• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình 2026

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
03/12/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen ky son tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Kỳ Sơn).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 17.000.0006.000.0005.000.0004.000.0003.000.000Đất ở đô thị
2Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
3Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long)5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
4Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64+730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình)5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
5Huyện Kỳ SơnĐường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ)5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
6Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. -5.500.0004.500.0003.500.0002.500.0002.100.000Đất ở đô thị
7Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới -3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
8Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động.3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
9Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. -3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
10Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). -3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
11Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnĐường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. -3.500.0003.200.0002.500.0001.800.0001.500.000Đất ở đô thị
12Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay;3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
13Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
14Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1.3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
15Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính;3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
16Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. -3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
17Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu Đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động.3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
18Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng;3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
19Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2).3.000.0002.500.0001.800.0001.300.0001.000.000Đất ở đô thị
20Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông -2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
21Huyện Kỳ SơnĐường QL6 cũ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn-2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
22Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường 445 - vào Khu 3.2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
23Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3).2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
24Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương;2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
25Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan;2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
26Huyện Kỳ SơnĐường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên.2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
27Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. -2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
28Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). -2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
29Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). -2.500.0002.000.0001.500.0001.000.000830.000Đất ở đô thị
30Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn -2.000.0001.700.0001.200.000860.000690.000Đất ở đô thị
31Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 13.600.0003.200.0002.800.0002.400.0002.000.000Đất TM-DV đô thị
32Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
33Huyện Kỳ SơnTrục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long)3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
34Huyện Kỳ SơnTrục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình)3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
35Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ).3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
36Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. -3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất TM-DV đô thị
37Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. -2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
38Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động.2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
39Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. -2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
40Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơngiáp xã Dân Hạ -2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
41Huyện Kỳ SơnĐường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơnđi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. -2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất TM-DV đô thị
42Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay;2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
43Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
44Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1.2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
45Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính;2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
46Huyện Kỳ SơnĐường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn-2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
47Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động.2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
48Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng;2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
49Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2).2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất TM-DV đô thị
50Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
51Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường 445 - vào Khu 3.1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
52Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3).1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
53Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
54Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương;1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
55Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan;1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
56Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên.1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
57Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
58Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
59Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất TM-DV đô thị
60Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn -1.300.0001.200.0001.000.000770.000430.000Đất TM-DV đô thị
61Huyện Kỳ SơnĐoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 13.600.0003.200.0002.800.0002.400.0002.000.000Đất SX-KD đô thị
62Huyện Kỳ SơnĐường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơ-3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
63Huyện Kỳ SơnTrục đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long)3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
64Huyện Kỳ SơnTrục đường QL7 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơntừ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình).3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
65Huyện Kỳ SơnĐường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ).3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
66Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. -3.100.0002.700.0002.300.0001.900.0001.500.000Đất SX-KD đô thị
67Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. -2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
68Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động.2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
69Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn-2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
70Huyện Kỳ SơnĐường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn-2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
71Huyện Kỳ SơnĐường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơnđi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. -2.300.0002.000.0001.700.0001.300.0001.000.000Đất SX-KD đô thị
72Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay;2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
73Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
74Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1.2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
75Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnTừ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ.2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
76Huyện Kỳ SơnĐường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động.2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
77Huyện Kỳ SơnĐường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng;2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
78Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ SơnĐoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2).2.000.0001.700.0001.300.000980.000670.000Đất SX-KD đô thị
79Huyện Kỳ SơnĐường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơngồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
80Huyện Kỳ Sơn- Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn- Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - vào Khu 3.1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
81Huyện Kỳ Sơn- Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn- Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - đến hết hộ ông Ý (Khu 3).1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
82Huyện Kỳ Sơn- Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn- Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
83Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương;1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
84Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan;1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
85Huyện Kỳ SơnKhu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnNối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên.1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
86Huyện Kỳ SơnĐường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnGồm các thửa đất giáp với đường chính. -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
87Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
88Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ SơnĐường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). -1.700.0001.300.0001.200.000830.000500.000Đất SX-KD đô thị
89Huyện Kỳ SơnĐường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ SơnCác đường còn lại trong toàn thị trấn -1.300.0001.200.0001.000.000770.000430.000Đất SX-KD đô thị
90Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 1 -3.900.0003.300.0002.100.0001.400.0001.100.000Đất ở nông thôn
91Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 2 -2.900.0002.300.0001.600.0001.000.000850.000Đất ở nông thôn
92Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 3 -1.700.0001.200.000700.000500.000330.000Đất ở nông thôn
93Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 1 -3.100.0002.400.0001.500.0001.000.000780.000Đất ở nông thôn
94Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 2 -2.400.0001.800.0001.100.000600.000500.000Đất ở nông thôn
95Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 3 -1.700.0001.000.000670.000500.000350.000Đất ở nông thôn
96Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 4 -800.000500.000300.000200.000150.000Đất ở nông thôn
97Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 1 -3.100.0002.400.0001.500.000950.000750.000Đất ở nông thôn
98Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 2 -2.500.0001.900.0001.100.000600.000500.000Đất ở nông thôn
99Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 3 -1.300.000800.000500.000400.000250.000Đất ở nông thôn
100Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 1 -3.300.0002.500.0001.500.000850.000650.000Đất ở nông thôn
101Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 2 -1.900.0001.500.0001.100.000750.000550.000Đất ở nông thôn
102Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 3 -1.100.000850.000550.000400.000300.000Đất ở nông thôn
103Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 1 -2.800.0002.100.0001.300.000700.000600.000Đất ở nông thôn
104Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 2 -1.700.0001.300.0001.050.000650.000500.000Đất ở nông thôn
105Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 3 -1.100.000850.000550.000400.000300.000Đất ở nông thôn
106Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 1 -3.200.0002.400.0001.450.000800.000650.000Đất ở nông thôn
107Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 2 -1.500.0001.200.000900.000600.000450.000Đất ở nông thôn
108Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 3 -900.000700.000450.000300.000250.000Đất ở nông thôn
109Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 1 -2.100.0001.400.0001.000.000630.000500.000Đất ở nông thôn
110Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 2 -1.200.000950.000700.000400.000300.000Đất ở nông thôn
111Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 3 -700.000500.000300.000200.000150.000Đất ở nông thôn
112Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 1 -2.100.0001.400.0001.000.000630.000500.000Đất ở nông thôn
113Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 2 -1.200.000950.000700.000400.000300.000Đất ở nông thôn
114Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 3 -700.000500.000300.000200.000150.000Đất ở nông thôn
115Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 1 -900.000650.000450.000350.000250.000Đất ở nông thôn
116Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 2 -650.000500.000400.000250.000200.000Đất ở nông thôn
117Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 3 -450.000400.000250.000200.000150.000Đất ở nông thôn
118Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 1 -3.120.0002.640.0001.680.0001.120.000880.000Đất TM-DV nông thôn
119Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 2 -2.320.0001.840.0001.280.000800.000680.000Đất TM-DV nông thôn
120Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 3 -1.360.000960.000600.000450.000300.000Đất TM-DV nông thôn
121Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 1 -2.480.0001.920.0001.200.000800.000620.000Đất TM-DV nông thôn
122Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 2 -1.920.0001.440.000880.000600.000480.000Đất TM-DV nông thôn
123Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 3 -1.360.000800.000540.000400.000280.000Đất TM-DV nông thôn
124Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 4 -640.000400.000240.000160.000120.000Đất TM-DV nông thôn
125Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 1 -2.480.0001.920.0001.200.000800.000600.000Đất TM-DV nông thôn
126Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 2 -2.000.0001.520.000880.000500.000400.000Đất TM-DV nông thôn
127Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 3 -1.040.000640.000400.000320.000200.000Đất TM-DV nông thôn
128Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 1 -2.640.0002.000.0001.200.000750.000520.000Đất TM-DV nông thôn
129Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 2 -1.520.0001.200.000880.000600.000440.000Đất TM-DV nông thôn
130Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 3 -880.000680.000510.000340.000240.000Đất TM-DV nông thôn
131Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 1 -2.240.0001.680.0001.040.000560.000480.000Đất TM-DV nông thôn
132Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 2 -1.360.0001.040.000840.000520.000400.000Đất TM-DV nông thôn
133Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 3 -880.000680.000440.000320.000240.000Đất TM-DV nông thôn
134Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 1 -2.560.0001.920.0001.160.000800.000520.000Đất TM-DV nông thôn
135Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 2 -1.200.000960.000720.000480.000360.000Đất TM-DV nông thôn
136Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 3 -720.000600.000450.000300.000200.000Đất TM-DV nông thôn
137Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 1 -1.680.0001.120.000800.000600.000400.000Đất TM-DV nông thôn
138Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 2 -960.000760.000560.000320.000240.000Đất TM-DV nông thôn
139Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 3 -560.000400.000240.000180.000120.000Đất TM-DV nông thôn
140Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 1 -1.680.0001.120.000800.000600.000400.000Đất TM-DV nông thôn
141Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 2 -960.000760.000560.000320.000240.000Đất TM-DV nông thôn
142Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 3 -560.000400.000240.000180.000120.000Đất TM-DV nông thôn
143Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 1 -720.000520.000360.000280.000200.000Đất TM-DV nông thôn
144Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 2 -520.000400.000320.000200.000160.000Đất TM-DV nông thôn
145Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 3 -360.000320.000200.000160.000120.000Đất TM-DV nông thôn
146Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 1 -2.730.0002.310.0001.470.000980.000770.000Đất TM-DV nông thôn
147Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 2 -2.030.0001.610.0001.120.000700.000600.000Đất TM-DV nông thôn
148Huyện Kỳ SơnXã Mông HóaKhu vực 3 -1.190.000840.000600.000450.000300.000Đất TM-DV nông thôn
149Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 1 -2.170.0001.680.0001.050.000800.000600.000Đất TM-DV nông thôn
150Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 2 -1.680.0001.260.000770.000600.000480.000Đất TM-DV nông thôn
151Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 3 -1.190.000700.000470.000350.000250.000Đất TM-DV nông thôn
152Huyện Kỳ SơnXã Dân HạKhu vực 4 -560.000350.000210.000140.000110.000Đất TM-DV nông thôn
153Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 1 -2.170.0001.680.0001.050.000800.000600.000Đất TM-DV nông thôn
154Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 2 -1.750.0001.330.000770.000500.000400.000Đất TM-DV nông thôn
155Huyện Kỳ SơnXã Dân HòaKhu vực 3 -910.000560.000350.000280.000180.000Đất TM-DV nông thôn
156Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 1 -2.310.0001.750.0001.050.000750.000460.000Đất TM-DV nông thôn
157Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 2 -1.360.0001.050.000770.000530.000390.000Đất TM-DV nông thôn
158Huyện Kỳ SơnXã Yên QuangKhu vực 3 -770.000680.000510.000340.000210.000Đất TM-DV nông thôn
159Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 1 -1.960.0001.470.000910.000500.000420.000Đất TM-DV nông thôn
160Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 2 -1.190.000910.000740.000460.000350.000Đất TM-DV nông thôn
161Huyện Kỳ SơnXã Phúc TiếnKhu vực 3 -770.000600.000405.000280.000210.000Đất TM-DV nông thôn
162Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 1 -2.240.0001.680.0001.020.000800.000480.000Đất TM-DV nông thôn
163Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 2 -1.200.000900.000630.000450.000320.000Đất TM-DV nông thôn
164Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThịnhKhu vực 3 -675.000600.000450.000300.000180.000Đất TM-DV nông thôn
165Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 1 -1.470.000980.000720.000600.000360.000Đất TM-DV nông thôn
166Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 2 -840.000670.000490.000300.000210.000Đất TM-DV nông thôn
167Huyện Kỳ SơnXã Hợp ThànhKhu vực 3 -490.000360.000240.000180.000120.000Đất TM-DV nông thôn
168Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 1 -1.470.000980.000720.000600.000360.000Đất TM-DV nông thôn
169Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 2 -840.000670.000490.000300.000210.000Đất TM-DV nông thôn
170Huyện Kỳ SơnXã Phú MinhKhu vực 3 -490.000360.000240.000180.000120.000Đất TM-DV nông thôn
171Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 1 -630.000460.000360.000250.000180.000Đất TM-DV nông thôn
172Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 2 -460.000350.000280.000200.000140.000Đất TM-DV nông thôn
173Huyện Kỳ SơnXã Độc LậpKhu vực 3 -320.000280.000200.000140.000110.000Đất TM-DV nông thôn
174Huyện Kỳ SơnKhu công nghiệp Yên Quang-810.000----Đất SX-KD
175Huyện Kỳ SơnKhu công nghiệp Mông Hóa-810.000----Đất SX-KD
176Huyện Kỳ SơnCụm Công nghiệp Trung Mường-530.000----Đất SX-KD
5/5 - (982 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai - Hà Nội
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng 2026

03/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.