Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);
– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Tuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Đầu đường Võ Thị Sáu | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành | Tuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu Thành | Đầu đường Võ Thị Sáu - Ranh Thị trấn - Trí Bình | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Ranh Thái Bình-Thị trấn - Ngã tư huyện | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Cách chợ Cao Xá 100 mét | 9.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét - | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Cách chợ Cao xá 100 mét - Ranh Thị Trấn-Trí Bình | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hết điện lực Châu Thành | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Giáp điện lực Châu Thành - Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) - Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 | 1.764.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung - Thị trấn Châu Thành | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Từ ĐT 781 - Giáp đường Hoàng Lê Kha | 4.536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Cao Xá | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá - Cuối đường Võ Thị Sáu | 4.536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Châu Thành | Đường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Phú Ninh | 3.660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Châu Thành | Đường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu Thành | Hết nhà thờ Phú Ninh - Hết đường nhựa Lê Thị Mới | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Châu Thành | Đường tránh 781 - Thị trấn Châu Thành | Phạm Tung - Hoàng Lê Kha | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Châu Thành | Đường Trương Văn Chẩn - Thị trấn Châu Thành | Hoàng Lê Kha - Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Châu Thành | Đường Bùi Xuân Nguyên - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 - Hoàng Lê Kha | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Châu Thành | Đường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 3 - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 17 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Châu Thành | Tuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Đầu đường Võ Thị Sáu | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Châu Thành | Tuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu Thành | Đầu đường Võ Thị Sáu - Ranh Thị trấn - Trí Bình | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Ranh Thái Bình-Thị trấn - Ngã tư huyện | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Cách chợ Cao Xá 100 mét | 8.424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét - | 10.530.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Cách chợ Cao xá 100 mét - Ranh Thị Trấn-Trí Bình | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hết điện lực Châu Thành | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Giáp điện lực Châu Thành - Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) | 2.268.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) - Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 | 1.587.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung - Thị trấn Châu Thành | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Từ ĐT 781 - Giáp đường Hoàng Lê Kha | 4.082.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Cao Xá | 5.832.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá - Cuối đường Võ Thị Sáu | 4.082.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Châu Thành | Đường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Phú Ninh | 3.294.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Châu Thành | Đường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu Thành | Hết nhà thờ Phú Ninh - Hết đường nhựa Lê Thị Mới | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Châu Thành | Đường tránh 781 - Thị trấn Châu Thành | Phạm Tung - Hoàng Lê Kha | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Châu Thành | Đường Trương Văn Chẩn - Thị trấn Châu Thành | Hoàng Lê Kha - Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Châu Thành | Đường Bùi Xuân Nguyên - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 - Hoàng Lê Kha | 1.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Châu Thành | Đường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) | 1.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 3 - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 17 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Châu Thành | Tuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Đầu đường Võ Thị Sáu | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Châu Thành | Tuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu Thành | Đầu đường Võ Thị Sáu - Ranh Thị trấn - Trí Bình | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Ranh Thái Bình-Thị trấn - Ngã tư huyện | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Cách chợ Cao Xá 100 mét | 7.488.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Chợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét - | 9.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu Thành | Cách chợ Cao xá 100 mét - Ranh Thị Trấn-Trí Bình | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Ngã tư huyện - Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hết điện lực Châu Thành | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Giáp điện lực Châu Thành - Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Châu Thành | Đường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu Thành | Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) - Giao lộ đường D14 và Hương lộ 3 | 1.411.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung - Thị trấn Châu Thành | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Từ ĐT 781 - Giáp đường Hoàng Lê Kha | 3.628.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Cao Xá | 5.184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu Thành | Hết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá - Cuối đường Võ Thị Sáu | 3.628.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Châu Thành | Đường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Phú Ninh | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Châu Thành | Đường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu Thành | Hết nhà thờ Phú Ninh - Hết đường nhựa Lê Thị Mới | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Châu Thành | Đường tránh 781 - Thị trấn Châu Thành | Phạm Tung - Hoàng Lê Kha | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Châu Thành | Đường Trương Văn Chẩn - Thị trấn Châu Thành | Hoàng Lê Kha - Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Châu Thành | Đường Bùi Xuân Nguyên - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 - Hoàng Lê Kha | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Châu Thành | Đường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 3 - Thị trấn Châu Thành | Đường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 17 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông | 4.752.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 5.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 | 2.856.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên | 1.476.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền | 4.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Châu Thành | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ | Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 | Ranh Thị trấn, Trí Bình - Đường 781 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước | Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 3 | Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.104.000 | 1.657.000 | 1.243.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 2.104.000 | 1.657.000 | 1.243.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.690.000 | 1.308.000 | 991.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 952.000 | 709.000 | 526.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 952.000 | 709.000 | 526.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 952.000 | 709.000 | 526.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 952.000 | 709.000 | 526.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.031.000 | 768.000 | 578.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.031.000 | 768.000 | 578.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 820.000 | 628.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 408.000 | 329.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 408.000 | 329.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 408.000 | 329.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 408.000 | 329.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 445.000 | 294.000 | 246.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 445.000 | 294.000 | 246.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 388.000 | 293.000 | 229.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 176.000 | 146.000 | 121.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 176.000 | 146.000 | 121.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 176.000 | 146.000 | 121.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 176.000 | 146.000 | 121.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông | 3.801.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 4.128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 3.264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 | 2.284.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên | 1.180.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền | 3.552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông | 5.376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Châu Thành | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
155 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ | Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 | Ranh Thị trấn, Trí Bình - Đường 781 | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước | Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 3 | Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.683.200 | 1.325.600 | 994.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.683.200 | 1.325.600 | 994.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.352.000 | 1.046.400 | 792.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 761.600 | 567.200 | 420.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 761.600 | 567.200 | 420.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 761.600 | 567.200 | 420.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 761.600 | 567.200 | 420.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 824.800 | 614.400 | 462.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 824.800 | 614.400 | 462.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 656.000 | 502.400 | 392.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 326.400 | 263.200 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 326.400 | 263.200 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 326.400 | 263.200 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 326.400 | 263.200 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 356.000 | 235.200 | 196.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 356.000 | 235.200 | 196.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 310.400 | 234.400 | 183.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 140.800 | 116.800 | 96.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 140.800 | 116.800 | 96.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 140.800 | 116.800 | 96.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 140.800 | 116.800 | 96.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Cầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh | 2.268.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Hết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | 2.352.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn | 1.932.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông | 3.326.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái Bình | Ngã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 3.612.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 2.856.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 94 | 1.999.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Hết Cây xăng 94 - Đường NĐ 36 | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Đường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 6 | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng Khởi | Kênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên | 1.033.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền | 3.108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - Xã Thanh Điền | Ngã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Đường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Cầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT786 - đoạn đi qua Long Vĩnh | Ngã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông | 4.704.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
222 | Huyện Châu Thành | Đường ĐT781 - đoạn đi qua Thái Bình | Ngã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 2.730.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
223 | Huyện Châu Thành | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B | 3.024.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Châu Thành | Đường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Ngã 3 Vịnh - Kênh tiêu T13 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Châu Thành | ĐT 788 - đoạn qua xã Đồng Khởi | Kênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An Cơ | Cầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 9 - Huyện 9 | Ranh Thị trấn, Trí Bình - Đường 781 | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Châu Thành | Đường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo Đước | Ngã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 3 | Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 17 | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Châu Thành | Đường Phạm Tung | Ngã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.472.800 | 1.159.900 | 870.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.472.800 | 1.159.900 | 870.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.183.000 | 915.600 | 693.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 666.400 | 496.300 | 368.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 666.400 | 496.300 | 368.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 666.400 | 496.300 | 368.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Châu Thành | Khu vực I - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 666.400 | 496.300 | 368.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 721.700 | 537.600 | 404.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 721.700 | 537.600 | 404.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 574.000 | 439.600 | 343.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 285.600 | 230.300 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 285.600 | 230.300 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 285.600 | 230.300 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Châu Thành | Khu vực II - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 285.600 | 230.300 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 311.500 | 205.800 | 172.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 311.500 | 205.800 | 172.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 271.600 | 205.100 | 160.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 123.200 | 102.200 | 84.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 123.200 | 102.200 | 84.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 123.200 | 102.200 | 84.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Châu Thành | Khu vực III - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 123.200 | 102.200 | 84.700 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | - | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất trồng lúa |
278 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | - | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất trồng lúa |
279 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
280 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
281 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
282 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
283 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
284 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
285 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
286 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
287 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | - | 83.000 | 67.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng lúa |
288 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | - | 62.000 | 49.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng lúa |
289 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | - | 62.000 | 49.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng lúa |
290 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | - | 62.000 | 49.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng lúa |
291 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | - | 62.000 | 49.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng lúa |
292 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | - | 103.000 | 80.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
293 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | - | 103.000 | 80.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
294 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
295 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
296 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
297 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
298 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
299 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
300 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
301 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
302 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | - | 91.000 | 71.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
303 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | - | 73.000 | 59.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
304 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | - | 73.000 | 59.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
305 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | - | 73.000 | 59.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
306 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | - | 73.000 | 59.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
307 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | - | 134.000 | 107.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
308 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | - | 134.000 | 107.000 | 85.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
309 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
310 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
311 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
312 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
313 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
314 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
315 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
316 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
317 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | - | 107.000 | 88.000 | 67.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
318 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | - | 89.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
319 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | - | 89.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
320 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | - | 89.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
321 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | - | 89.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
322 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | - | 53.000 | 46.000 | 38.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
323 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | - | 53.000 | 46.000 | 38.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
324 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
325 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
326 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
327 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
328 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
329 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
330 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
331 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
332 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
333 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
334 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
335 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
336 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
337 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Châu Thành | - | 68.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
338 | Huyện Châu Thành | Xã Thanh Điền | - | 68.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
339 | Huyện Châu Thành | Xã Hảo Đước | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
340 | Huyện Châu Thành | Xã Trí Bình | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
341 | Huyện Châu Thành | Xã An Bình | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
342 | Huyện Châu Thành | Xã An Cơ | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
343 | Huyện Châu Thành | Xã Đồng Khởi | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
344 | Huyện Châu Thành | Xã Thái Bình | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
345 | Huyện Châu Thành | Xã Thành Long | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
346 | Huyện Châu Thành | Xã Long Vĩnh | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
347 | Huyện Châu Thành | Xã Phước Vinh | - | 62.000 | 48.000 | 37.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
348 | Huyện Châu Thành | Xã Biên Giới | - | 41.000 | 32.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
349 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Thạnh | - | 41.000 | 32.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
350 | Huyện Châu Thành | Xã Hòa Hội | - | 41.000 | 32.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
351 | Huyện Châu Thành | Xã Ninh Điền | - | 41.000 | 32.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |