Bảng giá đất huyện Bác Ái – tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất huyện Bác Ái – tỉnh Ninh Thuận mới nhất theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (sửa đổi bởi Quyết định 94/2023/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
– Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Bác Ái – tỉnh Ninh Thuận mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Nguyên tắc xác định vị trí đất được xác định cụ thể tại Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định 94/2023/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3.2. Bảng giá đất huyện Bác Ái – tỉnh Ninh Thuận
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | - | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | - | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Huyện Bác Ái | Các xã trong huyện | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng - | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
5 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng - | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
6 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường Trung tâm xã Phước Thắng - | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
8 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Bác Ái | Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | Từ giáp xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn - hết địa phận xã Phước Trung | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa - | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
11 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa - | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Hòa - | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) - | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) - | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường trung tâm xã Phước Tân (thôn Ma Ty) - | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
16 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
17 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Bình | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
19 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ xã Phước Hòa - xã Phước Bình: Đoạn qua xã Phước Hòa | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
22 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm xã Phước Chính | Từ Đài liệt sỹ - kênh Chính Nam sông Sắt | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
25 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
26 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
27 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ giáp cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
28 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 69.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
29 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 92.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
30 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 115.000 | - | - | - | - | Đất ở |
31 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
33 | Huyện Bác Ái | Các trục đường khác | Đường từ Quốc lộ 27B - đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
34 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
36 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B - đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
37 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
38 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
39 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc - đến hết Trường trung học Phước Đại B | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
40 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện - | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
41 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện - | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
42 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 7m thuộc trung tâm huyện - | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
43 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện - | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
44 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện - | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
45 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 11 m thuộc trung tâm huyện - | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
46 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện - | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
47 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện - | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
48 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 13m thuộc trung tâm huyện - | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện - | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
50 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện - | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
51 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 14m thuộc trung tâm huyện - | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện - | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
53 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện - | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
54 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | Đường 18m thuộc trung tâm huyện - | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 135.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
56 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
57 | Huyện Bác Ái | Đường trung tâm huyện | đoạn giáp ngã ba cầu Sông Sắt - hết nhà máy nước Phước Đại | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
59 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
60 | Huyện Bác Ái | Tỉnh lộ 706 | Đoạn từ xã Phước Chiến - đến hết thôn Đá Ba Cái xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
62 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
63 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 57.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
65 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
66 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
68 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
69 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
71 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba Phước Đại - cầu Sông Sắt (Km 21+530) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
74 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp ngã ba đi Phước Chính - ngã ba Phước Đại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
77 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp cầu Suối Đá - ngã ba đi Phước Chính | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
79 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
80 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp đường đi Phước Tân - địa phận xã Phước Thắng (Cầu Suối Đá) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
82 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
83 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp suối Lưỡi Mẫu - hết trung tâm xã Phước Tiến (đường đi Phước Tân) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở |
85 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 66.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
86 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Giáp dốc Mã Tiền - Giáp trung tâm xã Phước Tiến (Suối Lưỡi Mau) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở |
88 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
89 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Bác Ái | Quốc lộ 27B | Từ giáp cầu Sông Cái - dốc Mã Tiền (Km4) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |