Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

0 10.866

Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

– Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

3. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;

Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;

Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;

Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;

Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;

Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:

R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.

Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:

L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.

Cụ thể như sau:

Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;

Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;

Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;

Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.

3.2. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên384.000250.000192.000142.000121.000Đất SX-KD nông thôn
2Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên384.000250.000192.000142.000121.000Đất TM-DV nông thôn
3Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên640.000416.000320.000237.000202.000Đất ở nông thôn
4Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên480.000312.000240.000178.000144.000Đất SX-KD nông thôn
5Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên480.000312.000240.000178.000144.000Đất TM-DV nông thôn
6Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên800.000520.000400.000296.000240.000Đất ở nông thôn
7Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi792.000515.000396.000293.000238.000Đất SX-KD nông thôn
8Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi792.000515.000396.000293.000238.000Đất TM-DV nông thôn
9Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất ở nông thôn
10Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Xã Phước HưngNguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo750.000488.000375.000278.000225.000Đất SX-KD nông thôn
11Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Xã Phước HưngNguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo750.000488.000375.000278.000225.000Đất TM-DV nông thôn
12Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Xã Phước HưngNguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo1.250.000813.000625.000463.000375.000Đất ở nông thôn
13Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Xã Phước HưngHương lộ 5 Nguyễn Tất Thành1.980.0001.287.000990.000733.000594.000Đất SX-KD nông thôn
14Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Xã Phước HưngHương lộ 5 Nguyễn Tất Thành1.980.0001.287.000990.000733.000594.000Đất TM-DV nông thôn
15Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Xã Phước HưngHương lộ 5 Nguyễn Tất Thành3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất ở nông thôn
16Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Xã Phước HưngNgã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất SX-KD nông thôn
17Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Xã Phước HưngNgã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất TM-DV nông thôn
18Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Xã Phước HưngNgã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam1.760.0001.144.000880.000651.000528.000Đất ở nông thôn
19Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Xã Phước HưngCống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ660.000429.000330.000244.000198.000Đất SX-KD nông thôn
20Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Xã Phước HưngCống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ660.000429.000330.000244.000198.000Đất TM-DV nông thôn
21Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Xã Phước HưngCống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ1.100.000715.000550.000407.000330.000Đất ở nông thôn
22Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Xã Phước HưngNgã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu924.000601.000462.000342.000277.000Đất SX-KD nông thôn
23Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Xã Phước HưngNgã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu924.000601.000462.000342.000277.000Đất TM-DV nông thôn
24Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Xã Phước HưngNgã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu1.540.0001.001.000770.000570.000462.000Đất ở nông thôn
25Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng1.980.0001.287.000990.000733.000594.000Đất SX-KD nông thôn
26Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng1.980.0001.287.000990.000733.000594.000Đất TM-DV nông thôn
27Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất ở nông thôn
28Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Xã Phước HưngThuộc xã An Ngãi1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất SX-KD nông thôn
29Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Xã Phước HưngThuộc xã An Ngãi1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất TM-DV nông thôn
30Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Xã Phước HưngThuộc xã An Ngãi2.200.0001.430.0001.100.000814.000660.000Đất ở nông thôn
31Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Xã Phước HưngThuộc xã Phước Hưng1.980.0001.287.000990.000733.000594.000Đất SX-KD nông thôn
32Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Xã Phước HưngThuộc xã Phước Hưng1.980.0001.287.000990.000733.000594.000Đất TM-DV nông thôn
33Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Xã Phước HưngThuộc xã Phước Hưng3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất ở nông thôn
34Huyện Long ĐiềnQuốc lộ 55 Xã Phước HưngGiáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ924.000601.000462.000342.000277.000Đất SX-KD nông thôn
35Huyện Long ĐiềnQuốc lộ 55 Xã Phước HưngGiáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ924.000601.000462.000342.000277.000Đất TM-DV nông thôn
36Huyện Long ĐiềnQuốc lộ 55 Xã Phước HưngGiáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ1.540.0001.001.000770.000570.000462.000Đất ở nông thôn
37Huyện Long ĐiềnPhan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước HưngTừ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất SX-KD nông thôn
38Huyện Long ĐiềnPhan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước HưngTừ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất TM-DV nông thôn
39Huyện Long ĐiềnPhan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước HưngTừ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh1.760.0001.144.000880.000651.000528.000Đất ở nông thôn
40Huyện Long ĐiềnHương lộ 14 Xã Phước HưngUBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi924.000601.000462.000342.000277.000Đất SX-KD nông thôn
41Huyện Long ĐiềnHương lộ 14 Xã Phước HưngUBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi924.000601.000462.000342.000277.000Đất TM-DV nông thôn
42Huyện Long ĐiềnHương lộ 14 Xã Phước HưngUBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi1.540.0001.001.000770.000570.000462.000Đất ở nông thôn
43Huyện Long ĐiềnHương lộ 5 Xã Phước HưngTừ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh1.848.0001.201.000924.000684.000554.000Đất SX-KD nông thôn
44Huyện Long ĐiềnHương lộ 5 Xã Phước HưngTừ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh1.848.0001.201.000924.000684.000554.000Đất TM-DV nông thôn
45Huyện Long ĐiềnHương lộ 5 Xã Phước HưngTừ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh3.080.0002.002.0001.540.0001.140.000924.000Đất ở nông thôn
46Huyện Long ĐiềnHương lộ 5 Xã Phước HưngTừ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh1.848.0001.201.000924.000684.000554.000Đất SX-KD nông thôn
47Huyện Long ĐiềnHương lộ 5 Xã Phước HưngTừ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh1.848.0001.201.000924.000684.000554.000Đất TM-DV nông thôn
48Huyện Long ĐiềnHương lộ 5 Xã Phước HưngTừ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh3.080.0002.002.0001.540.0001.140.000924.000Đất ở nông thôn
49Huyện Long ĐiềnĐường Việt Kiều Xã Phước HưngTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)845.000549.000422.000313.000253.000Đất SX-KD nông thôn
50Huyện Long ĐiềnĐường Việt Kiều Xã Phước HưngTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)845.000549.000422.000313.000253.000Đất TM-DV nông thôn
51Huyện Long ĐiềnĐường Việt Kiều Xã Phước HưngTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)1.408.000915.000704.000521.000422.000Đất ở nông thôn
52Huyện Long ĐiềnĐường ven biển xã Phước TỉnhTừ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh1.848.0001.201.000924.000684.000554.000Đất SX-KD nông thôn
53Huyện Long ĐiềnĐường ven biển xã Phước TỉnhTừ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh1.848.0001.201.000924.000684.000554.000Đất TM-DV nông thôn
54Huyện Long ĐiềnĐường ven biển xã Phước TỉnhTừ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh3.080.0002.002.0001.540.0001.140.000924.000Đất ở nông thôn
55Huyện Long ĐiềnĐường vào cảng Lò Vôi xã Phước TỉnhTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất SX-KD nông thôn
56Huyện Long ĐiềnĐường vào cảng Lò Vôi xã Phước TỉnhTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất TM-DV nông thôn
57Huyện Long ĐiềnĐường vào cảng Lò Vôi xã Phước TỉnhTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến1.760.0001.144.000880.000651.000528.000Đất ở nông thôn
58Huyện Long ĐiềnĐường vào cảng Hồng Kông xã Phước TỉnhTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất SX-KD nông thôn
59Huyện Long ĐiềnĐường vào cảng Hồng Kông xã Phước TỉnhTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến1.056.000686.000528.000391.000317.000Đất TM-DV nông thôn
60Huyện Long ĐiềnĐường vào cảng Hồng Kông xã Phước TỉnhTừ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến1.760.0001.144.000880.000651.000528.000Đất ở nông thôn
61Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)480.000312.000240.000178.000144.000Đất SX-KD nông thôn
62Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)480.000312.000240.000178.000144.000Đất TM-DV nông thôn
63Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)800.000520.000400.000296.000240.000Đất ở nông thôn
64Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)792.000515.000396.000293.000238.000Đất SX-KD nông thôn
65Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)792.000515.000396.000293.000238.000Đất TM-DV nông thôn
66Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất ở nông thôn
67Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 16 xã Phước TỉnhĐoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)845.000549.000422.000313.000253.000Đất SX-KD nông thôn
68Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 16 xã Phước TỉnhĐoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)845.000549.000422.000313.000253.000Đất TM-DV nông thôn
69Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 16 xã Phước TỉnhĐoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)1.408.000915.000704.000521.000422.000Đất ở nông thôn
70Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ khu tái định cư Phước TỉnhToàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh528.000343.000264.000196.000158.000Đất SX-KD nông thôn
71Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ khu tái định cư Phước TỉnhToàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh528.000343.000264.000196.000158.000Đất TM-DV nông thôn
72Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ khu tái định cư Phước TỉnhToàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh880.000572.000440.000326.000264.000Đất ở nông thôn
73Huyện Long ĐiềnĐường ngã ba Lò Vôi xã Phước TỉnhGiáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng2.244.0001.459.0001.122.000830.000673.000Đất SX-KD nông thôn
74Huyện Long ĐiềnĐường ngã ba Lò Vôi xã Phước TỉnhGiáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng2.244.0001.459.0001.122.000830.000673.000Đất TM-DV nông thôn
75Huyện Long ĐiềnĐường ngã ba Lò Vôi xã Phước TỉnhGiáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng3.740.0002.431.0001.870.0001.384.0001.122.000Đất ở nông thôn
76Huyện Long ĐiềnĐường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất SX-KD nông thôn
77Huyện Long ĐiềnĐường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất TM-DV nông thôn
78Huyện Long ĐiềnĐường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh2.200.0001.430.0001.100.000814.000660.000Đất ở nông thôn
79Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến792.000515.000396.000293.000238.000Đất SX-KD nông thôn
80Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến792.000515.000396.000293.000238.000Đất TM-DV nông thôn
81Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất ở nông thôn
82Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)845.000549.000422.000313.000253.000Đất SX-KD nông thôn
83Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)845.000549.000422.000313.000253.000Đất TM-DV nông thôn
84Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)1.408.000915.000704.000521.000422.000Đất ở nông thôn
85Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Tỉnh lộ 44A - GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất SX-KD nông thôn
86Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Tỉnh lộ 44A - GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất TM-DV nông thôn
87Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Từ Tỉnh lộ 44A - GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)2.200.0001.430.0001.100.000814.000660.000Đất ở nông thôn
88Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ21.320.000858.000660.000488.000396.000Đất SX-KD nông thôn
89Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ21.320.000858.000660.000488.000396.000Đất TM-DV nông thôn
90Huyện Long ĐiềnĐường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ22.200.0001.430.0001.100.000814.000660.000Đất ở nông thôn
91Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu792.000515.000396.000293.000238.000Đất SX-KD nông thôn
92Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu792.000515.000396.000293.000238.000Đất TM-DV nông thôn
93Huyện Long ĐiềnPhước TỉnhĐoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất ở nông thôn
94Huyện Long ĐiềnĐường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước TỉnhTừ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 1031.320.000858.000660.000488.000396.000Đất SX-KD nông thôn
95Huyện Long ĐiềnĐường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước TỉnhTừ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 1031.320.000858.000660.000488.000396.000Đất TM-DV nông thôn
96Huyện Long ĐiềnĐường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước TỉnhTừ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 1032.200.0001.430.0001.100.000814.000660.000Đất ở nông thôn
97Huyện Long ĐiềnBùi Công Minh xã Phước TỉnhNgã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất SX-KD nông thôn
98Huyện Long ĐiềnBùi Công Minh xã Phước TỉnhNgã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền1.320.000858.000660.000488.000396.000Đất TM-DV nông thôn
99Huyện Long ĐiềnBùi Công Minh xã Phước TỉnhNgã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền2.200.0001.430.0001.100.000814.000660.000Đất ở nông thôn
100Huyện Long ĐiềnTrần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
101Huyện Long ĐiềnTrần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
102Huyện Long ĐiềnTrần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai5.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
103Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiHoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
104Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiHoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
105Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiHoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
106Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiNguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ2.520.0001.638.0001.260.000932.000756.000Đất SX-KD đô thị
107Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiNguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ2.520.0001.638.0001.260.000932.000756.000Đất TM-DV đô thị
108Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiNguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ4.200.0002.730.0002.100.0001.554.0001.260.000Đất ở đô thị
109Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiVõ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành3.600.0002.340.0001.800.0001.332.0001.080.000Đất SX-KD đô thị
110Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiVõ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành3.600.0002.340.0001.800.0001.332.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
111Huyện Long ĐiềnĐiện Biên Phủ Thị trấn Long HảiVõ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành6.000.0003.900.0003.000.0002.220.0001.800.000Đất ở đô thị
112Huyện Long ĐiềnĐường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
113Huyện Long ĐiềnĐường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
114Huyện Long ĐiềnĐường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải5.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
115Huyện Long ĐiềnĐường trung tâm thị trấn Long HảiTừ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải3.600.0002.340.0001.800.0001.332.0001.080.000Đất SX-KD đô thị
116Huyện Long ĐiềnĐường trung tâm thị trấn Long HảiTừ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải3.600.0002.340.0001.800.0001.332.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
117Huyện Long ĐiềnĐường trung tâm thị trấn Long HảiTừ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải6.000.0003.900.0003.000.0002.220.0001.800.000Đất ở đô thị
118Huyện Long ĐiềnĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long HảiTừ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
119Huyện Long ĐiềnĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long HảiTừ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
120Huyện Long ĐiềnĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long HảiTừ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
121Huyện Long ĐiềnĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long HảiTừ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí2.520.0001.638.0001.260.000932.000756.000Đất SX-KD đô thị
122Huyện Long ĐiềnĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long HảiTừ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí2.520.0001.638.0001.260.000932.000756.000Đất TM-DV đô thị
123Huyện Long ĐiềnĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long HảiTừ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí4.200.0002.730.0002.100.0001.554.0001.260.000Đất ở đô thị
124Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 11 Thị trấn Long HảiQuy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị)1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
125Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 11 Thị trấn Long HảiQuy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị)1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
126Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 11 Thị trấn Long HảiQuy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị)2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
127Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long HảiTừ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
128Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long HảiTừ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
129Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long HảiTừ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
130Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long HảiTừ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.520.0001.638.0001.260.000932.000756.000Đất SX-KD đô thị
131Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long HảiTừ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.520.0001.638.0001.260.000932.000756.000Đất TM-DV đô thị
132Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long HảiTừ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2)4.200.0002.730.0002.100.0001.554.0001.260.000Đất ở đô thị
133Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 08 Thị trấn Long HảiQuy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
134Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 08 Thị trấn Long HảiQuy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
135Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 08 Thị trấn Long HảiQuy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị)3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
136Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 6 Thị trấn Long HảiNgã 3 Long Hải Dinh Cô3.600.0002.340.0001.800.0001.332.0001.080.000Đất SX-KD đô thị
137Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 6 Thị trấn Long HảiNgã 3 Long Hải Dinh Cô3.600.0002.340.0001.800.0001.332.0001.080.000Đất TM-DV đô thị
138Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 6 Thị trấn Long HảiNgã 3 Long Hải Dinh Cô6.000.0003.900.0003.000.0002.220.0001.800.000Đất ở đô thị
139Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 4 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 41.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
140Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 4 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 41.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
141Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 4 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 42.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
142Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 4 Thị trấn Long HảiĐường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
143Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 4 Thị trấn Long HảiĐường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
144Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 4 Thị trấn Long HảiĐường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
145Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 3 Thị trấn Long HảiTỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi1.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
146Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 3 Thị trấn Long HảiTỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi1.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
147Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 3 Thị trấn Long HảiTỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi2.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
148Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 3 Thị trấn Long HảiĐường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
149Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 3 Thị trấn Long HảiĐường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
150Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 3 Thị trấn Long HảiĐường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
151Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 21.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
152Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 21.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
153Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 22.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
154Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long HảiĐường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
155Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long HảiĐường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
156Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long HảiĐường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
157Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi1.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
158Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi1.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
159Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi2.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
160Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 111.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
161Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 111.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
162Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 112.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
163Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
164Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
165Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
166Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 82.400.0001.560.0001.200.000888.000720.000Đất SX-KD đô thị
167Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 82.400.0001.560.0001.200.000888.000720.000Đất TM-DV đô thị
168Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 84.000.0002.600.0002.000.0001.480.0001.200.000Đất ở đô thị
169Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐoạn viền quanh chợ mới Long Hải3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
170Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐoạn viền quanh chợ mới Long Hải3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
171Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 01 Thị trấn Long HảiĐoạn viền quanh chợ mới Long Hải5.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
172Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải750.000488.000375.000278.000225.000Đất SX-KD đô thị
173Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải750.000488.000375.000278.000225.000Đất TM-DV đô thị
174Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải1.250.000813.000625.000463.000375.000Đất ở đô thị
175Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
176Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
177Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
178Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Thị trấn Long ĐiềnMiễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất SX-KD đô thị
179Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Thị trấn Long ĐiềnMiễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất TM-DV đô thị
180Huyện Long ĐiềnVõ Thị Sáu Thị trấn Long ĐiềnMiễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân5.500.0003.575.0002.750.0002.035.0001.650.000Đất ở đô thị
181Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnDương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
182Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnDương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
183Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnDương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới5.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
184Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnCổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 93.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
185Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnCổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 93.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
186Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnCổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 95.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
187Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường QH số 93.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
188Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường QH số 93.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
189Huyện Long ĐiềnViền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường QH số 95.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
190Huyện Long ĐiềnTrần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
191Huyện Long ĐiềnTrần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai3.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
192Huyện Long ĐiềnTrần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai5.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
193Huyện Long ĐiềnTrần Hưng Đạo Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất SX-KD đô thị
194Huyện Long ĐiềnTrần Hưng Đạo Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất TM-DV đô thị
195Huyện Long ĐiềnTrần Hưng Đạo Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Dương Bạch Mai3.750.0002.438.0001.875.0001.388.0001.125.000Đất ở đô thị
196Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
197Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
198Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44B Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
199Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Thị trấn Long ĐiềnVòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
200Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Thị trấn Long ĐiềnVòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
201Huyện Long ĐiềnTỉnh lộ 44A Thị trấn Long ĐiềnVòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
202Huyện Long ĐiềnQuốc lộ 55 Thị trấn Long ĐiềnVòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
203Huyện Long ĐiềnQuốc lộ 55 Thị trấn Long ĐiềnVòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
204Huyện Long ĐiềnQuốc lộ 55 Thị trấn Long ĐiềnVòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
205Huyện Long ĐiềnPhan Đăng Lưu Thị trấn Long ĐiềnTrọn đường1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
206Huyện Long ĐiềnPhan Đăng Lưu Thị trấn Long ĐiềnTrọn đường1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
207Huyện Long ĐiềnPhan Đăng Lưu Thị trấn Long ĐiềnTrọn đường2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
208Huyện Long ĐiềnPhạm Hữu Chí Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Đường TL44A2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất SX-KD đô thị
209Huyện Long ĐiềnPhạm Hữu Chí Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Đường TL44A2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất TM-DV đô thị
210Huyện Long ĐiềnPhạm Hữu Chí Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Đường TL44A3.750.0002.438.0001.875.0001.388.0001.125.000Đất ở đô thị
211Huyện Long ĐiềnPhạm Hồng Thái Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất SX-KD đô thị
212Huyện Long ĐiềnPhạm Hồng Thái Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất TM-DV đô thị
213Huyện Long ĐiềnPhạm Hồng Thái Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi3.750.0002.438.0001.875.0001.388.0001.125.000Đất ở đô thị
214Huyện Long ĐiềnNguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Quốc lộ 553.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất SX-KD đô thị
215Huyện Long ĐiềnNguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Quốc lộ 553.000.0001.950.0001.500.0001.110.000900.000Đất TM-DV đô thị
216Huyện Long ĐiềnNguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Quốc lộ 555.000.0003.250.0002.500.0001.850.0001.500.000Đất ở đô thị
217Huyện Long ĐiềnNguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Lê Hồng Phong2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất SX-KD đô thị
218Huyện Long ĐiềnNguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Lê Hồng Phong2.250.0001.463.0001.125.000833.000675.000Đất TM-DV đô thị
219Huyện Long ĐiềnNguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Lê Hồng Phong3.750.0002.438.0001.875.0001.388.0001.125.000Đất ở đô thị
220Huyện Long ĐiềnNguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
221Huyện Long ĐiềnNguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
222Huyện Long ĐiềnNguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
223Huyện Long ĐiềnNguyễn Công Trứ Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
224Huyện Long ĐiềnNguyễn Công Trứ Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
225Huyện Long ĐiềnNguyễn Công Trứ Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
226Huyện Long ĐiềnNgô Gia Tự Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
227Huyện Long ĐiềnNgô Gia Tự Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
228Huyện Long ĐiềnNgô Gia Tự Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
229Huyện Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Thị trấn Long ĐiềnĐường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất SX-KD đô thị
230Huyện Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Thị trấn Long ĐiềnĐường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất TM-DV đô thị
231Huyện Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Thị trấn Long ĐiềnĐường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền5.500.0003.575.0002.750.0002.035.0001.650.000Đất ở đô thị
232Huyện Long ĐiềnMạc Đĩnh Chi Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
233Huyện Long ĐiềnMạc Đĩnh Chi Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
234Huyện Long ĐiềnMạc Đĩnh Chi Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
235Huyện Long ĐiềnLê Hồng Phong Thị trấn Long ĐiềnĐình Long Phượng Đường quy hoạch số 71.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
236Huyện Long ĐiềnLê Hồng Phong Thị trấn Long ĐiềnĐình Long Phượng Đường quy hoạch số 71.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
237Huyện Long ĐiềnLê Hồng Phong Thị trấn Long ĐiềnĐình Long Phượng Đường quy hoạch số 72.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
238Huyện Long ĐiềnHương lộ 10 Thị trấn Long ĐiềnNgã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn1.875.0001.219.000938.000694.000563.000Đất SX-KD đô thị
239Huyện Long ĐiềnHương lộ 10 Thị trấn Long ĐiềnNgã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn1.875.0001.219.000938.000694.000563.000Đất TM-DV đô thị
240Huyện Long ĐiềnHương lộ 10 Thị trấn Long ĐiềnNgã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn3.125.0002.031.0001.563.0001.156.000938.000Đất ở đô thị
241Huyện Long ĐiềnHồ Tri Tân Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
242Huyện Long ĐiềnHồ Tri Tân Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
243Huyện Long ĐiềnHồ Tri Tân Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
244Huyện Long ĐiềnĐường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
245Huyện Long ĐiềnĐường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
246Huyện Long ĐiềnĐường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
247Huyện Long ĐiềnĐường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
248Huyện Long ĐiềnĐường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
249Huyện Long ĐiềnĐường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
250Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 17 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Quốc lộ 551.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
251Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 17 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Quốc lộ 551.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
252Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 17 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Quốc lộ 552.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
253Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 16 Thị trấn Long ĐiềnPhạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi1.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
254Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 16 Thị trấn Long ĐiềnPhạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi1.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
255Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 16 Thị trấn Long ĐiềnPhạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi2.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
256Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 14 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Hương lộ 101.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
257Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 14 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Hương lộ 101.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
258Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 14 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Hương lộ 102.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
259Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 13 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 141.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
260Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 13 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 141.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
261Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 13 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 142.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
262Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 12 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 141.200.000780.000600.000444.000360.000Đất SX-KD đô thị
263Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 12 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 141.200.000780.000600.000444.000360.000Đất TM-DV đô thị
264Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 12 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 142.000.0001.300.0001.000.000740.000600.000Đất ở đô thị
265Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 11 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 141.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
266Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 11 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 141.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
267Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 11 Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 142.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
268Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
269Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
270Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 9 Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
271Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 8 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
272Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 8 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
273Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 8 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
274Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 7 Thị trấn Long ĐiềnTrần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
275Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 7 Thị trấn Long ĐiềnTrần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
276Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 7 Thị trấn Long ĐiềnTrần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
277Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
278Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
279Huyện Long ĐiềnĐường quy hoạch số 2 Thị trấn Long ĐiềnVõ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
280Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long ĐiềnĐoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1)750.000488.000375.000278.000225.000Đất SX-KD đô thị
281Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long ĐiềnĐoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1)750.000488.000375.000278.000225.000Đất TM-DV đô thị
282Huyện Long ĐiềnĐường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long ĐiềnĐoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1)1.250.000813.000625.000463.000375.000Đất ở đô thị
283Huyện Long ĐiềnĐường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
284Huyện Long ĐiềnĐường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
285Huyện Long ĐiềnĐường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long ĐiềnNgã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
286Huyện Long ĐiềnĐường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 71.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
287Huyện Long ĐiềnĐường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 71.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
288Huyện Long ĐiềnĐường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long ĐiềnĐường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 72.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
289Huyện Long ĐiềnDương Bạch Mai Thị trấn Long ĐiềnNgã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất SX-KD đô thị
290Huyện Long ĐiềnDương Bạch Mai Thị trấn Long ĐiềnNgã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành2.100.0001.365.0001.050.000777.000630.000Đất TM-DV đô thị
291Huyện Long ĐiềnDương Bạch Mai Thị trấn Long ĐiềnNgã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành3.500.0002.275.0001.750.0001.295.0001.050.000Đất ở đô thị
292Huyện Long ĐiềnChâu Văn Biếc Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Chùa bà1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
293Huyện Long ĐiềnChâu Văn Biếc Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Chùa bà1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
294Huyện Long ĐiềnChâu Văn Biếc Thị trấn Long ĐiềnMạc Thanh Đạm Chùa bà2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
295Huyện Long ĐiềnCao Văn Ngọc Thị trấn Long ĐiềnBùi Công Minh Phạm Hồng Thái1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất SX-KD đô thị
296Huyện Long ĐiềnCao Văn Ngọc Thị trấn Long ĐiềnBùi Công Minh Phạm Hồng Thái1.500.000975.000750.000555.000450.000Đất TM-DV đô thị
297Huyện Long ĐiềnCao Văn Ngọc Thị trấn Long ĐiềnBùi Công Minh Phạm Hồng Thái2.500.0001.625.0001.250.000925.000750.000Đất ở đô thị
298Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền750.000488.000375.000278.000225.000Đất SX-KD đô thị
299Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền750.000488.000375.000278.000225.000Đất TM-DV đô thị
300Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền1.250.000813.000625.000463.000375.000Đất ở đô thị
301Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền750.000488.000375.000278.000225.000Đất SX-KD đô thị
302Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền750.000488.000375.000278.000225.000Đất TM-DV đô thị
303Huyện Long ĐiềnCác tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền1.250.000813.000625.000463.000375.000Đất ở đô thị
304Huyện Long ĐiềnBùi Công Minh Thị trấn Long ĐiềnNgã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất SX-KD đô thị
305Huyện Long ĐiềnBùi Công Minh Thị trấn Long ĐiềnNgã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo3.300.0002.145.0001.650.0001.221.000990.000Đất TM-DV đô thị
306Huyện Long ĐiềnBùi Công Minh Thị trấn Long ĐiềnNgã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo5.500.0003.575.0002.750.0002.035.0001.650.000Đất ở đô thị
5/5 - (96 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap