Bảng giá đất huyện Bến Cầu – tỉnh Tây Ninh
Bảng giá đất huyện Bến Cầu – tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Bến Cầu – tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất huyện Bến Cầu – tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) - Đội thi hành án huyện | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 2.835.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 3.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.583.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 3.330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 3.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 2.745.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.701.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) - Đội thi hành án huyện | 729.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 2.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) - Đội thi hành án huyện | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu - Đến nhà ông Sạn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Sạn - Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Năm Truyện - Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận - Đến nhà nghỉ 126 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà nghỉ 126 - Đến nhà ông Tế | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) - Đến giáp ranh xã Long Thuận | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận - Đến nhà ông Năm Rem | 1.570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ ông Năm Rem - Đến UBND xã Long Thuận | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ UBND xã Long Thuận - Đến cầu Long Thuận | 2.060.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Cầu Long Thuận - Ngã ba Long Khánh | 1.442.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Ngã ba Long Khánh - Ranh giáp Long Giang | 1.110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh - Đến ngã ba Long Giang | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ ngã ba Long Giang - Đến cầu Xóm Khách | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Xóm Khách - Đến Cầu Đình Long Chữ | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Đình Long Chữ - Đến trường Mẫu giáo Long Chữ | 970.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Từ trường mẫu giáo Long Chữ - Đường Bàu Bàng | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Đường Bàu Bàng - Đến giáp ranh xã Long Vĩnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Bến Cầu | Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) | Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) - Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận | Ranh Thị trấn - Đến giáp ranh xã Tiên Thuận | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Hết ranh Thị trấn - Đến đường vào THCS Tiên Thuận | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Đường vào THCS Tiên Thuận - Đến giáp ranh xã Cẩm Giang | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.753.000 | 1.381.000 | 1.036.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.408.000 | 1.090.000 | 826.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 793.000 | 591.000 | 438.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 859.000 | 640.000 | 482.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 683.000 | 523.000 | 408.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 340.000 | 274.000 | 191.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 371.000 | 245.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.000 | 244.000 | 191.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 147.000 | 122.000 | 101.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu - Đến nhà ông Sạn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Sạn - Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Năm Truyện - Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận - Đến nhà nghỉ 126 | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà nghỉ 126 - Đến nhà ông Tế | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) - Đến giáp ranh xã Long Thuận | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận - Đến nhà ông Năm Rem | 1.256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ ông Năm Rem - Đến UBND xã Long Thuận | 1.504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ UBND xã Long Thuận - Đến cầu Long Thuận | 1.648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Cầu Long Thuận - Ngã ba Long Khánh | 1.154.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Ngã ba Long Khánh - Ranh giáp Long Giang | 888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh - Đến ngã ba Long Giang | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ ngã ba Long Giang - Đến cầu Xóm Khách | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) - Đội thi hành án huyện | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 2.835.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 3.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.583.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 3.330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 3.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 2.745.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.701.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.485.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) - Đội thi hành án huyện | 729.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (Tỉnh lộ 786) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng nam - Đường bao Thị trấn | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Bến Cầu | Đường bao Thị trấn - Hết ranh Thị trấn | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Bồn binh về hướng tây - Đường hẻm nhà ông Bá | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Văn Độ (Tỉnh lộ 1896) - Thị trấn Bến Cầu | Đường hẻm nhà ông Bá - Hết ranh Thị trấn | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Bến Cầu | Đường Đặng Văn Son - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Lợi Thuận (Bồn binh về hướng đông) - Hết ranh Thị trấn | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Đường đi Bến Đình (Bồn binh về hướng bắc) - Trường TH Thị Trấn | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Trường TH Thị trấn - Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ | 2.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Bến Cầu | Đường Nguyễn Trung Trực (đường đi Bến Đình) - Thị trấn Bến Cầu | Hết ranh đất nghĩa trang liệt sỹ - Hết ranh Thị trấn | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Hết ranh Thị trấn | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (đi xã Lợi Thuận) - Giao lộ với tỉnh lộ 786 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Dương Văn Dự) - Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (Đìa xù) | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Bến Cầu | Đường Bao thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đất ông Lê Văn Chưng) - Hết ranh thị trấn | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (tỉnh lộ 786) (Phòng LĐ-TB&XH) - Đường bao Thị trấn (nhà ông Dưng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Đặng Văn Son (nhà ông Phụ) - Nhà ông Rẽn | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Tân) - Nhà ông Lực | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ cây xăng số 33) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (đoạn từ nhà ông Năm Thọ, hẻm 1137) - Đến quán Cánh đồng hoang (nhà ông Lê Quảng Tây) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ nhà ông Hồ Minh Vũ) - Đến hết ranh thị trấn (nhà ông Nguyễn Thanh Liêm) | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Bến Cầu | Đường nhựa thị trấn Bến Cầu | Giao lộ đường Nguyễn Văn Độ (nhà ông Lê Văn Cửa) - Đội thi hành án huyện | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu - Đến nhà ông Sạn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Sạn - Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Năm Truyện - Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận - Đến nhà nghỉ 126 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà nghỉ 126 - Đến nhà ông Tế | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) - Đến giáp ranh xã Long Thuận | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận - Đến nhà ông Năm Rem | 1.570.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ ông Năm Rem - Đến UBND xã Long Thuận | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ UBND xã Long Thuận - Đến cầu Long Thuận | 2.060.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Cầu Long Thuận - Ngã ba Long Khánh | 1.442.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Ngã ba Long Khánh - Ranh giáp Long Giang | 1.110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh - Đến ngã ba Long Giang | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ ngã ba Long Giang - Đến cầu Xóm Khách | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Xóm Khách - Đến Cầu Đình Long Chữ | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Đình Long Chữ - Đến trường Mẫu giáo Long Chữ | 970.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Từ trường mẫu giáo Long Chữ - Đường Bàu Bàng | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Đường Bàu Bàng - Đến giáp ranh xã Long Vĩnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Bến Cầu | Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) | Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) - Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận | Ranh Thị trấn - Đến giáp ranh xã Tiên Thuận | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Hết ranh Thị trấn - Đến đường vào THCS Tiên Thuận | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Đường vào THCS Tiên Thuận - Đến giáp ranh xã Cẩm Giang | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.753.000 | 1.381.000 | 1.036.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.408.000 | 1.090.000 | 826.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Bến Cầu | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 793.000 | 591.000 | 438.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 859.000 | 640.000 | 482.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 683.000 | 523.000 | 408.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Bến Cầu | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 340.000 | 274.000 | 191.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 371.000 | 245.000 | 205.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 323.000 | 244.000 | 191.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Bến Cầu | Khu vực III - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 147.000 | 122.000 | 101.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu - Đến nhà ông Sạn | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Sạn - Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Bến Cầu | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ nhà ông Năm Truyện - Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận - Đến nhà nghỉ 126 | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà nghỉ 126 - Đến nhà ông Tế | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) - Đến giáp ranh xã Long Thuận | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận - Đến nhà ông Năm Rem | 1.256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ ông Năm Rem - Đến UBND xã Long Thuận | 1.504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn từ UBND xã Long Thuận - Đến cầu Long Thuận | 1.648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Cầu Long Thuận - Ngã ba Long Khánh | 1.154.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Ngã ba Long Khánh - Ranh giáp Long Giang | 888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh - Đến ngã ba Long Giang | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Bến Cầu | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ ngã ba Long Giang - Đến cầu Xóm Khách | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |