi - đến cổng Trung Đoàn 36 | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 120 | Huyện Lương Sơn | Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 121 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 198, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8) | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 122 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 123 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (đợt 1) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 124 | Huyện Lương Sơn | Đấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | - | 5.460.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.428.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 125 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường La Văn Cầu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ 146-c-I | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 126 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 127 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 128 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Ngõ 446 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 104, tờ bản đồ 146-a-III (TK6) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 129 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 130 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 131 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 301, tờ b đồ 145-b-IV (TK6) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 132 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn Ngõ 676 đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 28, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 133 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất 51, tờ bản đồ 145-A-III (TK4) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 134 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 106, tờ bản đồ 145-a-I (TK3) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 135 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 136 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương (thửa đất số 330, TBĐ 122-e, TK14) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 137 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu đấu giá Tiểu khu 9 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | - | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 138 | Huyện Lương Sơn | Đường Võ Nguyễn Giáp - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | đoạn từ cổng Trung đoàn 36 - đến hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.820.000 | 1.232.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 139 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | - | 2.156.000 | 1.330.000 | 980.000 | 707.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 140 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c (hộ ông Nguyễn Đình Phan) - đến thửa đất số 413, tờ bản đồ 122-a (hộ ông Nguyễn Văn Trọng, TK Xóm Mòng) | 1.960.000 | 1.232.000 | 952.000 | 651.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 141 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi - đến Nhà Văn hóa tiểu khu Đồng Bái | 1.960.000 | 1.232.000 | 952.000 | 651.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 142 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-e (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái) | 1.960.000 | 1.232.000 | 952.000 | 651.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 143 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-3 (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái) | 1.960.000 | 1.232.000 | 952.000 | 651.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 144 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 132, tờ bản đồ 122-e (hộ bà Hoàng Thị Sáng, TK Đồng Bái) | 1.960.000 | 1.232.000 | 952.000 | 651.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 145 | Huyện Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc tiểu khu Mòng và tiểu khu Đồng Bái - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn | - | 1.330.000 | 868.000 | 728.000 | 434.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
| 146 | Huyện Lương Sơn | Khu công nghiệp Lương Sơn | - | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 147 | Huyện Lương Sơn | Khu công nghiệp Nam Lương Sơn | - | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 148 | Huyện Lương Sơn | Khu công nghiệp Nhuận Trạch | - | 1.053.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 149 | Huyện Lương Sơn | CCN Hòa Sơn | - | 962.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 150 | Huyện Lương Sơn | CCN Xóm Rụt | - | 689.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 151 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 1 - | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.900.000 | Đất ở nông thôn |
| 152 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 2 - | 4.800.000 | 4.100.000 | 2.440.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | Đất ở nông thôn |
| 153 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 3 - | 3.600.000 | 3.400.000 | 1.680.000 | 1.140.000 | 990.000 | Đất ở nông thôn |
| 154 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 4 - | 3.400.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 870.000 | Đất ở nông thôn |
| 155 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 5 - | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | 870.000 | 720.000 | Đất ở nông thôn |
| 156 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 6 - | 2.320.000 | 1.740.000 | 1.020.000 | 720.000 | 630.000 | Đất ở nông thôn |
| 157 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 1 - | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.450.000 | Đất ở nông thôn |
| 158 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 2 - | 4.480.000 | 3.710.000 | 2.940.000 | 1.848.000 | 1.680.000 | Đất ở nông thôn |
| 159 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 3 - | 3.710.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 840.000 | 784.000 | Đất ở nông thôn |
| 160 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 4 - | 1.820.000 | 1.246.000 | 798.000 | 504.000 | 448.000 | Đất ở nông thôn |
| 161 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 5 - | 1.414.000 | 1.064.000 | 714.000 | 448.000 | 420.000 | Đất ở nông thôn |
| 162 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 6 - | 1.064.000 | 714.000 | 560.000 | 378.000 | 294.000 | Đất ở nông thôn |
| 163 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 1 - | 7.200.000 | 5.160.000 | 3.080.000 | 2.320.000 | 2.160.000 | Đất ở nông thôn |
| 164 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 2 - | 6.000.000 | 3.280.000 | 2.480.000 | 1.640.000 | 1.520.000 | Đất ở nông thôn |
| 165 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 3 - | 2.720.000 | 2.280.000 | 1.600.000 | 680.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
| 166 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 4 - | 2.280.000 | 2.040.000 | 1.440.000 | 600.000 | 560.000 | Đất ở nông thôn |
| 167 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 5 - | 2.040.000 | 1.800.000 | 1.360.000 | 480.000 | 440.000 | Đất ở nông thôn |
| 168 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 6 - | 1.800.000 | 1.560.000 | 1.240.000 | 440.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn |
| 169 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 1 - | 3.750.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 1.140.000 | Đất ở nông thôn |
| 170 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 2 - | 1.290.000 | 990.000 | 930.000 | 660.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
| 171 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 3 - | 495.000 | 465.000 | 330.000 | 225.000 | 195.000 | Đất ở nông thôn |
| 172 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 4 - | 465.000 | 330.000 | 225.000 | 195.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
| 173 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 5 - | 330.000 | 225.000 | 195.000 | 150.000 | 135.000 | Đất ở nông thôn |
| 174 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 6 - | 225.000 | 195.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
| 175 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 1 - | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 825.000 | Đất ở nông thôn |
| 176 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 2 - | 1.000.000 | 775.000 | 725.000 | 525.000 | 475.000 | Đất ở nông thôn |
| 177 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 3 - | 775.000 | 725.000 | 525.000 | 350.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
| 178 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 4 - | 725.000 | 525.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
| 179 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 5 - | 525.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 | 224.000 | Đất ở nông thôn |
| 180 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 6 - | 280.000 | 240.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
| 181 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 1 - | 4.500.000 | 3.300.000 | 1.950.000 | 1.455.000 | 1.365.000 | Đất ở nông thôn |
| 182 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 2 - | 2.340.000 | 1.275.000 | 960.000 | 630.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
| 183 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 3 - | 1.275.000 | 1.065.000 | 750.000 | 330.000 | 285.000 | Đất ở nông thôn |
| 184 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 4 - | 1.065.000 | 945.000 | 690.000 | 270.000 | 255.000 | Đất ở nông thôn |
| 185 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 5 - | 960.000 | 840.000 | 630.000 | 225.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn |
| 186 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 6 - | 810.000 | 683.000 | 555.000 | 210.000 | 188.000 | Đất ở nông thôn |
| 187 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 1 - | 3.825.000 | 2.640.000 | 1.590.000 | 1.185.000 | 1.110.000 | Đất ở nông thôn |
| 188 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 2 - | 2.145.000 | 1.170.000 | 870.000 | 570.000 | 540.000 | Đất ở nông thôn |
| 189 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 3 - | 1.170.000 | 975.000 | 675.000 | 300.000 | 270.000 | Đất ở nông thôn |
| 190 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 4 - | 1.020.000 | 930.000 | 660.000 | 270.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn |
| 191 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 5 - | 870.000 | 780.000 | 570.000 | 210.000 | 195.000 | Đất ở nông thôn |
| 192 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 6 - | 780.000 | 675.000 | 540.000 | 195.000 | 180.000 | Đất ở nông thôn |
| 193 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 1 - | 5.520.000 | 4.320.000 | 2.640.000 | 1.580.000 | 1.320.000 | Đất ở nông thôn |
| 194 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 2 - | 4.320.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.400.000 | 1.260.000 | Đất ở nông thôn |
| 195 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 3 - | 3.360.000 | 2.880.000 | 1.720.000 | 860.000 | 820.000 | Đất ở nông thôn |
| 196 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 4 - | 2.880.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 820.000 | 720.000 | Đất ở nông thôn |
| 197 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 5 - | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 600.000 | 560.000 | Đất ở nông thôn |
| 198 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 6 - | 1.440.000 | 960.000 | 760.000 | 560.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
| 199 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 1 - | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | Đất ở nông thôn |
| 200 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 2 - | 5.500.000 | 3.800.000 | 2.420.000 | 1.340.000 | 1.020.000 | Đất ở nông thôn |
| 201 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 3 - | 5.280.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.140.000 | 990.000 | Đất ở nông thôn |
| 202 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 4 - | 2.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở nông thôn |
| 203 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 5 - | 2.640.000 | 2.120.000 | 1.060.000 | 800.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn |
| 204 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 6 - | 2.120.000 | 1.590.000 | 930.000 | 660.000 | 580.000 | Đất ở nông thôn |
| 205 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 1 - | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | Đất ở nông thôn |
| 206 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 2 - | 5.120.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.600.000 | 1.440.000 | Đất ở nông thôn |
| 207 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 3 - | 4.160.000 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.120.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
| 208 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 4 - | 3.520.000 | 2.464.000 | 1.600.000 | 992.000 | 896.000 | Đất ở nông thôn |
| 209 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 5 - | 2.880.000 | 2.176.000 | 1.440.000 | 896.000 | 832.000 | Đất ở nông thôn |
| 210 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 6 - | 2.176.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 832.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
| 211 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường thị trấn đi Cư Yên, mặt cắt đường QH rộng 30m - lòng đường 15m, vỉa hè mỗi bên 6m, dải phân cách cứng 3m - | 15.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 212 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường xóm Cời đi xóm Đồng Tiến, mặt cắt đường QH rộng 16m - lòng đường 7m, vỉa hè mỗi bên 4,5m - | 11.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 213 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 24m - lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên… - | 13.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 214 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 15,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m - | 10.870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 215 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 13,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m - | 10.460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 216 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 24m - lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên 4m, dải phân cách cứng 4m - | 15.550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 217 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 15,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m - | 10.290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 218 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 13,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m - | 10.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 219 | Huyện Lương Sơn | Nhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 23m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden) | Các thửa đất ở liền kề - | 7.127.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 220 | Huyện Lương Sơn | Nhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 23m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden) | Các thửa đất ở biệt thự - | 6.627.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 221 | Huyện Lương Sơn | Nhóm thửa đất tiếp giáp đường đi Đại học Phòng Cháy chữa cháy - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden) | - | 5.922.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 222 | Huyện Lương Sơn | Nhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 13m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden) | Các thửa đất liền kề thường - | 4.908.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 223 | Huyện Lương Sơn | Nhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 13m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden) | Các thửa đất ở biệt thự - | 4.408.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 224 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 14,5m - | 13.751.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 225 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 14,5 m - | 12.495.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 226 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 14,5m - | 12.619.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 227 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 20m (giáp Sông Bùi) - | 14.019.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 228 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 22m - | 14.159.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 229 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân Vinh | Nhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 24m - | 15.054.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 230 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 24m - | 10.996.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 231 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 13,5m - | 9.507.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 232 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 11,8m - | 8.299.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 233 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 10,5m - | 8.235.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 234 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 9m - | 8.395.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 235 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 8,5m - | 8.659.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 236 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận Trạch | Lô biệt thự giáp đường 7m - | 7.436.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 237 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch | Nhóm thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 18m ngoại dự án (lòng đường 9m, vỉa hè 6m+3m) - | 12.097.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 238 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch | Nhóm thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 20m (lòng đường 5,5mx2, dải cây xanh ở giữa 2m, vỉa hè 4m+3m) - | 15.175.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 239 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch | Nhóm thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 22m ngoại dự án (lòng đường 13m, vỉa hè 4,5m x 2) - | 13.376.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 240 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch | Nhóm thửa đất biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 13m (lòng đường 7m, vỉa hè 3m x 2) - | 11.191.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 241 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch | Nhóm thửa đất biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 20m (lòng đường 5,5mx2, dải cây xanh ở giữa 2m, vỉa hè 4m+3m) - | 13.994.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 242 | Huyện Lương Sơn | Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch | Nhóm thửa đất biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 21m (lòng đường 5,5mx2, dải cây xanh ở giữa 2m, vỉa hè 4mx 2) - | 12.388.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 243 | Huyện Lương Sơn | Khu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm Sơn | Nhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 57 m (lòng đường 38m) - | 14.014.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 244 | Huyện Lương Sơn | Khu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm Sơn | Nhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 15 m (lòng đường 7,5m) - | 7.541.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 245 | Huyện Lương Sơn | Khu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm Sơn | Nhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 12,5 m (lòng đường 7,5m) - | 6.979.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 246 | Huyện Lương Sơn | Khu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm Sơn | Nhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 9,5 m (lòng đường 5,5m) - | 6.549.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 247 | Huyện Lương Sơn | Khu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm Sơn | Nhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 8,5 m (lòng đường 5,5m) - | 6.455.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
| 248 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 1 - | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | 1.508.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 249 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 2 - | 2.496.000 | 2.132.000 | 1.274.000 | 702.000 | 572.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 250 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 3 - | 1.872.000 | 1.768.000 | 878.000 | 598.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 251 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 4 - | 1.768.000 | 1.508.000 | 754.000 | 533.000 | 455.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 252 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 5 - | 1.508.000 | 1.209.000 | 611.000 | 455.000 | 377.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 253 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 6 - | 1.209.000 | 910.000 | 533.000 | 377.000 | 338.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 254 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 1 - | 5.280.000 | 3.696.000 | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.540.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 255 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 2 - | 2.816.000 | 2.332.000 | 1.848.000 | 1.166.000 | 1.056.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 256 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 3 - | 2.332.000 | 1.760.000 | 1.056.000 | 528.000 | 495.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 257 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 4 - | 1.144.000 | 792.000 | 506.000 | 319.000 | 286.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 258 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 5 - | 891.000 | 671.000 | 451.000 | 286.000 | 264.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 259 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 6 - | 671.000 | 451.000 | 352.000 | 242.000 | 187.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 260 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 1 - | 3.744.000 | 2.691.000 | 1.606.000 | 1.209.000 | 1.131.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 261 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 2 - | 3.120.000 | 1.716.000 | 1.294.000 | 858.000 | 793.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 262 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 3 - | 1.430.000 | 1.196.000 | 832.000 | 358.000 | 312.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 263 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 4 - | 1.196.000 | 1.066.000 | 754.000 | 312.000 | 299.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 264 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 5 - | 1.066.000 | 936.000 | 709.000 | 260.000 | 234.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 265 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 6 - | 936.000 | 819.000 | 650.000 | 234.000 | 208.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 266 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 1 - | 2.600.000 | 1.872.000 | 1.131.000 | 845.000 | 793.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 267 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 2 - | 897.000 | 689.000 | 650.000 | 468.000 | 416.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 268 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 3 - | 351.000 | 325.000 | 234.000 | 156.000 | 137.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 269 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 4 - | 325.000 | 234.000 | 156.000 | 137.000 | 104.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 270 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 5 - | 234.000 | 156.000 | 137.000 | 104.000 | 98.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 271 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 6 - | 156.000 | 137.000 | 104.000 | 98.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 272 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 1 - | 1.040.000 | 676.000 | 520.000 | 390.000 | 351.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 273 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 2 - | 455.000 | 325.000 | 306.000 | 234.000 | 202.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 274 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 3 - | 325.000 | 306.000 | 234.000 | 150.000 | 130.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 275 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 4 - | 306.000 | 221.000 | 150.000 | 130.000 | 104.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 276 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 5 - | 221.000 | 150.000 | 130.000 | 104.000 | 98.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 277 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 6 - | 150.000 | 130.000 | 104.000 | 98.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 278 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 1 - | 3.120.000 | 2.288.000 | 1.352.000 | 1.014.000 | 949.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 279 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 2 - | 1.625.000 | 884.000 | 676.000 | 442.000 | 416.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 280 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 3 - | 884.000 | 741.000 | 520.000 | 234.000 | 202.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 281 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 4 - | 741.000 | 657.000 | 481.000 | 189.000 | 182.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 282 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 5 - | 670.000 | 585.000 | 442.000 | 156.000 | 150.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 283 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 6 - | 566.000 | 481.000 | 390.000 | 150.000 | 130.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 284 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 1 - | 2.652.000 | 1.833.000 | 1.105.000 | 826.000 | 774.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 285 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 2 - | 1.495.000 | 813.000 | 605.000 | 397.000 | 377.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 286 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 3 - | 813.000 | 676.000 | 468.000 | 208.000 | 189.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 287 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 4 - | 709.000 | 650.000 | 462.000 | 189.000 | 150.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 288 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 5 - | 605.000 | 546.000 | 397.000 | 150.000 | 137.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 289 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 6 - | 546.000 | 468.000 | 377.000 | 137.000 | 130.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 290 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 1 - | 2.873.000 | 2.249.000 | 1.378.000 | 826.000 | 689.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 291 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 2 - | 2.249.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | 728.000 | 657.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 292 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 3 - | 1.755.000 | 1.508.000 | 897.000 | 449.000 | 429.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 293 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 4 - | 1.508.000 | 1.040.000 | 676.000 | 429.000 | 377.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 294 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 5 - | 1.001.000 | 754.000 | 501.000 | 312.000 | 293.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 295 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 6 - | 754.000 | 501.000 | 397.000 | 293.000 | 260.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 296 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 1 - | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.744.000 | 1.872.000 | 1.508.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 297 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 2 - | 2.860.000 | 1.976.000 | 1.261.000 | 702.000 | 533.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 298 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 3 - | 2.756.000 | 1.755.000 | 878.000 | 598.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 299 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 4 - | 1.456.000 | 1.248.000 | 624.000 | 442.000 | 377.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 300 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 5 - | 1.378.000 | 1.105.000 | 553.000 | 416.000 | 345.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 301 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 6 - | 1.105.000 | 832.000 | 488.000 | 345.000 | 306.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 302 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 1 - | 4.160.000 | 3.328.000 | 2.080.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 303 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 2 - | 3.328.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | 1.040.000 | 936.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 304 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 3 - | 2.704.000 | 2.080.000 | 1.248.000 | 728.000 | 624.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 305 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 4 - | 2.288.000 | 1.612.000 | 1.040.000 | 650.000 | 585.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 306 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 5 - | 1.872.000 | 1.430.000 | 936.000 | 585.000 | 546.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 307 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 6 - | 1.430.000 | 936.000 | 754.000 | 546.000 | 501.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 308 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 1 - | 5.460.000 | 4.368.000 | 3.276.000 | 1.638.000 | 1.320.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 309 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 2 - | 2.184.000 | 1.872.000 | 1.118.000 | 618.000 | 494.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 310 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 3 - | 1.638.000 | 1.547.000 | 767.000 | 520.000 | 455.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 311 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 4 - | 1.547.000 | 1.313.000 | 657.000 | 468.000 | 397.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 312 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 5 - | 1.320.000 | 1.060.000 | 533.000 | 397.000 | 332.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 313 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | Khu vực 6 - | 1.060.000 | 793.000 | 468.000 | 332.000 | 293.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 314 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 1 - | 4.620.000 | 3.234.000 | 2.695.000 | 1.617.000 | 1.353.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 315 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 2 - | 2.464.000 | 2.046.000 | 1.617.000 | 1.023.000 | 924.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 316 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 3 - | 2.041.000 | 1.540.000 | 924.000 | 462.000 | 435.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 317 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 4 - | 1.001.000 | 699.000 | 440.000 | 281.000 | 248.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 318 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 5 - | 781.000 | 589.000 | 396.000 | 248.000 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 319 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | Khu vực 6 - | 589.000 | 396.000 | 308.000 | 209.000 | 165.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 320 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 1 - | 3.289.000 | 2.353.000 | 1.404.000 | 1.060.000 | 988.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 321 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 2 - | 2.730.000 | 1.495.000 | 1.131.000 | 748.000 | 696.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 322 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 3 - | 1.242.000 | 1.040.000 | 728.000 | 312.000 | 273.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 323 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 4 - | 1.040.000 | 930.000 | 657.000 | 273.000 | 260.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 324 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 5 - | 930.000 | 819.000 | 624.000 | 221.000 | 202.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 325 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | Khu vực 6 - | 819.000 | 715.000 | 566.000 | 202.000 | 182.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 326 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 1 - | 2.275.000 | 1.638.000 | 988.000 | 741.000 | 696.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 327 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 2 - | 787.000 | 605.000 | 566.000 | 403.000 | 364.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 328 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 3 - | 306.000 | 286.000 | 234.000 | 143.000 | 124.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 329 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 4 - | 286.000 | 202.000 | 143.000 | 124.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 330 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 5 - | 202.000 | 143.000 | 124.000 | 91.000 | 85.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 331 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | Khu vực 6 - | 143.000 | 124.000 | 91.000 | 85.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 332 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 1 - | 910.000 | 598.000 | 455.000 | 338.000 | 306.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 333 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 2 - | 455.000 | 325.000 | 267.000 | 234.000 | 176.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 334 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 3 - | 325.000 | 267.000 | 234.000 | 130.000 | 111.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 335 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 4 - | 267.000 | 195.000 | 130.000 | 111.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 336 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 5 - | 195.000 | 130.000 | 111.000 | 91.000 | 85.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 337 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | Khu vực 6 - | 130.000 | 111.000 | 91.000 | 85.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 338 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 1 - | 2.730.000 | 2.002.000 | 1.183.000 | 884.000 | 832.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 339 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 2 - | 1.424.000 | 780.000 | 585.000 | 384.000 | 364.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 340 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 3 - | 780.000 | 650.000 | 455.000 | 202.000 | 176.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 341 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 4 - | 650.000 | 579.000 | 423.000 | 169.000 | 156.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 342 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 5 - | 585.000 | 514.000 | 384.000 | 143.000 | 130.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 343 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | Khu vực 6 - | 494.000 | 416.000 | 338.000 | 130.000 | 117.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 344 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 1 - | 2.327.000 | 1.612.000 | 969.000 | 722.000 | 676.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 345 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 2 - | 1.313.000 | 715.000 | 533.000 | 351.000 | 332.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 346 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 3 - | 715.000 | 598.000 | 416.000 | 182.000 | 169.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 347 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 4 - | 624.000 | 566.000 | 403.000 | 169.000 | 130.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 348 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 5 - | 533.000 | 475.000 | 351.000 | 130.000 | 124.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 349 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | Khu vực 6 - | 475.000 | 416.000 | 332.000 | 124.000 | 111.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 350 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 1 - | 2.522.000 | 1.976.000 | 1.203.000 | 722.000 | 605.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 351 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 2 - | 1.976.000 | 1.534.000 | 1.021.000 | 637.000 | 579.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 352 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 3 - | 1.534.000 | 1.313.000 | 787.000 | 397.000 | 377.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 353 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 4 - | 1.313.000 | 910.000 | 598.000 | 377.000 | 332.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 354 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 5 - | 878.000 | 657.000 | 442.000 | 273.000 | 260.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 355 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | Khu vực 6 - | 657.000 | 442.000 | 351.000 | 260.000 | 234.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 356 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 1 - | 5.460.000 | 4.368.000 | 3.276.000 | 1.638.000 | 1.313.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 357 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 2 - | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.105.000 | 611.000 | 468.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 358 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 3 - | 2.405.000 | 1.534.000 | 767.000 | 520.000 | 455.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 359 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 4 - | 1.274.000 | 1.092.000 | 546.000 | 384.000 | 332.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 360 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 5 - | 1.203.000 | 969.000 | 488.000 | 364.000 | 306.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 361 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | Khu vực 6 - | 969.000 | 728.000 | 429.000 | 306.000 | 267.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 362 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 1 - | 3.640.000 | 2.912.000 | 1.820.000 | 1.092.000 | 910.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 363 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 2 - | 2.912.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 910.000 | 819.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 364 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 3 - | 2.366.000 | 1.820.000 | 1.092.000 | 637.000 | 546.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 365 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 4 - | 2.002.000 | 1.404.000 | 910.000 | 566.000 | 514.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 366 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 5 - | 1.638.000 | 1.242.000 | 819.000 | 514.000 | 475.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 367 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | Khu vực 6 - | 1.242.000 | 819.000 | 657.000 | 475.000 | 442.000 | Đất SX-KD nông thôn |
| 368 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 369 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 370 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 371 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 372 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 373 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 374 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 375 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 376 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 377 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 378 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
| 379 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 380 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 381 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 382 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 383 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 384 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 385 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 386 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 387 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 388 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 389 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
| 390 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 391 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 392 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 393 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 394 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 395 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 396 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 397 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 398 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 399 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 400 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
| 401 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 402 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 403 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 404 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 405 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 406 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 407 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 408 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 409 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 410 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 411 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
| 412 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 413 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 414 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 415 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 416 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 417 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 418 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 419 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 420 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 421 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 422 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | - | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
| 423 | Huyện Lương Sơn | Thị trấn.Lương Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 424 | Huyện Lương Sơn | Xã Hòa Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 425 | Huyện Lương Sơn | Xã Lâm Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 426 | Huyện Lương Sơn | Xã Nhuận Trạch | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 427 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Cao | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 428 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Dương | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 429 | Huyện Lương Sơn | Xã Tân Vinh | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 430 | Huyện Lương Sơn | Xã Liên Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 431 | Huyện Lương Sơn | Xã Cư Yên | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 432 | Huyện Lương Sơn | Xã Cao Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 433 | Huyện Lương Sơn | Xã Thanh Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |

