Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị
Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn
– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;
– Vị trí 2: Được xác định từ trên 20 đến 40m;
– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;
– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.
3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã
– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo từng xã không quá 30m.
– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.
– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo từng xã từ 50m đến 80m.
– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.
3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.
Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 4 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.
+ Canh tác 2 vụ
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m
+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1
Đất làm muối có 4 vị trí
– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;
– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 30m đến 50m;
– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;
– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.
3.2. Bảng giá đất huyện Cam Lộ – tỉnh Quảng Trị
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 3.264.000 | 1.142.000 | 849.000 | 653.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.938.000 | 1.028.000 | 764.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 - | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m - | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.611.200 | 913.600 | 679.200 | 522.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.350.400 | 822.400 | 611.200 | 470.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 - | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m - | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.284.800 | 799.400 | 594.300 | 457.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.056.600 | 719.600 | 534.800 | 411.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
101 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 3.264.000 | 1.142.000 | 849.000 | 653.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.938.000 | 1.028.000 | 764.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 - | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m - | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.611.200 | 913.600 | 679.200 | 522.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.350.400 | 822.400 | 611.200 | 470.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 - | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m - | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.284.800 | 799.400 | 594.300 | 457.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.056.600 | 719.600 | 534.800 | 411.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
201 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 - | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 914.200 | 319.900 | 237.300 | 182.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 914.200 | 319.900 | 237.300 | 182.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m - | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 571.200 | 200.200 | 148.400 | 114.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 343.000 | 119.700 | 88.900 | 68.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 228.200 | 79.800 | 59.500 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên - | 571.200 | 200.200 | 148.400 | 114.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m - | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m - | 343.000 | 119.700 | 88.900 | 68.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m - | 228.200 | 79.800 | 59.500 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m - | 228.200 | 79.800 | 59.500 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 | Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 2 | Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) | 3.500.000 | 1.225.000 | 910.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 3 | Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh | 2.200.000 | 770.000 | 300.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Cam Lộ | Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô | 1.200.000 | 420.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) | 1.200.000 | 420.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) | 1.200.000 | 420.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 | Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà | 720.000 | 300.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 | Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang | 720.000 | 300.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 | Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 | 720.000 | 300.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 5 | Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 | Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 1 - Xã đồng bằng | Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) | 900.000 | 540.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông - | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu - | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông - | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | - | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất - | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã đồng bằng | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng - | 80.000 | 60.000 | 50.500 | 35.500 | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du | Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) | 280.000 | 182.000 | 140.000 | 106.400 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du | Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ - | 130.000 | 84.500 | 65.000 | 49.400 | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du | Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa | 105.000 | 68.250 | 52.500 | 39.900 | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã trung du | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du - | 96.000 | 60.250 | 48.500 | 33.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Cam Lộ | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) | 300.000 | 180.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền | 300.000 | 180.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa | 300.000 | 180.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) - | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) - | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi | Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê - | 100.000 | 70.000 | 52.000 | 38.000 | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) - | 100.000 | 70.000 | 52.000 | 38.000 | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi | Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) | 100.000 | 70.000 | 52.000 | 38.000 | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã miền núi | Các vị trí còn lại các xã miền núi - | 70.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 | Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.248.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 2 | Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 3 | Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh | 1.760.000 | 616.000 | 240.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Cam Lộ | Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
301 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô | 960.000 | 336.000 | 120.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) | 960.000 | 336.000 | 120.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) | 960.000 | 336.000 | 120.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 | Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà | 576.000 | 240.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 | Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang | 576.000 | 240.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 | Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 | 576.000 | 240.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 5 | Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 | Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 1 - Xã đồng bằng | Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) | 720.000 | 432.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông - | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu - | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông - | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | - | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất - | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã đồng bằng | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng - | 64.000 | 48.000 | 40.400 | 28.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du | Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) | 224.000 | 145.600 | 112.000 | 85.120 | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du | Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ - | 104.000 | 67.600 | 52.000 | 39.520 | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du | Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa | 84.000 | 54.600 | 42.000 | 31.920 | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã trung du | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du - | 76.800 | 48.200 | 38.800 | 26.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Cam Lộ | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) | 240.000 | 144.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền | 240.000 | 144.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa | 240.000 | 144.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) - | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) - | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi | Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê - | 80.000 | 56.000 | 41.600 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) - | 80.000 | 56.000 | 41.600 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi | Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) | 80.000 | 56.000 | 41.600 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã miền núi | Các vị trí còn lại các xã miền núi - | 56.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 | Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.092.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 2 | Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) | 2.450.000 | 857.500 | 637.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 3 | Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh | 1.540.000 | 539.000 | 210.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Cam Lộ | Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô | 840.000 | 294.000 | 105.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
357 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) | 840.000 | 294.000 | 105.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
358 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) | 840.000 | 294.000 | 105.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 | Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà | 504.000 | 210.000 | 84.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 | Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang | 504.000 | 210.000 | 84.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 | Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 | 504.000 | 210.000 | 84.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 5 | Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 | Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 1 - Xã đồng bằng | Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) | 630.000 | 378.000 | 220.500 | 157.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông - | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu - | 252.000 | 151.200 | 88.200 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông - | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | - | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất - | 126.000 | 75.600 | 44.100 | 31.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã đồng bằng | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng - | 56.000 | 42.000 | 35.350 | 24.850 | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du | Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) | 196.000 | 127.400 | 98.000 | 74.480 | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du | Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ - | 91.000 | 59.150 | 45.500 | 34.580 | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du | Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa | 73.500 | 47.775 | 36.750 | 27.930 | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã trung du | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du - | 67.200 | 42.175 | 33.950 | 23.100 | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui | 420.000 | 252.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Cam Lộ | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) | 210.000 | 126.000 | 73.500 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền | 210.000 | 126.000 | 73.500 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa | 210.000 | 126.000 | 73.500 | 52.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) - | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) - | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi | Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê - | 70.000 | 49.000 | 36.400 | 26.600 | - | Đất SX-KD nông thôn |