Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh Bắc Kạn

0
Nội dung

    Bảng giá đất tỉnh huyện Chợ Mới – Bắc Kạn mới nhất theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (bổ sung bởi Quyết định 51/2022/QĐ-UBND)


    1. Căn cứ pháp lý 

    – Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

    – Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND


    2. Bảng giá đất là gì?

    Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

    Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

    – Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

    – Tính thuế sử dụng đất;

    – Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

    – Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

    Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh Bắc Kạn

    3. Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh Bắc Kạn mới nhất

    3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

    – Vị trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.

    – Vị trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị trí 1.

    – Vị trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị trí 1.

    (Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).

    3.2. Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh Bắc Kạn

    STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
    1Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình V80.000----Đất SX-KD nông thôn
    2Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình V80.000----Đất TM-DV nông thôn
    3Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình V100.000----Đất ở nông thôn
    4Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ66.000----Đất SX-KD nông thôn
    5Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ88.000----Đất TM-DV nông thôn
    6Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ110.000----Đất ở nông thôn
    7Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh72.000----Đất SX-KD nông thôn
    8Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh96.000----Đất TM-DV nông thôn
    9Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh120.000----Đất ở nông thôn
    10Huyện Chợ MớiCác trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)66.000----Đất SX-KD nông thôn
    11Huyện Chợ MớiCác trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)88.000----Đất TM-DV nông thôn
    12Huyện Chợ MớiCác trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)110.000----Đất ở nông thôn
    13Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)132.000----Đất SX-KD nông thôn
    14Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)176.000----Đất TM-DV nông thôn
    15Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)220.000----Đất ở nông thôn
    16Huyện Chợ MớiTân SơnTừ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)210.000----Đất SX-KD nông thôn
    17Huyện Chợ MớiTân SơnTừ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)280.000----Đất TM-DV nông thôn
    18Huyện Chợ MớiTân SơnTừ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)350.000----Đất ở nông thôn
    19Huyện Chợ MớiThanh MaiTừ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí540.000----Đất SX-KD nông thôn
    20Huyện Chợ MớiThanh MaiTừ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí720.000----Đất TM-DV nông thôn
    21Huyện Chợ MớiThanh MaiTừ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí900.000----Đất ở nông thôn
    22Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại - Xã Mai LạpĐất ở nông thôn còn lại90.000----Đất SX-KD nông thôn
    23Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại - Xã Mai LạpĐất ở nông thôn còn lại120.000----Đất TM-DV nông thôn
    24Huyện Chợ MớiĐất ở nông thôn còn lại - Xã Mai LạpĐất ở nông thôn còn lại150.000----Đất ở nông thôn
    25Huyện Chợ MớiMai LạpTừ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)150.000----Đất SX-KD nông thôn
    26Huyện Chợ MớiMai LạpTừ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)200.000----Đất TM-DV nông thôn
    27Huyện Chợ MớiMai LạpTừ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)250.000----Đất ở nông thôn
    28Huyện Chợ MớiMai LạpTừ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)150.000----Đất SX-KD nông thôn
    29Huyện Chợ MớiMai LạpTừ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)200.000----Đất TM-DV nông thôn
    30Huyện Chợ MớiMai LạpTừ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)250.000----Đất ở nông thôn
    31Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)210.000----Đất SX-KD nông thôn
    32Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)280.000----Đất TM-DV nông thôn
    33Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)350.000----Đất ở nông thôn
    34Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)180.000----Đất SX-KD nông thôn
    35Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)240.000----Đất TM-DV nông thôn
    36Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)300.000----Đất ở nông thôn
    37Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)210.000----Đất SX-KD nông thôn
    38Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)280.000----Đất TM-DV nông thôn
    39Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)350.000----Đất ở nông thôn
    40Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)210.000----Đất SX-KD nông thôn
    41Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)280.000----Đất TM-DV nông thôn
    42Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)350.000----Đất ở nông thôn
    43Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ210.000----Đất SX-KD nông thôn
    44Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ280.000----Đất TM-DV nông thôn
    45Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ350.000----Đất ở nông thôn
    46Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)210.000----Đất SX-KD nông thôn
    47Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)280.000----Đất TM-DV nông thôn
    48Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)350.000----Đất ở nông thôn
    49Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)270.000----Đất SX-KD nông thôn
    50Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)360.000----Đất TM-DV nông thôn
    51Huyện Chợ MớiMai LạpTừ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)450.000----Đất ở nông thôn
    52Huyện Chợ MớiThanh VậnTừ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)330.000----Đất SX-KD nông thôn
    53Huyện Chợ MớiThanh VậnTừ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)440.000----Đất TM-DV nông thôn
    54Huyện Chợ MớiThanh VậnTừ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)550.000----Đất ở nông thôn
    55Huyện Chợ MớiTrục đường QL3 mớ - Xã Quảng ChuTrục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu330.000----Đất SX-KD nông thôn
    56Huyện Chợ MớiTrục đường QL3 mớ - Xã Quảng ChuTrục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu440.000----Đất TM-DV nông thôn
    57Huyện Chợ MớiTrục đường QL3 mớ - Xã Quảng ChuTrục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu550.000----Đất ở nông thôn
    58Huyện Chợ MớiQuảng ChuTừ cầu treo - đến đường QL3240.000----Đất SX-KD nông thôn
    59Huyện Chợ MớiQuảng ChuTừ cầu treo - đến đường QL3320.000----Đất TM-DV nông thôn
    60Huyện Chợ MớiQuảng ChuTừ cầu treo - đến đường QL3400.000----Đất ở nông thôn
    61Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ150.000----Đất SX-KD nông thôn
    62Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ200.000----Đất TM-DV nông thôn
    63Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ250.000----Đất ở nông thôn
    64Huyện Chợ MớiNhư CốTừ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng180.000----Đất SX-KD nông thôn
    65Huyện Chợ MớiNhư CốTừ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng240.000----Đất TM-DV nông thôn
    66Huyện Chợ MớiNhư CốTừ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng300.000----Đất ở nông thôn
    67Huyện Chợ MớiTrục tỉnh lộ 256 Xã Như CốTrục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân)300.000----Đất SX-KD nông thôn
    68Huyện Chợ MớiTrục tỉnh lộ 256 Xã Như CốTrục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân)400.000----Đất TM-DV nông thôn
    69Huyện Chợ MớiTrục tỉnh lộ 256 Xã Như CốTrục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân)500.000----Đất ở nông thôn
    70Huyện Chợ MớiBình VănTừ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)192.000----Đất SX-KD nông thôn
    71Huyện Chợ MớiBình VănTừ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)256.000----Đất TM-DV nông thôn
    72Huyện Chợ MớiBình VănTừ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)320.000----Đất ở nông thôn
    73Huyện Chợ MớiYên HânTừ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít168.000----Đất SX-KD nông thôn
    74Huyện Chợ MớiYên HânTừ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít224.000----Đất TM-DV nông thôn
    75Huyện Chợ MớiYên HânTừ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít280.000----Đất ở nông thôn
    76Huyện Chợ MớiYên HânTừ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu192.000----Đất SX-KD nông thôn
    77Huyện Chợ MớiYên HânTừ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu256.000----Đất TM-DV nông thôn
    78Huyện Chợ MớiYên HânTừ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu320.000----Đất ở nông thôn
    79Huyện Chợ MớiYên HânTừ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II480.000----Đất SX-KD nông thôn
    80Huyện Chợ MớiYên HânTừ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II640.000----Đất TM-DV nông thôn
    81Huyện Chợ MớiYên HânTừ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II800.000----Đất ở nông thôn
    82Huyện Chợ MớiYên CưĐoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư66.000----Đất SX-KD nông thôn
    83Huyện Chợ MớiYên CưĐoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư88.000----Đất TM-DV nông thôn
    84Huyện Chợ MớiYên CưĐoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư110.000----Đất ở nông thôn
    85Huyện Chợ MớiYên CưTừ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư78.000----Đất SX-KD nông thôn
    86Huyện Chợ MớiYên CưTừ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư104.000----Đất TM-DV nông thôn
    87Huyện Chợ MớiYên CưTừ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư130.000----Đất ở nông thôn
    88Huyện Chợ MớiYên CưTừ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)132.000----Đất SX-KD nông thôn
    89Huyện Chợ MớiYên CưTừ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)176.000----Đất TM-DV nông thôn
    90Huyện Chợ MớiYên CưTừ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)220.000----Đất ở nông thôn
    91Huyện Chợ MớiYên CưTừ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)192.000----Đất SX-KD nông thôn
    92Huyện Chợ MớiYên CưTừ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)256.000----Đất TM-DV nông thôn
    93Huyện Chợ MớiYên CưTừ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)320.000----Đất ở nông thôn
    94Huyện Chợ MớiTrục QL3B (xã Tân Sơn)150.000----Đất SX-KD nông thôn
    95Huyện Chợ MớiTrục QL3B (xã Tân Sơn)200.000----Đất TM-DV nông thôn
    96Huyện Chợ MớiTrục QL3B (xã Tân Sơn)250.000----Đất ở nông thôn
    97Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trênCác vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên186.000----Đất SX-KD nông thôn
    98Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trênCác vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên248.000----Đất TM-DV nông thôn
    99Huyện Chợ MớiCác vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trênCác vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên310.000----Đất ở nông thôn
    100Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m300.000----Đất SX-KD nông thôn
    101Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m400.000----Đất TM-DV nông thôn
    102Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m500.000----Đất ở nông thôn
    103Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)186.000----Đất SX-KD nông thôn
    104Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)248.000----Đất TM-DV nông thôn
    105Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)310.000----Đất ở nông thôn
    106Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm204.000----Đất SX-KD nông thôn
    107Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm272.000----Đất TM-DV nông thôn
    108Huyện Chợ MớiHòa MụcTừ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm340.000----Đất ở nông thôn
    109Huyện Chợ MớiCao KỳTừ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ390.000----Đất SX-KD nông thôn
    110Huyện Chợ MớiCao KỳTừ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ520.000----Đất TM-DV nông thôn
    111Huyện Chợ MớiCao KỳTừ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ650.000----Đất ở nông thôn
    112Huyện Chợ MớiNông HạTừ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ360.000----Đất SX-KD nông thôn
    113Huyện Chợ MớiNông HạTừ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ480.000----Đất TM-DV nông thôn
    114Huyện Chợ MớiNông HạTừ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ600.000----Đất ở nông thôn
    115Huyện Chợ MớiĐường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông HạTừ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh198.000----Đất SX-KD nông thôn
    116Huyện Chợ MớiĐường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông HạTừ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh264.000----Đất TM-DV nông thôn
    117Huyện Chợ MớiĐường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông HạTừ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh330.000----Đất ở nông thôn
    118Huyện Chợ MớiNông HạTừ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ270.000----Đất SX-KD nông thôn
    119Huyện Chợ MớiNông HạTừ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ360.000----Đất TM-DV nông thôn
    120Huyện Chợ MớiNông HạTừ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ450.000----Đất ở nông thôn
    121Huyện Chợ MớiNông HạTừ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62570.000----Đất SX-KD nông thôn
    122Huyện Chợ MớiNông HạTừ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62760.000----Đất TM-DV nông thôn
    123Huyện Chợ MớiNông HạTừ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62950.000----Đất ở nông thôn
    124Huyện Chợ MớiĐất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa b78.000----Đất SX-KD nông thôn
    125Huyện Chợ MớiĐất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa b104.000----Đất TM-DV nông thôn
    126Huyện Chợ MớiĐất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa b130.000----Đất ở nông thôn
    127Huyện Chợ MớiTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh TịnhTừ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình330.000----Đất SX-KD nông thôn
    128Huyện Chợ MớiTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh TịnhTừ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình440.000----Đất TM-DV nông thôn
    129Huyện Chợ MớiTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh TịnhTừ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình550.000----Đất ở nông thôn
    130Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình210.000----Đất SX-KD nông thôn
    131Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình280.000----Đất TM-DV nông thôn
    132Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình350.000----Đất ở nông thôn
    133Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)360.000----Đất SX-KD nông thôn
    134Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)480.000----Đất TM-DV nông thôn
    135Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)600.000----Đất ở nông thôn
    136Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)336.000----Đất SX-KD nông thôn
    137Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)448.000----Đất TM-DV nông thôn
    138Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhKhu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)560.000----Đất ở nông thôn
    139Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng480.000----Đất SX-KD nông thôn
    140Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng640.000----Đất TM-DV nông thôn
    141Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng800.000----Đất ở nông thôn
    142Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ270.000----Đất SX-KD nông thôn
    143Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ360.000----Đất TM-DV nông thôn
    144Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ450.000----Đất ở nông thôn
    145Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương336.000----Đất SX-KD nông thôn
    146Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương448.000----Đất TM-DV nông thôn
    147Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương560.000----Đất ở nông thôn
    148Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)216.000----Đất SX-KD nông thôn
    149Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)288.000----Đất TM-DV nông thôn
    150Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)360.000----Đất ở nông thôn
    151Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám520.000----Đất SX-KD nông thôn
    152Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám695.000----Đất TM-DV nông thôn
    153Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám870.000----Đất ở nông thôn
    154Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư210.000----Đất SX-KD nông thôn
    155Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư280.000----Đất TM-DV nông thôn
    156Huyện Chợ MớiXã Thanh ThịnhTừ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư350.000----Đất ở nông thôn
    157Huyện Chợ MớiCác vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm90.000----Đất SX-KD đô thị
    158Huyện Chợ MớiCác vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm120.000----Đất TM-DV đô thị
    159Huyện Chợ MớiCác vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ - Thị trấn Đồng Tâm150.000----Đất ở đô thị
    160Huyện Chợ MớiCác vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm210.000----Đất SX-KD đô thị
    161Huyện Chợ MớiCác vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm280.000----Đất TM-DV đô thị
    162Huyện Chợ MớiCác vị trí đất khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Đồng Tâm350.000----Đất ở đô thị
    163Huyện Chợ MớiĐường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu240.000----Đất SX-KD đô thị
    164Huyện Chợ MớiĐường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu320.000----Đất TM-DV đô thị
    165Huyện Chợ MớiĐường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu400.000----Đất ở đô thị
    166Huyện Chợ MớiĐoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâmtừ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)270.000----Đất SX-KD đô thị
    167Huyện Chợ MớiĐoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâmtừ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)360.000----Đất TM-DV đô thị
    168Huyện Chợ MớiĐoạn đường nhánh Tổ 4 - Thị trấn Đồng Tâmtừ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến - đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)450.000----Đất ở đô thị
    169Huyện Chợ MớiĐoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâmtừ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung270.000----Đất SX-KD đô thị
    170Huyện Chợ MớiĐoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâmtừ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung360.000----Đất TM-DV đô thị
    171Huyện Chợ MớiĐoạn đường nhánh - Thị trấn Đồng Tâmtừ Tòa án - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung450.000----Đất ở đô thị
    172Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâmtừ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)480.000----Đất SX-KD đô thị
    173Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâmtừ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)640.000----Đất TM-DV đô thị
    174Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 7 - Thị trấn Đồng Tâmtừ giáp đất Công an huyện (cũ) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)800.000----Đất ở đô thị
    175Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên330.000----Đất SX-KD đô thị
    176Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên440.000----Đất TM-DV đô thị
    177Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên550.000----Đất ở đô thị
    178Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâmđoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú270.000----Đất SX-KD đô thị
    179Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâmđoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú360.000----Đất TM-DV đô thị
    180Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 5 - Thị trấn Đồng Tâmđoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh - đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú450.000----Đất ở đô thị
    181Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmTừ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên210.000----Đất SX-KD đô thị
    182Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmTừ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên280.000----Đất TM-DV đô thị
    183Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmTừ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc - đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên350.000----Đất ở đô thị
    184Huyện Chợ MớiĐường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng TâmĐường vào Trạm y tế thị trấn300.000----Đất SX-KD đô thị
    185Huyện Chợ MớiĐường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng TâmĐường vào Trạm y tế thị trấn400.000----Đất TM-DV đô thị
    186Huyện Chợ MớiĐường vào Trạm y tế thị trấn - Thị trấn Đồng TâmĐường vào Trạm y tế thị trấn500.000----Đất ở đô thị
    187Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)240.000----Đất SX-KD đô thị
    188Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)320.000----Đất TM-DV đô thị
    189Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m - đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)400.000----Đất ở đô thị
    190Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm330.000----Đất SX-KD đô thị
    191Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm440.000----Đất TM-DV đô thị
    192Huyện Chợ MớiVị trí khác - Thị trấn Đồng TâmĐường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm550.000----Đất ở đô thị
    193Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện300.000----Đất SX-KD đô thị
    194Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện400.000----Đất TM-DV đô thị
    195Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý - đến cổng sau Bệnh viện500.000----Đất ở đô thị
    196Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh360.000----Đất SX-KD đô thị
    197Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh480.000----Đất TM-DV đô thị
    198Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) - đến đường cầu Yên Đĩnh600.000----Đất ở đô thị
    199Huyện Chợ MớiĐường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)258.000----Đất SX-KD đô thị
    200Huyện Chợ MớiĐường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)344.000----Đất TM-DV đô thị
    201Huyện Chợ MớiĐường dân sinh có chiều rộng mặt đường - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)430.000----Đất ở đô thị
    202Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện510.000----Đất SX-KD đô thị
    203Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện680.000----Đất TM-DV đô thị
    204Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) - đến cổng Bệnh viện850.000----Đất ở đô thị
    205Huyện Chợ MớiĐường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm330.000----Đất SX-KD đô thị
    206Huyện Chợ MớiĐường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm440.000----Đất TM-DV đô thị
    207Huyện Chợ MớiĐường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cầu Yên Đĩnh - đến hết đất thị trấn Đồng Tâm550.000----Đất ở đô thị
    208Huyện Chợ MớiĐường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh660.000----Đất SX-KD đô thị
    209Huyện Chợ MớiĐường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh880.000----Đất TM-DV đô thị
    210Huyện Chợ MớiĐường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện - đến cầu Yên Đĩnh1.100.000----Đất ở đô thị
    211Huyện Chợ MớiĐường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường nội thị Tổ 6480.000----Đất SX-KD đô thị
    212Huyện Chợ MớiĐường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường nội thị Tổ 6640.000----Đất TM-DV đô thị
    213Huyện Chợ MớiĐường nội thị Tổ 6 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường nội thị Tổ 6800.000----Đất ở đô thị
    214Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)450.000----Đất SX-KD đô thị
    215Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)600.000----Đất TM-DV đô thị
    216Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên - đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)750.000----Đất ở đô thị
    217Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút510.000----Đất SX-KD đô thị
    218Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút680.000----Đất TM-DV đô thị
    219Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm cũ) - đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút850.000----Đất ở đô thị
    220Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc450.000----Đất SX-KD đô thị
    221Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc600.000----Đất TM-DV đô thị
    222Huyện Chợ MớiĐường nhánh Tổ 3 - Đường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmĐường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành - đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc750.000----Đất ở đô thị
    223Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)540.000----Đất SX-KD đô thị
    224Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)720.000----Đất TM-DV đô thị
    225Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn - đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)900.000----Đất ở đô thị
    226Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)720.000----Đất SX-KD đô thị
    227Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)960.000----Đất TM-DV đô thị
    228Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ - đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)1.200.000----Đất ở đô thị
    229Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)720.000----Đất SX-KD đô thị
    230Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)960.000----Đất TM-DV đô thị
    231Huyện Chợ MớiĐường phố loại 2 - Thị trấn Đồng TâmTừ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)1.200.000----Đất ở đô thị
    232Huyện Chợ MớiTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng TâmTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh330.000----Đất SX-KD đô thị
    233Huyện Chợ MớiTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng TâmTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh440.000----Đất TM-DV đô thị
    234Huyện Chợ MớiTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng TâmTuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu - đến giáp đất xã Thanh Thịnh550.000----Đất ở đô thị
    235Huyện Chợ MớiTrục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng TâmTrục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm1.200.000----Đất SX-KD đô thị
    236Huyện Chợ MớiTrục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng TâmTrục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm1.600.000----Đất TM-DV đô thị
    237Huyện Chợ MớiTrục đường Quốc lộ 3 Đường phố loại 1 - Thị trấn Đồng TâmTrục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà - đến hết địa phận thị trấn Đồng Tâm2.000.000----Đất ở đô thị

    5/5 - (94 bình chọn)

     
    ® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
    Có thể bạn quan tâm
    Để lại câu trả lời

    Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

    ZaloFacebookMail