Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Kỳ Sơn).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình
| STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 | 7.000.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
| 2 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh | 5.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
| 3 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) | 5.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
| 4 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | từ Km 64+730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình) | 5.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
| 5 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ) | 5.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
| 6 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - | 5.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
| 7 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - | 3.500.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
| 8 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. | 3.500.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
| 9 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - | 3.500.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
| 10 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - | 3.500.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
| 11 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - | 3.500.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
| 12 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 13 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 14 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 15 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 16 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. - | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 17 | Huyện Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đầu cầu Đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 18 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 19 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
| 20 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông - | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 21 | Huyện Kỳ Sơn | Đường QL6 cũ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 22 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 23 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 24 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 25 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 26 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 27 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Gồm các thửa đất giáp với đường chính. - | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 28 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). - | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 29 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). - | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
| 30 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường còn lại trong toàn thị trấn - | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 860.000 | 690.000 | Đất ở đô thị |
| 31 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 | 3.600.000 | 3.200.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 32 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 33 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 34 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình) | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 35 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 36 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 37 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 38 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 39 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 40 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | giáp xã Dân Hạ - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 41 | Huyện Kỳ Sơn | Đường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 42 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 43 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 44 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 45 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 46 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | - | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 47 | Huyện Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 48 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 49 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 50 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 51 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 52 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 53 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 54 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 55 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 56 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 57 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Gồm các thửa đất giáp với đường chính. - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 58 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 59 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 60 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường còn lại trong toàn thị trấn - | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 770.000 | 430.000 | Đất TM-DV đô thị |
| 61 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 | 3.600.000 | 3.200.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 62 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơ | - | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 63 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 64 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL7 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 65 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 66 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 67 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 68 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 69 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 70 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 71 | Huyện Kỳ Sơn | Đường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. - | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 72 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 73 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 74 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 75 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 76 | Huyện Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 77 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 78 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 79 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 80 | Huyện Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - vào Khu 3. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 81 | Huyện Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 82 | Huyện Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 83 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 84 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 85 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 86 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Gồm các thửa đất giáp với đường chính. - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 87 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 88 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 89 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường còn lại trong toàn thị trấn - | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 770.000 | 430.000 | Đất SX-KD đô thị |
| 90 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 - | 3.900.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn |
| 91 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 - | 2.900.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 850.000 | Đất ở nông thôn |
| 92 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 - | 1.700.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | 330.000 | Đất ở nông thôn |
| 93 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 - | 3.100.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 780.000 | Đất ở nông thôn |
| 94 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 - | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 600.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
| 95 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 3 - | 1.700.000 | 1.000.000 | 670.000 | 500.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
| 96 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 4 - | 800.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
| 97 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 1 - | 3.100.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 950.000 | 750.000 | Đất ở nông thôn |
| 98 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 2 - | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | 600.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
| 99 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 3 - | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
| 100 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 1 - | 3.300.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 650.000 | Đất ở nông thôn |
| 101 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 - | 1.900.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
| 102 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 - | 1.100.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
| 103 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 - | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | 700.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
| 104 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 - | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.050.000 | 650.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
| 105 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 - | 1.100.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
| 106 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 - | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.450.000 | 800.000 | 650.000 | Đất ở nông thôn |
| 107 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 - | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | Đất ở nông thôn |
| 108 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 - | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
| 109 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 630.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
| 110 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 950.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
| 111 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 - | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
| 112 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 630.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
| 113 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 950.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
| 114 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 - | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
| 115 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 - | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 350.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
| 116 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 - | 650.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
| 117 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 - | 450.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
| 118 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 - | 3.120.000 | 2.640.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 880.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 119 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 - | 2.320.000 | 1.840.000 | 1.280.000 | 800.000 | 680.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 120 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 - | 1.360.000 | 960.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 121 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 - | 2.480.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | 800.000 | 620.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 122 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 - | 1.920.000 | 1.440.000 | 880.000 | 600.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 123 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 3 - | 1.360.000 | 800.000 | 540.000 | 400.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 124 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 4 - | 640.000 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 125 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 1 - | 2.480.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 126 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 2 - | 2.000.000 | 1.520.000 | 880.000 | 500.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 127 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 3 - | 1.040.000 | 640.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 128 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 1 - | 2.640.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 750.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 129 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 - | 1.520.000 | 1.200.000 | 880.000 | 600.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 130 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 - | 880.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 131 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 - | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.040.000 | 560.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 132 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 - | 1.360.000 | 1.040.000 | 840.000 | 520.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 133 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 - | 880.000 | 680.000 | 440.000 | 320.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 134 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 - | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | 800.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 135 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 136 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 - | 720.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 137 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 - | 1.680.000 | 1.120.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 138 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 - | 960.000 | 760.000 | 560.000 | 320.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 139 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 - | 560.000 | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 140 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 - | 1.680.000 | 1.120.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 141 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 - | 960.000 | 760.000 | 560.000 | 320.000 | 240.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 142 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 - | 560.000 | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 143 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 - | 720.000 | 520.000 | 360.000 | 280.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 144 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 - | 520.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 145 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 - | 360.000 | 320.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 146 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 - | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.470.000 | 980.000 | 770.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 147 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 - | 2.030.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | 700.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 148 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 - | 1.190.000 | 840.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 149 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 - | 2.170.000 | 1.680.000 | 1.050.000 | 800.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 150 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 - | 1.680.000 | 1.260.000 | 770.000 | 600.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 151 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 3 - | 1.190.000 | 700.000 | 470.000 | 350.000 | 250.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 152 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 4 - | 560.000 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 110.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 153 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 1 - | 2.170.000 | 1.680.000 | 1.050.000 | 800.000 | 600.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 154 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 2 - | 1.750.000 | 1.330.000 | 770.000 | 500.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 155 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 3 - | 910.000 | 560.000 | 350.000 | 280.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 156 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 1 - | 2.310.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 750.000 | 460.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 157 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 - | 1.360.000 | 1.050.000 | 770.000 | 530.000 | 390.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 158 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 - | 770.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 159 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 - | 1.960.000 | 1.470.000 | 910.000 | 500.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 160 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 - | 1.190.000 | 910.000 | 740.000 | 460.000 | 350.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 161 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 - | 770.000 | 600.000 | 405.000 | 280.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 162 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 - | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.020.000 | 800.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 163 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 - | 1.200.000 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | 320.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 164 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 - | 675.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 165 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 - | 1.470.000 | 980.000 | 720.000 | 600.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 166 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 - | 840.000 | 670.000 | 490.000 | 300.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 167 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 - | 490.000 | 360.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 168 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 - | 1.470.000 | 980.000 | 720.000 | 600.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 169 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 - | 840.000 | 670.000 | 490.000 | 300.000 | 210.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 170 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 - | 490.000 | 360.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 171 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 - | 630.000 | 460.000 | 360.000 | 250.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 172 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 - | 460.000 | 350.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 173 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 - | 320.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 110.000 | Đất TM-DV nông thôn |
| 174 | Huyện Kỳ Sơn | Khu công nghiệp Yên Quang | - | 810.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 175 | Huyện Kỳ Sơn | Khu công nghiệp Mông Hóa | - | 810.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
| 176 | Huyện Kỳ Sơn | Cụm Công nghiệp Trung Mường | - | 530.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |



