Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
– Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;
Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;
Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:
R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:
L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
Cụ thể như sau:
Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;
Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
3.2. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên | 384.000 | 250.000 | 192.000 | 142.000 | 121.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
2 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên | 384.000 | 250.000 | 192.000 | 142.000 | 121.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên | 640.000 | 416.000 | 320.000 | 237.000 | 202.000 | Đất ở nông thôn | |
4 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên | 480.000 | 312.000 | 240.000 | 178.000 | 144.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
5 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên | 480.000 | 312.000 | 240.000 | 178.000 | 144.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
6 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên | 800.000 | 520.000 | 400.000 | 296.000 | 240.000 | Đất ở nông thôn | |
7 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
8 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
9 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất ở nông thôn | |
10 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo | 1.250.000 | 813.000 | 625.000 | 463.000 | 375.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành | 1.980.000 | 1.287.000 | 990.000 | 733.000 | 594.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành | 1.980.000 | 1.287.000 | 990.000 | 733.000 | 594.000 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 651.000 | 528.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ | 660.000 | 429.000 | 330.000 | 244.000 | 198.000 | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ | 660.000 | 429.000 | 330.000 | 244.000 | 198.000 | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ | 1.100.000 | 715.000 | 550.000 | 407.000 | 330.000 | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu | 924.000 | 601.000 | 462.000 | 342.000 | 277.000 | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu | 924.000 | 601.000 | 462.000 | 342.000 | 277.000 | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 570.000 | 462.000 | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng | 1.980.000 | 1.287.000 | 990.000 | 733.000 | 594.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
26 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng | 1.980.000 | 1.287.000 | 990.000 | 733.000 | 594.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
27 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất ở nông thôn | |
28 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 1.980.000 | 1.287.000 | 990.000 | 733.000 | 594.000 | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 1.980.000 | 1.287.000 | 990.000 | 733.000 | 594.000 | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ | 924.000 | 601.000 | 462.000 | 342.000 | 277.000 | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ | 924.000 | 601.000 | 462.000 | 342.000 | 277.000 | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 570.000 | 462.000 | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 651.000 | 528.000 | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi | 924.000 | 601.000 | 462.000 | 342.000 | 277.000 | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi | 924.000 | 601.000 | 462.000 | 342.000 | 277.000 | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 570.000 | 462.000 | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh | 1.848.000 | 1.201.000 | 924.000 | 684.000 | 554.000 | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh | 1.848.000 | 1.201.000 | 924.000 | 684.000 | 554.000 | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh | 3.080.000 | 2.002.000 | 1.540.000 | 1.140.000 | 924.000 | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 1.848.000 | 1.201.000 | 924.000 | 684.000 | 554.000 | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 1.848.000 | 1.201.000 | 924.000 | 684.000 | 554.000 | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.080.000 | 2.002.000 | 1.540.000 | 1.140.000 | 924.000 | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 845.000 | 549.000 | 422.000 | 313.000 | 253.000 | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 845.000 | 549.000 | 422.000 | 313.000 | 253.000 | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 1.408.000 | 915.000 | 704.000 | 521.000 | 422.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Long Điền | Đường ven biển xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 1.848.000 | 1.201.000 | 924.000 | 684.000 | 554.000 | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Long Điền | Đường ven biển xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 1.848.000 | 1.201.000 | 924.000 | 684.000 | 554.000 | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Long Điền | Đường ven biển xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.080.000 | 2.002.000 | 1.540.000 | 1.140.000 | 924.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 651.000 | 528.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến | 1.056.000 | 686.000 | 528.000 | 391.000 | 317.000 | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 651.000 | 528.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 480.000 | 312.000 | 240.000 | 178.000 | 144.000 | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 480.000 | 312.000 | 240.000 | 178.000 | 144.000 | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 800.000 | 520.000 | 400.000 | 296.000 | 240.000 | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 845.000 | 549.000 | 422.000 | 313.000 | 253.000 | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 845.000 | 549.000 | 422.000 | 313.000 | 253.000 | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 1.408.000 | 915.000 | 704.000 | 521.000 | 422.000 | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 528.000 | 343.000 | 264.000 | 196.000 | 158.000 | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 528.000 | 343.000 | 264.000 | 196.000 | 158.000 | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 880.000 | 572.000 | 440.000 | 326.000 | 264.000 | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 2.244.000 | 1.459.000 | 1.122.000 | 830.000 | 673.000 | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 2.244.000 | 1.459.000 | 1.122.000 | 830.000 | 673.000 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 3.740.000 | 2.431.000 | 1.870.000 | 1.384.000 | 1.122.000 | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
77 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
78 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn | |
79 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 845.000 | 549.000 | 422.000 | 313.000 | 253.000 | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 845.000 | 549.000 | 422.000 | 313.000 | 253.000 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 1.408.000 | 915.000 | 704.000 | 521.000 | 422.000 | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A - GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A - GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A - GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ2 | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ2 | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ2 | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu | 792.000 | 515.000 | 396.000 | 293.000 | 238.000 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Long Điền | Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 1.320.000 | 858.000 | 660.000 | 488.000 | 396.000 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 2.200.000 | 1.430.000 | 1.100.000 | 814.000 | 660.000 | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
101 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải | Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành | 6.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | 2.220.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Long Điền | Đường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị | |
113 | Huyện Long Điền | Đường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị | |
114 | Huyện Long Điền | Đường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị | |
115 | Huyện Long Điền | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Long Điền | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Long Điền | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 6.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | 2.220.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải | Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải | Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải | Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải | Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải | Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải | Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 08 Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 08 Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 08 Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 6 Thị trấn Long Hải | Ngã 3 Long Hải Dinh Cô | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 6 Thị trấn Long Hải | Ngã 3 Long Hải Dinh Cô | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 6 Thị trấn Long Hải | Ngã 3 Long Hải Dinh Cô | 6.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | 2.220.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải | Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải | Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải | Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải | Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải | Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải | Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | 888.000 | 720.000 | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | 888.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 | 4.000.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.480.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất SX-KD đô thị | |
173 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất TM-DV đô thị | |
174 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải | 1.250.000 | 813.000 | 625.000 | 463.000 | 375.000 | Đất ở đô thị | |
175 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền | Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền | Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền | Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân | 5.500.000 | 3.575.000 | 2.750.000 | 2.035.000 | 1.650.000 | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Long Điền | Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Long Điền | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Long Điền | Trần Hưng Đạo Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Long Điền | Trần Hưng Đạo Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Long Điền | Trần Hưng Đạo Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai | 3.750.000 | 2.438.000 | 1.875.000 | 1.388.000 | 1.125.000 | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
201 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
202 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
204 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 Thị trấn Long Điền | Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
205 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu Thị trấn Long Điền | Trọn đường | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu Thị trấn Long Điền | Trọn đường | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
207 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu Thị trấn Long Điền | Trọn đường | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
208 | Huyện Long Điền | Phạm Hữu Chí Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Đường TL44A | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Long Điền | Phạm Hữu Chí Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Đường TL44A | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất TM-DV đô thị |
210 | Huyện Long Điền | Phạm Hữu Chí Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Đường TL44A | 3.750.000 | 2.438.000 | 1.875.000 | 1.388.000 | 1.125.000 | Đất ở đô thị |
211 | Huyện Long Điền | Phạm Hồng Thái Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Long Điền | Phạm Hồng Thái Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất TM-DV đô thị |
213 | Huyện Long Điền | Phạm Hồng Thái Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi | 3.750.000 | 2.438.000 | 1.875.000 | 1.388.000 | 1.125.000 | Đất ở đô thị |
214 | Huyện Long Điền | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Long Điền | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.500.000 | 1.110.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
216 | Huyện Long Điền | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 | 5.000.000 | 3.250.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
217 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong | 2.250.000 | 1.463.000 | 1.125.000 | 833.000 | 675.000 | Đất TM-DV đô thị |
219 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong | 3.750.000 | 2.438.000 | 1.875.000 | 1.388.000 | 1.125.000 | Đất ở đô thị |
220 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
222 | Huyện Long Điền | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
223 | Huyện Long Điền | Nguyễn Công Trứ Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Long Điền | Nguyễn Công Trứ Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
225 | Huyện Long Điền | Nguyễn Công Trứ Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
226 | Huyện Long Điền | Ngô Gia Tự Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Long Điền | Ngô Gia Tự Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
228 | Huyện Long Điền | Ngô Gia Tự Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
229 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm Thị trấn Long Điền | Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm Thị trấn Long Điền | Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
231 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm Thị trấn Long Điền | Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền | 5.500.000 | 3.575.000 | 2.750.000 | 2.035.000 | 1.650.000 | Đất ở đô thị |
232 | Huyện Long Điền | Mạc Đĩnh Chi Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Long Điền | Mạc Đĩnh Chi Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
234 | Huyện Long Điền | Mạc Đĩnh Chi Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
235 | Huyện Long Điền | Lê Hồng Phong Thị trấn Long Điền | Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Long Điền | Lê Hồng Phong Thị trấn Long Điền | Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
237 | Huyện Long Điền | Lê Hồng Phong Thị trấn Long Điền | Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
238 | Huyện Long Điền | Hương lộ 10 Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn | 1.875.000 | 1.219.000 | 938.000 | 694.000 | 563.000 | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Long Điền | Hương lộ 10 Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn | 1.875.000 | 1.219.000 | 938.000 | 694.000 | 563.000 | Đất TM-DV đô thị |
240 | Huyện Long Điền | Hương lộ 10 Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn | 3.125.000 | 2.031.000 | 1.563.000 | 1.156.000 | 938.000 | Đất ở đô thị |
241 | Huyện Long Điền | Hồ Tri Tân Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Long Điền | Hồ Tri Tân Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
243 | Huyện Long Điền | Hồ Tri Tân Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
244 | Huyện Long Điền | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị | |
245 | Huyện Long Điền | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị | |
246 | Huyện Long Điền | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị | |
247 | Huyện Long Điền | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Long Điền | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
249 | Huyện Long Điền | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
250 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 17 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 17 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
252 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 17 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
253 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 Thị trấn Long Điền | Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 Thị trấn Long Điền | Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
255 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 Thị trấn Long Điền | Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
256 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 14 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Hương lộ 10 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 14 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Hương lộ 10 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
258 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 14 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Hương lộ 10 | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
259 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 13 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 13 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
261 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 13 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
262 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 12 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 12 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 444.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
264 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 12 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 740.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
265 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
267 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
268 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
270 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
271 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 8 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 8 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
273 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 8 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
274 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 7 Thị trấn Long Điền | Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 7 Thị trấn Long Điền | Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
276 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 7 Thị trấn Long Điền | Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
277 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
279 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Điền | Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
280 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long Điền | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long Điền | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất TM-DV đô thị |
282 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long Điền | Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) | 1.250.000 | 813.000 | 625.000 | 463.000 | 375.000 | Đất ở đô thị |
283 | Huyện Long Điền | Đường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
284 | Huyện Long Điền | Đường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
285 | Huyện Long Điền | Đường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long Điền | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
286 | Huyện Long Điền | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
287 | Huyện Long Điền | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
288 | Huyện Long Điền | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền | Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
289 | Huyện Long Điền | Dương Bạch Mai Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
290 | Huyện Long Điền | Dương Bạch Mai Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 777.000 | 630.000 | Đất TM-DV đô thị |
291 | Huyện Long Điền | Dương Bạch Mai Thị trấn Long Điền | Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành | 3.500.000 | 2.275.000 | 1.750.000 | 1.295.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
292 | Huyện Long Điền | Châu Văn Biếc Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Chùa bà | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
293 | Huyện Long Điền | Châu Văn Biếc Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Chùa bà | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
294 | Huyện Long Điền | Châu Văn Biếc Thị trấn Long Điền | Mạc Thanh Đạm Chùa bà | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
295 | Huyện Long Điền | Cao Văn Ngọc Thị trấn Long Điền | Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất SX-KD đô thị |
296 | Huyện Long Điền | Cao Văn Ngọc Thị trấn Long Điền | Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái | 1.500.000 | 975.000 | 750.000 | 555.000 | 450.000 | Đất TM-DV đô thị |
297 | Huyện Long Điền | Cao Văn Ngọc Thị trấn Long Điền | Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái | 2.500.000 | 1.625.000 | 1.250.000 | 925.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
298 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất SX-KD đô thị | |
299 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất TM-DV đô thị | |
300 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền | 1.250.000 | 813.000 | 625.000 | 463.000 | 375.000 | Đất ở đô thị | |
301 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất SX-KD đô thị | |
302 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 278.000 | 225.000 | Đất TM-DV đô thị | |
303 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền | 1.250.000 | 813.000 | 625.000 | 463.000 | 375.000 | Đất ở đô thị | |
304 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh Thị trấn Long Điền | Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất SX-KD đô thị |
305 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh Thị trấn Long Điền | Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo | 3.300.000 | 2.145.000 | 1.650.000 | 1.221.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
306 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh Thị trấn Long Điền | Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo | 5.500.000 | 3.575.000 | 2.750.000 | 2.035.000 | 1.650.000 | Đất ở đô thị |