Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Đà Bắc).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn 1 từ nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công - đi hết khuôn viên xưởng vật liệu Thắng Lý | 12.000.000 | 5.250.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.750.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn 2 từ nhà ông Hiền Hậu tiểu khu Liên Phương ngang sang BCH quân sự huyện - đến ngã ba Bệnh viện ngang sang nhà ông Bảy Hoan, TK Thạch Lý | 12.000.000 | 5.250.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.750.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn từ nhà ông Chín Hương ngang sang Hạt Giao thông - đến hết địa phận thị trấn giáp xã Toàn Sơn | 7.250.000 | 3.250.000 | 2.325.000 | 1.850.000 | 1.625.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường OxPam từ Ngã ba Bệnh viện - đến nhà ông Đặng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Khoa Nội (cũ) tiểu khu Đoàn Kết. | 7.250.000 | 3.250.000 | 2.325.000 | 1.850.000 | 1.625.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn từ biển địa phận thị trấn Đà Bắc (nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý ) - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn Thắng TK Tầy Măng | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.425.000 | 1.075.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ Trường THPT Đà Bắc ngang sang nhà bà Quyết TK Đoàn Kết - đến nhà ông Khuất Huy Xuân ngang sang nhà Hùng Đượng TK Mó La | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.425.000 | 1.075.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và Ngã ba đi xóm Riêng, xã Tú Lý - | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.425.000 | 1.075.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đà Bắc | Đường trong khu dân cư thôn Mu cũ phía sau dãy khu nhà giáp đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | - | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.425.000 | 1.075.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đà Bắc | KDC thôn Mu mới giai đoạn 1 (Khu dân cư thị trấn Đà Bắc tại tiểu khu Mu, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1)) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | - | 4.250.000 | 2.125.000 | 1.425.000 | 1.075.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động - đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên; | 3.500.000 | 1.325.000 | 1.000.000 | 675.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn thắng, tiểu khu Tầy Măng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Cao Sơn; | 3.500.000 | 1.325.000 | 1.000.000 | 675.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | từ điểm giáp ranh của nhà ông Hùng (Đượng) ngang sang nhà ông Khuất Huy Xuân tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) đi xã Tú Lý | 3.500.000 | 1.325.000 | 1.000.000 | 675.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường nhựa tiểu khu Đoàn Kết tổ 3 4 5 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | đường thị trấn đi Tài Choòng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Tú Lý | 3.500.000 | 1.325.000 | 1.000.000 | 675.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m - | 1.230.000 | 725.000 | 425.000 | 275.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu - | 1.230.000 | 725.000 | 425.000 | 275.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn - | 774.000 | 390.000 | 360.000 | 315.000 | 270.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn 1 từ nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công - đi hết khuôn viên xưởng vật liệu Thắng Lý | 4.992.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.248.000 | 1.144.000 | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn 2 từ nhà ông Hiền Hậu tiểu khu Liên Phương ngang sang BCH quân sự huyện - đến ngã ba Bệnh viện ngang sang nhà ông Bảy Hoan, TK Thạch Lý | 4.992.000 | 2.210.000 | 1.690.000 | 1.248.000 | 1.144.000 | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn từ nhà ông Chín Hương ngang sang Hạt Giao thông - đến hết địa phận thị trấn giáp xã Toàn Sơn | 3.016.000 | 1.365.000 | 975.000 | 774.000 | 676.000 | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường OxPam từ Ngã ba Bệnh viện - đến nhà ông Đặng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Khoa Nội (cũ) tiểu khu Đoàn Kết. | 3.016.000 | 1.365.000 | 975.000 | 774.000 | 676.000 | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn từ biển địa phận thị trấn Đà Bắc (nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý ) - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn Thắng TK Tầy Măng | 1.768.000 | 884.000 | 598.000 | 449.000 | 377.000 | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ Trường THPT Đà Bắc ngang sang nhà bà Quyết TK Đoàn Kết - đến nhà ông Khuất Huy Xuân ngang sang nhà Hùng Đượng TK Mó La | 1.768.000 | 884.000 | 598.000 | 449.000 | 377.000 | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và Ngã ba đi xóm Riêng, xã Tú Lý - | 1.768.000 | 884.000 | 598.000 | 449.000 | 377.000 | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Đà Bắc | Đường trong khu dân cư thôn Mu cũ phía sau dãy khu nhà giáp đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | - | 1.768.000 | 884.000 | 598.000 | 449.000 | 377.000 | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Đà Bắc | KDC thôn Mu mới giai đoạn 1 (Khu dân cư thị trấn Đà Bắc tại tiểu khu Mu, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1)) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | - | 1.768.000 | 884.000 | 598.000 | 449.000 | 377.000 | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động - đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên; | 1.092.000 | 553.000 | 416.000 | 286.000 | 208.000 | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn thắng, tiểu khu Tầy Măng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Cao Sơn; | 1.092.000 | 553.000 | 416.000 | 286.000 | 208.000 | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | từ điểm giáp ranh của nhà ông Hùng (Đượng) ngang sang nhà ông Khuất Huy Xuân tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) đi xã Tú Lý | 1.092.000 | 553.000 | 416.000 | 286.000 | 208.000 | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường nhựa tiểu khu Đoàn Kết tổ 3 4 5 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | đường thị trấn đi Tài Choòng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Tú Lý | 1.092.000 | 553.000 | 416.000 | 286.000 | 208.000 | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m - | 598.000 | 306.000 | 182.000 | 143.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu - | 598.000 | 306.000 | 182.000 | 143.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn - | 260.000 | 156.000 | 143.000 | 117.000 | 104.000 | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn 1 từ nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công - đi hết khuôn viên xưởng vật liệu Thắng Lý | 4.368.000 | 2.119.000 | 1.469.000 | 1.144.000 | 1.001.000 | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn 2 từ nhà ông Hiền Hậu tiểu khu Liên Phương ngang sang BCH quân sự huyện - đến ngã ba Bệnh viện ngang sang nhà ông Bảy Hoan, TK Thạch Lý | 4.368.000 | 2.119.000 | 1.469.000 | 1.144.000 | 1.001.000 | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn từ nhà ông Chín Hương ngang sang Hạt Giao thông - đến hết địa phận thị trấn giáp xã Toàn Sơn | 2.639.000 | 1.183.000 | 852.000 | 676.000 | 598.000 | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường OxPam từ Ngã ba Bệnh viện - đến nhà ông Đặng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Khoa Nội (cũ) tiểu khu Đoàn Kết. | 2.639.000 | 1.183.000 | 852.000 | 676.000 | 598.000 | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Đoạn từ biển địa phận thị trấn Đà Bắc (nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý ) - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn Thắng TK Tầy Măng | 1.560.000 | 780.000 | 520.000 | 397.000 | 332.000 | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ Trường THPT Đà Bắc ngang sang nhà bà Quyết TK Đoàn Kết - đến nhà ông Khuất Huy Xuân ngang sang nhà Hùng Đượng TK Mó La | 1.560.000 | 780.000 | 520.000 | 397.000 | 332.000 | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và Ngã ba đi xóm Riêng, xã Tú Lý - | 1.560.000 | 780.000 | 520.000 | 397.000 | 332.000 | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Đà Bắc | Đường trong khu dân cư thôn Mu cũ phía sau dãy khu nhà giáp đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | - | 1.560.000 | 780.000 | 520.000 | 397.000 | 332.000 | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Đà Bắc | KDC thôn Mu mới giai đoạn 1 (Khu dân cư thị trấn Đà Bắc tại tiểu khu Mu, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn 1)) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | - | 1.560.000 | 780.000 | 520.000 | 397.000 | 332.000 | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động - đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên; | 962.000 | 488.000 | 364.000 | 247.000 | 182.000 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là nhà ông Nguyễn Văn Tài ngang sang nhà ông Lường Văn thắng, tiểu khu Tầy Măng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Cao Sơn | 962.000 | 488.000 | 364.000 | 247.000 | 182.000 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | từ điểm giáp ranh của nhà ông Hùng (Đượng) ngang sang nhà ông Khuất Huy Xuân tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) đi xã Tú Lý | 962.000 | 488.000 | 364.000 | 247.000 | 182.000 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường nhựa tiểu khu Đoàn Kết tổ 3 4 5 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | đường thị trấn đi Tài Choòng - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp xã Tú Lý | 962.000 | 488.000 | 364.000 | 247.000 | 182.000 | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m - | 520.000 | 299.000 | 182.000 | 143.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu - | 520.000 | 299.000 | 182.000 | 143.000 | 117.000 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn - | 234.000 | 156.000 | 143.000 | 117.000 | 104.000 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 1 - | 1.313.000 | 709.000 | 578.000 | 381.000 | 355.000 | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 2 - | 260.000 | 221.000 | 189.000 | 163.000 | 143.000 | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 3 - | 208.000 | 189.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 1 - | 520.000 | 338.000 | 286.000 | 195.000 | 182.000 | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 2 - | 405.000 | 357.000 | 310.000 | 262.000 | 238.000 | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 3 - | 282.000 | 262.000 | 222.000 | 191.000 | 181.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 1 - | 250.000 | 229.000 | 208.000 | 188.000 | 167.000 | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 2 - | 117.000 | 111.000 | 104.000 | 98.000 | 91.000 | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 3 - | 111.000 | 104.000 | 98.000 | 91.000 | 78.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 1 - | 650.000 | 351.000 | 286.000 | 189.000 | 176.000 | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 2 - | 456.000 | 388.000 | 331.000 | 285.000 | 251.000 | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 3 - | 277.000 | 251.000 | 216.000 | 190.000 | 173.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 1 - | 1.716.000 | 1.092.000 | 904.000 | 592.000 | 546.000 | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 2 - | 650.000 | 351.000 | 286.000 | 189.000 | 176.000 | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 3 - | 260.000 | 221.000 | 189.000 | 163.000 | 143.000 | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 4 - | 208.000 | 189.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 1 - | 1.038.000 | 986.000 | 934.000 | 779.000 | 727.000 | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 2 - | 234.000 | 221.000 | 202.000 | 189.000 | 176.000 | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 3 - | 195.000 | 176.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 1 - | 195.000 | 182.000 | 169.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 2 - | 143.000 | 130.000 | 117.000 | 110.000 | 98.000 | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 3 - | 117.000 | 111.000 | 104.000 | 97.000 | 85.000 | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 1 - | 195.000 | 182.000 | 169.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 2 - | 143.000 | 130.000 | 117.000 | 110.000 | 98.000 | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 3 - | 117.000 | 111.000 | 104.000 | 97.000 | 85.000 | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 1 - | 260.000 | 247.000 | 234.000 | 195.000 | 182.000 | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 2 - | 143.000 | 130.000 | 117.000 | 111.000 | 98.000 | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 3 - | 117.000 | 111.000 | 104.000 | 98.000 | 85.000 | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 1 - | 234.000 | 182.000 | 169.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 2 - | 143.000 | 130.000 | 117.000 | 110.000 | 98.000 | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 3 - | 117.000 | 111.000 | 104.000 | 97.000 | 85.000 | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 1 - | 182.000 | 156.000 | 143.000 | 130.000 | 117.000 | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 2 - | 130.000 | 123.000 | 111.000 | 103.000 | 91.000 | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 3 - | 117.000 | 110.000 | 91.000 | 85.000 | 78.000 | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 1 - | 427.000 | 366.000 | 336.000 | 305.000 | 274.000 | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 2 - | 130.000 | 123.000 | 111.000 | 103.000 | 91.000 | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 3 - | 117.000 | 110.000 | 91.000 | 85.000 | 78.000 | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 1 - | 234.000 | 208.000 | 195.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 2 - | 169.000 | 156.000 | 143.000 | 130.000 | 117.000 | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 3 - | 130.000 | 117.000 | 104.000 | 98.000 | 91.000 | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 1 - | 156.000 | 150.000 | 143.000 | 130.000 | 117.000 | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 2 - | 117.000 | 111.000 | 104.000 | 98.000 | 91.000 | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 3 - | 111.000 | 104.000 | 98.000 | 91.000 | 78.000 | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 1 - | 1.650.000 | 1.386.000 | 1.188.000 | 990.000 | 924.000 | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 2 - | 221.000 | 189.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 3 - | 189.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | 117.000 | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 1 - | 909.000 | 753.000 | 649.000 | 545.000 | 493.000 | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 2 - | 221.000 | 189.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 3 - | 189.000 | 163.000 | 143.000 | 130.000 | 117.000 | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 1 - | 480.000 | 264.000 | 216.000 | 144.000 | 132.000 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 2 - | 192.000 | 168.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 3 - | 156.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 1 - | 384.000 | 252.000 | 216.000 | 144.000 | 138.000 | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 2 - | 168.000 | 144.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 3 - | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 1 - | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | 78.000 | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 2 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 1 - | 480.000 | 264.000 | 216.000 | 144.000 | 132.000 | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 2 - | 192.000 | 168.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 3 - | 156.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 1 - | 1.272.000 | 810.000 | 672.000 | 444.000 | 408.000 | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 2 - | 480.000 | 264.000 | 216.000 | 144.000 | 132.000 | Đất TM-DV nông thôn |
112 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 3 - | 192.000 | 168.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | Đất TM-DV nông thôn |
113 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 4 - | 156.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 1 - | 384.000 | 372.000 | 348.000 | 288.000 | 270.000 | Đất TM-DV nông thôn |
115 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 2 - | 180.000 | 168.000 | 156.000 | 144.000 | 132.000 | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 3 - | 144.000 | 132.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 1 - | 144.000 | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 2 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 1 - | 144.000 | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 2 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 1 - | 192.000 | 186.000 | 174.000 | 144.000 | 138.000 | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 2 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 1 - | 174.000 | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 2 - | 108.000 | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
128 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 3 - | 96.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 1 - | 138.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 2 - | 108.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 3 - | 96.000 | 84.000 | 72.000 | 66.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 1 - | 138.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 2 - | 108.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 3 - | 96.000 | 84.000 | 72.000 | 66.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 1 - | 174.000 | 156.000 | 144.000 | 138.000 | 126.000 | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 2 - | 132.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 3 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 1 - | 120.000 | 114.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 2 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 1 - | 240.000 | 204.000 | 174.000 | 144.000 | 138.000 | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 2 - | 168.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 3 - | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 1 - | 336.000 | 282.000 | 240.000 | 204.000 | 186.000 | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 2 - | 168.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 3 - | 144.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 1 - | 420.000 | 228.000 | 186.000 | 126.000 | 114.000 | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 2 - | 168.000 | 144.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | Khu vực 3 - | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 1 - | 336.000 | 222.000 | 186.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 2 - | 144.000 | 132.000 | 114.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | Khu vực 3 - | 120.000 | 114.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 1 - | 108.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 2 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 1 - | 420.000 | 234.000 | 186.000 | 126.000 | 114.000 | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 2 - | 168.000 | 144.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | Khu vực 3 - | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 1 - | 1.116.000 | 708.000 | 588.000 | 384.000 | 354.000 | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 2 - | 420.000 | 228.000 | 186.000 | 126.000 | 114.000 | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 3 - | 168.000 | 144.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
162 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | Khu vực 4 - | 138.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 1 - | 336.000 | 324.000 | 306.000 | 252.000 | 240.000 | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 2 - | 156.000 | 144.000 | 132.000 | 126.000 | 114.000 | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | Khu vực 3 - | 126.000 | 114.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 1 - | 132.000 | 120.000 | 114.000 | 102.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 2 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 1 - | 132.000 | 120.000 | 114.000 | 102.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 2 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
171 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD nông thôn |
172 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 1 - | 168.000 | 162.000 | 156.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 2 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 90.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 1 - | 156.000 | 132.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 2 - | 108.000 | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
177 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | Khu vực 3 - | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 1 - | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 2 - | 96.000 | 90.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | Khu vực 3 - | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 1 - | 120.000 | 108.000 | 102.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 2 - | 96.000 | 90.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | Khu vực 3 - | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 1 - | 156.000 | 144.000 | 132.000 | 120.000 | 114.000 | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 2 - | 120.000 | 114.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
186 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | Khu vực 3 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
187 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 1 - | 108.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 2 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | Khu vực 3 - | 90.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 1 - | 216.000 | 180.000 | 156.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 2 - | 144.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
192 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | Khu vực 3 - | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
193 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 1 - | 300.000 | 246.000 | 216.000 | 180.000 | 162.000 | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 2 - | 144.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
195 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | Khu vực 3 - | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
196 | Huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
197 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
198 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
199 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | - | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
200 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | - | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
201 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
202 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
203 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
204 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
205 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
206 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
207 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
208 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
209 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | - | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
210 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | - | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
211 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
212 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | - | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
213 | Huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
214 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
215 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
216 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | - | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
217 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | - | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
218 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
219 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
220 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
221 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
222 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
223 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
224 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
225 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
226 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | - | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
227 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | - | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
228 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
229 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | - | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
230 | Huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
231 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
232 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
233 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
234 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
235 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
236 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
237 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
238 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
239 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
240 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
241 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
242 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
243 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
244 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
245 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
246 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
247 | Huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
248 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
249 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
250 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
251 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
252 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
253 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
254 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
255 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
256 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
257 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
258 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
259 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
260 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
261 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
262 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
263 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
264 | Huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
265 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
266 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
267 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
268 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
269 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
270 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
271 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
272 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
273 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
274 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
275 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
276 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
277 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
278 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
279 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | - | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
280 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | - | 7.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
281 | Huyện Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
282 | Huyện Đà Bắc | Xã Tú Lý | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
283 | Huyện Đà Bắc | Xã Toàn Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
284 | Huyện Đà Bắc | Xã Cao Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
285 | Huyện Đà Bắc | Xã Hiền Lương | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
286 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Minh | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
287 | Huyện Đà Bắc | Xã Trung Thành | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
288 | Huyện Đà Bắc | Xã Đoàn Kết | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
289 | Huyện Đà Bắc | Xã Yên Hòa | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
290 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Ruộng | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
291 | Huyện Đà Bắc | Xã Đồng Chum | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
292 | Huyện Đà Bắc | Xã Giáp Đắt | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
293 | Huyện Đà Bắc | Xã Tân Pheo | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
294 | Huyện Đà Bắc | Xã Vầy Nưa | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
295 | Huyện Đà Bắc | Xã Tiền Phong | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
296 | Huyện Đà Bắc | Xã Mường Chiềng | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
297 | Huyện Đà Bắc | Xã Nánh Nghê | - | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |