• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Đà Bắc – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Đà Bắc).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đà BắcHai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà BắcĐoạn 1 từ nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công - đi hết khuôn viên xưởng vật liệu Thắng Lý12.000.0005.250.0004.000.0003.000.0002.750.000Đất ở đô thị
2Huyện Đà BắcHai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà BắcĐoạn 2 từ nhà ông Hiền Hậu tiểu khu Liên Phương ngang sang BCH quân sự huyện - đến ngã ba Bệnh viện ngang sang nhà ông Bảy Hoan, TK Thạch Lý12.000.0005.250.0004.000.0003.000.0002.750.000Đất ở đô thị
3Huyện Đà BắcHai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà BắcĐoạn từ nhà ông Chín Hương ngang sang Hạt Giao thông - đến hết địa phận thị trấn giáp xã Toàn Sơn7.250.0003.250.0002.325.0001.850.0001.625.000Đất ở đô thị
4Huyện Đà BắcHai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường OxPam từ Ngã ba Bệnh viện - đến nhà ông Đặng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Khoa Nội (cũ) tiểu khu Đoàn Kết.7.250.0003.250.0002.325.0001.850.0001.625.000Đất ở đô thị
5Huyện Đà BắcHai bên trục tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà BắcĐoạn từ biển địa phận thị trấn Đà Bắc (nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý ) - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn Thắng TK Tầy Măng4.250.0002.125.0001.425.0001.075.000900.000Đất ở đô thị
6Huyện Đà BắcHai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắctừ Trường THPT Đà Bắc ngang sang nhà bà Quyết TK Đoàn Kết - đến nhà ông Khuất Huy Xuân ngang sang nhà Hùng Đượng TK Mó La4.250.0002.125.0001.425.0001.075.000900.000Đất ở đô thị
7Huyện Đà BắcĐường phố Loại 3 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và Ngã ba đi xóm Riêng, xã Tú Lý -4.250.0002.125.0001.425.0001.075.000900.000Đất ở đô thị
8Huyện Đà BắcĐường trong khu dân cư thôn Mu cũ phía sau dãy khu nhà giáp đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc-4.250.0002.125.0001.425.0001.075.000900.000Đất ở đô thị
9Huyện Đà BắcKDC thôn Mu mới giai đoạn 1 (Khu dân cư thị trấn Đà Bắc tại tiểu khu Mu, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1)) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc-4.250.0002.125.0001.425.0001.075.000900.000Đất ở đô thị
10Huyện Đà BắcĐường phố Loại 4 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động - đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên;3.500.0001.325.0001.000.000675.000500.000Đất ở đô thị
11Huyện Đà BắcĐường phố Loại 4 - Thị trấn Đà BắcĐất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn thắng, tiểu khu Tầy Măng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Cao Sơn;3.500.0001.325.0001.000.000675.000500.000Đất ở đô thị
12Huyện Đà BắcĐất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắctừ điểm giáp ranh của nhà ông Hùng (Đượng) ngang sang nhà ông Khuất Huy Xuân tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) đi xã Tú Lý3.500.0001.325.0001.000.000675.000500.000Đất ở đô thị
13Huyện Đà BắcHai bên trục đường nhựa tiểu khu Đoàn Kết tổ 3 4 5 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắcđường thị trấn đi Tài Choòng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Tú Lý3.500.0001.325.0001.000.000675.000500.000Đất ở đô thị
14Huyện Đà BắcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Đà BắcCác trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m -1.230.000725.000425.000275.000250.000Đất ở đô thị
15Huyện Đà BắcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắcđất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu -1.230.000725.000425.000275.000250.000Đất ở đô thị
16Huyện Đà BắcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Đà BắcCác trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn -774.000390.000360.000315.000270.000Đất ở đô thị
17Huyện Đà BắcHai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà BắcĐoạn 1 từ nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công - đi hết khuôn viên xưởng vật liệu Thắng Lý4.992.0002.210.0001.690.0001.248.0001.144.000Đất TM-DV đô thị
18Huyện Đà BắcHai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà BắcĐoạn 2 từ nhà ông Hiền Hậu tiểu khu Liên Phương ngang sang BCH quân sự huyện - đến ngã ba Bệnh viện ngang sang nhà ông Bảy Hoan, TK Thạch Lý4.992.0002.210.0001.690.0001.248.0001.144.000Đất TM-DV đô thị
19Huyện Đà BắcHai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà BắcĐoạn từ nhà ông Chín Hương ngang sang Hạt Giao thông - đến hết địa phận thị trấn giáp xã Toàn Sơn3.016.0001.365.000975.000774.000676.000Đất TM-DV đô thị
20Huyện Đà BắcHai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường OxPam từ Ngã ba Bệnh viện - đến nhà ông Đặng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Khoa Nội (cũ) tiểu khu Đoàn Kết.3.016.0001.365.000975.000774.000676.000Đất TM-DV đô thị
21Huyện Đà BắcHai bên trục tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà BắcĐoạn từ biển địa phận thị trấn Đà Bắc (nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý ) - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn Thắng TK Tầy Măng1.768.000884.000598.000449.000377.000Đất TM-DV đô thị
22Huyện Đà BắcHai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắctừ Trường THPT Đà Bắc ngang sang nhà bà Quyết TK Đoàn Kết - đến nhà ông Khuất Huy Xuân ngang sang nhà Hùng Đượng TK Mó La1.768.000884.000598.000449.000377.000Đất TM-DV đô thị
23Huyện Đà BắcĐường phố Loại 3 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và Ngã ba đi xóm Riêng, xã Tú Lý -1.768.000884.000598.000449.000377.000Đất TM-DV đô thị
24Huyện Đà BắcĐường trong khu dân cư thôn Mu cũ phía sau dãy khu nhà giáp đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc-1.768.000884.000598.000449.000377.000Đất TM-DV đô thị
25Huyện Đà BắcKDC thôn Mu mới giai đoạn 1 (Khu dân cư thị trấn Đà Bắc tại tiểu khu Mu, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1)) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc-1.768.000884.000598.000449.000377.000Đất TM-DV đô thị
26Huyện Đà BắcĐường phố Loại 4 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động - đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên;1.092.000553.000416.000286.000208.000Đất TM-DV đô thị
27Huyện Đà BắcĐường phố Loại 4 - Thị trấn Đà BắcĐất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn thắng, tiểu khu Tầy Măng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Cao Sơn;1.092.000553.000416.000286.000208.000Đất TM-DV đô thị
28Huyện Đà BắcĐất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắctừ điểm giáp ranh của nhà ông Hùng (Đượng) ngang sang nhà ông Khuất Huy Xuân tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) đi xã Tú Lý1.092.000553.000416.000286.000208.000Đất TM-DV đô thị
29Huyện Đà BắcHai bên trục đường nhựa tiểu khu Đoàn Kết tổ 3 4 5 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắcđường thị trấn đi Tài Choòng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Tú Lý1.092.000553.000416.000286.000208.000Đất TM-DV đô thị
30Huyện Đà BắcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Đà BắcCác trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m -598.000306.000182.000143.000117.000Đất TM-DV đô thị
31Huyện Đà BắcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắcđất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu -598.000306.000182.000143.000117.000Đất TM-DV đô thị
32Huyện Đà BắcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Đà BắcCác trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn -260.000156.000143.000117.000104.000Đất TM-DV đô thị
33Huyện Đà BắcHai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà BắcĐoạn 1 từ nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công - đi hết khuôn viên xưởng vật liệu Thắng Lý4.368.0002.119.0001.469.0001.144.0001.001.000Đất SX-KD đô thị
34Huyện Đà BắcHai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà BắcĐoạn 2 từ nhà ông Hiền Hậu tiểu khu Liên Phương ngang sang BCH quân sự huyện - đến ngã ba Bệnh viện ngang sang nhà ông Bảy Hoan, TK Thạch Lý4.368.0002.119.0001.469.0001.144.0001.001.000Đất TM-DV đô thị
35Huyện Đà BắcHai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà BắcĐoạn từ nhà ông Chín Hương ngang sang Hạt Giao thông - đến hết địa phận thị trấn giáp xã Toàn Sơn2.639.0001.183.000852.000676.000598.000Đất TM-DV đô thị
36Huyện Đà BắcHai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường OxPam từ Ngã ba Bệnh viện - đến nhà ông Đặng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Khoa Nội (cũ) tiểu khu Đoàn Kết.2.639.0001.183.000852.000676.000598.000Đất TM-DV đô thị
37Huyện Đà BắcHai bên trục tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà BắcĐoạn từ biển địa phận thị trấn Đà Bắc (nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý ) - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn Thắng TK Tầy Măng1.560.000780.000520.000397.000332.000Đất TM-DV đô thị
38Huyện Đà BắcHai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắctừ Trường THPT Đà Bắc ngang sang nhà bà Quyết TK Đoàn Kết - đến nhà ông Khuất Huy Xuân ngang sang nhà Hùng Đượng TK Mó La1.560.000780.000520.000397.000332.000Đất TM-DV đô thị
39Huyện Đà BắcĐường phố Loại 3 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và Ngã ba đi xóm Riêng, xã Tú Lý -1.560.000780.000520.000397.000332.000Đất TM-DV đô thị
40Huyện Đà BắcĐường trong khu dân cư thôn Mu cũ phía sau dãy khu nhà giáp đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc-1.560.000780.000520.000397.000332.000Đất TM-DV đô thị
41Huyện Đà BắcKDC thôn Mu mới giai đoạn 1 (Khu dân cư thị trấn Đà Bắc tại tiểu khu Mu, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1)) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc-1.560.000780.000520.000397.000332.000Đất TM-DV đô thị
42Huyện Đà BắcĐường phố Loại 4 - Thị trấn Đà BắcHai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động - đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên;962.000488.000364.000247.000182.000Đất TM-DV đô thị
43Huyện Đà BắcĐường phố Loại 4 - Thị trấn Đà BắcĐất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn thắng, tiểu khu Tầy Măng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Cao Sơn962.000488.000364.000247.000182.000Đất TM-DV đô thị
44Huyện Đà BắcĐất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắctừ điểm giáp ranh của nhà ông Hùng (Đượng) ngang sang nhà ông Khuất Huy Xuân tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) đi xã Tú Lý962.000488.000364.000247.000182.000Đất TM-DV đô thị
45Huyện Đà BắcHai bên trục đường nhựa tiểu khu Đoàn Kết tổ 3 4 5 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắcđường thị trấn đi Tài Choòng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Tú Lý962.000488.000364.000247.000182.000Đất TM-DV đô thị
46Huyện Đà BắcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Đà BắcCác trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m -520.000299.000182.000143.000117.000Đất TM-DV đô thị
47Huyện Đà BắcĐường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắcđất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu -520.000299.000182.000143.000117.000Đất TM-DV đô thị
48Huyện Đà BắcĐường phố Loại 6 - Thị trấn Đà BắcCác trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn -234.000156.000143.000117.000104.000Đất TM-DV đô thị
49Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 1 -1.313.000709.000578.000381.000355.000Đất ở nông thôn
50Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 2 -260.000221.000189.000163.000143.000Đất ở nông thôn
51Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 3 -208.000189.000163.000143.000130.000Đất ở nông thôn
52Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 1 -520.000338.000286.000195.000182.000Đất ở nông thôn
53Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 2 -405.000357.000310.000262.000238.000Đất ở nông thôn
54Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 3 -282.000262.000222.000191.000181.000Đất ở nông thôn
55Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 1 -250.000229.000208.000188.000167.000Đất ở nông thôn
56Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 2 -117.000111.000104.00098.00091.000Đất ở nông thôn
57Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 3 -111.000104.00098.00091.00078.000Đất ở nông thôn
58Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 1 -650.000351.000286.000189.000176.000Đất ở nông thôn
59Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 2 -456.000388.000331.000285.000251.000Đất ở nông thôn
60Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 3 -277.000251.000216.000190.000173.000Đất ở nông thôn
61Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 1 -1.716.0001.092.000904.000592.000546.000Đất ở nông thôn
62Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 2 -650.000351.000286.000189.000176.000Đất ở nông thôn
63Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 3 -260.000221.000189.000163.000143.000Đất ở nông thôn
64Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 4 -208.000189.000163.000143.000130.000Đất ở nông thôn
65Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 1 -1.038.000986.000934.000779.000727.000Đất ở nông thôn
66Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 2 -234.000221.000202.000189.000176.000Đất ở nông thôn
67Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 3 -195.000176.000163.000143.000130.000Đất ở nông thôn
68Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 1 -195.000182.000169.000143.000130.000Đất ở nông thôn
69Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 2 -143.000130.000117.000110.00098.000Đất ở nông thôn
70Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 3 -117.000111.000104.00097.00085.000Đất ở nông thôn
71Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 1 -195.000182.000169.000143.000130.000Đất ở nông thôn
72Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 2 -143.000130.000117.000110.00098.000Đất ở nông thôn
73Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 3 -117.000111.000104.00097.00085.000Đất ở nông thôn
74Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 1 -260.000247.000234.000195.000182.000Đất ở nông thôn
75Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 2 -143.000130.000117.000111.00098.000Đất ở nông thôn
76Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 3 -117.000111.000104.00098.00085.000Đất ở nông thôn
77Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 1 -234.000182.000169.000143.000130.000Đất ở nông thôn
78Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 2 -143.000130.000117.000110.00098.000Đất ở nông thôn
79Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 3 -117.000111.000104.00097.00085.000Đất ở nông thôn
80Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 1 -182.000156.000143.000130.000117.000Đất ở nông thôn
81Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 2 -130.000123.000111.000103.00091.000Đất ở nông thôn
82Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 3 -117.000110.00091.00085.00078.000Đất ở nông thôn
83Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 1 -427.000366.000336.000305.000274.000Đất ở nông thôn
84Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 2 -130.000123.000111.000103.00091.000Đất ở nông thôn
85Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 3 -117.000110.00091.00085.00078.000Đất ở nông thôn
86Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 1 -234.000208.000195.000182.000169.000Đất ở nông thôn
87Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 2 -169.000156.000143.000130.000117.000Đất ở nông thôn
88Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 3 -130.000117.000104.00098.00091.000Đất ở nông thôn
89Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 1 -156.000150.000143.000130.000117.000Đất ở nông thôn
90Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 2 -117.000111.000104.00098.00091.000Đất ở nông thôn
91Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 3 -111.000104.00098.00091.00078.000Đất ở nông thôn
92Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 1 -1.650.0001.386.0001.188.000990.000924.000Đất ở nông thôn
93Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 2 -221.000189.000163.000143.000130.000Đất ở nông thôn
94Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 3 -189.000163.000143.000130.000117.000Đất ở nông thôn
95Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 1 -909.000753.000649.000545.000493.000Đất ở nông thôn
96Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 2 -221.000189.000163.000143.000130.000Đất ở nông thôn
97Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 3 -189.000163.000143.000130.000117.000Đất ở nông thôn
98Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 1 -480.000264.000216.000144.000132.000Đất TM-DV nông thôn
99Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 2 -192.000168.000144.000120.000108.000Đất TM-DV nông thôn
100Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 3 -156.000144.000120.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
101Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 1 -384.000252.000216.000144.000138.000Đất TM-DV nông thôn
102Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 2 -168.000144.000126.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
103Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 3 -138.000126.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
104Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 1 -120.000108.00096.00090.00078.000Đất TM-DV nông thôn
105Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 2 -96.00090.00084.00078.00072.000Đất TM-DV nông thôn
106Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất TM-DV nông thôn
107Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 1 -480.000264.000216.000144.000132.000Đất TM-DV nông thôn
108Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 2 -192.000168.000144.000120.000108.000Đất TM-DV nông thôn
109Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 3 -156.000144.000120.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
110Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 1 -1.272.000810.000672.000444.000408.000Đất TM-DV nông thôn
111Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 2 -480.000264.000216.000144.000132.000Đất TM-DV nông thôn
112Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 3 -192.000168.000144.000120.000108.000Đất TM-DV nông thôn
113Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 4 -156.000144.000120.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
114Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 1 -384.000372.000348.000288.000270.000Đất TM-DV nông thôn
115Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 2 -180.000168.000156.000144.000132.000Đất TM-DV nông thôn
116Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 3 -144.000132.000120.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
117Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 1 -144.000138.000126.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
118Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 2 -114.000102.00096.00084.00078.000Đất TM-DV nông thôn
119Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất TM-DV nông thôn
120Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 1 -144.000138.000126.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
121Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 2 -114.000102.00096.00084.00078.000Đất TM-DV nông thôn
122Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất TM-DV nông thôn
123Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 1 -192.000186.000174.000144.000138.000Đất TM-DV nông thôn
124Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 2 -114.000102.00096.00084.00078.000Đất TM-DV nông thôn
125Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất TM-DV nông thôn
126Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 1 -174.000138.000126.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
127Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 2 -108.00096.00090.00084.00072.000Đất TM-DV nông thôn
128Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 3 -96.00084.00078.00072.00066.000Đất TM-DV nông thôn
129Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 1 -138.000120.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
130Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 2 -108.00096.00084.00078.00072.000Đất TM-DV nông thôn
131Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 3 -96.00084.00072.00066.00060.000Đất TM-DV nông thôn
132Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 1 -138.000120.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
133Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 2 -108.00096.00084.00078.00072.000Đất TM-DV nông thôn
134Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 3 -96.00084.00072.00066.00060.000Đất TM-DV nông thôn
135Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 1 -174.000156.000144.000138.000126.000Đất TM-DV nông thôn
136Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 2 -132.000120.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
137Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 3 -96.00090.00084.00078.00072.000Đất TM-DV nông thôn
138Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 1 -120.000114.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
139Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 2 -96.00090.00084.00078.00072.000Đất TM-DV nông thôn
140Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất TM-DV nông thôn
141Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 1 -240.000204.000174.000144.000138.000Đất TM-DV nông thôn
142Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 2 -168.000144.000120.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
143Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 3 -144.000120.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
144Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 1 -336.000282.000240.000204.000186.000Đất TM-DV nông thôn
145Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 2 -168.000144.000120.000108.00096.000Đất TM-DV nông thôn
146Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 3 -144.000120.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
147Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 1 -420.000228.000186.000126.000114.000Đất SX-KD nông thôn
148Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 2 -168.000144.000126.000108.00096.000Đất SX-KD nông thôn
149Huyện Đà BắcXã Tú LýKhu vực 3 -138.000126.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
150Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 1 -336.000222.000186.000132.000120.000Đất SX-KD nông thôn
151Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 2 -144.000132.000114.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
152Huyện Đà BắcXã Mường ChiềngKhu vực 3 -120.000114.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
153Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 1 -108.000102.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
154Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 2 -96.00090.00084.00078.00072.000Đất SX-KD nông thôn
155Huyện Đà BắcXã Nánh NghêKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất SX-KD nông thôn
156Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 1 -420.000234.000186.000126.000114.000Đất SX-KD nông thôn
157Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 2 -168.000144.000126.000108.00096.000Đất SX-KD nông thôn
158Huyện Đà BắcXã Cao SơnKhu vực 3 -138.000126.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
159Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 1 -1.116.000708.000588.000384.000354.000Đất SX-KD nông thôn
160Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 2 -420.000228.000186.000126.000114.000Đất SX-KD nông thôn
161Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 3 -168.000144.000126.000108.00096.000Đất SX-KD nông thôn
162Huyện Đà BắcXã Toàn SơnKhu vực 4 -138.000126.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
163Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 1 -336.000324.000306.000252.000240.000Đất SX-KD nông thôn
164Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 2 -156.000144.000132.000126.000114.000Đất SX-KD nông thôn
165Huyện Đà BắcXã Hiền LươngKhu vực 3 -126.000114.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
166Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 1 -132.000120.000114.000102.00090.000Đất SX-KD nông thôn
167Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 2 -114.000102.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
168Huyện Đà BắcXã Tân MinhKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất SX-KD nông thôn
169Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 1 -132.000120.000114.000102.00090.000Đất SX-KD nông thôn
170Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 2 -114.000102.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
171Huyện Đà BắcXã Tân PheoKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất SX-KD nông thôn
172Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 1 -168.000162.000156.000132.000120.000Đất SX-KD nông thôn
173Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 2 -114.000102.00096.00090.00078.000Đất SX-KD nông thôn
174Huyện Đà BắcXã Giáp ĐắtKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00060.000Đất SX-KD nông thôn
175Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 1 -156.000132.000120.000108.00096.000Đất SX-KD nông thôn
176Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 2 -108.00096.00090.00084.00072.000Đất SX-KD nông thôn
177Huyện Đà BắcXã Yên HòaKhu vực 3 -84.00078.00072.00066.00060.000Đất SX-KD nông thôn
178Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 1 -120.000108.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
179Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 2 -96.00090.00078.00072.00066.000Đất SX-KD nông thôn
180Huyện Đà BắcXã Đoàn KếtKhu vực 3 -84.00078.00072.00066.00060.000Đất SX-KD nông thôn
181Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 1 -120.000108.000102.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
182Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 2 -96.00090.00078.00072.00066.000Đất SX-KD nông thôn
183Huyện Đà BắcXã Đồng ChumKhu vực 3 -84.00078.00072.00066.00060.000Đất SX-KD nông thôn
184Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 1 -156.000144.000132.000120.000114.000Đất SX-KD nông thôn
185Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 2 -120.000114.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
186Huyện Đà BắcXã Trung ThànhKhu vực 3 -96.00090.00084.00078.00072.000Đất SX-KD nông thôn
187Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 1 -108.000102.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
188Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 2 -96.00090.00084.00078.00072.000Đất SX-KD nông thôn
189Huyện Đà BắcXã Đồng RuộngKhu vực 3 -90.00084.00078.00072.00066.000Đất SX-KD nông thôn
190Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 1 -216.000180.000156.000132.000120.000Đất SX-KD nông thôn
191Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 2 -144.000126.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
192Huyện Đà BắcXã Tiền PhongKhu vực 3 -126.000108.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
193Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 1 -300.000246.000216.000180.000162.000Đất SX-KD nông thôn
194Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 2 -144.000126.000108.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
195Huyện Đà BắcXã Vầy NưaKhu vực 3 -126.000108.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
196Huyện Đà BắcThị trấn Đà Bắc-65.00055.000---Đất trồng lúa
197Huyện Đà BắcXã Tú Lý-65.00055.000---Đất trồng lúa
198Huyện Đà BắcXã Toàn Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
199Huyện Đà BắcXã Cao Sơn-55.00050.000---Đất trồng lúa
200Huyện Đà BắcXã Hiền Lương-45.00040.000---Đất trồng lúa
201Huyện Đà BắcXã Tân Minh-35.00030.000---Đất trồng lúa
202Huyện Đà BắcXã Trung Thành-35.00030.000---Đất trồng lúa
203Huyện Đà BắcXã Đoàn Kết-35.00030.000---Đất trồng lúa
204Huyện Đà BắcXã Yên Hòa-35.00030.000---Đất trồng lúa
205Huyện Đà BắcXã Đồng Ruộng-35.00030.000---Đất trồng lúa
206Huyện Đà BắcXã Đồng Chum-35.00030.000---Đất trồng lúa
207Huyện Đà BắcXã Giáp Đắt-35.00030.000---Đất trồng lúa
208Huyện Đà BắcXã Tân Pheo-35.00030.000---Đất trồng lúa
209Huyện Đà BắcXã Vầy Nưa-45.00040.000---Đất trồng lúa
210Huyện Đà BắcXã Tiền Phong-45.00040.000---Đất trồng lúa
211Huyện Đà BắcXã Mường Chiềng-35.00030.000---Đất trồng lúa
212Huyện Đà BắcXã Nánh Nghê-35.00030.000---Đất trồng lúa
213Huyện Đà BắcThị trấn Đà Bắc-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
214Huyện Đà BắcXã Tú Lý-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
215Huyện Đà BắcXã Toàn Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
216Huyện Đà BắcXã Cao Sơn-50.00040.000---Đất trồng cây hàng năm
217Huyện Đà BắcXã Hiền Lương-45.00040.000---Đất trồng cây hàng năm
218Huyện Đà BắcXã Tân Minh-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
219Huyện Đà BắcXã Trung Thành-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
220Huyện Đà BắcXã Đoàn Kết-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
221Huyện Đà BắcXã Yên Hòa-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
222Huyện Đà BắcXã Đồng Ruộng-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
223Huyện Đà BắcXã Đồng Chum-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
224Huyện Đà BắcXã Giáp Đắt-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
225Huyện Đà BắcXã Tân Pheo-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
226Huyện Đà BắcXã Vầy Nưa-40.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
227Huyện Đà BắcXã Tiền Phong-40.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
228Huyện Đà BắcXã Mường Chiềng-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
229Huyện Đà BắcXã Nánh Nghê-30.00025.000---Đất trồng cây hàng năm
230Huyện Đà BắcThị trấn Đà Bắc-60.000----Đất trồng cây lâu năm
231Huyện Đà BắcXã Tú Lý-60.000----Đất trồng cây lâu năm
232Huyện Đà BắcXã Toàn Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
233Huyện Đà BắcXã Cao Sơn-55.000----Đất trồng cây lâu năm
234Huyện Đà BắcXã Hiền Lương-55.000----Đất trồng cây lâu năm
235Huyện Đà BắcXã Tân Minh-45.000----Đất trồng cây lâu năm
236Huyện Đà BắcXã Trung Thành-45.000----Đất trồng cây lâu năm
237Huyện Đà BắcXã Đoàn Kết-45.000----Đất trồng cây lâu năm
238Huyện Đà BắcXã Yên Hòa-45.000----Đất trồng cây lâu năm
239Huyện Đà BắcXã Đồng Ruộng-45.000----Đất trồng cây lâu năm
240Huyện Đà BắcXã Đồng Chum-45.000----Đất trồng cây lâu năm
241Huyện Đà BắcXã Giáp Đắt-45.000----Đất trồng cây lâu năm
242Huyện Đà BắcXã Tân Pheo-45.000----Đất trồng cây lâu năm
243Huyện Đà BắcXã Vầy Nưa-55.000----Đất trồng cây lâu năm
244Huyện Đà BắcXã Tiền Phong-55.000----Đất trồng cây lâu năm
245Huyện Đà BắcXã Mường Chiềng-45.000----Đất trồng cây lâu năm
246Huyện Đà BắcXã Nánh Nghê-45.000----Đất trồng cây lâu năm
247Huyện Đà BắcThị trấn Đà Bắc-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
248Huyện Đà BắcXã Tú Lý-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
249Huyện Đà BắcXã Toàn Sơn-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
250Huyện Đà BắcXã Cao Sơn-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
251Huyện Đà BắcXã Hiền Lương-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
252Huyện Đà BắcXã Tân Minh-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
253Huyện Đà BắcXã Trung Thành-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
254Huyện Đà BắcXã Đoàn Kết-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
255Huyện Đà BắcXã Yên Hòa-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
256Huyện Đà BắcXã Đồng Ruộng-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
257Huyện Đà BắcXã Đồng Chum-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
258Huyện Đà BắcXã Giáp Đắt-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
259Huyện Đà BắcXã Tân Pheo-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
260Huyện Đà BắcXã Vầy Nưa-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
261Huyện Đà BắcXã Tiền Phong-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
262Huyện Đà BắcXã Mường Chiềng-6.0005.000---Đất rừng sản xuất
263Huyện Đà BắcXã Nánh Nghê-7.0006.000---Đất rừng sản xuất
264Huyện Đà BắcThị trấn Đà Bắc-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
265Huyện Đà BắcXã Tú Lý-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
266Huyện Đà BắcXã Toàn Sơn-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
267Huyện Đà BắcXã Cao Sơn-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
268Huyện Đà BắcXã Hiền Lương-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
269Huyện Đà BắcXã Tân Minh-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
270Huyện Đà BắcXã Trung Thành-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
271Huyện Đà BắcXã Đoàn Kết-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
272Huyện Đà BắcXã Yên Hòa-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
273Huyện Đà BắcXã Đồng Ruộng-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
274Huyện Đà BắcXã Đồng Chum-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
275Huyện Đà BắcXã Giáp Đắt-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
276Huyện Đà BắcXã Tân Pheo-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
277Huyện Đà BắcXã Vầy Nưa-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
278Huyện Đà BắcXã Tiền Phong-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
279Huyện Đà BắcXã Mường Chiềng-6.0005.000---Đất rừng phòng hộ
280Huyện Đà BắcXã Nánh Nghê-7.0006.000---Đất rừng phòng hộ
281Huyện Đà BắcThị trấn Đà Bắc-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
282Huyện Đà BắcXã Tú Lý-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
283Huyện Đà BắcXã Toàn Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
284Huyện Đà BắcXã Cao Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
285Huyện Đà BắcXã Hiền Lương-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
286Huyện Đà BắcXã Tân Minh-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
287Huyện Đà BắcXã Trung Thành-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
288Huyện Đà BắcXã Đoàn Kết-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
289Huyện Đà BắcXã Yên Hòa-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
290Huyện Đà BắcXã Đồng Ruộng-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
291Huyện Đà BắcXã Đồng Chum-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
292Huyện Đà BắcXã Giáp Đắt-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
293Huyện Đà BắcXã Tân Pheo-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
294Huyện Đà BắcXã Vầy Nưa-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
295Huyện Đà BắcXã Tiền Phong-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
296Huyện Đà BắcXã Mường Chiềng-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
297Huyện Đà BắcXã Nánh Nghê-40.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (991 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.