Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị

0 5.105

Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị

3. Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành ph, thị xã và các thị trấn

– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;

– V trí 2: Đưc xác đnh từ trên 20 đến 40m;

– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;

– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.

3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa gii cấp xã

– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo tng xã không quá 30m.

– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.

– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo tng xã từ 50m đến 80m.

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.

Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ng đủ 4 điều kiện:

+ Nm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m

+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.

+ Canh tác 2 vụ

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.

Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí

– Vị trí 1: Áp dụng đi với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:

+ Nm ven các trục đường quốc lộ, tnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m

+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1

Đất làm muối có 4 vị trí

– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;

– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung t 30m đến 50m;

– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành).3.264.0001.142.000849.000653.000-Đất ở đô thị
2Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy.2.938.0001.028.000764.000588.000-Đất ở đô thị
3Huyện Cam LộNguyễn Huệ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
4Huyện Cam LộNguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
5Huyện Cam LộTrần Hưng Đạo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
6Huyện Cam LộTôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
7Huyện Cam LộHuỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
8Huyện Cam LộPhan Bội Châu - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
9Huyện Cam LộHàm Nghi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
10Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo.2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
11Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn)1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
12Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
13Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng.1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
14Huyện Cam LộHai Bà Trưng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị)2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
15Huyện Cam LộĐoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộđoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn)1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
16Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành).1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
17Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời).1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
18Huyện Cam LộThị trấn Cam LộĐường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 -1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
19Huyện Cam LộNguyễn Hoàng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
20Huyện Cam LộLý Thường Kiệt - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi)1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
21Huyện Cam LộDương Văn An - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
22Huyện Cam LộĐường nội thị - Thị trấn Cam LộĐường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
23Huyện Cam LộLê Quý Đôn - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
24Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy.1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
25Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
26Huyện Cam LộTuyến đường nội thị - Thị trấn Cam LộVùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
27Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng.1.306.000457.000339.000261.000-Đất ở đô thị
28Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
29Huyện Cam LộChế Lan Viên - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng1.306.000457.000339.000261.000-Đất ở đô thị
30Huyện Cam LộThị trấn Cam LộCác tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m -979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
31Huyện Cam LộĐoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định)979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
32Huyện Cam LộLê Thế Hiếu - Thị trấn Cam LộTừ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ)979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
33Huyện Cam LộĐường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam LộĐoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành.979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
34Huyện Cam LộNguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn)653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
35Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn)653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
36Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộTừ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
37Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
38Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -816.000286.000212.000163.000-Đất ở đô thị
39Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
40Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -490.000171.000127.00098.000-Đất ở đô thị
41Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -326.000114.00085.00065.000-Đất ở đô thị
42Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -816.000286.000212.000163.000-Đất ở đô thị
43Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
44Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -490.000171.000127.00098.000-Đất ở đô thị
45Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -326.000114.00085.00065.000-Đất ở đô thị
46Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -326.000114.00085.00065.000-Đất ở đô thị
47Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành).2.611.200913.600679.200522.400-Đất TM-DV đô thị
48Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy.2.350.400822.400611.200470.400-Đất TM-DV đô thị
49Huyện Cam LộNguyễn Huệ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
50Huyện Cam LộNguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
51Huyện Cam LộTrần Hưng Đạo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
52Huyện Cam LộTôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Cam LộHuỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Cam LộPhan Bội Châu - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Cam LộHàm Nghi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo.1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn)1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng.1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Cam LộHai Bà Trưng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị)1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Cam LộĐoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộđoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn)1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành).1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời).1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Cam LộThị trấn Cam LộĐường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 -1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Cam LộNguyễn Hoàng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Cam LộLý Thường Kiệt - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi)1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Cam LộDương Văn An - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Cam LộĐường nội thị - Thị trấn Cam LộĐường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Cam LộLê Quý Đôn - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy.1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Cam LộTuyến đường nội thị - Thị trấn Cam LộVùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng.1.044.800365.600271.200208.800-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Cam LộChế Lan Viên - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng1.044.800365.600271.200208.800-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Cam LộThị trấn Cam LộCác tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m -783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Cam LộĐoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định)783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Cam LộLê Thế Hiếu - Thị trấn Cam LộTừ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ)783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Cam LộĐường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam LộĐoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành.783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Cam LộNguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn)522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn)522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộTừ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -652.800228.800169.600130.400-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -392.000136.800101.60078.400-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -260.80091.20068.00052.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -652.800228.800169.600130.400-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -392.000136.800101.60078.400-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -260.80091.20068.00052.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -260.80091.20068.00052.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành).2.284.800799.400594.300457.100-Đất SX-KD đô thị
94Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy.2.056.600719.600534.800411.600-Đất SX-KD đô thị
95Huyện Cam LộNguyễn Huệ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
96Huyện Cam LộNguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
97Huyện Cam LộTrần Hưng Đạo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
98Huyện Cam LộTôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
99Huyện Cam LộHuỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
100Huyện Cam LộPhan Bội Châu - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương1.599.500560.000415.800319.900-Đất SX-KD đô thị
101Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành).3.264.0001.142.000849.000653.000-Đất ở đô thị
102Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy.2.938.0001.028.000764.000588.000-Đất ở đô thị
103Huyện Cam LộNguyễn Huệ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
104Huyện Cam LộNguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
105Huyện Cam LộTrần Hưng Đạo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
106Huyện Cam LộTôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
107Huyện Cam LộHuỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương2.611.000914.000679.000522.000-Đất ở đô thị
108Huyện Cam LộPhan Bội Châu - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
109Huyện Cam LộHàm Nghi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
110Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo.2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
111Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn)1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
112Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
113Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng.1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
114Huyện Cam LộHai Bà Trưng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị)2.285.000800.000594.000457.000-Đất ở đô thị
115Huyện Cam LộĐoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộđoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn)1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
116Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành).1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
117Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời).1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
118Huyện Cam LộThị trấn Cam LộĐường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 -1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
119Huyện Cam LộNguyễn Hoàng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.958.000685.000509.000392.000-Đất ở đô thị
120Huyện Cam LộLý Thường Kiệt - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi)1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
121Huyện Cam LộDương Văn An - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
122Huyện Cam LộĐường nội thị - Thị trấn Cam LộĐường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
123Huyện Cam LộLê Quý Đôn - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
124Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy.1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
125Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
126Huyện Cam LộTuyến đường nội thị - Thị trấn Cam LộVùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m1.632.000571.000424.000326.000-Đất ở đô thị
127Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng.1.306.000457.000339.000261.000-Đất ở đô thị
128Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
129Huyện Cam LộChế Lan Viên - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng1.306.000457.000339.000261.000-Đất ở đô thị
130Huyện Cam LộThị trấn Cam LộCác tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m -979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
131Huyện Cam LộĐoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định)979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
132Huyện Cam LộLê Thế Hiếu - Thị trấn Cam LộTừ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ)979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
133Huyện Cam LộĐường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam LộĐoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành.979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
134Huyện Cam LộNguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn)653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
135Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn)653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
136Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộTừ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
137Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -979.000343.000255.000196.000-Đất ở đô thị
138Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -816.000286.000212.000163.000-Đất ở đô thị
139Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
140Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -490.000171.000127.00098.000-Đất ở đô thị
141Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -326.000114.00085.00065.000-Đất ở đô thị
142Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -816.000286.000212.000163.000-Đất ở đô thị
143Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -653.000228.000170.000131.000-Đất ở đô thị
144Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -490.000171.000127.00098.000-Đất ở đô thị
145Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -326.000114.00085.00065.000-Đất ở đô thị
146Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -326.000114.00085.00065.000-Đất ở đô thị
147Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành).2.611.200913.600679.200522.400-Đất TM-DV đô thị
148Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy.2.350.400822.400611.200470.400-Đất TM-DV đô thị
149Huyện Cam LộNguyễn Huệ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
150Huyện Cam LộNguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
151Huyện Cam LộTrần Hưng Đạo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
152Huyện Cam LộTôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
153Huyện Cam LộHuỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương2.088.800731.200543.200417.600-Đất TM-DV đô thị
154Huyện Cam LộPhan Bội Châu - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
155Huyện Cam LộHàm Nghi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
156Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo.1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
157Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn)1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
158Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
159Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng.1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
160Huyện Cam LộHai Bà Trưng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị)1.828.000640.000475.200365.600-Đất TM-DV đô thị
161Huyện Cam LộĐoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộđoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn)1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
162Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành).1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
163Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời).1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
164Huyện Cam LộThị trấn Cam LộĐường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 -1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
165Huyện Cam LộNguyễn Hoàng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.566.400548.000407.200313.600-Đất TM-DV đô thị
166Huyện Cam LộLý Thường Kiệt - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi)1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
167Huyện Cam LộDương Văn An - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
168Huyện Cam LộĐường nội thị - Thị trấn Cam LộĐường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
169Huyện Cam LộLê Quý Đôn - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
170Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy.1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
171Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
172Huyện Cam LộTuyến đường nội thị - Thị trấn Cam LộVùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m1.305.600456.800339.200260.800-Đất TM-DV đô thị
173Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng.1.044.800365.600271.200208.800-Đất TM-DV đô thị
174Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
175Huyện Cam LộChế Lan Viên - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng1.044.800365.600271.200208.800-Đất TM-DV đô thị
176Huyện Cam LộThị trấn Cam LộCác tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m -783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
177Huyện Cam LộĐoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định)783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
178Huyện Cam LộLê Thế Hiếu - Thị trấn Cam LộTừ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ)783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
179Huyện Cam LộĐường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam LộĐoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành.783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
180Huyện Cam LộNguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn)522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
181Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn)522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
182Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộTừ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
183Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -783.200274.400204.000156.800-Đất TM-DV đô thị
184Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -652.800228.800169.600130.400-Đất TM-DV đô thị
185Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
186Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -392.000136.800101.60078.400-Đất TM-DV đô thị
187Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -260.80091.20068.00052.000-Đất TM-DV đô thị
188Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -652.800228.800169.600130.400-Đất TM-DV đô thị
189Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -522.400182.400136.000104.800-Đất TM-DV đô thị
190Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -392.000136.800101.60078.400-Đất TM-DV đô thị
191Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -260.80091.20068.00052.000-Đất TM-DV đô thị
192Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -260.80091.20068.00052.000-Đất TM-DV đô thị
193Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành).2.284.800799.400594.300457.100-Đất SX-KD đô thị
194Huyện Cam LộĐường 02/4 - Thị trấn Cam LộĐoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy.2.056.600719.600534.800411.600-Đất SX-KD đô thị
195Huyện Cam LộNguyễn Huệ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
196Huyện Cam LộNguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
197Huyện Cam LộTrần Hưng Đạo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
198Huyện Cam LộTôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
199Huyện Cam LộHuỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương1.827.700639.800475.300365.400-Đất SX-KD đô thị
200Huyện Cam LộPhan Bội Châu - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương1.599.500560.000415.800319.900-Đất SX-KD đô thị
201Huyện Cam LộHàm Nghi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu1.599.500560.000415.800319.900-Đất SX-KD đô thị
202Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo.1.599.500560.000415.800319.900-Đất SX-KD đô thị
203Huyện Cam LộLê Thế Tiết - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn)1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
204Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.599.500560.000415.800319.900-Đất SX-KD đô thị
205Huyện Cam LộKhóa Bảo - Thị trấn Cam LộĐoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng.1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
206Huyện Cam LộHai Bà Trưng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị)1.599.500560.000415.800319.900-Đất SX-KD đô thị
207Huyện Cam LộĐoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộđoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn)1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
208Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành).1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
209Huyện Cam LộCần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời).1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
210Huyện Cam LộThị trấn Cam LộĐường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 -1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
211Huyện Cam LộNguyễn Hoàng - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương1.370.600479.500356.300274.400-Đất SX-KD đô thị
212Huyện Cam LộLý Thường Kiệt - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi)1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
213Huyện Cam LộDương Văn An - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
214Huyện Cam LộĐường nội thị - Thị trấn Cam LộĐường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
215Huyện Cam LộLê Quý Đôn - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
216Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy.1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
217Huyện Cam LộĐường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
218Huyện Cam LộTuyến đường nội thị - Thị trấn Cam LộVùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m1.142.400399.700296.800228.200-Đất SX-KD đô thị
219Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng.914.200319.900237.300182.700-Đất SX-KD đô thị
220Huyện Cam LộLê Lợi - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng457.100159.600119.00091.700-Đất SX-KD đô thị
221Huyện Cam LộChế Lan Viên - Thị trấn Cam LộĐoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng914.200319.900237.300182.700-Đất SX-KD đô thị
222Huyện Cam LộThị trấn Cam LộCác tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m -685.300240.100178.500137.200-Đất SX-KD đô thị
223Huyện Cam LộĐoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam LộĐoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định)685.300240.100178.500137.200-Đất SX-KD đô thị
224Huyện Cam LộLê Thế Hiếu - Thị trấn Cam LộTừ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ)685.300240.100178.500137.200-Đất SX-KD đô thị
225Huyện Cam LộĐường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam LộĐoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành.685.300240.100178.500137.200-Đất SX-KD đô thị
226Huyện Cam LộNguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn)457.100159.600119.00091.700-Đất SX-KD đô thị
227Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộĐoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn)457.100159.600119.00091.700-Đất SX-KD đô thị
228Huyện Cam LộHai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam LộTừ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền457.100159.600119.00091.700-Đất SX-KD đô thị
229Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -685.300240.100178.500137.200-Đất SX-KD đô thị
230Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -571.200200.200148.400114.100-Đất SX-KD đô thị
231Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -457.100159.600119.00091.700-Đất SX-KD đô thị
232Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -343.000119.70088.90068.600-Đất SX-KD đô thị
233Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -228.20079.80059.50045.500-Đất SX-KD đô thị
234Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 20m trở lên -571.200200.200148.400114.100-Đất SX-KD đô thị
235Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 13m đến dưới 20m -457.100159.600119.00091.700-Đất SX-KD đô thị
236Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 8m đến dưới 13m -343.000119.70088.90068.600-Đất SX-KD đô thị
237Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 6m đến dưới 8m -228.20079.80059.50045.500-Đất SX-KD đô thị
238Huyện Cam LộCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam LộMặt cắt từ 3m đến dưới 6m -228.20079.80059.50045.500-Đất SX-KD đô thị
239Huyện Cam LộQuốc lộ 1A - Khu vực 1Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ)6.000.0002.100.0001.560.0001.200.000-Đất ở nông thôn
240Huyện Cam LộQuốc lộ 1 - Khu vực 2Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt)3.500.0001.225.000910.000700.000-Đất ở nông thôn
241Huyện Cam LộQuốc lộ 1 - Khu vực 3Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh2.200.000770.000300.000105.000-Đất ở nông thôn
242Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu1.800.000630.000220.00090.000-Đất ở nông thôn
243Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 1Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo1.800.000630.000220.00090.000-Đất ở nông thôn
244Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 1Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu1.800.000630.000220.00090.000-Đất ở nông thôn
245Huyện Cam LộĐường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa)1.800.000630.000220.00090.000-Đất ở nông thôn
246Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô1.200.000420.000150.00080.000-Đất ở nông thôn
247Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 2Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát)1.200.000420.000150.00080.000-Đất ở nông thôn
248Huyện Cam LộQuốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu)1.200.000420.000150.00080.000-Đất ở nông thôn
249Huyện Cam LộQuốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà720.000300.000120.00070.000-Đất ở nông thôn
250Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang720.000300.000120.00070.000-Đất ở nông thôn
251Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 3Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600720.000300.000120.00070.000-Đất ở nông thôn
252Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 4Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu420.000210.000105.00060.000-Đất ở nông thôn
253Huyện Cam LộĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 4Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái420.000210.000105.00060.000-Đất ở nông thôn
254Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 5Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông250.000150.00090.00050.000-Đất ở nông thôn
255Huyện Cam LộĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 5Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh250.000150.00090.00050.000-Đất ở nông thôn
256Huyện Cam LộKhu vực 1 - Xã đồng bằngĐoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà)900.000540.000315.000225.000-Đất ở nông thôn
257Huyện Cam LộKhu vực 2 - Xã đồng bằngĐoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4600.000360.000210.000150.000-Đất ở nông thôn
258Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằngTừ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức600.000360.000210.000150.000-Đất ở nông thôn
259Huyện Cam LộĐoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo360.000216.000126.00090.000-Đất ở nông thôn
260Huyện Cam LộĐoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh360.000216.000126.00090.000-Đất ở nông thôn
261Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằngCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) -360.000216.000126.00090.000-Đất ở nông thôn
262Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằngCác trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông -360.000216.000126.00090.000-Đất ở nông thôn
263Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã360.000216.000126.00090.000-Đất ở nông thôn
264Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã đồng bằngCác trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu -360.000216.000126.00090.000-Đất ở nông thôn
265Huyện Cam LộCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngđối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông -180.000108.00063.00045.000-Đất ở nông thôn
266Huyện Cam LộCác trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng-180.000108.00063.00045.000-Đất ở nông thôn
267Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) -180.000108.00063.00045.000-Đất ở nông thôn
268Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngCác trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất -180.000108.00063.00045.000-Đất ở nông thôn
269Huyện Cam LộKhu vực 5 - Xã đồng bằngCác vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng -80.00060.00050.50035.500-Đất ở nông thôn
270Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung duTừ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng)280.000182.000140.000106.400-Đất ở nông thôn
271Huyện Cam LộTuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung duKhu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ -130.00084.50065.00049.400-Đất ở nông thôn
272Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung duTừ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa105.00068.25052.50039.900-Đất ở nông thôn
273Huyện Cam LộKhu vực 4 - Xã trung duCác vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du -96.00060.25048.50033.000-Đất ở nông thôn
274Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núiĐoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành600.000360.000210.000150.000-Đất ở nông thôn
275Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núiTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui600.000360.000210.000150.000-Đất ở nông thôn
276Huyện Cam LộĐoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núiĐoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định)300.000180.000105.00075.000-Đất ở nông thôn
277Huyện Cam LộĐoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núiĐoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền300.000180.000105.00075.000-Đất ở nông thôn
278Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núiTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa300.000180.000105.00075.000-Đất ở nông thôn
279Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
280Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng)200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
281Huyện Cam LộĐường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2)200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
282Huyện Cam LộĐường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
283Huyện Cam LộĐoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
284Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã miền núiTừ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
285Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
286Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núiNối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
287Huyện Cam LộĐoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núiNối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
288Huyện Cam LộĐoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) -200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
289Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã miền núiCác đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) -200.000100.00070.00050.000-Đất ở nông thôn
290Huyện Cam LộCác trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núiBao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê -100.00070.00052.00038.000-Đất ở nông thôn
291Huyện Cam LộKhu vực 4 - Xã miền núiCác đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) -100.00070.00052.00038.000-Đất ở nông thôn
292Huyện Cam LộĐường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núiĐoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh)100.00070.00052.00038.000-Đất ở nông thôn
293Huyện Cam LộKhu vực 5 - Xã miền núiCác vị trí còn lại các xã miền núi -70.00050.00040.00030.000-Đất ở nông thôn
294Huyện Cam LộQuốc lộ 1A - Khu vực 1Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ)4.800.0001.680.0001.248.000960.000-Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Cam LộQuốc lộ 1 - Khu vực 2Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt)2.800.000980.000728.000560.000-Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Cam LộQuốc lộ 1 - Khu vực 3Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh1.760.000616.000240.00084.000-Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu1.440.000504.000176.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 1Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo1.440.000504.000176.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 1Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu1.440.000504.000176.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Cam LộĐường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa)1.440.000504.000176.00072.000-Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô960.000336.000120.00064.000-Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 2Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát)960.000336.000120.00064.000-Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Cam LộQuốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu)960.000336.000120.00064.000-Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Cam LộQuốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà576.000240.00096.00056.000-Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang576.000240.00096.00056.000-Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 3Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600576.000240.00096.00056.000-Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 4Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu336.000168.00084.00048.000-Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Cam LộĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 4Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái336.000168.00084.00048.000-Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 5Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông200.000120.00072.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Cam LộĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 5Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh200.000120.00072.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Cam LộKhu vực 1 - Xã đồng bằngĐoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà)720.000432.000252.000180.000-Đất TM-DV nông thôn
312Huyện Cam LộKhu vực 2 - Xã đồng bằngĐoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4480.000288.000168.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằngTừ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức480.000288.000168.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Cam LộĐoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo288.000172.800100.80072.000-Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Cam LộĐoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh288.000172.800100.80072.000-Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằngCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) -288.000172.800100.80072.000-Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằngCác trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông -288.000172.800100.80072.000-Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã288.000172.800100.80072.000-Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã đồng bằngCác trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu -288.000172.800100.80072.000-Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Cam LộCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngđối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông -144.00086.40050.40036.000-Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Cam LộCác trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng-144.00086.40050.40036.000-Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) -144.00086.40050.40036.000-Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngCác trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất -144.00086.40050.40036.000-Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Cam LộKhu vực 5 - Xã đồng bằngCác vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng -64.00048.00040.40028.400-Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung duTừ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng)224.000145.600112.00085.120-Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Cam LộTuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung duKhu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ -104.00067.60052.00039.520-Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung duTừ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa84.00054.60042.00031.920-Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Cam LộKhu vực 4 - Xã trung duCác vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du -76.80048.20038.80026.400-Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núiĐoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành480.000288.000168.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núiTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui480.000288.000168.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Cam LộĐoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núiĐoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định)240.000144.00084.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Cam LộĐoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núiĐoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền240.000144.00084.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núiTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa240.000144.00084.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng)160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Cam LộĐường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2)160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Cam LộĐường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Cam LộĐoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã miền núiTừ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núiNối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Cam LộĐoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núiNối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Cam LộĐoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) -160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã miền núiCác đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) -160.00080.00056.00040.000-Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Cam LộCác trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núiBao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê -80.00056.00041.60030.400-Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Cam LộKhu vực 4 - Xã miền núiCác đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) -80.00056.00041.60030.400-Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Cam LộĐường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núiĐoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh)80.00056.00041.60030.400-Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Cam LộKhu vực 5 - Xã miền núiCác vị trí còn lại các xã miền núi -56.00040.00032.00024.000-Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Cam LộQuốc lộ 1A - Khu vực 1Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ)4.200.0001.470.0001.092.000840.000-Đất SX-KD nông thôn
350Huyện Cam LộQuốc lộ 1 - Khu vực 2Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt)2.450.000857.500637.000490.000-Đất SX-KD nông thôn
351Huyện Cam LộQuốc lộ 1 - Khu vực 3Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh1.540.000539.000210.00073.500-Đất SX-KD nông thôn
352Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu1.260.000441.000154.00063.000-Đất SX-KD nông thôn
353Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 1Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo1.260.000441.000154.00063.000-Đất SX-KD nông thôn
354Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 1Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu1.260.000441.000154.00063.000-Đất SX-KD nông thôn
355Huyện Cam LộĐường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa)1.260.000441.000154.00063.000-Đất SX-KD nông thôn
356Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô840.000294.000105.00056.000-Đất SX-KD nông thôn
357Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 2Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát)840.000294.000105.00056.000-Đất SX-KD nông thôn
358Huyện Cam LộQuốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu)840.000294.000105.00056.000-Đất SX-KD nông thôn
359Huyện Cam LộQuốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà504.000210.00084.00049.000-Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Cam LộQuốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang504.000210.00084.00049.000-Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 3Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600504.000210.00084.00049.000-Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 4Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu294.000147.00073.50042.000-Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Cam LộĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 4Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái294.000147.00073.50042.000-Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Cam LộQuốc lộ 9 - Khu vực 5Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông175.000105.00063.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Cam LộĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 5Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh175.000105.00063.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Cam LộKhu vực 1 - Xã đồng bằngĐoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà)630.000378.000220.500157.500-Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Cam LộKhu vực 2 - Xã đồng bằngĐoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4420.000252.000147.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằngTừ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức420.000252.000147.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Cam LộĐoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo252.000151.20088.20063.000-Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Cam LộĐoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh252.000151.20088.20063.000-Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằngCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) -252.000151.20088.20063.000-Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằngCác trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông -252.000151.20088.20063.000-Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằngTừ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã252.000151.20088.20063.000-Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã đồng bằngCác trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu -252.000151.20088.20063.000-Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Cam LộCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngđối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông -126.00075.60044.10031.500-Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Cam LộCác trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng-126.00075.60044.10031.500-Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngCác trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) -126.00075.60044.10031.500-Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Cam LộCác trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằngCác trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất -126.00075.60044.10031.500-Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Cam LộKhu vực 5 - Xã đồng bằngCác vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng -56.00042.00035.35024.850-Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung duTừ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng)196.000127.40098.00074.480-Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Cam LộTuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung duKhu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ -91.00059.15045.50034.580-Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Cam LộTuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung duTừ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa73.50047.77536.75027.930-Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Cam LộKhu vực 4 - Xã trung duCác vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du -67.20042.17533.95023.100-Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núiĐoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành420.000252.000147.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núiTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui420.000252.000147.000105.000-Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Cam LộĐoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núiĐoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định)210.000126.00073.50052.500-Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Cam LộĐoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núiĐoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền210.000126.00073.50052.500-Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núiTỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa210.000126.00073.50052.500-Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Cam LộTỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng)140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Cam LộĐường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2)140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Cam LộĐường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núiĐoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Cam LộĐoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã miền núiTừ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Cam LộĐoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núiNối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Cam LộĐoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núiNối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Cam LộĐoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núiTừ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) -140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Cam LộKhu vực 3 - Xã miền núiCác đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) -140.00070.00049.00035.000-Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Cam LộCác trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núiBao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê -70.00049.00036.40026.600-Đất SX-KD nông thôn
5/5 - (95 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap