• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen kon plong tinh kon tum
Hình minh họa. Bảng giá đất Huyện Kon Plông – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)8.030.000----Đất ở đô thị
2Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)8.322.000----Đất ở đô thị
3Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)8.322.000----Đất ở đô thị
4Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)8.322.000----Đất ở đô thị
5Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)6.765.000----Đất ở đô thị
6Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long1.848.000----Đất ở đô thị
7Huyện Kon PlôngQuốc lộ 24Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu1.120.000----Đất ở đô thị
8Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 65.985.000----Đất ở đô thị
9Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước6.650.000----Đất ở đô thị
10Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)5.289.000----Đất ở đô thị
11Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông - đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng1.456.000----Đất ở đô thị
12Huyện Kon PlôngĐường số 1 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 105.940.000----Đất ở đô thị
13Huyện Kon PlôngĐường số 2 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 65.166.000----Đất ở đô thị
14Huyện Kon PlôngĐường số 3- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 65.166.000----Đất ở đô thị
15Huyện Kon PlôngĐường số 4 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 35.166.000----Đất ở đô thị
16Huyện Kon PlôngĐường số 5- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 95.166.000----Đất ở đô thị
17Huyện Kon PlôngĐường số 6 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 95.289.000----Đất ở đô thị
18Huyện Kon PlôngĐường số 7 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 95.289.000----Đất ở đô thị
19Huyện Kon PlôngĐường số 8 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 95.289.000----Đất ở đô thị
20Huyện Kon PlôngĐường số 8B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 15.203.000----Đất ở đô thị
21Huyện Kon PlôngĐường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 64.300.000----Đất ở đô thị
22Huyện Kon PlôngĐường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ đường số 6 - Đến QL 243.800.000----Đất ở đô thị
23Huyện Kon PlôngĐường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 93.800.000----Đất ở đô thị
24Huyện Kon PlôngĐường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện-3.600.000----Đất ở đô thị
25Huyện Kon PlôngĐường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)3.600.000----Đất ở đô thị
26Huyện Kon PlôngĐường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 103.600.000----Đất ở đô thị
27Huyện Kon PlôngĐường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcĐoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 105.280.000----Đất ở đô thị
28Huyện Kon PlôngĐường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcĐoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 -4.224.000----Đất ở đô thị
29Huyện Kon PlôngCác đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcCác đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết -4.200.000----Đất ở đô thị
30Huyện Kon PlôngĐường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 62.394.0001.436.000---Đất ở đô thị
31Huyện Kon PlôngĐường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 3 - Đến đường số 62.205.0001.323.000---Đất ở đô thị
32Huyện Kon PlôngĐường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne2.205.0001.323.000---Đất ở đô thị
33Huyện Kon PlôngĐường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 2 - Đến đường số 32.205.0001.323.000---Đất ở đô thị
34Huyện Kon PlôngĐường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) -2.142.0001.285.000---Đất ở đô thị
35Huyện Kon PlôngĐường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 9 - Đến đường số 92.457.0001.474.000---Đất ở đô thị
36Huyện Kon PlôngĐường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 13 - Đến đường số 92.394.0001.436.000---Đất ở đô thị
37Huyện Kon PlôngĐường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 14 - Đến đường số 92.394.0001.436.000---Đất ở đô thị
38Huyện Kon PlôngCác đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh)-2.394.0001.436.000---Đất ở đô thị
39Huyện Kon PlôngĐường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoĐoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+4004.872.0002.923.000---Đất ở đô thị
40Huyện Kon PlôngĐường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoĐoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 244.410.0002.646.000---Đất ở đô thị
41Huyện Kon PlôngCác tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoCác đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại -3.780.0002.268.000---Đất ở đô thị
42Huyện Kon PlôngĐường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịchTừ QL 24 - Đến TL 6762.352.0001.411.000---Đất ở đô thị
43Huyện Kon PlôngĐường du lịch số 1 - Đường Nguyễn Du - Các đường du lịchTừ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 242.520.0001.512.000---Đất ở đô thị
44Huyện Kon PlôngĐường Sư Vạn Hạnh - Các đường du lịchĐường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV1.615.000969.000---Đất ở đô thị
45Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹTừ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)1.740.0001.044.000---Đất ở đô thị
46Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm1.512.000907.000---Đất ở đô thị
47Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ945.000567.000---Đất ở đô thị
48Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 -882.000529.000---Đất ở đô thị
49Huyện Kon PlôngCác tuyến đường khácĐường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne -1.512.000907.000---Đất ở đô thị
50Huyện Kon PlôngĐường Trần Quang Khải - Các tuyến đường khácCác tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 11.890.0001.134.000---Đất ở đô thị
51Huyện Kon PlôngĐường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương - Các tuyến đường khácCác tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke -1.680.0001.008.000---Đất ở đô thị
52Huyện Kon PlôngCác tuyến đường khácCác đường quy hoạch còn lại -840.000504.000---Đất ở đô thị
53Huyện Kon PlôngĐất các đường thuộc làng KonPring-924.000554.000---Đất ở đô thị
54Huyện Kon PlôngĐường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ)-1.344.000806.000---Đất ở đô thị
55Huyện Kon PlôngĐường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên)-1.260.000756.000---Đất ở đô thị
56Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường quy hoạch -4.200.0002.520.000---Đất ở đô thị
57Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường quy hoạch số 3 -3.850.0002.310.000---Đất ở đô thị
58Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường nội bộ số 1 -3.850.0002.310.000---Đất ở đô thị
59Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường nội bộ số 2 -3.850.0002.310.000---Đất ở đô thị
60Huyện Kon PlôngĐường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen1.260.000756.000---Đất ở đô thị
61Huyện Kon PlôngĐường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen901.000541.000---Đất ở đô thị
62Huyện Kon PlôngCác khu dân cư còn lại-424.000265.000---Đất ở đô thị
63Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)6.424.000----Đất TM-DV đô thị
64Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)6.657.600----Đất TM-DV đô thị
65Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)6.657.600----Đất TM-DV đô thị
66Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)6.657.600----Đất TM-DV đô thị
67Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)5.412.000----Đất TM-DV đô thị
68Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long1.478.400----Đất TM-DV đô thị
69Huyện Kon PlôngQuốc lộ 24Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu896.000----Đất TM-DV đô thị
70Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 64.788.000----Đất TM-DV đô thị
71Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước5.320.000----Đất TM-DV đô thị
72Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)4.231.200----Đất TM-DV đô thị
73Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông - đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng1.164.800----Đất TM-DV đô thị
74Huyện Kon PlôngĐường số 1 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 104.752.000----Đất TM-DV đô thị
75Huyện Kon PlôngĐường số 2 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 64.132.800----Đất TM-DV đô thị
76Huyện Kon PlôngĐường số 3- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 64.132.800----Đất TM-DV đô thị
77Huyện Kon PlôngĐường số 4 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 34.132.800----Đất TM-DV đô thị
78Huyện Kon PlôngĐường số 5- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.132.800----Đất TM-DV đô thị
79Huyện Kon PlôngĐường số 6 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.231.200----Đất TM-DV đô thị
80Huyện Kon PlôngĐường số 7 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.231.200----Đất TM-DV đô thị
81Huyện Kon PlôngĐường số 8 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.231.200----Đất TM-DV đô thị
82Huyện Kon PlôngĐường số 8B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 14.162.400----Đất TM-DV đô thị
83Huyện Kon PlôngĐường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 63.440.000----Đất TM-DV đô thị
84Huyện Kon PlôngĐường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ đường số 6 - Đến QL 243.040.000----Đất TM-DV đô thị
85Huyện Kon PlôngĐường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 93.040.000----Đất TM-DV đô thị
86Huyện Kon PlôngĐường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện-2.880.000----Đất TM-DV đô thị
87Huyện Kon PlôngĐường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)2.880.000----Đất TM-DV đô thị
88Huyện Kon PlôngĐường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 102.880.000----Đất TM-DV đô thị
89Huyện Kon PlôngĐường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcĐoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 104.224.000----Đất TM-DV đô thị
90Huyện Kon PlôngĐường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcĐoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 -3.379.200----Đất TM-DV đô thị
91Huyện Kon PlôngCác đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcCác đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết -3.360.000----Đất TM-DV đô thị
92Huyện Kon PlôngĐường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 61.915.2001.148.800---Đất TM-DV đô thị
93Huyện Kon PlôngĐường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 3 - Đến đường số 61.764.0001.058.400---Đất TM-DV đô thị
94Huyện Kon PlôngĐường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne1.764.0001.058.400---Đất TM-DV đô thị
95Huyện Kon PlôngĐường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 2 - Đến đường số 31.764.0001.058.400---Đất TM-DV đô thị
96Huyện Kon PlôngĐường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) -1.713.6001.028.000---Đất TM-DV đô thị
97Huyện Kon PlôngĐường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 9 - Đến đường số 91.965.6001.179.200---Đất TM-DV đô thị
98Huyện Kon PlôngĐường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 13 - Đến đường số 91.915.2001.148.800---Đất TM-DV đô thị
99Huyện Kon PlôngĐường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 14 - Đến đường số 91.915.2001.148.800---Đất TM-DV đô thị
100Huyện Kon PlôngCác đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh)-1.915.2001.148.800---Đất TM-DV đô thị
101Huyện Kon PlôngĐường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoĐoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+4003.897.6002.338.400---Đất TM-DV đô thị
102Huyện Kon PlôngĐường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoĐoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 243.528.0002.116.800---Đất TM-DV đô thị
103Huyện Kon PlôngCác tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoCác đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại -3.024.0001.814.400---Đất TM-DV đô thị
104Huyện Kon PlôngĐường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịchTừ QL 24 - Đến TL 6761.881.6001.128.800---Đất TM-DV đô thị
105Huyện Kon PlôngĐường du lịch số 1 - Đường Nguyễn Du - Các đường du lịchTừ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 242.016.0001.209.600---Đất TM-DV đô thị
106Huyện Kon PlôngĐường Sư Vạn Hạnh - Các đường du lịchĐường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV1.292.000775.200---Đất TM-DV đô thị
107Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹTừ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)1.392.000835.200---Đất TM-DV đô thị
108Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm1.209.600725.600---Đất TM-DV đô thị
109Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ756.000453.600---Đất TM-DV đô thị
110Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 -705.600423.200---Đất TM-DV đô thị
111Huyện Kon PlôngCác tuyến đường khácĐường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne -1.209.600725.600---Đất TM-DV đô thị
112Huyện Kon PlôngĐường Trần Quang Khải - Các tuyến đường khácCác tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 11.512.000907.200---Đất TM-DV đô thị
113Huyện Kon PlôngĐường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương - Các tuyến đường khácCác tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke -1.344.000806.400---Đất TM-DV đô thị
114Huyện Kon PlôngCác tuyến đường khácCác đường quy hoạch còn lại -672.000403.200---Đất TM-DV đô thị
115Huyện Kon PlôngĐất các đường thuộc làng KonPring-739.200443.200---Đất TM-DV đô thị
116Huyện Kon PlôngĐường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ)-1.075.200644.800---Đất TM-DV đô thị
117Huyện Kon PlôngĐường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên)-1.008.000604.800---Đất TM-DV đô thị
118Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường quy hoạch -3.360.0002.016.000---Đất TM-DV đô thị
119Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường quy hoạch số 3 -3.080.0001.848.000---Đất TM-DV đô thị
120Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường nội bộ số 1 -3.080.0001.848.000---Đất TM-DV đô thị
121Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường nội bộ số 2 -3.080.0001.848.000---Đất TM-DV đô thị
122Huyện Kon PlôngĐường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen1.008.000604.800---Đất TM-DV đô thị
123Huyện Kon PlôngĐường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen720.800432.800---Đất TM-DV đô thị
124Huyện Kon PlôngCác khu dân cư còn lại-339.200212.000---Đất TM-DV đô thị
125Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)6.424.000----Đất SX-KD đô thị
126Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)6.657.600----Đất SX-KD đô thị
127Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)6.657.600----Đất SX-KD đô thị
128Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1)6.657.600----Đất SX-KD đô thị
129Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)5.412.000----Đất SX-KD đô thị
130Huyện Kon PlôngĐường Phạm Văn Đồng - Quốc lộ 24Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long1.478.400----Đất SX-KD đô thị
131Huyện Kon PlôngQuốc lộ 24Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu896.000----Đất SX-KD đô thị
132Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 64.788.000----Đất SX-KD đô thị
133Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước5.320.000----Đất SX-KD đô thị
134Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)4.231.200----Đất SX-KD đô thị
135Huyện Kon PlôngĐường Võ Nguyên Giáp - Tỉnh lộ 676Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông - đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng1.164.800----Đất SX-KD đô thị
136Huyện Kon PlôngĐường số 1 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 104.752.000----Đất SX-KD đô thị
137Huyện Kon PlôngĐường số 2 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 64.132.800----Đất SX-KD đô thị
138Huyện Kon PlôngĐường số 3- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ QL 24 - Đến đường số 64.132.800----Đất SX-KD đô thị
139Huyện Kon PlôngĐường số 4 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 34.132.800----Đất SX-KD đô thị
140Huyện Kon PlôngĐường số 5- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.132.800----Đất SX-KD đô thị
141Huyện Kon PlôngĐường số 6 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.231.200----Đất SX-KD đô thị
142Huyện Kon PlôngĐường số 7 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.231.200----Đất SX-KD đô thị
143Huyện Kon PlôngĐường số 8 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 94.231.200----Đất SX-KD đô thị
144Huyện Kon PlôngĐường số 8B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 14.162.400----Đất SX-KD đô thị
145Huyện Kon PlôngĐường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ TL 676 - Đến đường số 63.440.000----Đất SX-KD đô thị
146Huyện Kon PlôngĐường số 9 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ đường số 6 - Đến QL 243.040.000----Đất SX-KD đô thị
147Huyện Kon PlôngĐường số 10 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 93.040.000----Đất SX-KD đô thị
148Huyện Kon PlôngĐường số 10B - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyện-2.880.000----Đất SX-KD đô thị
149Huyện Kon PlôngĐường số 11- Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)2.880.000----Đất SX-KD đô thị
150Huyện Kon PlôngĐường số 12 - Đường Hùng Vương - Khu Trung tâm hành chính huyệnTừ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 102.880.000----Đất SX-KD đô thị
151Huyện Kon PlôngĐường Võ Thị Sáu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcĐoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 104.224.000----Đất SX-KD đô thị
152Huyện Kon PlôngĐường Huỳnh Thúc Kháng - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcĐoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 -3.379.200----Đất SX-KD đô thị
153Huyện Kon PlôngCác đường: Hai Bà Trưng, Đinh Văn Gió, Bà Triệu, Mạc Đĩnh Chi, Y Bom (tức Ban), Trần Quốc Toản - Các đường quy hoạch khu dân cư phía BắcCác đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết -3.360.000----Đất SX-KD đô thị
154Huyện Kon PlôngĐường số 3 - Đường Ngô Quyền - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 61.915.2001.148.800---Đất SX-KD đô thị
155Huyện Kon PlôngĐường số 2 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 3 - Đến đường số 61.764.0001.058.400---Đất SX-KD đô thị
156Huyện Kon PlôngĐường số 6 - Đường Phan Bội Châu - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 2 - đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne1.764.0001.058.400---Đất SX-KD đô thị
157Huyện Kon PlôngĐường số 4 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 2 - Đến đường số 31.764.0001.058.400---Đất SX-KD đô thị
158Huyện Kon PlôngĐường số 5 - Đường Cao Bá Quát - Các đường khu dân cư phía NamĐoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) -1.713.6001.028.000---Đất SX-KD đô thị
159Huyện Kon PlôngĐường số 13 - Đường Lý Thái Tổ - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 9 - Đến đường số 91.965.6001.179.200---Đất SX-KD đô thị
160Huyện Kon PlôngĐường số 14 - Đường Nguyễn Đình Chiểu - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 13 - Đến đường số 91.915.2001.148.800---Đất SX-KD đô thị
161Huyện Kon PlôngĐường số 15 - Đường Thanh Minh Tám - Các đường quy hoạch khu dân cư phía ĐôngĐoạn từ đường số 14 - Đến đường số 91.915.2001.148.800---Đất SX-KD đô thị
162Huyện Kon PlôngCác đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây (Gồm các đường: Tố Hữu, Nguyễn Văn Trỗi, Đinh Bộ Lĩnh)-1.915.2001.148.800---Đất SX-KD đô thị
163Huyện Kon PlôngĐường Nguyễn Đình Chiểu - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoĐoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+4003.897.6002.338.400---Đất SX-KD đô thị
164Huyện Kon PlôngĐường Thanh Minh Tám - Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoĐoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 243.528.0002.116.800---Đất SX-KD đô thị
165Huyện Kon PlôngCác tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ caoCác đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại -3.024.0001.814.400---Đất SX-KD đô thị
166Huyện Kon PlôngĐường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Đường Trần Nhân Tông - Các đường du lịchTừ QL 24 - Đến TL 6761.881.6001.128.800---Đất SX-KD đô thị
167Huyện Kon PlôngĐường du lịch số 1 - Đường Nguyễn Du - Các đường du lịchTừ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 242.016.0001.209.600---Đất SX-KD đô thị
168Huyện Kon PlôngĐường Sư Vạn Hạnh - Các đường du lịchĐường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV1.292.000775.200---Đất SX-KD đô thị
169Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹTừ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)1.392.000835.200---Đất SX-KD đô thị
170Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm1.209.600725.600---Đất SX-KD đô thị
171Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ756.000453.600---Đất SX-KD đô thị
172Huyện Kon PlôngĐường Trần Hưng Đạo - Đường vào thác Pa SỹĐoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 -705.600423.200---Đất SX-KD đô thị
173Huyện Kon PlôngCác tuyến đường khácĐường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne -1.209.600725.600---Đất SX-KD đô thị
174Huyện Kon PlôngĐường Trần Quang Khải - Các tuyến đường khácCác tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 11.512.000907.200---Đất SX-KD đô thị
175Huyện Kon PlôngĐường Xuân Diệu, đường Đoàn Thị Điểm và đường Hồ Xuân Hương - Các tuyến đường khácCác tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke -1.344.000806.400---Đất SX-KD đô thị
176Huyện Kon PlôngCác tuyến đường khácCác đường quy hoạch còn lại -672.000403.200---Đất SX-KD đô thị
177Huyện Kon PlôngĐất các đường thuộc làng KonPring-739.200443.200---Đất SX-KD đô thị
178Huyện Kon PlôngĐường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri (đường Lý Thái Tổ)-1.075.200644.800---Đất SX-KD đô thị
179Huyện Kon PlôngĐường vào thác Lô Ba ( đường Trần Kiên)-1.008.000604.800---Đất SX-KD đô thị
180Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường quy hoạch -3.360.0002.016.000---Đất SX-KD đô thị
181Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường quy hoạch số 3 -3.080.0001.848.000---Đất SX-KD đô thị
182Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường nội bộ số 1 -3.080.0001.848.000---Đất SX-KD đô thị
183Huyện Kon Plông04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon PlôngĐường nội bộ số 2 -3.080.0001.848.000---Đất SX-KD đô thị
184Huyện Kon PlôngĐường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen1.008.000604.800---Đất SX-KD đô thị
185Huyện Kon PlôngĐường khu rau hoa xứ lạnh ( TL 676)Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen720.800432.800---Đất SX-KD đô thị
186Huyện Kon PlôngCác khu dân cư còn lại-339.200212.000---Đất SX-KD đô thị
187Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - đến UBND xã Măng Cành.527.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - đến ranh giới xã Đăk Tăng310.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - đến ngã ba Phong Lan202.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - đến thôn Kon Du155.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư khác -66.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Kon PlôngXã HiếuĐất khu dân cư dọc QL 24 -523.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Kon PlôngĐường Trường Sơn Đông - Xã HiếuTừ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)196.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Kon PlôngXã HiếuĐất khu dân cư khác -66.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư dọc QL 24 -523.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -132.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư khác -66.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.462.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Kon PlôngXã Ngọc TemĐất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)196.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Kon PlôngXã Ngọc TemĐất khu dân cư khác -70.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư dọc TL 676 -216.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư khác -43.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)39.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - đến trung tâm xã252.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - đến hết thôn Tu Thôn78.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -140.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư khác -68.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã -175.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -90.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất khu dân cư khác -83.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất khu dân cư dọc TL 676 -252.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Kon PlôngĐường đi xã Măng Bút - Xã Đăk TăngTừ TL 676 - đến ranh giới xã Măng Bút)130.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất khu dân cư khác -55.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -96.000----Đất ở
215Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch khu hồ Toong Đam-363.000----Đất ở
216Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri-363.000----Đất ở
217Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch hồ trung tâm-561.000----Đất ở
218Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke-561.000----Đất ở
219Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch thác Pa Sỹ-363.000----Đất ở
220Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch các khu du lịch khác-264.000----Đất ở
221Huyện Kon PlôngBảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen-364.000----Đất ở
222Huyện Kon PlôngBảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh-168.000----Đất ở
223Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - đến UBND xã Măng Cành.421.600----Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - đến ranh giới xã Đăk Tăng248.000----Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - đến ngã ba Phong Lan161.600----Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - đến thôn Kon Du124.000----Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư khác -52.800----Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Kon PlôngXã HiếuĐất khu dân cư dọc QL 24 -418.400----Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Kon PlôngĐường Trường Sơn Đông - Xã HiếuTừ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)156.800----Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Kon PlôngXã HiếuĐất khu dân cư khác -52.800----Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư dọc QL 24 -418.400----Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -105.600----Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư khác -52.800----Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.369.600----Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Kon PlôngXã Ngọc TemĐất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)156.800----Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Kon PlôngXã Ngọc TemĐất khu dân cư khác -56.000----Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư dọc TL 676 -172.800----Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư khác -34.400----Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)31.200----Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - đến trung tâm xã201.600----Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - đến hết thôn Tu Thôn62.400----Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -112.000----Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư khác -54.400----Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã -140.000----Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -72.000----Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất khu dân cư khác -66.400----Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất khu dân cư dọc TL 676 -201.600----Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Kon PlôngĐường đi xã Măng Bút - Xã Đăk TăngTừ TL 676 - đến ranh giới xã Măng Bút)104.000----Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất khu dân cư khác -44.000----Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -76.800----Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch khu hồ Toong Đam-290.400----Đất TM-DV
252Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri-290.400----Đất TM-DV
253Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch hồ trung tâm-448.800----Đất TM-DV
254Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke-448.800----Đất TM-DV
255Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch thác Pa Sỹ-290.400----Đất TM-DV
256Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch các khu du lịch khác-211.200----Đất TM-DV
257Huyện Kon PlôngBảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen-291.200----Đất TM-DV
258Huyện Kon PlôngBảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh-134.400----Đất TM-DV
259Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - đến UBND xã Măng Cành.421.600----Đất SX-KD nông thôn
260Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - đến ranh giới xã Đăk Tăng248.000----Đất SX-KD nông thôn
261Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - đến ngã ba Phong Lan161.600----Đất SX-KD nông thôn
262Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - đến thôn Kon Du124.000----Đất SX-KD nông thôn
263Huyện Kon PlôngXã Măng CànhĐất khu dân cư khác -52.800----Đất SX-KD nông thôn
264Huyện Kon PlôngXã HiếuĐất khu dân cư dọc QL 24 -418.400----Đất SX-KD nông thôn
265Huyện Kon PlôngĐường Trường Sơn Đông - Xã HiếuTừ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)156.800----Đất SX-KD nông thôn
266Huyện Kon PlôngXã HiếuĐất khu dân cư khác -52.800----Đất SX-KD nông thôn
267Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư dọc QL 24 -418.400----Đất SX-KD nông thôn
268Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -105.600----Đất SX-KD nông thôn
269Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư khác -52.800----Đất SX-KD nông thôn
270Huyện Kon PlôngXã Pờ ÊĐất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.369.600----Đất SX-KD nông thôn
271Huyện Kon PlôngXã Ngọc TemĐất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)156.800----Đất SX-KD nông thôn
272Huyện Kon PlôngXã Ngọc TemĐất khu dân cư khác -56.000----Đất SX-KD nông thôn
273Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư dọc TL 676 -172.800----Đất SX-KD nông thôn
274Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư khác -34.400----Đất SX-KD nông thôn
275Huyện Kon PlôngXã Đăk RingĐất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)31.200----Đất SX-KD nông thôn
276Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - đến trung tâm xã201.600----Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - đến hết thôn Tu Thôn62.400----Đất SX-KD nông thôn
278Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -112.000----Đất SX-KD nông thôn
279Huyện Kon PlôngXã Đăk NênĐất khu dân cư khác -54.400----Đất SX-KD nông thôn
280Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã -140.000----Đất SX-KD nông thôn
281Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -72.000----Đất SX-KD nông thôn
282Huyện Kon PlôngXã Măng BútĐất khu dân cư khác -66.400----Đất SX-KD nông thôn
283Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất khu dân cư dọc TL 676 -201.600----Đất SX-KD nông thôn
284Huyện Kon PlôngĐường đi xã Măng Bút - Xã Đăk TăngTừ TL 676 - đến ranh giới xã Măng Bút)104.000----Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất khu dân cư khác -44.000----Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Kon PlôngXã Đăk TăngĐất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã -76.800----Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch khu hồ Toong Đam-290.400----Đất SX-KD
288Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri-290.400----Đất SX-KD
289Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch hồ trung tâm-448.800----Đất SX-KD
290Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke-448.800----Đất SX-KD
291Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch thác Pa Sỹ-290.400----Đất SX-KD
292Huyện Kon PlôngĐất quy hoạch các khu du lịch khác-211.200----Đất SX-KD
293Huyện Kon PlôngBảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen-291.200----Đất SX-KD
294Huyện Kon PlôngBảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh-134.400----Đất SX-KD
295Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ ÊĐất chuyên trồng lúa -50.000----Đất trồng lúa
296Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ ÊĐất trồng lúa còn lại -39.000----Đất trồng lúa
297Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)Đất chuyên trồng lúa -37.000----Đất trồng lúa
298Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)Đất trồng lúa còn lại -28.000----Đất trồng lúa
299Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê-20.000----Đất trồng cây hàng năm
300Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)-17.000----Đất trồng cây hàng năm
301Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê-20.000----Đất trồng cây lâu năm
302Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)-17.000----Đất trồng cây lâu năm
303Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê-7.000----Đất rừng sản xuất
304Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)-5.000----Đất rừng sản xuất
305Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng-26.000----Đất nuôi trồng thủy sản
306Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)-22.000----Đất nuôi trồng thủy sản
307Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê-20.000----Đất nông nghiệp khác
308Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)-17.000----Đất nông nghiệp khác
309Huyện Kon PlôngTại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk TăngĐối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -26.000----Đất nông nghiệp khác
310Huyện Kon PlôngHuyện Kon Plông (các xã còn lại)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -22.000----Đất nông nghiệp khác
5/5 - (974 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.