• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen chau thanh tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Châu ThànhTuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Đầu đường Võ Thị Sáu4.800.000----Đất ở đô thị
2Huyện Châu ThànhTuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu ThànhĐầu đường Võ Thị Sáu - Ranh Thị trấn - Trí Bình3.600.000----Đất ở đô thị
3Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhRanh Thái Bình-Thị trấn - Ngã tư huyện7.200.000----Đất ở đô thị
4Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Cách chợ Cao Xá 100 mét9.360.000----Đất ở đô thị
5Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhChợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét -11.700.000----Đất ở đô thị
6Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhCách chợ Cao xá 100 mét - Ranh Thị Trấn-Trí Bình6.000.000----Đất ở đô thị
7Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ4.800.000----Đất ở đô thị
8Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhTrường THPT Hoàng Văn Thụ - Hết điện lực Châu Thành3.600.000----Đất ở đô thị
9Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhGiáp điện lực Châu Thành - Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)2.520.000----Đất ở đô thị
10Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhNgã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) - Giao lộ đường D14 và Hương lộ 31.764.000----Đất ở đô thị
11Huyện Châu ThànhĐường Phạm Tung - Thị trấn Châu ThànhNgã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình1.800.000----Đất ở đô thị
12Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhTừ ĐT 781 - Giáp đường Hoàng Lê Kha4.536.000----Đất ở đô thị
13Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhGiáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Cao Xá6.480.000----Đất ở đô thị
14Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhHết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá - Cuối đường Võ Thị Sáu4.536.000----Đất ở đô thị
15Huyện Châu ThànhĐường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu ThànhGiáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Phú Ninh3.660.000----Đất ở đô thị
16Huyện Châu ThànhĐường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu ThànhHết nhà thờ Phú Ninh - Hết đường nhựa Lê Thị Mới3.000.000----Đất ở đô thị
17Huyện Châu ThànhĐường tránh 781 - Thị trấn Châu ThànhPhạm Tung - Hoàng Lê Kha2.400.000----Đất ở đô thị
18Huyện Châu ThànhĐường Trương Văn Chẩn - Thị trấn Châu ThànhHoàng Lê Kha - Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành3.000.000----Đất ở đô thị
19Huyện Châu ThànhĐường Bùi Xuân Nguyên - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 - Hoàng Lê Kha2.160.000----Đất ở đô thị
20Huyện Châu ThànhĐường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét)2.160.000----Đất ở đô thị
21Huyện Châu ThànhĐường Huyện 3 - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 173.000.000----Đất ở đô thị
22Huyện Châu ThànhTuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Đầu đường Võ Thị Sáu4.320.000----Đất TM-DV đô thị
23Huyện Châu ThànhTuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu ThànhĐầu đường Võ Thị Sáu - Ranh Thị trấn - Trí Bình3.240.000----Đất TM-DV đô thị
24Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhRanh Thái Bình-Thị trấn - Ngã tư huyện6.480.000----Đất TM-DV đô thị
25Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Cách chợ Cao Xá 100 mét8.424.000----Đất TM-DV đô thị
26Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhChợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét -10.530.000----Đất TM-DV đô thị
27Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhCách chợ Cao xá 100 mét - Ranh Thị Trấn-Trí Bình5.400.000----Đất TM-DV đô thị
28Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ4.320.000----Đất TM-DV đô thị
29Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhTrường THPT Hoàng Văn Thụ - Hết điện lực Châu Thành3.240.000----Đất TM-DV đô thị
30Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhGiáp điện lực Châu Thành - Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)2.268.000----Đất TM-DV đô thị
31Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhNgã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) - Giao lộ đường D14 và Hương lộ 31.587.600----Đất TM-DV đô thị
32Huyện Châu ThànhĐường Phạm Tung - Thị trấn Châu ThànhNgã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình1.620.000----Đất TM-DV đô thị
33Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhTừ ĐT 781 - Giáp đường Hoàng Lê Kha4.082.400----Đất TM-DV đô thị
34Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhGiáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Cao Xá5.832.000----Đất TM-DV đô thị
35Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhHết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá - Cuối đường Võ Thị Sáu4.082.400----Đất TM-DV đô thị
36Huyện Châu ThànhĐường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu ThànhGiáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Phú Ninh3.294.000----Đất TM-DV đô thị
37Huyện Châu ThànhĐường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu ThànhHết nhà thờ Phú Ninh - Hết đường nhựa Lê Thị Mới2.700.000----Đất TM-DV đô thị
38Huyện Châu ThànhĐường tránh 781 - Thị trấn Châu ThànhPhạm Tung - Hoàng Lê Kha2.160.000----Đất TM-DV đô thị
39Huyện Châu ThànhĐường Trương Văn Chẩn - Thị trấn Châu ThànhHoàng Lê Kha - Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành2.700.000----Đất TM-DV đô thị
40Huyện Châu ThànhĐường Bùi Xuân Nguyên - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 - Hoàng Lê Kha1.944.000----Đất TM-DV đô thị
41Huyện Châu ThànhĐường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét)1.944.000----Đất TM-DV đô thị
42Huyện Châu ThànhĐường Huyện 3 - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 172.700.000----Đất TM-DV đô thị
43Huyện Châu ThànhTuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Đầu đường Võ Thị Sáu3.840.000----Đất SX-KD đô thị
44Huyện Châu ThànhTuyến đường tỉnh 781 - Thị trấn Châu ThànhĐầu đường Võ Thị Sáu - Ranh Thị trấn - Trí Bình2.880.000----Đất SX-KD đô thị
45Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhRanh Thái Bình-Thị trấn - Ngã tư huyện5.760.000----Đất SX-KD đô thị
46Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Cách chợ Cao Xá 100 mét7.488.000----Đất SX-KD đô thị
47Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhChợ Cao xá và cách chợ Cao xá 100 mét -9.360.000----Đất SX-KD đô thị
48Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương Lộ 6 Cũ) - Thị trấn Châu ThànhCách chợ Cao xá 100 mét - Ranh Thị Trấn-Trí Bình4.800.000----Đất SX-KD đô thị
49Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhNgã tư huyện - Hết Trường THPT Hoàng Văn Thụ3.840.000----Đất SX-KD đô thị
50Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhTrường THPT Hoàng Văn Thụ - Hết điện lực Châu Thành2.880.000----Đất SX-KD đô thị
51Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhGiáp điện lực Châu Thành - Ngã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ)2.016.000----Đất SX-KD đô thị
52Huyện Châu ThànhĐường Tua II - Đồng Khởi (Hương Lộ 3) - Thị trấn Châu ThànhNgã 4 vành đai diệt Mỹ (ngã 3 Sọ cũ) - Giao lộ đường D14 và Hương lộ 31.411.200----Đất SX-KD đô thị
53Huyện Châu ThànhĐường Phạm Tung - Thị trấn Châu ThànhNgã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình1.440.000----Đất SX-KD đô thị
54Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhTừ ĐT 781 - Giáp đường Hoàng Lê Kha3.628.800----Đất SX-KD đô thị
55Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhGiáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Cao Xá5.184.000----Đất SX-KD đô thị
56Huyện Châu ThànhĐường Võ Thị Sáu - Thị trấn Châu ThànhHết đường nhựa vào nhà thờ Cao Xá - Cuối đường Võ Thị Sáu3.628.800----Đất SX-KD đô thị
57Huyện Châu ThànhĐường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu ThànhGiáp đường Hoàng Lê Kha - Hết nhà thờ Phú Ninh2.928.000----Đất SX-KD đô thị
58Huyện Châu ThànhĐường Lê Thị Mới - Thị trấn Châu ThànhHết nhà thờ Phú Ninh - Hết đường nhựa Lê Thị Mới2.400.000----Đất SX-KD đô thị
59Huyện Châu ThànhĐường tránh 781 - Thị trấn Châu ThànhPhạm Tung - Hoàng Lê Kha1.920.000----Đất SX-KD đô thị
60Huyện Châu ThànhĐường Trương Văn Chẩn - Thị trấn Châu ThànhHoàng Lê Kha - Ranh giữa An Bình - Trí Bình - Thị trấn Châu Thành2.400.000----Đất SX-KD đô thị
61Huyện Châu ThànhĐường Bùi Xuân Nguyên - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 - Hoàng Lê Kha1.728.000----Đất SX-KD đô thị
62Huyện Châu ThànhĐường liên xã Trí Bình-TT - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 - Hết đường nhựa (cách Trường mẫu giáo Trí Bình 100 mét)1.728.000----Đất SX-KD đô thị
63Huyện Châu ThànhĐường Huyện 3 - Thị trấn Châu ThànhĐường 781 (từ cổng chào Thị trấn) - Kênh TN 172.400.000----Đất SX-KD đô thị
64Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhCầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh3.240.000----Đất ở nông thôn
65Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhHết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)3.360.000----Đất ở nông thôn
66Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhGiao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn2.760.000----Đất ở nông thôn
67Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái BìnhNgã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông4.752.000----Đất ở nông thôn
68Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái BìnhNgã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh5.160.000----Đất ở nông thôn
69Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh4.080.000----Đất ở nông thôn
70Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiNgã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 942.856.000----Đất ở nông thôn
71Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiHết Cây xăng 94 - Đường NĐ 362.160.000----Đất ở nông thôn
72Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiĐường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 61.560.000----Đất ở nông thôn
73Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiKênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên1.476.000----Đất ở nông thôn
74Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - Xã Thanh ĐiềnGiáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền4.440.000----Đất ở nông thôn
75Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - Xã Thanh ĐiềnNgã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn2.640.000----Đất ở nông thôn
76Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhĐường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai2.400.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhCầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh2.400.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhNgã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh1.800.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Châu ThànhĐường ĐT781 - đoạn đi qua Thái BìnhGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông6.720.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Châu ThànhĐường ĐT781 - đoạn đi qua Thái BìnhNgã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành3.900.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Châu ThànhĐường Trưng Nữ VươngGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B4.320.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ)Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long3.600.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Châu ThànhĐT 788 - đoạn qua xã Đồng KhởiNgã 3 Vịnh - Kênh tiêu T131.680.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Châu ThànhĐT 788 - đoạn qua xã Đồng KhởiKênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi900.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Châu ThànhĐường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An CơCầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ3.000.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Châu ThànhĐường Hương lộ 9 - Huyện 9Ranh Thị trấn, Trí Bình - Đường 7811.920.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Châu ThànhĐường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo ĐướcNgã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng1.680.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Châu ThànhĐường huyện 3Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 172.250.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Châu ThànhĐường Phạm TungNgã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình1.800.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Châu ThànhKhu vực I - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.104.0001.657.0001.243.000--Đất ở nông thôn
91Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-2.104.0001.657.0001.243.000--Đất ở nông thôn
92Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
93Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
94Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
95Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
96Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
97Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
98Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
99Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
100Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.690.0001.308.000991.000--Đất ở nông thôn
101Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-952.000709.000526.000--Đất ở nông thôn
102Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-952.000709.000526.000--Đất ở nông thôn
103Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-952.000709.000526.000--Đất ở nông thôn
104Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-952.000709.000526.000--Đất ở nông thôn
105Huyện Châu ThànhKhu vực II - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.031.000768.000578.000--Đất ở nông thôn
106Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.031.000768.000578.000--Đất ở nông thôn
107Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
108Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
109Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
110Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
111Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
112Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
113Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
114Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
115Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-820.000628.000490.000--Đất ở nông thôn
116Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-408.000329.000229.000--Đất ở nông thôn
117Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-408.000329.000229.000--Đất ở nông thôn
118Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-408.000329.000229.000--Đất ở nông thôn
119Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-408.000329.000229.000--Đất ở nông thôn
120Huyện Châu ThànhKhu vực III - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-445.000294.000246.000--Đất ở nông thôn
121Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-445.000294.000246.000--Đất ở nông thôn
122Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
123Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
124Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
125Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
126Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
127Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
128Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
129Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
130Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-388.000293.000229.000--Đất ở nông thôn
131Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-176.000146.000121.000--Đất ở nông thôn
132Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-176.000146.000121.000--Đất ở nông thôn
133Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-176.000146.000121.000--Đất ở nông thôn
134Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-176.000146.000121.000--Đất ở nông thôn
135Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhCầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh2.592.000----Đất TM-DV nông thôn
136Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhHết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)2.688.000----Đất TM-DV nông thôn
137Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhGiao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn2.208.000----Đất TM-DV nông thôn
138Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái BìnhNgã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông3.801.600----Đất TM-DV nông thôn
139Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái BìnhNgã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh4.128.000----Đất TM-DV nông thôn
140Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh3.264.000----Đất TM-DV nông thôn
141Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiNgã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 942.284.800----Đất TM-DV nông thôn
142Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiHết Cây xăng 94 - Đường NĐ 361.728.000----Đất TM-DV nông thôn
143Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiĐường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 61.248.000----Đất TM-DV nông thôn
144Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiKênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên1.180.800----Đất TM-DV nông thôn
145Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - Xã Thanh ĐiềnGiáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền3.552.000----Đất TM-DV nông thôn
146Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - Xã Thanh ĐiềnNgã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn2.112.000----Đất TM-DV nông thôn
147Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhĐường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
148Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhCầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
149Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhNgã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
150Huyện Châu ThànhĐường ĐT781 - đoạn đi qua Thái BìnhGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông5.376.000----Đất TM-DV nông thôn
151Huyện Châu ThànhĐường ĐT781 - đoạn đi qua Thái BìnhNgã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành3.120.000----Đất TM-DV nông thôn
152Huyện Châu ThànhĐường Trưng Nữ VươngGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B3.456.000----Đất TM-DV nông thôn
153Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ)Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long2.880.000----Đất TM-DV nông thôn
154Huyện Châu ThànhĐT 788 - đoạn qua xã Đồng KhởiNgã 3 Vịnh - Kênh tiêu T131.344.000----Đất TM-DV nông thôn
155Huyện Châu ThànhĐT 788 - đoạn qua xã Đồng KhởiKênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi720.000----Đất TM-DV nông thôn
156Huyện Châu ThànhĐường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An CơCầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
157Huyện Châu ThànhĐường Hương lộ 9 - Huyện 9Ranh Thị trấn, Trí Bình - Đường 7811.536.000----Đất TM-DV nông thôn
158Huyện Châu ThànhĐường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo ĐướcNgã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng1.344.000----Đất TM-DV nông thôn
159Huyện Châu ThànhĐường huyện 3Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 171.800.000----Đất TM-DV nông thôn
160Huyện Châu ThànhĐường Phạm TungNgã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
161Huyện Châu ThànhKhu vực I - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.683.2001.325.600994.400--Đất TM-DV nông thôn
162Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.683.2001.325.600994.400--Đất TM-DV nông thôn
163Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
164Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
165Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
166Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
167Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
168Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
169Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
170Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
171Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.352.0001.046.400792.800--Đất TM-DV nông thôn
172Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-761.600567.200420.800--Đất TM-DV nông thôn
173Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-761.600567.200420.800--Đất TM-DV nông thôn
174Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-761.600567.200420.800--Đất TM-DV nông thôn
175Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-761.600567.200420.800--Đất TM-DV nông thôn
176Huyện Châu ThànhKhu vực II - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-824.800614.400462.400--Đất TM-DV nông thôn
177Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-824.800614.400462.400--Đất TM-DV nông thôn
178Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
179Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
180Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
181Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
182Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
183Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
184Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
185Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-656.000502.400392.000--Đất TM-DV nông thôn
187Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-326.400263.200183.200--Đất TM-DV nông thôn
188Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-326.400263.200183.200--Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-326.400263.200183.200--Đất TM-DV nông thôn
190Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-326.400263.200183.200--Đất TM-DV nông thôn
191Huyện Châu ThànhKhu vực III - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-356.000235.200196.800--Đất TM-DV nông thôn
192Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-356.000235.200196.800--Đất TM-DV nông thôn
193Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
194Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
195Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
196Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
197Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
198Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
199Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
200Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
201Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-310.400234.400183.200--Đất TM-DV nông thôn
202Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-140.800116.80096.800--Đất TM-DV nông thôn
203Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-140.800116.80096.800--Đất TM-DV nông thôn
204Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-140.800116.80096.800--Đất TM-DV nông thôn
205Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-140.800116.80096.800--Đất TM-DV nông thôn
206Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhCầu Nổi - Hết Cây xăng Phước Hạnh2.268.000----Đất SX-KD nông thôn
207Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhHết Cây xăng Phước Hạnh - Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy)2.352.000----Đất SX-KD nông thôn
208Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An BìnhGiao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) - Ngã 4 Trảng Lớn1.932.000----Đất SX-KD nông thôn
209Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái BìnhNgã 4 Trảng Lớn - Ngã 3 Á Đông3.326.400----Đất SX-KD nông thôn
210Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Thái BìnhNgã 3 Á Đông - Giáp ranh Thành phố Tây Ninh3.612.000----Đất SX-KD nông thôn
211Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh2.856.000----Đất SX-KD nông thôn
212Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiNgã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh - Hết Cây xăng 941.999.200----Đất SX-KD nông thôn
213Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiHết Cây xăng 94 - Đường NĐ 361.512.000----Đất SX-KD nông thôn
214Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiĐường NĐ 36 - Kênh TN 17 - 61.092.000----Đất SX-KD nông thôn
215Huyện Châu ThànhQuốc lộ 22B - đoạn đi qua xã Đồng KhởiKênh TN 17 - 6 - Giáp ranh huyện Tân Biên1.033.200----Đất SX-KD nông thôn
216Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - Xã Thanh ĐiềnGiáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) - Ngã 4 Thanh Điền3.108.000----Đất SX-KD nông thôn
217Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - Xã Thanh ĐiềnNgã 4 Thanh Điền - Đường vô miếu Gia Gòn1.848.000----Đất SX-KD nông thôn
218Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhĐường vô miếu Gia Gòn - Cầu Gò Chai1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
219Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhCầu Gò Chai - Ngã 4 chợ Long Vĩnh1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
220Huyện Châu ThànhĐường ĐT786 - đoạn đi qua Long VĩnhNgã 4 chợ Long Vĩnh - Hết ranh xã Long Vĩnh1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
221Huyện Châu ThànhĐường ĐT781 - đoạn đi qua Thái BìnhGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Ngã 3 Á Đông4.704.000----Đất SX-KD nông thôn
222Huyện Châu ThànhĐường ĐT781 - đoạn đi qua Thái BìnhNgã 4 Trãng Lớn - Giáp ranh Thị trấn Châu Thành2.730.000----Đất SX-KD nông thôn
223Huyện Châu ThànhĐường Trưng Nữ VươngGiáp ranh Thành phố Tây Ninh - Giáp Quốc lộ 22B3.024.000----Đất SX-KD nông thôn
224Huyện Châu ThànhĐường Hoàng Lê Kha (Hương lộ 6 cũ)Ranh Thị Trấn-Trí Bình - Ngã 3 Tầm Long2.520.000----Đất SX-KD nông thôn
225Huyện Châu ThànhĐT 788 - đoạn qua xã Đồng KhởiNgã 3 Vịnh - Kênh tiêu T131.176.000----Đất SX-KD nông thôn
226Huyện Châu ThànhĐT 788 - đoạn qua xã Đồng KhởiKênh tiêu T13 - Ranh An Cơ - Đồng Khởi630.000----Đất SX-KD nông thôn
227Huyện Châu ThànhĐường Tỉnh lộ 788 - đoạn qua xã An CơCầu Vịnh giáp Phước Vinh - Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
228Huyện Châu ThànhĐường Hương lộ 9 - Huyện 9Ranh Thị trấn, Trí Bình - Đường 7811.344.000----Đất SX-KD nông thôn
229Huyện Châu ThànhĐường Hương lộ 11B - Ranh Trí Bình-Hảo ĐướcNgã 3 Trường THCS Trí Bình - Cầu Rỗng Tượng1.176.000----Đất SX-KD nông thôn
230Huyện Châu ThànhĐường huyện 3Đường 781 (từ Công chào thị trấn) - Kênh TN 171.575.000----Đất SX-KD nông thôn
231Huyện Châu ThànhĐường Phạm TungNgã 4 Tam Hạp - Ranh xã An Bình1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
232Huyện Châu ThànhKhu vực I - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.472.8001.159.900870.100--Đất SX-KD nông thôn
233Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.472.8001.159.900870.100--Đất SX-KD nông thôn
234Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
235Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
236Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
237Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
238Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
239Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
240Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
241Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
242Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.183.000915.600693.700--Đất SX-KD nông thôn
243Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-666.400496.300368.200--Đất SX-KD nông thôn
244Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-666.400496.300368.200--Đất SX-KD nông thôn
245Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-666.400496.300368.200--Đất SX-KD nông thôn
246Huyện Châu ThànhKhu vực I - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-666.400496.300368.200--Đất SX-KD nông thôn
247Huyện Châu ThànhKhu vực II - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-721.700537.600404.600--Đất SX-KD nông thôn
248Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-721.700537.600404.600--Đất SX-KD nông thôn
249Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
250Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
251Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
252Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
253Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
254Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
255Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
256Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
257Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-574.000439.600343.000--Đất SX-KD nông thôn
258Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-285.600230.300160.300--Đất SX-KD nông thôn
259Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-285.600230.300160.300--Đất SX-KD nông thôn
260Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-285.600230.300160.300--Đất SX-KD nông thôn
261Huyện Châu ThànhKhu vực II - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-285.600230.300160.300--Đất SX-KD nông thôn
262Huyện Châu ThànhKhu vực III - Thị trấn Châu Thành (không thuộc các trục đường giao thông chính)-311.500205.800172.200--Đất SX-KD nông thôn
263Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thanh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-311.500205.800172.200--Đất SX-KD nông thôn
264Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hảo Đước(không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
265Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Trí Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
266Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã An Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
267Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã An Cơ (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
268Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Đồng Khởi(không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
269Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thái Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
270Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Thành Long (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
271Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Long Vĩnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
272Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Phước Vinh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-271.600205.100160.300--Đất SX-KD nông thôn
273Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Biên Giới (không thuộc các trục đường giao thông chính)-123.200102.20084.700--Đất SX-KD nông thôn
274Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hòa Thạnh (không thuộc các trục đường giao thông chính)-123.200102.20084.700--Đất SX-KD nông thôn
275Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Hòa Hội (không thuộc các trục đường giao thông chính)-123.200102.20084.700--Đất SX-KD nông thôn
276Huyện Châu ThànhKhu vực III - Xã Ninh Điền (không thuộc các trục đường giao thông chính)-123.200102.20084.700--Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Châu ThànhThị trấn Châu Thành-96.00072.00064.000--Đất trồng lúa
278Huyện Châu ThànhXã Thanh Điền-96.00072.00064.000--Đất trồng lúa
279Huyện Châu ThànhXã Hảo Đước-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
280Huyện Châu ThànhXã Trí Bình-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
281Huyện Châu ThànhXã An Bình-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
282Huyện Châu ThànhXã An Cơ-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
283Huyện Châu ThànhXã Đồng Khởi-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
284Huyện Châu ThànhXã Thái Bình-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
285Huyện Châu ThànhXã Thành Long-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
286Huyện Châu ThànhXã Long Vĩnh-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
287Huyện Châu ThànhXã Phước Vinh-83.00067.00052.000--Đất trồng lúa
288Huyện Châu ThànhXã Biên Giới-62.00049.00040.000--Đất trồng lúa
289Huyện Châu ThànhXã Hòa Thạnh-62.00049.00040.000--Đất trồng lúa
290Huyện Châu ThànhXã Hòa Hội-62.00049.00040.000--Đất trồng lúa
291Huyện Châu ThànhXã Ninh Điền-62.00049.00040.000--Đất trồng lúa
292Huyện Châu ThànhThị trấn Châu Thành-103.00080.00066.000--Đất trồng cây hàng năm khác
293Huyện Châu ThànhXã Thanh Điền-103.00080.00066.000--Đất trồng cây hàng năm khác
294Huyện Châu ThànhXã Hảo Đước-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
295Huyện Châu ThànhXã Trí Bình-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
296Huyện Châu ThànhXã An Bình-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
297Huyện Châu ThànhXã An Cơ-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
298Huyện Châu ThànhXã Đồng Khởi-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
299Huyện Châu ThànhXã Thái Bình-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
300Huyện Châu ThànhXã Thành Long-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
301Huyện Châu ThànhXã Long Vĩnh-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
302Huyện Châu ThànhXã Phước Vinh-91.00071.00053.000--Đất trồng cây hàng năm khác
303Huyện Châu ThànhXã Biên Giới-73.00059.00046.000--Đất trồng cây hàng năm khác
304Huyện Châu ThànhXã Hòa Thạnh-73.00059.00046.000--Đất trồng cây hàng năm khác
305Huyện Châu ThànhXã Hòa Hội-73.00059.00046.000--Đất trồng cây hàng năm khác
306Huyện Châu ThànhXã Ninh Điền-73.00059.00046.000--Đất trồng cây hàng năm khác
307Huyện Châu ThànhThị trấn Châu Thành-134.000107.00085.000--Đất trồng cây lâu năm
308Huyện Châu ThànhXã Thanh Điền-134.000107.00085.000--Đất trồng cây lâu năm
309Huyện Châu ThànhXã Hảo Đước-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
310Huyện Châu ThànhXã Trí Bình-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
311Huyện Châu ThànhXã An Bình-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
312Huyện Châu ThànhXã An Cơ-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
313Huyện Châu ThànhXã Đồng Khởi-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
314Huyện Châu ThànhXã Thái Bình-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
315Huyện Châu ThànhXã Thành Long-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
316Huyện Châu ThànhXã Long Vĩnh-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
317Huyện Châu ThànhXã Phước Vinh-107.00088.00067.000--Đất trồng cây lâu năm
318Huyện Châu ThànhXã Biên Giới-89.00072.00056.000--Đất trồng cây lâu năm
319Huyện Châu ThànhXã Hòa Thạnh-89.00072.00056.000--Đất trồng cây lâu năm
320Huyện Châu ThànhXã Hòa Hội-89.00072.00056.000--Đất trồng cây lâu năm
321Huyện Châu ThànhXã Ninh Điền-89.00072.00056.000--Đất trồng cây lâu năm
322Huyện Châu ThànhThị trấn Châu Thành-53.00046.00038.000--Đất rừng sản xuất
323Huyện Châu ThànhXã Thanh Điền-53.00046.00038.000--Đất rừng sản xuất
324Huyện Châu ThànhXã Hảo Đước-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
325Huyện Châu ThànhXã Trí Bình-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
326Huyện Châu ThànhXã An Bình-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
327Huyện Châu ThànhXã An Cơ-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
328Huyện Châu ThànhXã Đồng Khởi-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
329Huyện Châu ThànhXã Thái Bình-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
330Huyện Châu ThànhXã Thành Long-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
331Huyện Châu ThànhXã Long Vĩnh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
332Huyện Châu ThànhXã Phước Vinh-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
333Huyện Châu ThànhXã Biên Giới-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
334Huyện Châu ThànhXã Hòa Thạnh-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
335Huyện Châu ThànhXã Hòa Hội-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
336Huyện Châu ThànhXã Ninh Điền-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
337Huyện Châu ThànhThị trấn Châu Thành-68.00059.00049.000--Đất nuôi trồng thủy sản
338Huyện Châu ThànhXã Thanh Điền-68.00059.00049.000--Đất nuôi trồng thủy sản
339Huyện Châu ThànhXã Hảo Đước-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
340Huyện Châu ThànhXã Trí Bình-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
341Huyện Châu ThànhXã An Bình-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
342Huyện Châu ThànhXã An Cơ-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
343Huyện Châu ThànhXã Đồng Khởi-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
344Huyện Châu ThànhXã Thái Bình-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
345Huyện Châu ThànhXã Thành Long-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
346Huyện Châu ThànhXã Long Vĩnh-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
347Huyện Châu ThànhXã Phước Vinh-62.00048.00037.000--Đất nuôi trồng thủy sản
348Huyện Châu ThànhXã Biên Giới-41.00032.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
349Huyện Châu ThànhXã Hòa Thạnh-41.00032.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
350Huyện Châu ThànhXã Hòa Hội-41.00032.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
351Huyện Châu ThànhXã Ninh Điền-41.00032.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (985 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.