Bảng giá đất huyện Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau
Bảng giá đất huyện Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau mới nhất theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi bởi Quyết định 33/2021/QĐ-UBND và Quyết định 33/2021/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
– Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021)
– Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc ranh giới đã giải phóng mặt bằng hoặc mép đường hiện hữu) tính 100% mức giá quy định trong Bảng giá;
– Vị trí 2 (từ trên 30 mét đến 60 mét) tính bằng 60% so với mức giá vị trí 1;
– Vị trí 3 (từ trên 60 mét đến 90 mét) tính bằng 40% so với mức giá vị trí 1;
– Vị trí 4 (từ trên 90 mét) tính bằng 20% so với mức giá vị trí 1
3.2. Bảng giá đất huyện Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Tô Thị Tẻ - Tạ An Khương | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Tô Thị Tẻ - Tạ An Khương | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường Phan Ngọc Hiển | Đường Tô Thị Tẻ - Tạ An Khương | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường số 3 | Đường số 1 - Đường Phan Ngọc Hiển | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
5 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường số 3 | Đường số 1 - Đường Phan Ngọc Hiển | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường số 3 | Đường số 1 - Đường Phan Ngọc Hiển | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường số 1 | Đường số 2 - Đường Tô Thị Tẻ | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường số 1 | Đường số 2 - Đường Tô Thị Tẻ | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Đầm Dơi | Khu chỉnh trang Dân cư khóm 2 - Đường số 1 | Đường số 2 - Đường Tô Thị Tẻ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đầm Dơi | Đường Quách Văn Phẩm | Đường Huỳnh Kim Tấn - Đường Tô Văn Mười | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Đầm Dơi | Đường Quách Văn Phẩm | Đường Huỳnh Kim Tấn - Đường Tô Văn Mười | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Đầm Dơi | Đường Quách Văn Phẩm | Đường Huỳnh Kim Tấn - Đường Tô Văn Mười | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đầm Dơi | Đường sau khu hành chính huyện | Đường Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Đầm Dơi | Đường sau khu hành chính huyện | Đường Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Đầm Dơi | Đường sau khu hành chính huyện | Đường Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đầm Dơi | Đường vào trường tiểu học Phan Ngọc Hiển | Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh trường tiểu học | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Đầm Dơi | Đường vào trường tiểu học Phan Ngọc Hiển | Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh trường tiểu học | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Đầm Dơi | Đường vào trường tiểu học Phan Ngọc Hiển | Đường Tô Thị Tẻ - Hết ranh trường tiểu học | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đầm Dơi | Đường Tô Văn Mười nối dài | Đường Phạm Minh Hoài - Đường Nguyễn Tạo | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Đầm Dơi | Đường Tô Văn Mười nối dài | Đường Phạm Minh Hoài - Đường Nguyễn Tạo | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Đầm Dơi | Đường Tô Văn Mười nối dài | Đường Phạm Minh Hoài - Đường Nguyễn Tạo | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đầm Dơi | Đường Nguyễn Tạo nối dài | Đường Ngô Bình An - Đường Cầu Cây Dương | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Đầm Dơi | Đường Nguyễn Tạo nối dài | Đường Ngô Bình An - Đường Cầu Cây Dương | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Đầm Dơi | Đường Nguyễn Tạo nối dài | Đường Ngô Bình An - Đường Cầu Cây Dương | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đầm Dơi | Đường Nguyễn Tạo nối dài | Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Đầm Dơi | Đường Nguyễn Tạo nối dài | Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Đầm Dơi | Đường Nguyễn Tạo nối dài | Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 42.000 | 25.200 | 16.800 | 8.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 56.000 | 33.600 | 22.400 | 11.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 70.000 | 42.000 | 28.000 | 14.000 | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Tuyến trung tâm xã | Cầu Cái Keo II - Giáp lộ trung tâm xã | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Tuyến trung tâm xã | Cầu Cái Keo II - Giáp lộ trung tâm xã | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Tuyến trung tâm xã | Cầu Cái Keo II - Giáp lộ trung tâm xã | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 5, ấp bà Hính | Giáp lộ ô tô về trung tâm xã - Giáp đường số 2 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 5, ấp bà Hính | Giáp lộ ô tô về trung tâm xã - Giáp đường số 2 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 5, ấp bà Hính | Giáp lộ ô tô về trung tâm xã - Giáp đường số 2 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 3, ấp bà Hính | Giáp đường số 2 - Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu út Thoạt | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 3, ấp bà Hính | Giáp đường số 2 - Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu út Thoạt | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 3, ấp bà Hính | Giáp đường số 2 - Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu út Thoạt | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 4, ấp bà Hính | Giáp đường số 2 - Giáp đường số 3 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 4, ấp bà Hính | Giáp đường số 2 - Giáp đường số 3 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 4, ấp bà Hính | Giáp đường số 2 - Giáp đường số 3 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 3, ấp bà Hính | Giáp nhà ông Lý Văn Mến - Giáp đường số 5 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 3, ấp bà Hính | Giáp nhà ông Lý Văn Mến - Giáp đường số 5 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 3, ấp bà Hính | Giáp nhà ông Lý Văn Mến - Giáp đường số 5 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 14, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Bến phà Cây Dương | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 14, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Bến phà Cây Dương | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 14, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Bến phà Cây Dương | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 12, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp đường số 5 | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 12, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp đường số 5 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 12, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp đường số 5 | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 11, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 11, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 11, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 10, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 10, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 10, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 9, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 9, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 9, ấp Cái Keo | Lộ nội ô chợ Cái Keo - Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 6, ấp Cái Keo | Giáp đường số 14 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 6, ấp Cái Keo | Giáp đường số 14 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 6, ấp Cái Keo | Giáp đường số 14 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 5, ấp Cái Keo | Giáp đường số 11 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 5, ấp Cái Keo | Giáp đường số 11 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 5, ấp Cái Keo | Giáp đường số 11 - Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông Cái Nháp 200m | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 2, 3, ấp Cái Keo | Giáp đường số 10 - Giáp đường số 8 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 2, 3, ấp Cái Keo | Giáp đường số 10 - Giáp đường số 8 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm-Đường số 2, 3, ấp Cái Keo | Giáp đường số 10 - Giáp đường số 8 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Giáp lộ nội ô chợ Cái keo - Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Giáp lộ nội ô chợ Cái keo - Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Giáp lộ nội ô chợ Cái keo - Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trung tâm hành chính xã - Bến phà Cây Dương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo II - Bến phà Cây Dương | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo II - Bến phà Cây Dương | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo II - Bến phà Cây Dương | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m - Cầu út Thoạt | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m - Cầu út Thoạt | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m - Cầu út Thoạt | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 2 + 300m - Cách cống Bào Hầm: 200m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 2 + 300m - Cách cống Bào Hầm: 200m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 2 + 300m - Cách cống Bào Hầm: 200m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã ba Khạo Đỏ - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã ba Khạo Đỏ - Về các hướng: 200m | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã ba Khạo Đỏ - Về các hướng: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cống Bào Hầm - Về các hướng: 200m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cống Bào Hầm - Về các hướng: 200m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cống Bào Hầm - Về các hướng: 200m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 2 + 200m - Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 2 + 200m - Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 2 + 200m - Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên): 200m | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Bến tàu Bà Hính - Về phía sông Bà Hính: 200m | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Bến tàu Bà Hính - Về phía sông Bà Hính: 200m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Bến tàu Bà Hính - Về phía sông Bà Hính: 200m | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Bến tàu Bà Hính - Về hướng chợ Bà Hính: 200m | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Bến tàu Bà Hính - Về hướng chợ Bà Hính: 200m | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Bến tàu Bà Hính - Về hướng chợ Bà Hính: 200m | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Hết ranh Trường THPT liên huyện - Cách cống Bà Hính: 400m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Hết ranh Trường THPT liên huyện - Cách cống Bà Hính: 400m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Hết ranh Trường THPT liên huyện - Cách cống Bà Hính: 400m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường cấp II - Hết ranh Trường THPT liên huyện | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường cấp II - Hết ranh Trường THPT liên huyện | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường cấp II - Hết ranh Trường THPT liên huyện | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Cấp II | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 66.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Cấp II | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Cấp II | 550.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã ba Cây Dương - Về hướng sông Cái Nháp: 200m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã ba Cây Dương - Về hướng sông Cái Nháp: 200m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Ngã ba Cây Dương - Về hướng sông Cái Nháp: 200m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường mẫu giáo + 100m - Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường mẫu giáo + 100m - Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường mẫu giáo + 100m - Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn) | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường Mẫu giáo - Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường Mẫu giáo - Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Trường Mẫu giáo - Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Văn Phẩm | Cầu Cái Keo 1 - Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm chợ) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đập Xóm Miên - Về hướng đầu kênh 3: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đập Xóm Miên - Về hướng đầu kênh 3: 200m | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đập Xóm Miên - Về hướng đầu kênh 3: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Salatel - Đập Xóm Miên (2 bên) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Salatel - Đập Xóm Miên (2 bên) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Salatel - Đập Xóm Miên (2 bên) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | UBND xã cũ - Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | UBND xã cũ - Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | UBND xã cũ - Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn Văn Định) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Trưởng Đạo - Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Trưởng Đạo - Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Trưởng Đạo - Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm Trưởng Đạo) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Thanh Tùng - Hướng Trụ sở văn hoá:200m (2 bên) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Thanh Tùng - Hướng Trụ sở văn hoá:200m (2 bên) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Thanh Tùng - Hướng Trụ sở văn hoá:200m (2 bên) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đập Thanh Tùng - Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đập Thanh Tùng - Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đập Thanh Tùng - Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầu Kênh 3 - Về hướng Đập Xóm Miên: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầu Kênh 3 - Về hướng Đập Xóm Miên: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầu Kênh 3 - Về hướng Đập Xóm Miên: 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đàu kênh Ông Đơn - Về hướng Trưởng Đạo: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đàu kênh Ông Đơn - Về hướng Trưởng Đạo: 200m | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đàu kênh Ông Đơn - Về hướng Trưởng Đạo: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầu kênh Trưởng Đạo - Về hướng Vàm Đầm: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầu kênh Trưởng Đạo - Về hướng Vàm Đầm: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Đầu kênh Trưởng Đạo - Về hướng Vàm Đầm: 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa - Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa - Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa - Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa - UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa - UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bào Dừa - UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cây xăng Hoàng Búp - Cầu Bào Dừa | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cây xăng Hoàng Búp - Cầu Bào Dừa | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cây xăng Hoàng Búp - Cầu Bào Dừa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bảo Mủ - Về hướng Kênh Ba (2 bên) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bảo Mủ - Về hướng Kênh Ba (2 bên) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | Cầu Bảo Mủ - Về hướng Kênh Ba (2 bên) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | UBND xã Thanh Tùng cũ - Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | UBND xã Thanh Tùng cũ - Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Đầm Dơi | Thanh Tùng | UBND xã Thanh Tùng cũ - Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m (Hết ranh cây xăng Hoàng Búp) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà) - Cách Lầu Quốc Gia: 300m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà) - Cách Lầu Quốc Gia: 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà) - Cách Lầu Quốc Gia: 300m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Giáp ranh xã Quách Phẩm | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Giáp ranh xã Quách Phẩm | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Giáp ranh xã Quách Phẩm | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Về sông Bà Hính: 500m | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Về sông Bà Hính: 500m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Cầu Bà Hính - Về sông Bà Hính: 500m | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia + 300m - Cách UBND xã: 500m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia + 300m - Cách UBND xã: 500m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia + 300m - Cách UBND xã: 500m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Giữa: 300m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Giữa: 300m | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Giữa: 300m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Bà Hính: 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Bà Hính: 300m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Bà Hính: 300m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Cùng: 300m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Cùng: 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Lầu Quốc Gia - Về hướng Kênh Cùng: 300m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia: 500m | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về hướng sông Cây Kè) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Trường cấp II - Hết ranh Trường cấp I (2 bên) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Trường cấp II - Hết ranh Trường cấp I (2 bên) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | Trường cấp II - Hết ranh Trường cấp I (2 bên) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Về hướng Trường cấp II | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Về hướng Trường cấp II | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã - Về hướng Trường cấp II | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã Quách Phẩm Bắc - Về hướng Trường cấp II | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã Quách Phẩm Bắc - Về hướng Trường cấp II | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Đầm Dơi | Quách Phẩm Bắc | UBND xã Quách Phẩm Bắc - Về hướng Trường cấp II | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Bào Sen, Nam Chánh - Về hướng nhà thờ 1500m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Bào Sen, Nam Chánh - Về hướng nhà thờ 1500m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Bào Sen, Nam Chánh - Về hướng nhà thờ 1500m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Về hướng Đồng Gò: 500m | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Về hướng Đồng Gò: 500m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Về hướng Đồng Gò: 500m | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ), (Trước 200m) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ), (Trước 200m) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Cống Đá Nông Trường - Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ), (Trước 200m) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Vàm Đầm: 200m | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Vàm Đầm: 200m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Đầm Dơi | Ngọc Chánh | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Vàm Đầm: 200m | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Đập Ba Dầy: 200m - Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Đập Ba Dầy: 200m - Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Đập Ba Dầy: 200m - Cầu Trưởng Đạo (Giáp ranh xã Thanh Tùng) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Đập Ba Dầy: 200m | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Đập Ba Dầy: 200m | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng Đập Ba Dầy: 200m | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng nhà thờ: 500m (2 bên lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng) | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng nhà thờ: 500m (2 bên lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh-Lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng | Ngã ba Thầy Cẩn - Về hướng nhà thờ: 500m (2 bên lộ xe Đầm Dơi - Thanh Tùng) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân-Đường 3-2 | Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2) - Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân-Đường 3-2 | Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2) - Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân-Đường 3-2 | Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường số 2) - Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m (tính 2 bên) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Từ nhà ông Dương Văn Chiểu - Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Từ nhà ông Dương Văn Chiểu - Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Từ nhà ông Dương Văn Chiểu - Đến giáp khu đất người dân tộc (tính 2 bên) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Từ nhà ông Châu Văn Loan - Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên) | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Từ nhà ông Châu Văn Loan - Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Từ nhà ông Châu Văn Loan - Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2 bên) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân-Tuyến lộ cấp VI đồng bằng | Giáp Tân Tiến - Hết ranh Trường Tiểu Học Vàm Đầm (Trừ Ngã ba Kênh Ba Hồng) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân-Tuyến lộ cấp VI đồng bằng | Giáp Tân Tiến - Hết ranh Trường Tiểu Học Vàm Đầm (Trừ Ngã ba Kênh Ba Hồng) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân-Tuyến lộ cấp VI đồng bằng | Giáp Tân Tiến - Hết ranh Trường Tiểu Học Vàm Đầm (Trừ Ngã ba Kênh Ba Hồng) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Cụm dân cư làng cá Hố Gùi - | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Cụm dân cư làng cá Hố Gùi - | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Cụm dân cư làng cá Hố Gùi - | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Bảy Căn - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Bảy Căn - Về các hướng: 200m | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Bảy Căn - Về các hướng: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba kênh Ba Hồng - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba kênh Ba Hồng - Về các hướng: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba kênh Ba Hồng - Về các hướng: 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ) | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Ngã ba Vàm Đầm - Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Rạch Ông Mao - Hết ranh Trường cấp II | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Rạch Ông Mao - Hết ranh Trường cấp II | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Rạch Ông Mao - Hết ranh Trường cấp II | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m - Cầu Ông Mao (2 bên) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m - Cầu Ông Mao (2 bên) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m - Cầu Ông Mao (2 bên) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2) | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Huân | Bến tàu Vàm Đầm - Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán-Lộ bê tông số 3 | Ngã tư lộ Chà Là - Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường trung học cơ sở xã Trần Phán cũ) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán-Lộ bê tông số 3 | Ngã tư lộ Chà Là - Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường trung học cơ sở xã Trần Phán cũ) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán-Lộ bê tông số 3 | Ngã tư lộ Chà Là - Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường trung học cơ sở xã Trần Phán cũ) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Hết ranh bến phà Chà Là | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Hết ranh bến phà Chà Là | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Hết ranh bến phà Chà Là | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu kênh Nai - Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu kênh Nai - Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu kênh Nai - Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Bá Huê - Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Bá Huê - Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Bá Huê - Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là II - Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là II - Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là II - Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Cầu Út Hà | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Cầu Út Hà | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Sáu Hoàng - Cầu Út Hà | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt - Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt - Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt - Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Bờ Đập - Về các hướng còn lại: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Bờ Đập - Về các hướng còn lại: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Bờ Đập - Về các hướng còn lại: 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Kênh Chín Y - Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Kênh Chín Y - Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Kênh Chín Y - Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là I - Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là I - Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là I - Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân Trung) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) - Lộ Chà Là - Cái Nước | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) - Lộ Chà Là - Cái Nước | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) - Lộ Chà Là - Cái Nước | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Trạm y tế - Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp) | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Trạm y tế - Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Trạm y tế - Bến phà Chà Là (2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là I + 200m - Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là I + 200m - Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cầu Chà Là I + 200m - Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Nam) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Nam) | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Nam) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Bắc) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Bắc) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Cầu Chà Là I (Hướng Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Kênh Chín Y - Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Kênh Chín Y - Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Kênh Chín Y - Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Bến tàu liên huyện - Kênh Chín Y | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Bến tàu liên huyện - Kênh Chín Y | 768.000 | 460.800 | 307.200 | 153.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Bến tàu liên huyện - Kênh Chín Y | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông) | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông) | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Cống Chà Là - Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ và dưới sông) | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống đá - Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống đá - Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống đá - Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ 709) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu Kinh Hàng Dừa - Cống Lung Gạo | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu Kinh Hàng Dừa - Cống Lung Gạo | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu Kinh Hàng Dừa - Cống Lung Gạo | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu Rạch Sao II - Cầu Kinh Hàng Dừa | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu Rạch Sao II - Cầu Kinh Hàng Dừa | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu Rạch Sao II - Cầu Kinh Hàng Dừa | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng - Các Đoạn còn lại | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng - Các Đoạn còn lại | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng - Các Đoạn còn lại | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Bào Bèo | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Bào Bèo | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Bào Bèo | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Lung Ứng | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Lung Ứng | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Thầy Chương - Cầu Lung Ứng | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Lung Ứng - Cầu Bào Vuông | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Lung Ứng - Cầu Bào Vuông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Cầu Lung Ứng - Cầu Bào Vuông | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã Tư Ông Bỉnh - Cống đá | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã Tư Ông Bỉnh - Cống đá | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã Tư Ông Bỉnh - Cống đá | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh - Cầu Bào Vuông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh - Cầu Bào Vuông | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh - Cầu Bào Vuông | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống ấp 10 - Về hai bên cống: 300m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống ấp 10 - Về hai bên cống: 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống ấp 10 - Về hai bên cống: 300m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ) - Về các hướng | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ) - Về các hướng | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ) - Về các hướng | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Rạch Sao - Hướng về cầu Lung Dừa (Tên cũ: Về các hướng: 200m) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Rạch Sao - Hướng về cầu Lung Dừa (Tên cũ: Về các hướng: 200m) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Rạch Sao - Hướng về cầu Lung Dừa (Tên cũ: Về các hướng: 200m) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã tư Ông Bỉnh - Về hai hướng: 500 m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã tư Ông Bỉnh - Về hai hướng: 500 m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã tư Ông Bỉnh - Về hai hướng: 500 m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Cống Đá - Về các hướng: 200m | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Cống Đá - Về các hướng: 200m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Ngã ba Cống Đá - Về các hướng: 200m | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m - Cầu kênh Dân Quân | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m - Cầu kênh Dân Quân | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m - Cầu kênh Dân Quân | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau) - Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau) - Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau) - Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu ấp 9 - Hướng về Đầm Dơi 700m (Tên cũ: Về các hướng: 500m) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu ấp 9 - Hướng về Đầm Dơi 700m (Tên cũ: Về các hướng: 500m) | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Cầu ấp 9 - Hướng về Đầm Dơi 700m (Tên cũ: Về các hướng: 500m) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng ) - | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng ) - | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Đầm Dơi | Tân Duyệt | Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về hướng Thanh Tùng ) - | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Kênh Mới - Về các hướng: 500m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Kênh Mới - Về các hướng: 500m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Kênh Mới - Về các hướng: 500m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân-Đường ô tô về trung tâm xã | Kênh Lò Gạch - Ngã ba Lô 4 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân-Đường ô tô về trung tâm xã | Kênh Lò Gạch - Ngã ba Lô 4 | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân-Đường ô tô về trung tâm xã | Kênh Lò Gạch - Ngã ba Lô 4 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân-Đường ô tô về trung tâm xã | Cầu Cả Bát - Kênh Lò Gạch | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân-Đường ô tô về trung tâm xã | Cầu Cả Bát - Kênh Lò Gạch | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân-Đường ô tô về trung tâm xã | Cầu Cả Bát - Kênh Lò Gạch | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến) - Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến) - Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Cầu Cả Bát (Lộ Đầm Dơi - Tân Tiến) - Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 1 - Về các hướng: 300m | 192.000 | 115.200 | 76.800 | 38.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 1 - Về các hướng: 300m | 256.000 | 153.600 | 102.400 | 51.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 1 - Về các hướng: 300m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 4 - Về hướng Đông: 300m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 4 - Về hướng Đông: 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 4 - Về hướng Đông: 300m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 4 - Về hướng Lô 1: 300m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 4 - Về hướng Lô 1: 300m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba Lô 4 - Về hướng Lô 1: 300m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba kênh Sáu Thước - Về các hướng: 300m | 192.000 | 115.200 | 76.800 | 38.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba kênh Sáu Thước - Về các hướng: 300m | 256.000 | 153.600 | 102.400 | 51.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện Đầm Dơi | Tân Dân | Ngã ba kênh Sáu Thước - Về các hướng: 300m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) - Cả Học | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) - Cả Học | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) - Cả Học | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Chùm Lựu - Cầu Tân Đức 2 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Chùm Lựu - Cầu Tân Đức 2 | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Chùm Lựu - Cầu Tân Đức 2 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận - Cầu Chùm Lựu | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận - Cầu Chùm Lựu | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận - Cầu Chùm Lựu | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe - Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe - Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe - Bến phà Tân Tiến - Tân Thuận | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba kênh Nghĩa Hải - Về các hướng: 200m | 72.000 | 43.200 | 28.800 | 14.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba kênh Nghĩa Hải - Về các hướng: 200m | 96.000 | 57.600 | 38.400 | 19.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba kênh Nghĩa Hải - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba đập Mặt Trời - Về các hướng: 200m | 72.000 | 43.200 | 28.800 | 14.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba đập Mặt Trời - Về các hướng: 200m | 96.000 | 57.600 | 38.400 | 19.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba đập Mặt Trời - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba Đầu Trâu - Về các hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba Đầu Trâu - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba Đầu Trâu - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp + 200 m - Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND xã) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp + 200 m - Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND xã) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp + 200 m - Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND xã) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía UBND xã) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía UBND xã) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía UBND xã) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe) - Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe) - Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe) - Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông) - Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông) - Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông) - Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn biên phòng) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Khu văn hoá Tân Tiến - Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Khu văn hoá Tân Tiến - Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Khu văn hoá Tân Tiến - Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Móng cầu ông Búp - Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp Thuận Thành) | 510.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Móng cầu ông Búp - Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp Thuận Thành) | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Móng cầu ông Búp - Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp Thuận Thành) | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng - | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng - | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng - | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Bến tàu Tân Tiến - Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Bến tàu Tân Tiến - Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Bến tàu Tân Tiến - Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cống Ông Búp (Phía UBND xã) - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cống Ông Búp (Phía UBND xã) - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cống Ông Búp (Phía UBND xã) - Về hướng Tắc Cây Bần: 200m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến) - Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến) - Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến) - Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp (Phía Nam) - Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông) | 390.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp (Phía Nam) - Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Huyện Đầm Dơi | Tân Tiến | Cầu Ông Búp (Phía Nam) - Hết ranh bên tàu Tân Tiến (Đất ven sông) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Chống Mỹ | Về các hướng: 200m - | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Chống Mỹ | Về các hướng: 200m - | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Chống Mỹ | Về các hướng: 200m - | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Cây Mét | Về các hướng: 200m - | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Cây Mét | Về các hướng: 200m - | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Cây Mét | Về các hướng: 200m - | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Ông Rum | Về các hướng: 200m - | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Ông Rum | Về các hướng: 200m - | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
471 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Ông Rum | Về các hướng: 200m - | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Soa Đủa | Về các hướng: 200m - | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Soa Đủa | Về các hướng: 200m - | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
474 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Ngã tư Soa Đủa | Về các hướng: 200m - | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Đường ô tô về trung tâm xã | Ngã Tư Đầu Trâu - Cầu qua sông Hiệp Bình | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Đường ô tô về trung tâm xã | Ngã Tư Đầu Trâu - Cầu qua sông Hiệp Bình | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
477 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức-Đường ô tô về trung tâm xã | Ngã Tư Đầu Trâu - Cầu qua sông Hiệp Bình | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Hiệp Bình + 200m - Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Hiệp Bình + 200m - Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
480 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Hiệp Bình + 200m - Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư kênh Sáu Đông - Về các hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
482 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư kênh Sáu Đông - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
483 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư kênh Sáu Đông - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu) - Về các hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
485 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu) - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
486 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu) - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Hiệp Bình - Về các hướng: 200m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
488 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Hiệp Bình - Về các hướng: 200m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
489 | Huyện Đầm Dơi | Tân Đức | Ngã tư Hiệp Bình - Về các hướng: 200m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã Tư ông Rum - Về các hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã Tư ông Rum - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
492 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã Tư ông Rum - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Bồn Bồn - Về các hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
494 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Bồn Bồn - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Bồn Bồn - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã tư Trạm Y tế - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
497 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã tư Trạm Y tế - Về các hướng: 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
498 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã tư Trạm Y tế - Về các hướng: 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông) - Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
500 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông) - Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
501 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông) - Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía Tây) - Về các hướng Thuận Hòa: 300m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía Tây) - Về các hướng Thuận Hòa: 300m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
504 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía Tây) - Về các hướng Thuận Hòa: 300m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) - Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
506 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) - Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
507 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) - Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào)) - | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
509 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào)) - | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
510 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào)) - | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng phía bên UBND xã ) - Về hướng Vàm mương:1000m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng phía bên UBND xã ) - Về hướng Vàm mương:1000m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
513 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng phía bên UBND xã ) - Về hướng Vàm mương:1000m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | UBND xã Tân Thuận - Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
515 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | UBND xã Tân Thuận - Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
516 | Huyện Đầm Dơi | Tân Thuận | UBND xã Tân Thuận - Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Bà Ban - Cách cống Nhị Nguyệt: 200m | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
518 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Bà Ban - Cách cống Nhị Nguyệt: 200m | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
519 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Bà Ban - Cách cống Nhị Nguyệt: 200m | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Giáo Cử 1.700m - Về hướng xã Tân Trung | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
521 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Giáo Cử 1.700m - Về hướng xã Tân Trung | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
522 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Giáo Cử 1.700m - Về hướng xã Tân Trung | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Hội Đồng Ninh - Đập Bà Ban | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
524 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Hội Đồng Ninh - Đập Bà Ban | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
525 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Hội Đồng Ninh - Đập Bà Ban | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung - Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
527 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung - Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
528 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung - Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Thầy Cai - Về hướng Lung Vệ: 2000m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
530 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Thầy Cai - Về hướng Lung Vệ: 2000m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
531 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Thầy Cai - Về hướng Lung Vệ: 2000m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Thầy Cai - Về hướng Đầm Dơi: 800m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
533 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Thầy Cai - Về hướng Đầm Dơi: 800m | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
534 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Đập Thầy Cai - Về hướng Đầm Dơi: 800m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Sông Bảy Háp | 270.000 | 162.000 | 108.000 | 54.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
536 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Sông Bảy Háp | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
537 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Sông Bảy Háp | 450.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
539 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
540 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Đập Hội Đồng Ninh | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
542 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Đập Hội Đồng Ninh | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
543 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Ngã ba Cổng Chào - Đập Hội Đồng Ninh | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Cống Tám Sị - Về hướng Ngã ba cổng chào (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
545 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Cống Tám Sị - Về hướng Ngã ba cổng chào (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
546 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Cống Tám Sị - Về hướng Ngã ba cổng chào (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung + 200m - Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
548 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung + 200m - Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
549 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung + 200m - Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung - Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
551 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung - Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
552 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Bến phà Hòa Trung - Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà Mau): 200m | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Cống Nhị Nguyệt - Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
554 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Cống Nhị Nguyệt - Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
555 | Huyện Đầm Dơi | Tân Trung | Cống Nhị Nguyệt - Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân Trung): 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Nam- Đường ô tô về trung tâm xã | Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn) - Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
557 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Nam- Đường ô tô về trung tâm xã | Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn) - Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
558 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Nam- Đường ô tô về trung tâm xã | Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn) - Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Cầu Hai An - Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
560 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Cầu Hai An - Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
561 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | Cầu Hai An - Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (Theo tuyến lộ) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
562 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Cầu Hai An | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
563 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Cầu Hai An | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
564 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Cầu Hai An | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
566 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
567 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Tây | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
569 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
570 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến lộ) phía bờ Đông | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
572 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
573 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Nam | UBND xã - Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Cầu Ván - Về 3 hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
575 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Cầu Ván - Về 3 hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
576 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Cầu Ván - Về 3 hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Xóm Ruộng - Về 3 hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
578 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Xóm Ruộng - Về 3 hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
579 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Xóm Ruộng - Về 3 hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Cây Nổ - Về 4 hướng 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
581 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Cây Nổ - Về 4 hướng 200m | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
582 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Cây Nổ - Về 4 hướng 200m | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
584 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
585 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT) | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
587 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
588 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
589 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Ngã tư Cây Mét - Về các hướng: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
590 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Ngã tư Cây Mét - Về các hướng: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
591 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Ngã tư Cây Mét - Về các hướng: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về các hướng còn lại: 200m | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
593 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về các hướng còn lại: 200m | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
594 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Về các hướng còn lại: 200m | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông-Đường ô tô về trung tâm xã | Hết ranh Trạm viễn thông - Ranh xã Tạ An Khương Nam | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
596 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông-Đường ô tô về trung tâm xã | Hết ranh Trạm viễn thông - Ranh xã Tạ An Khương Nam | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
597 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông-Đường ô tô về trung tâm xã | Hết ranh Trạm viễn thông - Ranh xã Tạ An Khương Nam | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông-Đường ô tô về trung tâm xã | UBND xã - Hết ranh Trạm Viễn thông | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
599 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông-Đường ô tô về trung tâm xã | UBND xã - Hết ranh Trạm Viễn thông | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
600 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông-Đường ô tô về trung tâm xã | UBND xã - Hết ranh Trạm Viễn thông | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
601 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Hết ranh Trường tiểu học | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
602 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Hết ranh Trường tiểu học | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
603 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | UBND xã - Hết ranh Trường tiểu học | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Trung tâm xã Tạ An Khương Đông - | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
605 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Trung tâm xã Tạ An Khương Đông - | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
606 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương Đông | Trung tâm xã Tạ An Khương Đông - | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 42.000 | 25.200 | 16.800 | 8.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
608 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 56.000 | 33.600 | 22.400 | 11.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
609 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 70.000 | 42.000 | 28.000 | 14.000 | - | Đất ở đô thị |
610 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 60.000 | 36.000 | 24.000 | 12.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
611 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 16.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
612 | Huyện Đầm Dơi | Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 20.000 | - | Đất ở đô thị |
613 | Huyện Đầm Dơi | Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi | Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
614 | Huyện Đầm Dơi | Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi | Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
615 | Huyện Đầm Dơi | Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi | Đường 19/5 - Đường Ngô Bình An | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
616 | Huyện Đầm Dơi | Đường vào trường tiểu học | Phan Ngọc Hiển - Hết ranh trường tiểu học | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
617 | Huyện Đầm Dơi | Đường vào trường tiểu học | Phan Ngọc Hiển - Hết ranh trường tiểu học | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
618 | Huyện Đầm Dơi | Đường vào trường tiểu học | Phan Ngọc Hiển - Hết ranh trường tiểu học | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
619 | Huyện Đầm Dơi | Tuyến khác | Cầu Lung Lắm - Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) | 144.000 | 86.400 | 57.600 | 28.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
620 | Huyện Đầm Dơi | Tuyến khác | Cầu Lung Lắm - Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) | 192.000 | 115.200 | 76.800 | 38.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
621 | Huyện Đầm Dơi | Tuyến khác | Cầu Lung Lắm - Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất ở đô thị |
622 | Huyện Đầm Dơi | Ngô Bình An | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
623 | Huyện Đầm Dơi | Ngô Bình An | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
624 | Huyện Đầm Dơi | Ngô Bình An | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
625 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Cây Dương đấu nối 30/4 | Cầu Cây Dương - Lộ 30/4 đi Cà Mau | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
626 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Cây Dương đấu nối 30/4 | Cầu Cây Dương - Lộ 30/4 đi Cà Mau | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
627 | Huyện Đầm Dơi | Cầu Cây Dương đấu nối 30/4 | Cầu Cây Dương - Lộ 30/4 đi Cà Mau | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
628 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu Cây Dương - Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
629 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu Cây Dương - Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
630 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu Cây Dương - Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ An Khương) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 50.000 | - | Đất ở đô thị |
631 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu Cây Dương - Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
632 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu Cây Dương - Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
633 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu Cây Dương - Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
634 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu lô 18 (Khóm 5) - Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
635 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu lô 18 (Khóm 5) - Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
636 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Cầu lô 18 (Khóm 5) - Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
637 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa - Cầu lô 18 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
638 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa - Cầu lô 18 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
639 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa - Cầu lô 18 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
640 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Lê Khắc Xương - Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
641 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Lê Khắc Xương - Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
642 | Huyện Đầm Dơi | Trương Phùng Xuân | Lê Khắc Xương - Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh Hòa | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở đô thị |
643 | Huyện Đầm Dơi | Lê Khắc Xương | Trương Phùng Xuân - Cầu Giáp Nước | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
644 | Huyện Đầm Dơi | Lê Khắc Xương | Trương Phùng Xuân - Cầu Giáp Nước | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
645 | Huyện Đầm Dơi | Lê Khắc Xương | Trương Phùng Xuân - Cầu Giáp Nước | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
646 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa - Cầu Lô 17 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
647 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa - Cầu Lô 17 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
648 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa - Cầu Lô 17 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
649 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện - Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
650 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện - Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
651 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện - Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
652 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) - Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
653 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) - Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
654 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ) - Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
655 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Tô Thị Tẻ - Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
656 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Tô Thị Tẻ - Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
657 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Ngã tư Tô Thị Tẻ - Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
658 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Cầu Sông Đầm - Ngã tư Tô Thị Tẻ | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
659 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Cầu Sông Đầm - Ngã tư Tô Thị Tẻ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
660 | Huyện Đầm Dơi | Tạ An Khương | Cầu Sông Đầm - Ngã tư Tô Thị Tẻ | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
661 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) - Tạ An Khương | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
662 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) - Tạ An Khương | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
663 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm) - Tạ An Khương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
664 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề - Nhà bà Trần Thị Cót | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
665 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề - Nhà bà Trần Thị Cót | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
666 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề - Nhà bà Trần Thị Cót | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
667 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
668 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
669 | Huyện Đầm Dơi | Phan Ngọc Hiển | Tô Thị Tẻ - Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
670 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) - Cầu Cả Bát | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
671 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) - Cầu Cả Bát | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
672 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) - Cầu Cả Bát | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
673 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Tạ An Khương - Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
674 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Tạ An Khương - Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
675 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Tạ An Khương - Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
676 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) - Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
677 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) - Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
678 | Huyện Đầm Dơi | Tô Thị Tẻ | Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội) - Tạ An Khương (Nhà Út Oanh) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
679 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Rạch Sao II - Cầu thầy Chương | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
680 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Rạch Sao II - Cầu thầy Chương | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
681 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Rạch Sao II - Cầu thầy Chương | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở đô thị |
682 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Rạch Sao I - Cầu Rạch Sao II | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
683 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Rạch Sao I - Cầu Rạch Sao II | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
684 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Rạch Sao I - Cầu Rạch Sao II | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
685 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 - Cầu Rạch Sao I | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
686 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 - Cầu Rạch Sao I | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
687 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 - Cầu Rạch Sao I | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
688 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao) | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
689 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao) | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
690 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đập Chóp Mao - Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch Sao) | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở đô thị |
691 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 + 151 m - Đập Chóp Mao | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
692 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 + 151 m - Đập Chóp Mao | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
693 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 + 151 m - Đập Chóp Mao | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
694 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 - 150m về hướng Đập Chóp Mao | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
695 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 - 150m về hướng Đập Chóp Mao | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
696 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Đường 30/4 - 150m về hướng Đập Chóp Mao | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
697 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y - Ngã tư Xóm Ruộng | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
698 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y - Ngã tư Xóm Ruộng | 160.000 | 96.000 | 64.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
699 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y - Ngã tư Xóm Ruộng | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất ở đô thị |
700 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Cây Dương - Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
701 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Cây Dương - Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
702 | Huyện Đầm Dơi | Các tuyến lộ khác | Cầu Cây Dương - Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
703 | Huyện Đầm Dơi | Quách Văn Phẩm | Huỳnh Kim Tấn - Đường 19/5 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Huyện Đầm Dơi | Quách Văn Phẩm | Huỳnh Kim Tấn - Đường 19/5 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
705 | Huyện Đầm Dơi | Quách Văn Phẩm | Huỳnh Kim Tấn - Đường 19/5 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
706 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Hy | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Hy | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
708 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Hy | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
709 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Đường 30/4 - Cầu Chín Dư | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Đường 30/4 - Cầu Chín Dư | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
711 | Huyện Đầm Dơi | Trần Phán | Đường 30/4 - Cầu Chín Dư | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
712 | Huyện Đầm Dơi | Thái Thanh Hòa | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
713 | Huyện Đầm Dơi | Thái Thanh Hòa | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
714 | Huyện Đầm Dơi | Thái Thanh Hòa | Dương Thị Cẩm Vân - Đường 30/4 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
715 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Học Oanh | Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) - Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
716 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Học Oanh | Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) - Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
717 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Học Oanh | Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) - Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy sản (Mé sông) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
718 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Học Oanh | Đầu chợ nhà lồng cũ - Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
719 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Học Oanh | Đầu chợ nhà lồng cũ - Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
720 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Học Oanh | Đầu chợ nhà lồng cũ - Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
721 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Tiễn | Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
722 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Tiễn | Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
723 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Tiễn | Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
724 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Ngọc Điệp | Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
725 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Ngọc Điệp | Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
726 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Ngọc Điệp | Trần Văn Phú - Chợ nhà lồng mới | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
727 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Tạo | Trần Văn Phú - Đường 19/5 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
728 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Tạo | Trần Văn Phú - Đường 19/5 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
729 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Tạo | Trần Văn Phú - Đường 19/5 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
730 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Bảy | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
731 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Bảy | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
732 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Bảy | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
733 | Huyện Đầm Dơi | Tô Văn Mười | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
734 | Huyện Đầm Dơi | Tô Văn Mười | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
735 | Huyện Đầm Dơi | Tô Văn Mười | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
736 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Kim Tấn | Lưu Tấn Thành - NguyễnTạo | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
737 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Kim Tấn | Lưu Tấn Thành - NguyễnTạo | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
738 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Kim Tấn | Lưu Tấn Thành - NguyễnTạo | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
739 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Kim Tấn | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
740 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Kim Tấn | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
741 | Huyện Đầm Dơi | Huỳnh Kim Tấn | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
742 | Huyện Đầm Dơi | Trần Kim Yến | Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
743 | Huyện Đầm Dơi | Trần Kim Yến | Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
744 | Huyện Đầm Dơi | Trần Kim Yến | Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
745 | Huyện Đầm Dơi | Trần Kim Yến | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
746 | Huyện Đầm Dơi | Trần Kim Yến | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
747 | Huyện Đầm Dơi | Trần Kim Yến | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
748 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Mai | Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
749 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Mai | Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
750 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Mai | Lưu Tấn Thành - Phạm Minh Hoài | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
751 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Mai | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
752 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Mai | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
753 | Huyện Đầm Dơi | Nguyễn Mai | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
754 | Huyện Đầm Dơi | Lưu Tấn Thành | Trần Văn Phú - Nguyễn Mai | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
755 | Huyện Đầm Dơi | Lưu Tấn Thành | Trần Văn Phú - Nguyễn Mai | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
756 | Huyện Đầm Dơi | Lưu Tấn Thành | Trần Văn Phú - Nguyễn Mai | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
757 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Lưu Tấn Thành - Đường 30/4 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
758 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Lưu Tấn Thành - Đường 30/4 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
759 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Lưu Tấn Thành - Đường 30/4 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
760 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
761 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
762 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Dương Thị Cẩm Vân - Lưu Tấn Thành | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
763 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Ngã tư Sông Đầm - Dương Thị Cẩm Vân | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
764 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Ngã tư Sông Đầm - Dương Thị Cẩm Vân | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
765 | Huyện Đầm Dơi | Trần Văn Phú | Ngã tư Sông Đầm - Dương Thị Cẩm Vân | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
766 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Minh Hoài | Trần Văn Phú - Đường 19/5 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
767 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Minh Hoài | Trần Văn Phú - Đường 19/5 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
768 | Huyện Đầm Dơi | Phạm Minh Hoài | Trần Văn Phú - Đường 19/5 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
769 | Huyện Đầm Dơi | Phía sau trường cấp II, III | Đường 19/5 - Ranh trường cấp II | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
770 | Huyện Đầm Dơi | Phía sau trường cấp II, III | Đường 19/5 - Ranh trường cấp II | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
771 | Huyện Đầm Dơi | Phía sau trường cấp II, III | Đường 19/5 - Ranh trường cấp II | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
772 | Huyện Đầm Dơi | Đường 19/5 | Phạm Minh Hoài - Đường 30/4 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
773 | Huyện Đầm Dơi | Đường 19/5 | Phạm Minh Hoài - Đường 30/4 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
774 | Huyện Đầm Dơi | Đường 19/5 | Phạm Minh Hoài - Đường 30/4 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
775 | Huyện Đầm Dơi | Đường 19/5 | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
776 | Huyện Đầm Dơi | Đường 19/5 | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
777 | Huyện Đầm Dơi | Đường 19/5 | Dương Thị Cẩm Vân - Phạm Minh Hoài | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
778 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Trần Phán + 500 m - Cầu thầy Chương | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
779 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Trần Phán + 500 m - Cầu thầy Chương | 320.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
780 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Trần Phán + 500 m - Cầu thầy Chương | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
781 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Trần Phán - Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
782 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Trần Phán - Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
783 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Trần Phán - Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
784 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Cầu Rạch Sao - Trần Phán | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
785 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Cầu Rạch Sao - Trần Phán | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
786 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Cầu Rạch Sao - Trần Phán | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
787 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Đường 19/5 - Cầu Rạch Sao | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
788 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Đường 19/5 - Cầu Rạch Sao | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
789 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Đường 19/5 - Cầu Rạch Sao | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
790 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Chi nhánh điện - Đường 19/5 | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
791 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Chi nhánh điện - Đường 19/5 | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
792 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Chi nhánh điện - Đường 19/5 | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
793 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Cống ngã tư Xóm Ruộng - Giáp ranh Chi nhánh điện | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
794 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Cống ngã tư Xóm Ruộng - Giáp ranh Chi nhánh điện | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
795 | Huyện Đầm Dơi | Đường 30/4 | Cống ngã tư Xóm Ruộng - Giáp ranh Chi nhánh điện | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
796 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt ) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
797 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt ) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
798 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt ) | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
799 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
800 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
801 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
802 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Đường 19/5 - Cầu Dương Thị Cẩm Vân | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
803 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Đường 19/5 - Cầu Dương Thị Cẩm Vân | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
804 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Đường 19/5 - Cầu Dương Thị Cẩm Vân | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
805 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Ranh trường THCS Thị trấn - Đường 19/5 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
806 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Ranh trường THCS Thị trấn - Đường 19/5 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
807 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Ranh trường THCS Thị trấn - Đường 19/5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
808 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Ngô Bình An - Hết ranh trường THCS Thị trấn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
809 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Ngô Bình An - Hết ranh trường THCS Thị trấn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
810 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Ngô Bình An - Hết ranh trường THCS Thị trấn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
811 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Cây Dương - Ngô Bình An | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
812 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Cây Dương - Ngô Bình An | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
813 | Huyện Đầm Dơi | Dương Thị Cẩm Vân | Cầu Cây Dương - Ngô Bình An | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |